Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1560/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 07 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUAN HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019;số 230/NQ- HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Quan Hóa;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quan Hóa tại Tờ trình số 26/TTr- UBND ngày 30/3/2020;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 375/TTr-STNMT ngày 28/4/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 64/BC-HĐTĐ ngày 28/4/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích(ha)

 

Tổng diện tích

 

99.069,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

89.289,53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.317,60

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.462,77

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

23,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,00

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

23,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

22,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,16

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Quan Hóa đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Hóa đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Quan Hóa để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Quan Hóa

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Hóa về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện Quan Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC56.05.20)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Hồi Xuân

Xã Thành Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Trung Thành

Xã Phú Lệ

Xã Phú Sơn

Xã Phú Xuân

Xã Hiền Chung

Xã Hiền Kiệt

Xã Nam Tiến

Xã Thiên Phủ

Xã Phú Nghiêm

Xã Nam Xuân

Xã Nam Động

TT.Quan Hóa

Xã Hồi Xuân

Xã Phú Xuân

Xã Thanh Xuân

Xã Phú Nghiêm

Xã Xuân Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

89.289,53

291,31

6.372,80

5.014,15

6.242,26

2.875,68

7.467,96

4.184,50

5.667,74

2.170,89

6.814,51

7.331,33

6.103,44

8.253,91

4.538,11

1.865,77

2.006,94

3.610,55

8.477,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.303,07

0,42

72,80

162,24

96,07

34,33

26,43

52,80

39,03

19,39

111,83

156,06

47,50

113,30

133,51

54,59

27,33

76,42

79,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

986,01

0,42

72,80

29,19

46,76

33,71

26,43

44,69

36,56

19,39

36,60

155,73

47,50

113,30

133,51

54,59

15,30

43,74

75,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

489,85

 

10,31

7,88

11,15

6,78

7,51

2,24

56,53

2,33

96,67

78,00

2,62

25,90

7,40

72,49

46,43

22,10

33,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

760,64

89,58

 

12,19

39,18

20,66

2,91

27,37

34,13

0,74

9,82

96,94

7,70

81,57

192,16

14,94

58,15

33,16

39,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.900,91

52,44

1.568,99

2.864,71

1.714,03

717,55

275,16

431,88

109,18

142,93

92,06

581,39

925,53

235,63

1.542,22

444,81

865,77

1.179,60

2.157,03

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

24.003,56

 

765,97

 

893,37

569,11

4.300,14

1.858,26

3.157,58

950,65

2.412,67

3.035,70

1.446,87

2.901,62

357,43

706,96

 

 

647,23

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

46.781,45

148,18

3.953,18

1.966,22

3.487,16

1.525,68

2.855,70

1.810,38

2.270,66

1.053,95

4.088,71

3.373,92

3.668,82

4.890,41

2.296,31

570,21

1.007,55

2.295,29

5.519,14

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

50,03

0,70

1,54

0,90

1,30

1,57

0,12

1,57

0,62

0,90

2,74

9,33

4,39

5,48

9,08

1,77

1,72

3,98

2,32

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.317,60

90,19

309,77

189,75

1.016,07

253,57

197,53

148,57

159,99

183,00

348,79

169,38

119,59

259,95

161,84

121,92

248,26

145,22

194,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,62

2,31

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

3,23

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,64

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,07

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,04

0,02

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

0,32

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,09

0,58

0,91

 

 

0,63

 

0,07

 

 

 

0,02

0,06

 

0,36

 

13,21

0,21

0,05

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,91

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

DHT

2.027,28

24,28

98,41

84,94

872,97

113,45

90,31

66,38

50,87

102,98

163,05

50,54

23,59

77,65

34,66

46,74

35,81

40,42

50,24

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,11

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,40

 

 

 

6,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

533,33

 

61,58

18,80

37,20

21,87

40,51

20,46

18,54

25,09

51,37

36,38

19,62

49,20

38,11

21,09

19,66

25,42

28,43

2.14

Đất ở đô thị

ODT

19,32

19,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất trụ sở cơ quan

TSC

10,29

2,80

0,06

0,38

2,61

0,81

0,05

 

0,58

0,29

 

0,16

0,14

0,17

0,06

0,13

1,31

0,28

0,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

11,48

2,66

1,65

0,03

 

0,25

0,21

0,16

 

0,09

1,62

0,08

0,04

2,11

1,24

 

0,86

 

0,47

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

210,90

4,43

0,64

7,53

6,73

4,77

9,31

8,89

29,33

1,49

2,08

26,14

0,86

21,11

33,01

8,87

12,86

13,45

19,39

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

1,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

1,89

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,11

0,28

0,26

0,06

0,02

0,73

0,37

0,10

1,36

1,14

0,36

0,93

 

0,10

0,38

0,47

0,53

1,02

1,00

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.456,94

32,94

145,86

78,02

90,45

111,05

56,70

52,39

59,26

51,92

130,31

55,15

71,96

109,53

54,00

42,37

156,79

64,11

94,14

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

0,06

 

 

 

 

 

 

0,02

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.462,77

10,24

206,23

339,71

422,28

105,74

354,18

8,06

546,00

76,04

642,67

32,86

271,77

757,00

753,47

9,69

191,06

112,86

622,91

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Hồi Xuân

Xã Thành Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Trung Thành

Xã Phú Lệ

Xã Phú Sơn

Xã Phú Xuân

Xã Hiền Chung

Xã Hiền Kiệt

Xã Nam Tiến

Xã Thiên Phủ

Xã Phú Nghiêm

Xã Nam Xuân

Xã Nam Động

TT.Quan Hóa

Xã Hồi Xuân

Xã Phú Xuân

Xã Thanh Xuân

Xã Phú Nghiêm

Xã Xuân Phú

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

23,31

0,02

0,40

0,40

6,81

 

1,54

2,60

 

0,35

4,71

 

0,08

0,28

0,0037

 

6,11

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,81

 

0,40

 

0,01

 

 

0,20

 

 

0,20

 

 

 

0,0037

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,81

 

0,40

 

0,01

 

 

0,20

 

 

0,20

 

 

 

0,0037

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,71

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,62

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,24

 

 

 

 

 

 

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2,84

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,55

0,02

 

0,40

6,71

 

1,54

0,00

 

0,35

4,51

 

0,08

0,28

 

 

2,65

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,00

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,00

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Hồi Xuân

Xã Thành Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Trung Thành

Xã Phú Lệ

Xã Phú Sơn

Xã Phú Xuân

Xã Hiền Chung

Xã Hiền Kiệt

Xã Nam Tiến

Xã Thiên Phủ

Xã Phú Nghiêm

Xã Nam Xuân

Xã Nam Động

TT.Quan Hóa

Xã Hồi Xuân

Xã Phú Xuân

Xã Thanh Xuân

Xã Phú Nghiêm

Xã Xuân Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

22,83

0,02

 

0,40

6,81

 

1,54

2,60

 

0,35

4,71

 

 

0,28

0,00

 

6,11

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,41

 

 

 

0,01

 

 

0,20

 

 

0,20

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,41

 

 

 

0,01

 

 

0,20

 

 

0,20

 

 

 

0,00

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,71

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,62

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,24

 

 

 

 

 

 

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2,84

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16,47

0,02

 

0,40

6,71

 

1,54

0,00

 

0,35

4,51

 

 

0,28

 

 

2,65

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,16

 

 

 

 

 

0,07

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

0,98

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0,16

 

 

 

 

 

0,07

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,98

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Yên Cát

Xã Bãi Trành

Xã Xuân Hòa

Xã Xuân Bình

Xã Hóa Quỳ

Xã Cát Vân

Xã Cát Tân

Xã Tân Bình

Xã Bình Lương

Xã Thanh Quân

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Sơn

Xã Thượng Ninh

TT. Yên Cát

Xã Yên Lễ

Xã Hóa Quỳ

Xã Xuân Quỳ

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ BIỂU SỐ 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN QUAN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Kế hoạch sử dụng năm 2020

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

A

Công trình mục đích quốc phòng an ninh

 

 

 

1

Nhà nghiệp vụ Công an xã Hiền Kiệt

0,08

CAN

Xã Hiền Kiệt

B

Công trình do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi

 

 

 

I

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

1

Nhà máy chế biến lâm sản, sản xuất tre luồng và hàng thủ công mỹ nghệ xuất khẩu

2,84

SKN

Xuân Phú (xã Phú Nghiêm)

2

Kho chứa thức ăn chuôi nuôi và xưởng chế biến Lâm sản tại lô số 2 Cụm Công nghiệp Xuân Phú

2,23

SKN

Xuân Phú (xã Phú Nghiêm)

II

Đất giao thông

 

 

 

1

Đường giao thông bản Pá đi bản Vui xã Thanh Xuân

4,00

DGT

Thanh Xuân (xã Phú Xuân)

2

Sửa chữa nâng cấp đường Sại Hang xã Phú Lệ

2,60

DGT

Xã Phú Lệ

3

Cầu cứng xã Trung Thành

0,07

DGT

Xã Trung Thành

III

Dự án đất thủy lợi

 

 

 

1

Đập kênh tưới nước bản Chăm xã Xuân Phú

1,60

DTL

Xuân Phú (xã Phú Nghiêm)

IV

Công trình năng lượng

 

 

 

1

Trạm biến áp 320KW thị trấn Quan Hóa

0,01

DNL

Thị trấn Quan Hóa (Thị trấn Hồi Xuân)

2

Trạm biến áp 320KW bản Pan xã Phú Xuân

0,005

DNL

Xã Phú Xuân

3

Trạm biến áp 320KW bản Sại 2 xã Phú Lệ

0,0044

DNL

Xã Phú Lệ

4

Trạm biến áp 320KW xã bản Phai xã Trung Thành

0,0072

DNL

Xã Trung Thành

5

Trạm biến áp 320KW bản Chiềng xã Trung Sơn

0,0078

DNL

Xã Trung Sơn

6

Đường dây trung áp đi dọc hành lang đường bộ xã Xuân Phú huyện Quan Hóa đi xã Trung Xuân huyện Quan Sơn

0,02

DNL

Xuân Phú (xã Phú Nghiêm)

V

Dự án đất giáo dục đào tạo

 

 

 

1

Xây dựng Trường Mầm non Thanh Xuân (Khu Eo)

0,2

DGD

Thanh Xuân (xã Phú Xuân)

2

Xây dựng Trường THCS

0,3

DGD

Xã Phú Xuân

3

Trường Tiểu học xã Thanh Xuân mở rộng

0,15

DGD

Thanh Xuân (xã Phú Xuân)

4

Trường Mầm non khu Éo xã Thanh Xuân

0,36

DGD

Thanh Xuân (xã Phú Xuân)

5

Nhà công vụ giáo viên Trường Tiểu học bản Sậy xã Trung Thành

0,03

DGD

Xã Trung Thành

VI

Đất thể thao

 

 

 

1

Xây dựng sân vận động

0,40

ONT

Xã Thành Sơn

VII

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

1

Danh lam thắng cảnh hang Co Phường

0,11

DDL

Xã Phú Lệ

VIII

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

1

Khu dân cư bản Co Me xã Trung Sơn

2,000

ONT

Trung Sơn

2

Khu dân cư bản Chiềng xã Trung Sơn

3,000

ONT

Trung Sơn

3

Khu dân cư bản Pó xã Trung Sơn

0,100

ONT

Trung Sơn

4

Khu dân cư bản Pạo xã Trung Sơn

1,700

ONT

Trung Sơn

5

Khu dân cư bản chiềng xã Trung Thành

1,500

ONT

Trung Thành

6

Khu dân cư bản Ken II xã Nam Tiến

0,280

ONT

Nam Tiến

IX

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

1

Trụ sở thi hành án xã xuân phú

0,40

TSC

Xã Xuân Phú (xã Phú Nghiêm)

 

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

X

Dự án đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

Dự án trồng cây ăn quả kết hợp du lịch sinh thái (bản Tả Pan)

4,00

CLN

Xã Trung Sơn

XI

Dự án đất thương mại dịch vụ

0,41

 

 

1

Thương mại dịch vụ thị trấn Quan Hóa

0,01

TMD

Thị trấn Quan Hóa (Thị trấn Hồi Xuân)

2

Thương mại dịch vụ xã Hồi Xuân

0,40

TMD

Hồi Xuân (Thị trấn Hồi Xuân)