- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- 15 Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
- 16 Quyết định 1558/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
- 17 Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1776/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 8 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THỊ XÃ KỲ ANH, TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, giai đoạn 2021 - 2030 cho các huyện, thành phố, thị xã;
Xét đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 16/8/2022; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3019/TTr-STNMT ngày 23/8/2022; sau khi họp UBND tỉnh lấy ý kiến thống nhất Ủy viên UBND tỉnh ngày 25/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5) (6) | (8) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | 18.136,74 | 63,52 | 14.158,14 |
| 14.158,14 | 49,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 2.426,88 | 8,50 | 1.373,36 |
| 1.373,36 | 4,81 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.098,04 | 3,85 | 1.203,02 |
| 1.203,02 | 4,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2.814,22 | 9,86 |
| 858,74 | 858,74 | 3,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.653,48 | 5,79 | 1.456,08 |
| 1.456,08 | 5,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 5.798,88 | 20,31 | 5.541,91 |
| 5.541,91 | 19,41 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 4.553,57 | 15,95 | 3.593,35 |
| 3.593,35 | 12,58 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | 248,24 | 0,87 | 242,99 |
| 242,99 | 0,85 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 680,19 | 2,38 |
| 871,76 | 871,76 | 3,05 |
1.8 | Đất làm muối | 100,35 | 0,35 |
| 42,26 | 42,26 | 0,15 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 109,17 | 0,38 |
| 420,68 | 420,68 | 1,47 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 8.691,77 | 30,44 | 14.004,78 |
| 14.004,78 | 49,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 138,50 | 0,49 | 275,15 |
| 275,15 | 0,96 |
2.2 | Đất an ninh | 6,86 | 0,02 | 9,76 |
| 9,76 | 0,03 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 2.718,56 | 9,52 | 4.634,45 |
| 4.634,45 | 16,23 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
| 112,40 |
| 112,40 | 0,39 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 147,95 | 0,52 | 755,77 | 20,97 | 776,74 | 2,72 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 335,54 | 1,18 | 510,06 |
| 510,06 | 1,79 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 1,65 | 0,01 | 1,65 | 403,10 | 404,75 | 1,42 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 223,21 | 0,78 |
| 49,56 | 49,56 | 0,17 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 3.249,58 | 11,38 | 4.705,20 | 253,35 | 4.958,55 | 17,37 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 1.616,74 | 5,66 | 2.423,62 | 153,91 | 2.577,53 | 9,03 |
- | Đất thủy lợi | 982,05 | 3,44 | 1.145,15 |
| 1.145,15 | 4,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 2,82 | 0,01 | 7,91 | 2,00 | 9,91 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 8,19 | 0,03 | 10,80 | 1,60 | 12,40 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 76,93 | 0,27 | 96,00 | 2,00 | 98,00 | 0,34 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 22,13 | 0,08 | 130,75 | 46,70 | 177,45 | 0,62 |
- | Đất công trình năng lượng | 136,28 | 0,48 | 465,56 | 37,91 | 503,47 | 1,76 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 1,95 | 0,01 | 2,43 |
| 2,43 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 3,29 | 0,01 | 4,92 |
| 4,92 | 0,02 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,70 | 0,01 | 47,68 | 0,84 | 48,52 | 0,17 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 15,84 | 0,06 | 23,45 |
| 23,45 | 0,08 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 371,71 | 1,30 | 341,36 | 0,03 | 341,39 | 1,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 0,24 | 0,00 |
| 2,24 | 2,24 | 0,01 |
- | Đất chợ | 9,71 | 0,03 |
| 11,69 | 11,69 | 0,04 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 14,36 | 0,05 |
| 17,77 | 17,77 | 0,06 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 28,91 | 0,10 |
| 268,30 | 268,30 | 0,94 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 342,42 | 1,20 | 442,85 |
| 442,85 | 1,55 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 582,20 | 2,04 | 1.019,76 |
| 1.019,76 | 3,57 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 19,33 | 0,07 | 62,99 | 3,32 | 66,31 | 0,23 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2,32 | 0,01 | 2,32 |
| 2,32 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 9,63 | 0,03 |
| 12,48 | 12,48 | 0,04 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 824,01 | 2,89 |
| 283,16 | 283,16 | 0,99 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 46,74 | 0,16 |
| 160,41 | 160,41 | 0,56 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 1.725,43 | 6,04 | 391,02 |
| 391,02 | 1,37 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế |
|
| 23.324,37 |
| 23.324,37 |
|
3 | Đất đô thị |
|
| 18.211,37 |
| 18.211,37 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
| 1.546,31 |
| 1.546,31 |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
| 9.531,75 |
| 9.531,75 |
|
6 | Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
| 4.990,88 |
| 4.990,88 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
| 2.349,94 |
| 2.349,94 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ |
|
| 941,65 |
| 941,65 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
| 792,58 | 792,58 |
|
12 | Khu dân cư nông thôn |
|
| 1.130,45 |
| 1.130,45 |
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết phân bổ diện tích các loại đất trong hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cho các đơn vị hành chính cấp xã có Biểu 01/CH và 02/CH kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 4.762,34 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.617,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 475,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1.403,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 359,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 346,28 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | HDD/FNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 780,69 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 5,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 230,40 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 8,09 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 15,72 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 0,91 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,45 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 174,76 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 53,08 |
(Chi tiết phân bổ diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đến các đơn vị hành chính cấp xã có Biểu 03/CH kèm theo)
1.3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích(ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 404,28 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 114,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 114,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 74,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 160,78 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 37,38 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,03 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,97 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 930,13 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,71 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 228,70 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,86 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 114,84 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,81 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 31,08 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 432,88 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 262,49 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 16,34 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,43 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,22 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 16,01 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 128,46 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,25 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,24 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,31 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | 1,52 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 29,13 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,47 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 38,53 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,74 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,41 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 30,92 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
(Chi tiết phân bổ diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đến các đơn vị hành chính cấp xã có Biểu 04/CH kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Kỳ Anh (Tỷ lệ 1/25.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Kỳ Anh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01/CH: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Hưng Trí | Phường Kỳ Liên | Phường Kỳ Long | Phường Kỳ Phương | Phường Kỳ Thịnh | Phường Kỳ Trinh | Xã Kỳ Hà | Xã Kỳ Hoa | Xã Kỳ Lợi | Xã Kỳ Nam | Xã Kỳ Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.136,74 | 1.381,72 | 663,60 | 941,52 | 1.635,99 | 2.704,70 | 3.575,80 | 714,24 | 2.476,58 | 1.274,87 | 1.368,55 | 1.399,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.426,88 | 219,44 | 3,28 | 3,62 | 1,93 | 1.017,15 | 488,65 | 58,15 | 144,10 | 194,90 | 79,25 | 216,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.098,04 | 201,68 | 3,28 | 3,62 | - | 51,40 | 416,55 | 40,74 | 79,64 | 10,39 | 79,25 | 211,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.814,22 | 177,44 | 208,70 | 262,99 | 184,39 | 599,63 | 813,94 | 26,17 | 283,98 | 37,78 | 62,75 | 156,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.653,48 | 139,36 | 85,96 | 68,74 | 139,69 | 332,72 | 312,26 | 23,07 | 223,06 | 33,83 | 44,52 | 250,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.798,88 | 178,19 | 264,73 | 333,83 | 853,65 | 426,38 | 502,26 | 283^21 | 886,31 | 935,20 | 649,68 | 485,44 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.553,57 | 624,42 | 100,38 | 184,67 | 415,51 | 321,49 | 1.207,49 | 151,50 | 930,85 | 67,37 | 398,82 | 151,07 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 248,24 | - | - | - | 39,83 | - |
| - | 165,24 | - | 43,17 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 680,19 | 42,87 | 0,55 | 0,90 | 40,82 | 7,33 | 246,44 | 71,79 | 5,21 | 5,22 | 130,18 | 128,88 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 100,35 | - | - | - | - | - | - | 100,35 | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 109,17 | - | - | 86,77 | - | - | 4,76 | - | 3,07 | 0,57 | 3,35 | 10,65 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.691,77 | 592,00 | 555,28 | 1.087,12 | 2.041,65 | 1.101,88 | 934,44 | 278,55 | 711,48 | 531,75 | 320,50 | 537,12 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 138,50 | 6,46 | - | - | 9,00 | - | - | - | 4,06 | 57,55 | 60,13 | 1,30 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,86 | 2,25 | 0,66 | 1,96 | 0,29 | 0,27 | 0,96 | - | - | 0,47 | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2.718,56 | - | 287,36 | 798,70 | 1.436,33 | 96,77 | - | - | - | 99,40 | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 147,95 | 7,87 | 8,18 | 1,26 | 11,87 | 51,59 | 36,20 | 0,25 | 0,81 | 26,16 | 3,33 | 0,43 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 335,54 | 68,28 | 93,35 | 19,20 | 30,39 | 79,86 | 7,25 | - | 2,77 | 31,23 | 0,65 | 2,56 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,65 | - | - | - | - | - | 1,65 | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 223,21 | 14,81 | 20,38 | 9,09 | 137,92 | 24,92 | 15,58 | - | 0,51 | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.249,58 | 289,03 | 89,37 | 176,34 | 245,00 | 653,50 | 543,59 | 95,58 | 540,47 | 242,55 | 118,24 | 255,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.616,74 | 160,62 | 62,41 | 92,32 | 158,53 | 253,97 | 352,34 | 60,16 | 123,60 | 120,38 | 83,14 | 149,27 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 982,05 | 24,84 | 11,55 | 44,29 | 57,33 | 307,60 | 105,27 | 16,59 | 376,36 | 2,21 | 14,49 | 21,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,82 | 0,19 | 0,34 | 0,09 | - | 0,25 | 1,66 | 0,08 | 0,06 | - | 0,06 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,19 | 3,84 | 0,46 | 0,49 | 0,44 | 1,52 | 0,71 | 0,19 | 0,18 | - | 0,16 | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 76,93 | 19,11 | 2,17 | 5,79 | 5,23 | 8,87 | 22,35 | 3,34 | 3,04 | 0,78 | 2,08 | 4,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 22,13 | 2,94 | 0,92 | 0,54 | 1,43 | 1,59 | 2,06 | 5,44 | 2,04 | 0,04 | 1,92 | 3,21 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 136,28 | 1,55 | 0,86 | 9,00 | 2,42 | 3,16 | 5,33 | 0,01 | 1,06 | 105,55 | 7,33 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,95 | 0,22 | - | 0,09 | 0,99 | 0,28 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 0,31 | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,29 | - | - | - | 0,67 | - | - | - | - | - | - | 2,62 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,70 | 1,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,84 | - | - | 1,05 | 4,74 | 5,39 | 1,36 | 1,83 | 0,22 | - | 1,25 | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 371,71 | 70,64 | 10,09 | 21,82 | 12,59 | 68,65 | 51,57 | 7,56 | 33,89 | 13,55 | 7,15 | 74,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,24 | 0,24 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 9,71 | 3,14 | 0,57 | 0,86 | 0,63 | 2,22 | 0,92 | 0,36 | - | 0,04 | 0,35 | 0,62 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,36 | 2,23 | 0,59 | 0,44 | 1,66 | 0,72 | 2,18 | 0,69 | 1,64 | 0,29 | 1,49 | 2,43 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 28,91 | 8,00 | - | 0,17 | 16,95 | 0,20 | - | - | - | - | 3,59 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 342,42 | - | - | - | - | - | - | 49,73 | 85,76 | 20,93 | 87,94 | 98,06 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 582,20 | 132,37 | 32,26 | 67,90 | 144,42 | 141,95 | 63,30 | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,33 | 8,25 | 0,61 | 0,63 | 1,43 | 0,97 | 2,68 | 0,29 | 0,45 | 2,12 | 1,23 | 0,67 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,32 | - | - | 1,47 | - | 0,44 | 0,33 | 0,02 | - | - | - | 0,06 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 9,63 | 1,64 | 0,02 | 0,60 | 1,76 | - | 0,10 | 0,03 | 0,19 | 1,92 | 1,55 | 1,82 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 824,01 | 48,37 | 22,34 | 9,36 | 1,89 | 50,69 | 246,73 | 131,96 | 74,82 | 38,96 | 25,44 | 173,45 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 46,74 | 2,44 | 0,16 | - | 2,74 | - | 13,89 | - | - | 10,17 | 16,91 | 0,43 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.725,43 | 22,85 | 67,40 | 102,06 | 292,66 | 225,92 | 284,78 | 12,92 | 44,94 | 327,74 | 102,48 | 241,68 |
Biểu 02/CH: QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích cấp tỉnh phân bổ | Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Hưng Trí | Phường Kỳ Liên | Phường Kỳ Long | Phường Kỳ Phương | Phường Kỳ Thịnh | Phường Kỳ Trinh | Xã Kỳ Hà | Xã Kỳ Hoa | Xã Kỳ Lợi | Xã Kỳ Nam | Xã Kỳ Ninh | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(7) ... (17) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.158,14 | - | 14.158,14 | 1.009,55 | 553,19 | 738,86 | 1.583,25 | 1.165,23 | 2.714,55 | 765,79 | 2.274,19 | 914,32 | 1.127,58 | 1.311,63 |
| Trong đó: |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.373,36 | - | 1.373,36 | 173,52 | 26,30 | 16,00 | 42,22 | 127,19 | 425,82 | 52,23 | 207,51 | 8,78 | 74,21 | 219,58 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.203,02 | - | 1.203,02 | 156,42 | 26,30 | 16,00 | 41,00 | 75,51 | 392,76 | 46,39 | 152,33 | 8,78 | 74,21 | 213,32 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
| 858,74 | 858,74 | 20,48 | 86,39 | 57,55 | 89,24 | 88,71 | 205,37 | 20,45 | 165,07 | 6,66 | 32,44 | 86,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.456,08 | - | 1.456,08 | 115,82 | 125,31 | 54,61 | 168,09 | 218,82 | 292,53 | 18,27 | 217,28 | 5,65 | 18,39 | 221,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.541,91 | - | 5.541,91 | 175,42 | 259,08 | 328,47 | 883,67 | 398,31 | 494,19 | 273,61 | 846,55 | 830,60 | 640,47 | 411,54 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.593,35 | - | 3.593,35 | 416,51 | 55,78 | 128,21 | 277,19 | 278,08 | 980,98 | 151,50 | 787,33 | 61,44 | 327,53 | 128,80 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 242,99 | - | 242,99 | - | - | - | 39,83 | - | - | - | 159,99 | - | 43,17 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 871,76 | 871,76 | 63,80 | 0,33 | 0,37 | 38,56 | 1,52 | 297,31 | 207,47 | 6,03 | 0,62 | 27,63 | 228,12 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
| 42,26 | 42,26 | - | - | - | - | - | - | 42,26 | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 420,68 | 420,68 | 44,00 | - | 153,65 | 84,28 | 52,60 | 18,35 | - | 44,42 | 0,57 | 6,91 | 15,90 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14.004,78 | - | 14.004,78 | 986,36 | 724,99 | 1.366,56 | 2.361,04 | 2.838,03 | 2.045,98 | 237,81 | 935,64 | 1.196,71 | 627,55 | 684,11 |
| Trong đó: |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 275,15 | - | 275,15 | 20,57 | - | - | 10,67 | - | - | - | 124,35 | 58,15 | 60,11 | 1,30 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,76 | - | 9,76 | 2,49 | 1,00 | 2,96 | 0,29 | 0,27 | 1,40 | 0,21 | 0,23 | 0,47 | 0,22 | 0,22 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 4.634,45 | - | 4.634,45 | - | 374,91 | 913,11 | 1.517,61 | 1.102,87 | 462,19 | - | - | 263,76 | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 112,40 | - | 112,40 | 108,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,40 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 755,77 | 20,97 | 776,74 | 16,44 | 23,18 | 8,62 | 29,59 | 194,13 | 210,69 | 9,25 | 2,61 | 118,20 | 74,89 | 89,14 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 510,06 | - | 510,06 | 155,68 | 93,20 | 19,20 | 39,80 | 138,24 | 7,96 | - | 7,77 | 45,00 | 0,65 | 2,56 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,65 | 403,10 | 404,75 | 16,49 | 37,47 | 68,58 | 148,12 | 13,16 | 118,77 | - | 2,16 | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
| 49,56 | 49,56 | 4,35 | - | 3,61 | 24,11 | 17,49 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.705,20 | 253,35 | 4.958,55 | 382,24 | 122,27 | 222,25 | 407,76 | 950,50 | 825,31 | 125,76 | 636,31 | 651,21 | 303,43 | 331,51 |
| Trong đó: |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.423,62 | 153,91 | 2.577,53 | 228,01 | 73,35 | 133,47 | 184,62 | 461,22 | 491,98 | 81,05 | 200,67 | 442,67 | 106,12 | 174,37 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.145,15 | - | 1.145,15 | 37,38 | 14,37 | 37,00 | 61,87 | 390,71 | 128,62 | 21,31 | 390,24 | 3,11 | 21,62 | 38,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,91 | 2,00 | 9,91 | 2,02 | 1,68 | 0,09 | - | 0,25 | 3,40 | 0,08 | 0,06 | - | 2,06 | 0,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,80 | 1,60 | 12,40 | 4,05 | 4,27 | 0,49 | 0,25 | 0,40 | 2,21 | 0,19 | 0,18 | - | 0,16 | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 96,00 | 2,00 | 98,00 | 18,74 | 2,49 | 8,76 | 5,07 | 14,39 | 33,70 | 3,22 | 2,91 | 0,10 | 4,31 | 4,31 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 130,75 | 46,70 | 177,45 | 3,98 | 0,92 | 0,54 | 1,04 | 2,10 | 25,56 | 5,44 | 2,04 | 0,04 | 121,92 | 13,87 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 465,56 | 37,91 | 503,47 | 3,79 | 8,43 | 19,83 | 136,54 | 30,72 | 73,80 | 0,03 | 3,97 | 200,17 | 26,18 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,43 | - | 2,43 | 0,34 | 0,06 | 0,24 | 0,31 | 0,43 | 0,29 | 0,05 | 0,16 | 0,06 | 0,37 | 0,12 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,92 | - | 4,92 | - | - | - | 0,67 | - | - | - | - | - | - | 4,25 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 47,68 | 0,84 | 48,52 | 24,07 | 6,14 | 4,01 | 0,94 | 8,59 | 3,74 | 0,10 | - | - | 0,93 | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 23,45 | - | 23,45 | - | - | 1,05 | 10,72 | 5,39 | 1,36 | 2,33 | 0,22 | - | 2,38 | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 341,36 | 0,03 | 341,39 | 56,56 | 10,31 | 15,99 | 4,89 | 34,31 | 57,49 | 11,72 | 33,86 | 5,02 | 16,82 | 94,42 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
| 2,24 | 2,24 | 0,24 | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH |
| 11,69 | 11,69 | 3,06 | 0,25 | 0,78 | 0,84 | 1,99 | 3,16 | 0,24 | - | 0,04 | 0,56 | 0,77 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
| 17,77 | 17,77 | 2,29 | 0,51 | 0,36 | 1,58 | 3,23 | 3,58 | 0,69 | 1,64 | 0,09 | 1,37 | 2,43 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| 268,30 | 268,30 | 52,73 | 0,75 | 17,31 | 28,63 | 43,24 | 110,56 | - | - | 5,73 | 6,45 | 2,90 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 442,85 | - | 442,85 | - | - | - | - | - | - | 64,34 | 96,22 | - | 136,13 | 146,16 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.019,76 | - | 1.019,76 | 196,31 | 49,44 | 82,22 | 144,66 | 322,14 | 221,59 | - | 3,40 | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 62,99 | 3,32 | 66,31 | 8,66 | 0,61 | 0,63 | 1,83 | 4,29 | 14,50 | 0,29 | 0,45 | 29,43 | 4,16 | 1,46 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,32 | - | 2,32 | - | - | 1,47 | - | 0,44 | 0,33 | 0,02 | - | - | - | 0,06 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
| 12,48 | 12,48 | 2,09 | 0,02 | 0,60 | 1,76 | - | 0,55 | 0,03 | 0,19 | 1,92 | 1,84 | 3,48 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 283,16 | 283,16 | 11,89 | 21,24 | 7,91 | 1,89 | 7,50 | 54,62 | 37,22 | 60,31 | 15,94 | 21,83 | 42,81 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| 160,41 | 160,41 | 6,13 | 0,39 | 17,73 | 2,74 | 40,53 | 13,93 | - | - | 6,81 | 16,47 | 55,68 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 391,02 | - | 391,02 | 0,66 | 8,10 | 2538 | 26,01 | 29,24 | 34,49 | 2,11 | 23,17 | 23,33 | 36,40 | 182,23 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | 2.3324,37 | - | 2.332,437 | - | 1.286,28 | 2.130,70 | 3.970,30 | 4.032,50 | 4.795,02 | 1.005,71 | - | 2.13436 | 1.791,53 | 2.177,97 |
3 | Đất đô thị | KDT | 18.211,37 | - | 18.211,37 | 1.996,57 | 1.286,28 | 2.130,70 | 3.970,30 | 4.032,50 | 4.795,02 | - | - | - | - | - |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 1.546,31 | - | 1.546,31 | 173,52 | 26,30 | 16,00 | 46,22 | 145,87 | 527,83 | 56,52 | 226,12 | 8,78 | 81,03 | 238,12 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 9.531,75 | - | 9.531,75 | 639,13 | 366,66 | 518,32 | 1.168,87 | 731,81 | 1.548,25 | 480,58 | 1.657,70 | 895,25 | 983,16 | 542,02 |
6 | Khu du lịch | KDL |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 4.990,88 | - | 4.990,88 | 123,87 | 441,91 | 944,43 | 1.575,13 | 1.136,19 | 475,05 | - | 10,00 | 279,90 | - | 4,40 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 2.349,94 | - | 2.349,94 | 433,51 | 152,14 | 279,30 | 375,71 | 557,53 | 551,75 | - | - | - | - | - |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 941,65 | - | 941,65 | 16,44 | 40,05 | 25,65 | 13,39 | 333,00 | 223,22 | 9,25 | 2,81 | 179,44 | 46,28 | 52,12 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
| 792,58 | 792,58 | - | 64,55 | 15,83 | 27,55 | 149,61 | 92,02 | - | - | - | 323,02 | 120,00 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.130,45 | - | 1.130,45 | - | - | - | - | - | - | 130,14 | 358,08 | - | 259,94 | 382,29 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Biểu 03/CH: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Hưng Trí | Phường Kỳ Liên | Phường Kỳ Long | Phường Kỳ Phương | Phường Kỳ Thịnh | Phường Kỳ Trinh | Xã Kỳ Hà | Xã Kỳ Hoa | Xã Kỳ Lợi | Xã Kỳ Nam | Xã Kỳ Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 4.762,34 | 401,25 | 166,25 | 222,69 | 172,72 | 1.557,12 | 1.108,86 | 38,45 | 225,84 | 360,55 | 280,33 | 228,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.617,88 | 75,98 | 1,98 | 3,62 | 0,71 | 967,64 | 266,52 | 6,42 | 18,32 | 186,12 | 41,04 | 49,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 475,69 | 70,26 | 1,98 | 3,62 | - | 51,40 | 240,36 | 5,72 | 14,51 | 1,61 | 41,04 | 45,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1.403,74 | 126,90 | 97,31 | 133,81 | 86,75 | 406,02 | 418,03 | 5,22 | 18,73 | 31,12 | 30,31 | 49,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 359,54 | 23,54 | 16,49 | 14,13 | 21,60 | 113,90 | 73,05 | 4,80 | 8,94 | 28,18 | 26,13 | 28,78 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 346,28 | 2,77 | 5,65 | 5,36 | 7,36 | 28,07 | 8,07 | 9,60 | 91,69 | 104,60 | 9,21 | 73,90 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 780,69 | 166,99 | 44,60 | 50,70 | 54,04 | 35,68 | 241,25 | - | 87,94 | 5,93 | 71,29 | 22,27 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 5,25 | - | - | - | - | - | - | - | 5,25 | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 230,40 | 5,07 | 0,22 | 0,53 | 2,26 | 5,81 | 100,76 | 4,32 | 0,22 | 4,60 | 102,35 | 4,26 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 8,09 | - | - | - | - | - | - | 8,09 | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 15,72 | - | - | 14,54 | - | - | 1,18 | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 0,91 | - | - | - | - | - | 0,91 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,45 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 174,76 | 44,00 | - | 5,76 | 84,28 | 7,73 | 12,49 | - | 20,50 | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất & chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 53,08 | 6,57 | 0,83 | 3,34 | 4,12 | 9,00 | 15,66 | 0,24 | 0,13 | - | 4,87 | 8,32 |
Biểu 04/CH: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Hưng Trí | Phường Kỳ Liên | Phường Kỳ Long | Phường Kỳ Phương | Phường Kỳ Thịnh | Phường Kỳ Trinh | Xã Kỳ Hà | Xã Kỳ Hoa | Xã Kỳ Lợi | Xã Kỳ Nam | Xã Kỳ Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 404,28 | 1,00 | 55,84 | 16,94 | 119,98 | 16,00 | 95,34 | - | 19,62 | - | 39,36 | 40,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 114,00 | - | - | 16,00 | 16,00 | 16,00 | 16,00 | - | 16,00 | - | 16,00 | 18,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 114,00 | - | - | 16,00 | 16,00 | 16,00 | 16,00 | - | 16,00 | - | 16,00 | 18,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 74,82 | - | - | - | 16,60 | - | 18,99 | - | - | - | 20,00 | 19,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 160,78 | - | 55,84 | - | 50,00 | - | 53,32 | - | 1,62 | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 37,38 | - | - | - | 37,38 | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,03 | - | - | - | - | - | 7,03 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | ESN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,97 | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,97 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,30 | - | - | 0,94 | - | - | - | - | 2,00 | - | 3,36 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 930,13 | 21,19 | 3,46 | 59,84 | 146,67 | 180,68 | 154,95 | 10,81 | 2,15 | 304,41 | 26,72 | 19,25 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,71 | 0,06 | - | - | - | - | - | - | 0,05 | 0,60 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,05 | - | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 228,70 | - | 0,50 | 23,44 | 11,29 | 104,40 | 19,59 | - | - | 69,48 | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,86 | 1,86 | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 114,84 | 0,16 | - | - | 0,94 | 13,79 | 81,18 | 0,93 | - | 12,09 | 0,13 | 5,62 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,81 | 2,49 | - | - | 0,90 | - | - | - | - | 9,42 | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 31,08 | - | - | 16,66 | 9,27 | - | 5,15 | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 432,88 | 8,09 | 2,19 | 15,86 | 120,64 | 16,81 | 13,90 | 7,40 | 1,47 | 211,68 | 24,23 | 10,61 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 262,49 | 5,21 | 1,83 | 14,88 | 9,19 | 13,54 | 6,19 | 3,66 | 1,00 | 196,66 | 5,33 | 5,00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 16,34 | 1,01 | - | - | - | 2,00 | 1,53 | 2,04 | - | - | 4,76 | 5,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,47 | 1,37 | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,43 | - | - | - | - | 0,43 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,22 | - | - | 0,59 | 0,60 | - | 0,01 | - | - | - | 0,02 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 16,01 | - | - | - | - | 0,51 | 1,50 | - | - | - | 13,42 | 0,58 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 128,46 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 110,79 | 0,33 | 0,53 | - | 0,47 | 15,02 | 0,33 | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,25 | 0,03 | 0,03 | 0,06 | 0,06 | - | - | - | - | - | 0,04 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,24 | 0,14 | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,31 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,31 | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,14 | - | - | - | - | - | 2,54 | 1,60 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 1,52 | - | - | - | - | - | 1,50 | - | - | - | 0,02 | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 29,13 | 5,19 | - | 1,13 | - | 6,52 | 16,29 | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,47 | - | - | - | - | - | - | 2,48 | 0,63 | - | 2,31 | 1,05 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 38,53 | 2,64 | 0,73 | 0,75 | 3,03 | 12,73 | 18,65 | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,74 | - | - | - | 0,60 | - | - | - | - | 1,14 | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,41 | 0,18 | - | - | - | - | 0,19 | - | - | - | 0,04 | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 30,92 | 0,52 | - | 2,00 | - | 26,43 | - | - | - | - | - | 1,97 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1 Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 1558/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên