ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1582/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 07 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ THANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Như Thanh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh tại Tờ trình số 32/TTr- UBND ngày 07/4/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 394/TTr- STNMT ngày 04/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 67/BC-HĐTĐ ngày 04/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Thanh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 58.809,33 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 48.111,69 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.330,03 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.367,61 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 106,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 37,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 37,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 21,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,44 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,19 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 36,71 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,58 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 106,93 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 37,91 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 65,03 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 60,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,49 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 4,22 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,22 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Như Thanh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018;thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Thanh đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Như Thanh để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Thanh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||||
TT. Bến Sung | Xã Cán Khê | Xã Xuân Du | Xã Phượng Nghi | Xã Mậu Lâm | Xã Xuân Khang | Xã Phú Nhuận | Xã Hải Long | Xã Xuân Thái | Xã Xuân Phúc | Xã Yên Thọ | Xã Yên Lạc | Xã Thanh Tân | Xã Thanh Kỳ | |||||||
TT. Bến Sung | Xã Hải Vân | Xã Cán Khê | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Phúc | Xã Phúc Đường | |||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 48.111,69 | 286,36 | 1.248,67 | 1.741,23 | 1.776,10 | 1.054,49 | 3.255,82 | 2.455,28 | 3.164,28 | 1.692,60 | 1.322,50 | 10.792,90 | 2.029,43 | 1.581,18 | 1.196,86 | 1.844,12 | 9.025,70 | 3.644,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.092,89 | 98,60 | 229,61 | 90,01 | 432,39 | 228,95 | 545,44 | 169,92 | 478,60 | 84,71 | 143,51 | 166,47 | 47,19 | 383,02 | 172,05 | 131,47 | 46,77 | 3.644,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.495,47 | 98,60 | 229,61 | 90,01 | 432,39 | 228,95 | 545,44 | 169,92 | 478,596 | 84,71 | 143,51 | 166,47 | 47,19 | 383,02 | 172,05 | 131,47 | 46,77 | 46,77 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.452,86 | 66,57 | 47,91 | 14,13 | 12,19 | 57,77 | 134,70 | 368,93 | 93,67 | 275,26 | 422,39 | 103,29 | 124,99 | 85,15 | 371,69 | 711,04 | 516,41 | 46,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.399,21 | 96,88 | 254,91 | 25,33 | 64,45 | 67,35 | 103,71 | 220,14 | 90,05 | 82,25 | 242,57 | 105,14 | 83,15 | 191,44 | 252,79 | 460,04 | 542,60 | 516,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.452,21 | 231,96 |
| 274,26 | 240,45 | 997,19 | 435,06 |
|
|
| 4.497,85 | 343,75 | 612,95 |
| 283,53 | 1.992,61 |
| 542,60 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.054,22 | 114,50 |
|
|
|
|
|
|
| 288,81 | 3.650,91 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23.748,69 | 633,57 | 1.176,75 | 1.341,31 | 288,07 | 1.878,10 | 1.168,65 | 2.353,97 | 974,45 | 586,14 | 1.823,17 | 1.300,88 | 709,73 | 521,39 | 752,61 | 5.708,76 | 2.531,14 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.796,87 | 6,59 | 26,85 | 31,06 | 13,44 | 26,46 | 40,72 | 16,32 | 27,91 | 5,33 | 12,50 | 9,90 | 3,18 | 14,13 | 11,45 | 12,63 | 7,26 | 2.531,14 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 7,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,26 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 109,50 |
| 5,20 |
| 3,50 |
| 27,00 | 35,00 | 27,92 |
|
|
|
| 1,73 |
| 9,15 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.139,31 | 366,78 | 290,28 | 105,48 | 574,49 | 297,96 | 883,41 | 406,53 | 474,50 | 400,85 | 1.244,86 | 425,00 | 148,41 | 292,74 | 434,33 | 602,06 | 1.191,64 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.415,41 | 58,18 |
|
| 91,60 |
|
|
|
|
|
| 61,39 |
| 12,60 |
|
|
| 1.191,64 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 24,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 24,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,88 | 0,20 | 0,05 | 0,10 | 0,86 | 0,20 | 0,09 |
| 0,91 |
|
|
|
| 0,14 | 0,33 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 34,46 | 0,57 | 1,98 |
|
| 0,78 | 0,35 | 1,20 | 2,65 | 22,97 |
|
| 1,80 | 0,16 |
| 2,00 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 793,55 | 6,00 |
|
|
| 11,00 | 352,75 | 13,23 | 105,48 |
|
| 5,59 |
|
| 49,40 | 0,16 | 249,94 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. | DHT | 2.093,46 | 53,63 | 92,71 | 48,23 | 131,79 | 59,59 | 106,62 | 103,24 | 165,18 | 61,3 | 70,48 | 63,00 | 30,91 | 133,02 | 83,66 | 128,40 | 511,77 | 249,94 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 511,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 511,77 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 2.121,52 | 70,96 | 138,85 | 36,49 | 229,64 | 140,81 | 242,63 | 178,66 | 145,55 | 97,79 | 50,49 | 187,51 | 55,05 | 97,27 | 168,08 | 90,11 | 191,63 |
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 191,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 191,63 |
2.15 | Đất trụ sở cơ quan | TSC | 8,69 | 0,16 | 0,60 | 0,49 | 0,49 | 0,29 | 0,54 | 0,51 | 0,59 | 0,42 | 1,08 | 0,40 | 0,42 | 0,48 | 0,22 | 1,33 | 0,67 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 11,06 | 0,56 | 0,64 | 0,83 | 0,47 | 0,61 | 0,73 | 0,50 | 0,63 | 0,65 | 0,48 | 0,49 | 0,24 | 0,35 | 0,28 | 1,12 | 1,81 | 0,67 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,81 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,50 |
|
|
| 14,01 |
|
|
| 0,42 |
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng | NTD | 192,80 | 7,42 | 9,71 | 4,03 | 8,45 | 8,74 | 25,52 | 15,99 | 10,73 | 13,9 | 9,61 | 8,32 | 2,69 | 9,66 | 8,56 | 26,25 | 23,22 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | SKX | 23,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23,22 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 31,25 | 1,52 | 2,66 | 1,65 | 2,53 | 2,65 | 3,62 | 2,02 | 3,98 | 2,49 | 0,91 | 2,08 | 0,63 | 2,66 | 0,66 | 0,65 | 0,54 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,54 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,09 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,66 | 1,01 |
|
|
| 0,12 | 0,98 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 894,16 | 42,21 | 16,41 | 13,34 | 8,85 | 47,19 | 70,75 | 67,06 | 32,67 | 22,65 | 124,77 | 37,13 | 38,13 | 34,66 | 22,34 | 235,59 | 79,43 | 0,98 |
2.25 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC | 2.020,53 | 125,06 | 26,67 | 0,32 | 85,80 | 26,10 | 79,81 | 24,12 | 5,71 | 154,17 | 986,38 | 58,08 | 18,54 | 1,67 | 100,80 | 116,22 | 131,65 | 79,43 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 131,65 | 96,60 | 6,73 | 9,50 | 79,64 | 57,08 | 912,60 | 645,38 | 9,28 | 189,70 | 34,53 | 51,84 | 14,38 | 2,26 | 127,67 |
| 127,71 | 131,65 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.364,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế |
| 14.514,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.844,12 | 9.025,70 | 3.644,19 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||||
TT. Bến Sung | Xã Cán Khê | Xã Xuân Du | Xã Phượng Nghi | Xã Mậu Lâm | Xã Xuân Khang | Xã Phú Nhuận | Xã Hải Long | Xã Xuân Thái | Xã Xuân Phúc | Xã Yên Thọ | Xã Yên Lạc | Xã Thanh Tân | Xã Thanh Kỳ | |||||||
TT. Bến Sung | Xã Hải Vân | Xã Cán Khê | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Phúc | Xã Phúc Đường | |||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 106,93 | 7,91 | 0,57 | 6,64 |
| 6,61 | 7,67 | 24,06 | 4,46 | 7,9 | 26,17 | 3,8 | 1,46 | 0,595 | 3,485 | 1,26 | 2,85 | 1,487 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 37,91 | 1,04 | 0,57 | 0,41 |
| 4,51 | 0,72 | 23,36 | 0,6 | 4,19 |
|
| 0,42 | 0,385 | 1,51 | 0,2 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 37,91 | 1,04 | 0,57 | 0,41 |
| 4,51 | 0,72 | 23,36 | 0,6 | 4,19 |
|
| 0,42 | 0,385 | 1,51 | 0,2 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 21,09 | 5,65 |
| 0,17 |
| 0,1 | 6,68 |
| 2,91 |
| 1,77 | 1,4 | 0,42 | 0,205 | 1,03 | 0,33 |
| 0,427 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,44 | 0,92 |
| 0,84 |
| 1,4 | 0,1 | 0,2 | 0,95 | 0,31 | 0,5 | 0,6 | 0,49 | 0,005 | 0,245 | 0,52 | 0,3 | 1,06 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,04 |
|
|
| 0,15 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 36,71 | 0,2 |
| 5,2 |
| 0,2 |
| 0,5 |
| 3,4 | 23,9 | 0,76 |
|
|
|
| 2,55 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,58 | 0,1 |
| 0,02 |
| 0,4 | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,13 |
| 0,7 | 0,06 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||||
TT. Bến Sung | Xã Cán Khê | Xã Xuân Du | Xã Phượng Nghi | Xã Mậu Lâm | Xã Xuân Khang | Xã Phú Nhuận | Xã Hải Long | Xã Xuân Thái | Xã Xuân Phúc | Xã Yên Thọ | Xã Yên Lạc | Xã Thanh Tân | Xã Thanh Kỳ | |||||||
TT. Bến Sung | Xã Hải Vân | Xã Cán Khê | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Phúc | Xã Phúc Đường | |||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 60,54 | 7,21 | 0,57 | 0,76 |
| 6,41 | 1,37 | 2,86 | 1,62 | 4,24 | 25,67 | 3,80 | 1,06 | 0,59 | 1,59 | 0,96 | 0,55 | 1,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 13,56 | 1,04 | 0,57 | 0,41 |
| 4,51 | 0,72 | 2,36 | 0,60 | 0,83 |
|
| 0,42 | 0,39 | 1,51 | 0,20 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 13,56 | 1,04 | 0,57 | 0,41 |
| 4,51 | 0,72 | 2,36 | 0,60 | 0,83 |
|
| 0,42 | 0,39 | 1,51 | 0,20 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11,84 | 5,65 |
| 0,17 |
| 0,10 | 0,48 |
| 1,01 |
| 1,77 | 1,40 | 0,27 | 0,21 | 0,03 | 0,33 |
| 0,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,57 | 0,22 |
| 0,16 |
| 1,20 |
|
| 0,01 | 0,01 |
| 0,60 | 0,24 | 0.005 | 0,05 | 0,22 |
| 0,86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,04 |
|
|
| 0,15 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 29,51 | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
| 0,50 |
| 3,40 | 23,90 | 0,76 |
|
|
|
| 0,55 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,88 | 0,10 |
| 0,02 |
| 0,40 | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
| 0,06 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,49 | 1,67 | 0,20 |
|
| 0,46 | 0,31 | 0,23 | 0,26 | 0,13 | 0,04 | 0,20 | 0,03 |
| 0,26 | 0,06 |
| 0,65 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,25 | 0,23 |
|
|
|
| 0,31 | 0,23 | 0,26 | 0,13 | 0,02 |
| 0,01 |
| 0,06 |
|
| 0,01 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 1,56 |
| 0,20 |
|
| 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 | 0,06 |
| 0,64 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 1,60 | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||||
TT. Bến Sung | Xã Cán Khê | Xã Xuân Du | Xã Phượng Nghi | Xã Mậu Lâm | Xã Xuân Khang | Xã Phú Nhuận | Xã Hải Long | Xã Xuân Thái | Xã Xuân Phúc | Xã Yên Thọ | Xã Yên Lạc | Xã Thanh Tân | Xã Thanh Kỳ | |||||||
TT. Bến Sung | Xã Hải Vân | Xã Cán Khê | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Phúc | Xã Phúc Đường | |||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,22 | 0,25 |
|
|
|
| 0,26 | 0,35 | 2,90 |
| 0,01 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,95 |
|
|
|
|
|
| 0,05 | 2,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,75 |
|
|
|
|
| 0,24 | 0,30 |
|
| 0,01 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,27 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Kế hoạch sử dụng năm 2020 | Địa điểm (đến cấp xã) | |
Diện tích(ha) | Sử dụng vào loại đất | |||
A | Công trình, dự án phải thu hồi đất để thực hiện dự án |
|
|
|
I | Dự án Khu dân cư đô thị |
|
|
|
1 | Dự án đấu giá đất ở dân cư mới (khu Thung Ổi) Khu phố 3 | 2,11 | ODT | TT Bến Sung |
5,07 | DHT | |||
2 | Dự án đấu giá đất ở dân cư khu phố Hải Tiến | 0,30 | ODT | TT Bến Sung |
3 | Dự án đấu giá đất ở dân cư khu phố Xuân Điền | 0,22 | ODT | |
4 | Dự án đấu giá đất xen cư khu phố 1 và khu phố 2 | 0,17 | ODT | |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 | Đấu giá đất ở tại các thôn Xuân Tiến | 0,40 | ONT | Xuân Khang |
2 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Xuân Hòa | 0,43 | ONT | |
3 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Trạch Khang | 0,37 | ONT | |
4 | Dự án bố trí tái định cư cho các hộ khu vực ảnh hưởng sạt lở thôn Xuân Lộc | 0,20 | ONT | |
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn 6,7,8,10 | 0,67 | ONT | Cán Khê |
6 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Bái Đa 1 | 0,25 | ONT | Phượng Nghi |
7 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Khe Xanh (Khe Đen) | 0,03 | ONT | |
8 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Bãi Hưng (Bái Bò) | 0,81 | ONT | |
9 | Dự án khu dân cư thôn Hải Hòa | 0,80 | ONT | Hải Long |
10 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Đồng Lườn | 0,45 | ONT | Xuân Thái |
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Cây Nghia, Ấp Cũ | 0,20 | ONT | |
12 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Yên Khang | 0,20 | ONT | |
13 | Dự án tái định cư hộ ngập lụt | 0,16 | ONT | |
14 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Ron 1 thôn Đồng Nghiêm | 0,49 | ONT | Mậu Lâm |
15 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn 1 | 0,28 | ONT | Phúc Đường |
16 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Phú Nhuận | 0,14 | ONT | Phú Nhuận |
17 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Thanh Sơn | 0,12 | ONT | Phú Nhuận |
0,01 | DHT | |||
18 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Đồi Dẻ | 0,57 | ONT | Hải Vân |
19 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Xuân Thịnh | 0,32 | ONT | Yên Thọ |
20 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Tân Thọ | 0,57 | ONT | |
21 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Xuân Thọ | 0,14 | ONT | |
22 | Đấu giá xen cư các thôn | 0,17 | ONT | |
23 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn 1 | 0,07 | ONT | Xuân Phúc |
24 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại các thôn 2, 13 | 0,14 | ONT | Xuân Du |
25 | Chuyển mục đích đất lúa sang đấu giá đất ở dân cư các thôn 4,5,9,11 | 0,69 | ONT | |
26 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Xuân Hưng | 0,28 | ONT | Xuân Khang |
27 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Bãi Hưng | 0,39 | ONT | Phượng Nghi |
28 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Quần Thọ | 0,44 | ONT | Yên Thọ |
III | Công trình giao thông |
|
|
|
1 | Đường giao thông Xuân Thái - đường ngang Nghi Sơn - Bãi Trành | 2,84 | DGT | Xuân Thái |
2 | Đường giao thông Xuân Điền - cầu Đồng Bưu | 0,46 | DGT | TT Bến Sung |
3 | Xây dựng đường giao thông | 0,70 | DGT | Phú Nhuận |
4 | Mở rộng đường vào trường tiểu học thị trấn | 0,08 | DGT | TT Bến Sung |
5 | Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 vào khu vực Trang trại nông nghiệp công nghệ cao - Trang trại gà 4A | 2,70 | DGT | Mậu Lâm |
6 | Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 | 6,73 | DGT | xã Xuân Du |
IV | Dự án cơ sở giáo dục |
|
|
|
1 | Mở rộng Trường Tiểu học Xuân Thái | 0,40 | DGD | Xuân Thái |
2 | Mở rộng khuôn viên Trường tiểu học 1 | 0,20 | DGD | Yên Thọ |
3 | Mở rộng Trường mầm non khu chính | 0,20 | DGD | Mậu Lâm |
V | Sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên nhà văn hoá thôn 3 | 0,10 | DSH | Phúc Đường |
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Thành | 0,20 | DSH | Xuân Khang |
3 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Hợp Nhất | 0,15 | DSH | Thanh Tân (*) |
4 | Xây dựng trung tâm sinh hoạt cộng đồng và khu đền cấm rọc răm | 1,00 | TIN | Xuân Phúc |
VI | Công trình thể thao |
|
|
|
1 | Quy hoạch sân thể thao tại thôn 4 | 0,20 | DTT | Phúc Đường |
2 | Sân thể thao thôn Hải Xuân | 0,39 | DTT | Hải Long |
VII | Công trình thủy lợi |
|
|
|
1 | Dự án nâng cấp, sửa chữa hồ Ao Sen | 0,64 | DTL | Yên Lạc (*) |
2 | Dự án sửa chữa nâng cấp đập Suối Đền | 0,40 | DTL | Thanh Tân (*) |
3 | Dự án nâng cấp, sửa chữa hồ Đá Bàn | 3,40 | DTL | Phú Nhuận |
4 | Công trình đầu tư xây dựng hệ thống thuỷ lợi phục vụ thâm canh mía xã Yên Lạc | 0,25 | DTL | Yên Lạc (*) |
5 | Nâng cấp đập Cây Thị | 0,46 | DTL | Phượng Nghi |
VIII | Dự án năng lượng |
|
|
|
1 | Xây dựng trạm biến áp và đường dây cung cấp điện cho công trình trung tâm hành chính xã | 0,015 | DNL | Phúc Đường |
2 | Chống quá tải lưới điện Điện lực Như Xuân, Như Thanh, Thọ Xuân - tỉnh Thanh Hóa | 0,01 | DNL | TT Bến Sung |
IX | Dự án chợ |
|
|
|
1 | Xây dựng Chợ Xuân Thái | 0,20 | DCH | Xuân Thái |
2 | Mở rộng chợ Bến Sung | 0,45 | DCH | TT Bến Sung |
3 | Mở rộng chợ Cán Khê | 0,09 | DCH | Cán Khê |
4 | Xây dựng Chợ Thanh Kỳ | 0,44 | DCH | Thanh Kỳ (*) |
X | Dự án bưu chính viễn thông |
|
|
|
1 | Xây dựng Bưu điện văn hoá xã | 0,03 | DBV | Hải Long |
XI | Cụm công nghiệp |
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Hải Long | 24,50 | SKN | Hải Long |
XII | Dự án quy hoạch vùng nguyên liệu chăn nuôi |
|
|
|
1 | Vùng nguyên liệu thức ăn thô xanh cho đàn bò sữa thuộc dự án Chăn nuôi bò sữa tập trung quy mô công nghiệp | 1,50 | CHN | Thanh Kỳ (*) |
XIII | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
1 | Nhà máy chế biến tinh bột sắn | 2,00 | SKC | Thanh Tân (*) |
B | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
I | Dự án trồng gỗ lớn |
|
|
|
1 | Dự án trồng Khu rừng gỗ lớn Hoàng Minh tại xã Xuân Thái | 29,00 | RXS | Xuân Thái |
II | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
1 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Phú Nhuận | 0,76 | TMD | Phú Nhuận |
IV | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
| - |
|
1 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 2,20 | SKC | Phú Nhuận |
2 | Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 3,20 | SKC | Phượng Nghi |
3 | Xưởng chế biến gỗ bóc, ván lạng, nan thanh và cơ sở chế biến các phế phẩm lâm sản xuất khẩu | 1,20 | SKC | Xuân Khang |
4 | Dự án khu nuôi trồng nhân giống nấm Trúc Phượng | 0,16 | SKC | Yên Thọ |
1,54 | NKH | |||
III | Dự án đất nông nghiệp khác |
|
|
|
1 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao | 27,00 | NKH | Mậu Lâm |
2 | Dự án khu sản xuất, ươm trồng, trưng bày các sản phẩm phục vụ nông nghiệp tại xã Phú Nhuận | 0,40 | NKH | Phú Nhuận |
3 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao tại xã Cán Khê | 5,20 | NKH | Cán Khê |
IV | Dự án đất khai thác khoáng sản |
|
|
|
1 | Dự án khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 3,05 | SKS | Phượng Nghi, Mậu Lâm |
2 | Dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường | 4,80 | SKS | Xuân Khang |
V | Công trình y tế |
|
|
|
1 | Dự án Bệnh viện y dược cổ truyền An Khang | 0,44 | DYT | Xuân Khang |
VI | Dự án cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
2 | Mở rộng khuôn viên đền Phủ Sung | 0,20 | TIN | Hải Vân |
3 | Mở rộng khuôn viên đền Khe Rồng | 0,26 | TIN | TT Bến Sung |
- 1 Quyết định 1708/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1616/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1560/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 5 Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 6 Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013