- 1 Quyết định 81/2021/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 42/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1 Quyết định 81/2021/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 42/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1561/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 01 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Công văn số 135/HĐND-VP ngày 24/9/2021 của Thường trực HĐND Tỉnh về việc cho ý kiến đối với nội dung UBND tỉnh trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 1475/TTr-STC ngày 17/6/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế thuộc phạm vi tỉnh quản lý như sau:
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Kho Bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 279/QĐ-UBND NGÀY 26/02/2020 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1561/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chủng loại máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
XVI | TRUNG TÂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ TỈNH |
|
|
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
1.1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 01 |
2 | Siêu âm | Máy | 01 |
2.1 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 01 |
2.2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 01 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 01 |
4 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 01 |
5 | Bơm tiêm điện | Cái | 01 |
6 | Máy điện tim | Máy | 02 |
7 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
7.1 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 01 |
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
8 | Áo chì + Yếm | Bộ | 02 |
9 | Bàn inox để xét nghiệm | Cái | 02 |
10 | Bàn khám sản - phụ khoa | Cái | 01 |
11 | Bảng đo thị lực | Cái | 02 |
12 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 02 |
13 | Bộ đặt nội khí quản thường | Bộ | 01 |
14 | Bộ dụng cụ khám răng hàm mặt | Bộ | 01 |
15 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 01 |
16 | Bộ dụng cụ khám tai mũi họng | Bộ | 01 |
17 | Bình oxy cá nhân | Bình | 05 |
18 | Cây truyền dịch 2 móc | Cái | 05 |
19 | Dụng cụ tập phục hồi chức năng cơ chi dưới, chi trên,... | Bộ | 01 |
20 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 01 |
21 | Đèn đọc phim X-quang | Cái | 02 |
22 | Đèn gù khám phụ khoa | Cái | 01 |
23 | Ghế + Máy khám điều trị răng hàm mặt | Hệ thống | 01 |
24 | Giường bệnh nhân | Cái | 20 |
25 | Kính hiển vi | Cái | 01 |
26 | Kính sinh hiển vi khám mắt | Cái | 01 |
27 | Máy điện tim Holter 24 giờ | Máy | 01 |
28 | Máy đo huyết áp Holter 24 giờ | Máy | 01 |
29 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 01 |
30 | Máy khí dung mũi họng | Máy | 01 |
31 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 01 |
32 | Máy siêu âm màu xách tay | Máy | 01 |
33 | Máy tạo oxy di động | Máy | 01 |
34 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm tay | Máy | 01 |
35 | Máy phân tích huyết học | Máy | 01 |
36 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 01 |
37 | Máy ly tâm | Máy | 01 |
38 | Máy đo đường huyết mao mạch | Máy | 02 |
39 | Máy giặt | Máy | 01 |
40 | Máy sấy áo quần | Máy | 01 |
41 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 01 |
42 | Pipét các loại | Cái | 04 |
43 | Tủ đầu Giường bằng nhôm+ inox | Cái | 20 |
44 | Tủ thuốc cấp cứu | Cái | 02 |
45 | Tủ lạnh bảo quản hóa chất | Cái | 02 |
46 | Xe đẩy băng ca | Cái | 02 |
47 | Xe lăn | Cái | 02 |
48 | Xe đẩy dụng cụ thay băng, tiêm thuốc | Cái | 02 |
49 | Hệ thống lọc nước uống RO | Hệ thống | 01 |
- 1 Quyết định 81/2021/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 42/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang