- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Quyết định 94/2020/QĐ-UBND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 về thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 1464/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1567/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 19 tháng 5 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về ban hành thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh,
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 44/TTr-SGTVT ngày 06/5/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2022 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:
1. Bê tông hoá giao thông nông thôn
TT | Địa phương | Chiều dài loại đường (Km) | Chiều Dài (Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Ghi chú | |||
A | B | C | D | |||||
1 | An Lão | 4,770 | 11,141 | 11,000 | 0,050 | 26,961 | 4.157,870 | Chi tiết có các Phụ lục từ I.01 - I.10 kèm theo |
2 | An Nhơn | 1,850 | 31,748 | 2,400 | 2,693 | 38,691 | 6.310,530 | |
3 | Hoài Ân | 0,250 | 11,228 | 1,224 | 1,986 | 14,688 | 2.277,140 | |
4 | Hoài Nhơn | 2,588 | 19,996 | 15,510 | 8,924 | 47,018 | 6.477,940 | |
5 | Phù Cát | 3,110 | 19,122 | 8,765 | 11,293 | 42,290 | 5.915,460 | |
6 | Phù Mỹ | 1,461 | 16,211 | 35,730 | 4,047 | 57,449 | 7.371,820 | |
7 | Tây Sơn | 3,317 | 32,665 | 12,506 | 1,787 | 50,275 | 7.819,280 | |
8 | Tuy Phước | 2,412 | 10,913 | 8,274 | 2,952 | 24,551 | 3.561,670 | |
9 | Vân Canh | 3,000 | 17,730 | - | 0,300 | 21,030 | 3.701,100 | |
10 | Vĩnh Thạnh | - | 9,378 | - | - | 9,378 | 1.594,260 | |
Tổng cộng | 22,758 | 180,132 | 95,409 | 34,032 | 332,331 | 49.187,070 |
|
Lưu ý: đối với các tuyến đường GTNT đường xã, trục chính xã đăng ký danh mục đầu tư xây dựng với quy mô đường GTNT loại A và các tuyến đường GTNT từ trung tâm xã đến các làng, thôn, bản ở các xã có đồng bào dân tộc thiểu số, địa hình bị chia cắt, phức tạp thuộc các huyện miền núi của tỉnh được xem xét hỗ trợ thêm kinh phí (ngoài phần xi măng tỉnh hỗ trợ) phải đảm bảo theo các tiêu chí của Chương trình bê tông hóa GTNT, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 và các danh mục tuyến đường này phải được đoàn liên ngành kiểm tra, xác nhận và tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định theo đúng quy định.
2. Hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng các tuyến đường GTNT bị hư hỏng
TT | Địa phương | Đường huyện | Đường xã | Loại A | Loại B | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Ghi chú |
1 | An Lão | - | 4,852 | 2,580 | 2,451 | 2.925,070 | Chi tiết có các Phụ lục từ II.01 - II.09 kèm theo |
2 | An Nhơn | 1,702 | 28,296 | - | - | 8.569,035 | |
3 | Hoài Ân | 2,000 | 3,560 | 5,294 | 11,606 | 5.441,700 | |
4 | Hoài Nhơn | - | 32,169 | - | - | 7.374,793 | |
5 | Phù Cát | - | 13,227 | 1,720 | 1,130 | 2.837,495 | |
6 | Phù Mỹ | - | 10,529 | 3,550 | 5,679 | 5.506,530 | |
7 | Tây Sơn | 19,720 | 8,426 | 0,215 | 1,350 | 6.702,790 | |
8 | Tuy Phước | - | 2,815 | 0,800 | 0,140 | 1.325,800 | |
9 | Vân Canh | - | 1,770 | 7,000 | 2,460 | 2.285,650 | |
Tổng cộng | 23,422 | 105,644 | 21,159 | 24,816 | 42.968,863 |
|
Điều 2. Giao UBND các huyện, thị xã bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định trong công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2022 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. Chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
I | Xã An Tân |
|
| 4,050 | 3,250 | 0,800 | 0,000 | 0,000 |
| Thôn Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đoạn từ nhà ông Tầm đến Hóc bà Diện (Giai đoạn 2) | Nhà ông Tầm | Hóc bà Diện |
| 1,400 |
|
|
|
| Thôn Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường BT Đoạn từ nhà ông Rạng đến khu giãn dân thôn Tân An (BT mặt đường) | Nhà ông Rạng | Đồng Nhơn |
| 0,800 |
|
|
|
| Thôn Tân An |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp đường nội bộ thôn Tân An (Giai đoạn 2) | Hóc Cát | Đồng Nhơn |
| 0,350 |
|
|
|
4 | Nội bộ khu giãn dân thôn tân An (Giai đoạn 3) | Nhà ông Phước | Soi |
| 0,700 |
|
|
|
| Thôn Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường BTGT nội đồng đoạn từ Hóc Xoài - Đập Bờ Bạn | Hóc Xoài | Đập Bờ Bạn |
|
| 0,600 |
|
|
| Thôn Gò Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường bê tông khu giãn dân thôn Gò Đồn | Đường BT | Nhà Ông Máu |
|
| 0,200 |
|
|
II | Xã An Hòa |
|
| 1,075 | 0,000 | 1,075 | 0,000 | 0,000 |
1 | Tuyến từ nhà ông Đẹp đến nghĩa địa Trà Cong | Nhà ông Đẹp | Nghĩa địa Trà Cong |
|
| 0,180 |
|
|
2 | Tuyến từ ĐT629 đến ruộng Rộc | Từ ĐT629 | Ruộng Rộc |
|
| 0,095 |
|
|
3 | Tuyến từ nhà ông Tại đến nhà ông Hóa | Nhà ông Tại | Nhà ông Hóa |
|
| 0,140 |
|
|
4 | Tuyến từ Miếu đến vườn ông Thái | Vườn ông Đức | Vườn ông Thái |
|
| 0,480 |
|
|
5 | Tuyến từ cây vải đến soi mướn | Cây vải | Soi Mướn |
|
| 0,180 |
|
|
III | Xã An Hưng |
|
| 4,200 | 0,450 | 3,100 | 0,600 | 0,050 |
1 | BTNT tuyến thôn 1 | Đường BT | ông Thuốc, Hoàng, Hân |
|
|
| 0,200 |
|
2 | BTNT tuyến thôn 3 | Đường BT | Ông Lưu, Khẩn |
|
|
| 0,100 |
|
3 | BTNT tuyến thôn 2 | Đường BT | Nghúi |
|
|
|
| 0,050 |
4 | Bê tông hóa GTNT trục chính thôn 3 | Nhà RPH | Suối |
| 0,450 |
|
|
|
5 | BTH đường GTNT Tuyến từ Nhà ông Dương đến sau trường Tiểu học T1 | Nhà ông Dương | sau trường Tiểu học T1 |
|
| 0,700 |
|
|
6 | BTH đường GTNT tuyến từ nhà ông Nít đến ông Lộc T1 | Đường BT | Ông lộc |
|
| 0,300 |
|
|
7 | BTH đường GTNT Tuyến Đường 5B đến sau Nhà quản lý rừng phòng hộ | Đường 5B | sau Nhà quản lý rừng phòng hộ |
|
| 0,400 |
|
|
8 | BTNT đường nội đồng thôn 5 | Đường 5B | sông |
|
| 0,100 |
|
|
9 | BTNT tuyến giãn dân thôn 4 | Đường | Ông Giác |
|
| 0,500 |
|
|
10 | BTNT tuyến nội bộ khu Mangkrai T1 | Đường BT | Khu MangKrai |
|
| 0,300 |
|
|
11 | BTNT tuyến nội đồng thôn 4 | Đường Bt | Đồng lớn |
|
|
| 0,300 |
|
12 | Xây dựng đường bê tông Thôn 4 xã An Hưng đến trường bắn | Thôn 4 | trường bắn |
|
| 0,800 |
|
|
IV | Xã An Nghĩa |
|
| 3,066 | 0,000 | 3,066 | 0,000 | 0,000 |
1 | Làm mới tuyến đường vào nhà văn hóa thôn 3 | Nhà ông Bứ thôn 3 | Nhà Văn Hóa thôn 3 |
|
| 0,050 |
|
|
2 | Làm mới tuyến đường vào khu giãn dân Gò Vênh | Đường BT thôn 5 | Khu Gò Vênh thôn 5 |
|
| 0,216 |
|
|
3 | Làm mới tuyến đường từ làng cũ thôn 2 đến ruộng Đông thôn 1 (đoạn nối tiếp) | Trại tôn ông Liên | Cuối ruộng Đồng |
|
| 0,500 |
|
|
4 | Làm mới tuyến đường từ nhà thôn 2 đến ruộng nước Rung | Nhà ông Vương thôn 2 | ruộng nước Rung thôn 1 |
|
| 1,000 |
|
|
5 | Làm mới tuyến đường từ thôn 5 đến làng cũ thôn 5 (giai đoạn 3) | Khu chăn nuôi thôn 5 | Cầu treo thôn 5 |
|
| 0,300 |
|
|
6 | Làm mới tuyến đường từ làng cũ đến ruộng Con | Từ làng cũ | Ruộng Con |
|
| 1,000 |
|
|
V | Xã An Quang |
|
| 3,100 | 0,000 | 3,100 | 0,000 | 0,000 |
1 | Làm mới đường bê tông GT nội đồng từ trục đường liên xã đến đập nước lã | Trục liên xã | Đập nước lã |
|
| 0,700 |
|
|
2 | Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ trường mẫu giáo đến đồng ôi | Trường mẫu giáo Thôn 4 | Đồng ôi |
|
| 0,500 |
|
|
3 | Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ trục đường liên xã đến đồng trum | Trục lên xã | Đồng trum |
|
| 0,500 |
|
|
4 | Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ đồng Mây đến đồng Bo | Ngã 3 | Đồng bo |
|
| 0,800 |
|
|
5 | Làm mới đường bê tông GTNT từ nhà ông Nghị đến tuyến GT nội đồng | Nhà ông Nghị | Tuyến nội đồng thôn 6 |
|
| 0,200 |
|
|
6 | Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ nhà ông Việt đến đồng mót | Nhà ông Việt | Đồng mót |
|
| 0,400 |
|
|
VI | Xã An Toàn |
|
| 8,500 | 0,000 | 0,000 | 8,500 | 0,000 |
1 | BTH giao thông nội đồng tuyến đường liên xã đến ruộng Rừng | Đường chính | Ruộng rừng |
|
|
| 2,500 |
|
2 | BTH giao thông nội đồng tuyến từ nhà văn hóa đến đồng B'Hoang | Đường BT | đồng B'Hoang |
|
|
| 1,000 |
|
3 | BTH giao thông nội đồng tuyến thôn 3 đến ruộng Xang | Đường BT | Ruộng Xang |
|
|
| 0,500 |
|
4 | BTH giao thông nội đồng từ thôn 2 đến ruộng Tăng | Đường BT | Ruộng Tăng |
|
|
| 1,000 |
|
5 | BTH giao thông nội đồng từ nhà ông Cô đến ruộng nước Buối | Nhà ông Cô | Ruộng nước Buối |
|
|
| 1,000 |
|
6 | BTH giao thông tuyến từ trục thôn đến Đồi Bô cũ | Trục thôn | Đồi Bô cũ |
|
|
| 2,500 |
|
VII | Thị trấn An Lão |
|
| 1,070 | 1,070 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1 | Đấu nối đường bao chợ đến giáp đường đi qua khu kinh tế Trung Hưng | Chợ | Đường BT |
| 0,340 |
|
|
|
2 | Đường BTNT thôn Gò Bù | Đường BT | nhà cô Xin |
| 0,380 |
|
|
|
3 | Đối nối đường bao chợ đến giáp đường đi qua khu kinh tế Trung Hưng (đoạn nối tiếp) | Đường BT | Nhà ông Lộc |
| 0,160 |
|
|
|
4 | Xây dựng đường bao chợ đến giáp | đường BT | Đường BT |
| 0,190 |
|
|
|
VIII | Xã An Vinh |
|
| 1,900 | 0,000 | 0,000 | 1,900 | 0,000 |
1 | Bê tông xi măng từ cầu V'Hóch đến Gò Pa Oang (đoạn nối tiếp) | Cầu V'Hóch | Gò Pa Oang |
|
|
| 0,500 |
|
2 | Bê tông xi măng nội đồng từ wang Mít đến wang Reng (đoạn nối tiếp) | Wang Mít | Wang Reng |
|
|
| 0,400 |
|
3 | BTXM từ làng xen ghép đến Vá Ra Hách | Làng xen ghép | Vá Ra Hách |
|
|
| 1,000 |
|
Tổng cộng: | 26,961 | 4,770 | 11,141 | 11,000 | 0,050 |
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 26,961 Km
- Đường GTNT loại A: 4,770 Km
- Đường GTNT loại B: 11,141 Km
- Đường GTNT loại C: 11,000 Km
- Đường GTNT loại D: 0,050 Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 4.157,870 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km 1.049,400 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 1.893,970 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km 1.210,000 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km 4,500 Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - THỊ XÃ AN NHƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
1 | Bê tông giao thông nội đồng tuyến xóm trại qua Tân Dương | Giáp đường Trung Định 1 | Trần Quốc Hưng |
|
| 0,700 |
|
|
2 | Bê tông giao thông nội đồng tuyến nhà Bà Bồng giáp Nghĩa Địa Tân Dân | Đường Bê tông ra nghĩa địa | Nhà bà Bồng |
|
| 0,200 |
|
|
3 | Bê tông giao thông xóm mới thôn Thuận Thái | Giáp đường ĐT.631 | Giáp Đê bờ vòng |
| 0,600 |
|
|
|
II | Xã Nhơn Phong |
|
| 0,235 | 0,000 | 0,235 | 0,000 | 0,000 |
1 | BTXM đoạn đường từ bờ kè kiên cố (thị xã đầu tư) đến giáp lù răng lược | Bờ Kè | Lù răng lược |
|
| 0,235 |
|
|
III | Xã Nhơn Hạnh |
|
| 2,017 | 0,000 | 1,907 | 0,110 | 0,000 |
1 | BTXM tuyến đường ngõ xóm thôn Định Thuận 2021 | Nhà ông Nguyễn Hưng | Nhà ông Bình |
|
| 0,220 |
|
|
2 | BTXM đường ngõ xóm thôn Nhơn Thiện năm 2021 | Nhà Văn Hóa | Nhà ông Tuấn (Thái Xuân) |
|
| 0,730 |
|
|
3 | BTXM đường ngõ xóm từ nhà ông Linh đến nhà bà Tịch thôn Thanh Mai năm 2021 | Nhà ông Linh | Nhà bà Tịch |
|
| 0,355 |
|
|
4 | BTXM đường ngõ xóm thôn Hòa Tây năm 2021 | Nhà ông Thảo | Nhà ông Học |
|
| 0,117 |
|
|
5 | BTXM đường ngõ xóm thôn Xuân Mai năm 2021 | Nhà ông Tân | Nhà bà Xuân |
|
| 0,420 |
|
|
6 | BTXM giáp đường bê tông đến nhà ông Nguyễn Văn Khả thôn Bình An | Đường bê tông | Nhà ông Khả |
|
| 0,065 |
|
|
7 | BTXM giáp đường bê tông đến nhà ông Huỳnh Tấn Vinh | Đường bê tông | Nhà ông Vinh |
|
|
| 0,060 |
|
8 | BTXM đường ngõ xóm từ nhà ông Hòa đến nhà ông Sỹ Xuân Mai 2021 | Nhà ông Hòa | Nhà ông Sỹ |
|
|
| 0,050 |
|
IV | Xã Nhơn Lộc |
|
| 4,585 | 0,000 | 4,400 | 0,100 | 0,085 |
1 | Tuyến đường từ Nhà ông Tư - Nhà ông Tân | Nhà ông Tư | Nhà ông Tân |
|
|
| 0,041 |
|
2 | Tuyến đường từ Nhà ông Đạm - Nhà ông Đông | Nhà ông Đạm | Nhà ông Đông |
|
| 0,097 |
|
|
3 | Tuyến Giáp đường Bê tông - Mả Thơm | Giáp đường Bê tông | Mả thơm |
|
| 0,081 |
|
|
4 | Tuyến đường từ Nhà ông Danh - Nhà ông Hùng | Nhà ông Danh | Nhà ông Hùng |
|
| 0,126 |
|
|
5 | Tuyến Từ Bê tông Trạm Bơm Gò Me - Giáp đường Bê Tông Vồng Thành | Bê tông Trạm bơm Gò Me | Giáp đường Bê tông Vồng Thành |
|
| 0,985 |
|
|
6 | Tuyến từ Nhà ông Quốc - Khấu Hạ | Nhà Ông Quốc | Khấu hạ |
|
|
|
| 0,027 |
7 | Tuyến giáp đường Bê tông - Chùa Trúc Lâm | Giáp đường Bê tông | Chùa Trúc Lâm |
|
| 0,121 |
|
|
8 | tuyến Giáp Bê tông - Nhà Huỳnh Thị Nguyên Lan | Giáp Bê tông | Nhà Huỳnh Thị Nguyên Lan |
|
| 0,023 |
|
|
9 | tuyến Giáp Bê tông - Nhà Nguyễn Thị Phụng | Giáp Bê tông | Nguyễn Thị Phụng |
|
|
| 0,059 |
|
10 | Tuyến từ Nhà Nguyễn Nam Trung - Nhà Trần Văn Tâm | Nhà Nguyễn Năm Trung | Nhà Trần Văn Tâm |
|
| 0,061 |
|
|
11 | Tuyến Giáp đường Bê tông - Nhà Ngô Văn Thi | Giáp đường Bê tông | Nhà Ngô Văn Thi |
|
| 0,029 |
|
|
12 | Tuyến Từ trại ông Ngô - Mương Đồng Mít | Trại Phan Văn Ngô | Mương Đồng Mít |
|
| 0,279 |
|
|
13 | Giáp đường Bê tông - Cầu bầu Cả | Giáp đường Bê tông | Cầu Bầu Cả |
|
| 0,103 |
|
|
14 | Tuyến từ Gò Đình - Đồng đám Gò | Gò Đình | Đồng đám Gò |
|
| 0,346 |
|
|
15 | Tuyến Từ Nhà Võ Văn Tuấn - Gò xay | Nhà Võ Văn Tuấn | Gò xay |
|
| 0,610 |
|
|
16 | Tuyến từ mương đám cát - Mương bờ dòng | Mương đám cát | Mương bờ dòng |
|
| 0,420 |
|
|
17 | Tuyến từ Cầu Cù Lâm - Mả ông Hải | Cầu Cù Lâm | Mả ông Hải |
|
| 0,206 |
|
|
18 | Tuyến giáp đường Bê tông - Trại ông Nhân | Giáp đường Bê tông | Trại ông Nhân |
|
| 0,154 |
|
|
19 | Tuyến từ Nhà Huỳnh Hà Thông - Nhà Phạm Văn Bình | Huỳnh Hà Thông | Phạm Văn Bình |
|
|
|
| 0,058 |
20 | Tuyến Giáp Bê tông - Nhà Phạm Thị Đào | Giáp đường Bê tông | Phạm Thị Đào |
|
| 0,034 |
|
|
21 | Tuyến giáp đường Bê tông - Kênh N8 | Giáp đường Bê tông | Kênh N8 |
|
| 0,185 |
|
|
22 | Tuyến giáp đường bê tông - Ruộng Võ Văn Chánh | Giáp đường Bê tông | Ruộng Võ Văn Chánh |
|
| 0,540 |
|
|
V | Xã Nhơn Thọ |
|
| 5,947 | 0,000 | 5,947 | 0,000 | 0,000 |
1 | Bê tông xi măng tuyến đường nội đồng phía Bắc Chợ Đồn đến ngã ba Sáu Đám | mép đường bê tông Bắc Chợ Đồn | ngã ba Sáu Đám |
|
| 0,485 |
|
|
2 | BTXM tuyến đường nội đồng Đập Cùng đi Lung Nà | Đập Cùng | Lung Nà |
|
| 1,135 |
|
|
3 | BTXM tuyến đường nội đồng Bờ Dừa đi kênh N4 | Bờ Dừa | kênh N4 |
|
| 0,550 |
|
|
4 | BTXM tuyến đường nội đồng từ Cầu Kênh N4 Thọ Phước đến thác Cây Gòn | Cầu Kênh N4 Thọ Phước | giáp mép đường BTXM đi Thọ An Bắc |
|
| 1,482 |
|
|
5 | BTXM tuyến đường từ Cầu Thương đến nhà ông Nguyễn Văn Đợt, Mỹ Trung | mép đường BTXM | Đường đi nhà ông Nguyễn Văn Đợt |
|
| 0,365 |
|
|
6 | BTXM tuyến đường từ QL 19 đi cầu Thọ Sơn Bắc (giáp kênh N4a) | Quốc Lộ 19 | giáp mép đường BTXM đi Thọ Sơn Bắc |
|
| 0,715 |
|
|
7 | BTXM từ nhà ông Đinh Bích đến giáp mương tiêu TS2 (Nhơn Lộc) và ngã rẽ xóm Thọ Sơn Tây | nhà Đinh Bích | Giáp mép BTXM nhà Cao Văn Nghiêm,Mương tiêu (Nhơn Lộc) và rẽ xóm Thọ Sơn Tây |
|
| 0,495 |
|
|
8 | BTXM tuyến đường nội đồng từ nhà ông Lưu Thanh Hiền đến Gò Bia (Thọ Phú Nam) | nhà Lưu Thanh Hiền | mép BTXM đi Gò Bia (Thọ Phú Nam) |
|
| 0,260 |
|
|
9 | BTXM tuyến đường nội đồng từ xóm Tây Viên đến kênh N2 mới | xóm Tây Viên | Kênh N2 mới |
|
| 0,375 |
|
|
10 | Bê tông xi măng tuyến đường phía đông Trường Mẫu giáo Nhơn Thọ | mép BTXM | cổng Trường MN dãy lớp học phía sau |
|
| 0,060 |
|
|
11 | Bê tông xi măng tuyến đường xóm Thọ Sơn Tây | nhà Phan Xuân Hòa | nhà làm việc Thủy lợi 4 |
|
| 0,025 |
|
|
VI | Xã Nhơn Tân |
|
| 6,780 | 1,550 | 5,230 | 0,000 | 0,000 |
1 | Tuyến từ nhà Hồ Ngọc Nguyên chạy giáp đến cầu 5 Đào | nhà Hồ Ngọc Nguyên | cầu 5 Đào |
|
| 0,330 |
|
|
2 | Tuyến đường từ nhà ông Trần Văn Trung đến đường bê tông trước nhà ông Lê Văn Thạnh | nhà ông Trần Văn Trung | nhà ông Lê Văn Thạnh |
|
| 0,120 |
|
|
3 | Tuyến từ nhà Tạ Sanh Vân đến nhà bà Võ Thị Ba | nhà Tạ Sanh Vân | nhà bà Võ Thị Ba |
|
| 0,120 |
|
|
4 | Tuyến từ nhà ông Lê Phú Bạc đến nhà ông Lê Văn Nghiệp | nhà ông Lê Phú Bạc | nhà ông Lê Văn Nghiệp |
|
| 0,040 |
|
|
5 | Tuyến từ đường chính nhà ông Trần Văn Cương đến nhà ông Nguyễn Văn Hà | nhà ông Trần Văn Cương | nhà ông Nguyễn Văn Hà |
|
| 0,270 |
|
|
6 | Tuyến từ đường chính ra nhà 8 An rẽ lên nhà Phạm Thảo | đường chính ra nhà 8 An | nhà Phạm Thảo |
|
| 0,150 |
|
|
7 | Tuyến từ đường nhà ông Trần Ngọc Anh đến nhà Bạch Văn Cao | nhà ông Trần Ngọc Anh | nhà Bạch Văn Cao |
|
| 0,350 |
|
|
8 | Nhánh rẽ từ nhà thờ đến nhà ông Trần Văn Đôn | nhà thờ | nhà ông Trần Văn Đôn |
|
| 0,250 |
|
|
9 | Nhánh rẽ từ nhà thờ đến nhà ông Nguyễn Văn Phúc | nhà thờ | nhà ông Nguyễn Văn Phúc |
|
| 0,150 |
|
|
10 | Tuyến từ nhánh rẽ đường bê tông đến nhà ông Lê Văn Khách | nhánh rẽ đường bê tông | nhà ông Lê Văn Khách |
|
| 0,400 |
|
|
11 | Tuyến từ đường bê tông trại ông Thìn đến nhà ông 3 Sỹ và rẽ ra nhà ông Lê Thâu | bê tông trại ông Thìn | nhà ông 3 Sỹ và Lê Thâu |
|
| 0,300 |
|
|
12 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Sơn Thành đến nhà ông Đỗ Văn Thanh | nhà ông Nguyễn Sơn Thành | nhà ông Đỗ Văn Thanh |
|
| 0,200 |
|
|
13 | Tuyến từ đường ĐH36 đến nhà ông Lê Văn Lùn | đường ĐH36 | nhà ông Lê Văn Lùn |
|
| 0,150 |
|
|
14 | Tuyến từ cầu đường lên Nam Á đến nhà ông 3 Chi | cầu đường lên Nam Á | nhà ông 3 Chi |
|
| 0,160 |
|
|
15 | Tuyến từ đường bê tông xóm Đá Lố đến giáp đường bê tông nhà ông Cao Thích | giáp đường bê tông xóm Đá Lố | giáp đường bê tông nhà ông Cao Thích |
|
| 0,190 |
|
|
16 | Tuyến đường từ nhà ông Trịnh Thành đến nhà ông Dương Văn Minh | nhà ông Trịnh Thành | nhà ông Dương Văn Minh |
|
| 0,090 |
|
|
17 | Tuyến từ đường bê tông Thọ Tân Nam đến nhà ông Trần Bửu Long | giáp đường bê tông Thọ Tân Nam | nhà ông Trần Bửu Long |
|
| 0,150 |
|
|
18 | Xây dựng đường đi vào nghĩa trang Nam An Nhơn (giai đoạn 1) | Quốc lộ 19 | Nghĩa trang Nam An Nhơn |
| 1,000 |
|
|
|
19 | Xây dựng bê tông giao thông nông thôn từ nhà ông Trần Văn Nghĩa dọc kênh N4 đến cầu bà Khách | giáp đường bê tông | cầu bà khách |
| 0,250 |
|
|
|
20 | Tuyến đường từ đường bê tông xóm Đá Bàn đến trong ngã ba đường vào nhà ông Nguyễn Văn Điểm | đường bê tông xóm Đá Bàn | ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Điểm |
|
| 0,160 |
|
|
21 | Tuyến đường từ bê tông xóm Hóc Cùng đến trong nhà ông Võ Văn Danh | đường bê tông xóm Hóc cùng | nhà ông Võ Văn Danh |
|
| 1,000 |
|
|
22 | Tuyến từ Quốc lộ 19 đến mương TX 2 | Quốc lộ 19 | mương TX 2 |
|
| 0,100 |
|
|
23 | Tiếp bê tông nhà ông Phúc đến nhà bà Võ Thị Nương | Tiếp bê tông nhà ông Phúc | nhà bà Võ Thị Nương |
|
| 0,075 |
|
|
24 | Tuyến từ Quốc lộ 19 đến nhà ông Châu | Quốc lộ 19 | nhà ông Châu |
|
| 0,150 |
|
|
25 | Xây dựng nâng cấp, mở rộng giao thông tuyến từ QL19 đến cầu Lương Ba ra nhà ông Châu | Quốc lộ 19 | nhà ông Châu |
| 0,300 |
|
|
|
26 | Tuyến từ kênh N6 đến nhà ông Trần Văn Tuấn | kênh N6 | nhà ông Trần Văn Tuấn |
|
| 0,120 |
|
|
27 | Tuyến từ Quốc lộ 19 đến nhà ông Lê Đông | Quốc lộ 19 | nhà ông Lê Đông |
|
| 0,100 |
|
|
28 | Tuyến từ đường bê tông xóm Quế Châu đến nhà ông Võ Văn Chính | giáp đường bê tông xóm Quế Châu | nhà ông Võ Văn Chính |
|
| 0,055 |
|
|
29 | Tuyến từ đường bê tông nhà thờ Cù Lâm đến nhà bà Nguyễn Thị Ảnh | đường bê tông nhà thờ Cù Lâm | nhà bà Nguyễn Thị Ảnh |
|
| 0,050 |
|
|
VII | Xã Nhơn Mỹ |
|
| 1,156 | 0,000 | 0,919 | 0,075 | 0,162 |
1 | BTXM từ đường trục chính xã đến giáp đường ngang Hoa Công | Từ đường trục chính xã | Giáp đường ngang Hoa Công |
|
| 0,100 |
|
|
2 | BTXM từ đường nhà An Phú Thịnh đến giáp Hoa Công | Từ đường nhà An Phú Thịnh | Giáp đường ngang Hoa Công |
|
| 0,200 |
|
|
3 | BTXM từ nhà ông Quá đến nhà ông Phan Văn Em | Ngõ ông Quá | Ngõ ông Phan Văn Em |
|
| 0,120 |
|
|
4 | BTXM từ nhà ông Ngô Văn Bốn đến nhà bà Huỳnh Thị Bay | Ngõ ông Ngô Văn Bốn | Ngõ bà Huỳnh Thị Bay |
|
| 0,150 |
|
|
5 | BTXM từ nhà ông Ngô Văn Hưởng đến đường đi chợ Tân Đức | Ngõ ông Ngô Văn Hường | Giáp đường đi chợ Tân Đức |
|
| 0,110 |
|
|
6 | BTXM từ giáp đường bê tông đến ngõ ông Lê Văn Bang | Giáp đường bê tông ngõ xóm | Ngõ ông Lê Văn Bang |
|
|
|
| 0,060 |
7 | BTXM từ giáp đường bê tông nội đồng đến ngõ ông Trần Văn Thân | Giáp đường bê tông nội đồng | Ngõ ông Trần Văn Thân |
|
|
|
| 0,102 |
8 | BTXM từ giáp đường bê tông nội đồng đến ngõ ông Đại | Giáp đường bê tông nội đồng | Ngõ ông Đại |
|
| 0,200 |
|
|
9 | BTXM từ giáp đường bê tông ngõ xóm đến ngõ bà Thự | Giáp đường bê tông ngõ xóm | Ngõ bà Thụ |
|
|
| 0,075 |
|
10 | BTXM từ giáp đường Gò Háo Tân Kiều đến nối tiếp đường bê tông nội đồng Hòa Phong | Giáp đường gò Háo Tân Kiều | Nối tiếp đường bê tông nội đồng Hòa Phong |
|
| 0,039 |
|
|
VIII | Xã Nhơn Khánh |
|
| 1,976 | 0,000 | 0,500 | 0,000 | 1,476 |
1 | Tuyến đường từ Cửa hàng cũ đi Trạm bơm xóm 2, An Hòa | Cửa hàng cũ | Trạm bơm xóm 2, An Hòa |
|
| 0,150 |
|
|
2 | Tuyến đường nội đồng thôn Hiếu An | Nhà ông Phục | Nhà ông Dũng |
|
| 0,350 |
|
|
1 | Bê tông từ đường bê tông xóm 12 đến ngõ nhà Trần Quang Vinh A | Bê tông xóm 12 | Ngõ nhà Trần Quang Vinh |
|
|
|
| 0,018 |
2 | Từ ĐT 636 đến Ngõ nhà Đồng Sỹ Văn | ĐT 636 | Ngõ nhà Đồng Sỹ Văn |
|
|
|
| 0,131 |
3 | Bê tông đường từ 636 đến ngõ nhà Nguyễn Văn Hiền | ĐT 636 | Ngõ nhà Nguyễn Văn Hiền |
|
|
|
| 0,099 |
4 | Bê tông từ nhà Đỗ Anh Tài đến ngõ nhà Trần Khánh Phước và nhánh rẽ | Nhà Đỗ Anh Tài | Ngõ nhà Trần Khánh Phước |
|
|
|
| 0,170 |
5 | Bê tông Xóm 11 đến Soi chùa | Bê tông Xóm 11 | Soi chùa |
|
|
|
| 0,202 |
6 | Bê tông chợ chiều cũ đến nhà Mai Văn Dũng | Bê tông Chợ chiều cũ | Ngõ nhà Mai Văn Dũng |
|
|
|
| 0,067 |
7 | Bê tông Quan Quang đến Ngõ Nhà Lê Thị Phụng | Bê tông Quan Quang | Ngõ nhà Lê Thị Phụng |
|
|
|
| 0,038 |
8 | Bê tông Quan Quang đến Ngõ Nhà Lê Trung Chấn và nhánh rẽ Ngõ Thạch | Bê tông Quan Quang | Ngõ Nhà Lê Trung Chấn và nhánh rẽ Ngõ Thạch |
|
|
|
| 0,017 |
9 | Đường Bê tông Xóm 5 đến Ngõ Bùi Thị Luyến | Bê tông Quan Quang | Ngõ nhà Bùi thị Luyến |
|
|
|
| 0,027 |
10 | Ngõ nhà Nguyễn Văn Dục đến Ngõ nhà Huỳnh Minh Quang | Ngõ nhà Nguyễn Văn Dục | Ngõ nhà Huỳnh Minh Quang |
|
|
|
| 0,065 |
11 | Bê tông nhà Lê Văn Phước đến Ngõ nhà Lê Tấn Hưng | Bê tông Lê Văn Phước | Ngõ nhà Lê Tấn Hưng |
|
|
|
| 0,031 |
12 | Bê tông Xóm 10 đến ngõ nhà Trần Văn Thơm | Bê tông Xóm 10 | Ngõ nhà Trần Văn Thơm |
|
|
|
| 0,022 |
13 | Từ ĐT 636 đến Ngõ nhà Huỳnh Văn Phiên | ĐT 636 | Ngõ nhà Huỳnh Văn Phiên |
|
|
|
| 0,045 |
14 | Bê tông Xóm 9 đến Ngõ nhà Phan Thành Đức | Bê tông Xóm 9 | Ngõ nhà Phan Thành Đức |
|
|
|
| 0,068 |
15 | Từ ĐT 636 đến Ngõ nhà Đinh Hoài Hưng và nhánh rẽ | ĐT 636 | Ngõ nhà Đinh Hoài Hưng và nhánh rẽ |
|
|
|
| 0,149 |
16 | Từ Bê tông Xóm 10 đến Nhà Tô Thanh Sơn và nhánh rẽ | Bê tông Xóm 10 | Ngõ nhà Tô Thanh Sơn và nhánh rẽ |
|
|
|
| 0,029 |
17 | Từ ĐT 636 đến ngõ nhà Nguyễn Thành Đức | ĐT 636 | Ngõ nhà Nguyễn Thành Đức |
|
|
|
| 0,035 |
18 | Ngõ nhà Văn Hân đến Ngõ nhà Phan Đình Tháo, Bùi Văn Minh | Ngõ nhà Văn Hân | Ngõ nhà Phan Đình Tháo, Bùi Văn Minh |
|
|
|
| 0,027 |
19 | Ngõ nhà Bùi văn Tân đến Ngõ nhà Đặng Thị Phước | Ngõ nhà Bùi Văn Tân | Ngõ Nhà Đặng Thị Phước |
|
|
|
| 0,034 |
20 | Bê tông Xóm 8 đến bờ kè trước nhà Xuân | Bê tông Xóm 8 | bờ kè |
|
|
|
| 0,023 |
21 | Bê tông Xóm 8 đến bờ kè | Bê tông Xóm 8 | bờ kè |
|
|
|
| 0,034 |
22 | Bê tông Xóm 7 đến Ngõ nhà Hồ Văn Cuộc | Bê tông Xóm 7 | Ngõ nhà Hồ Văn Cuộc |
|
|
|
| 0,024 |
23 | Bê tông Xóm 7 đến Ngõ Nhà Tô Văn Hiếu | Bê tông Xóm 7 | Ngõ nhà Tô văn Hiếu |
|
|
|
| 0,019 |
24 | Ngõ nhà Cù Thị Ngọc đến đường Bê tông liên xóm | Ngõ nhà Cù Thị Ngọc | Đường Bê tông liên xóm |
|
|
|
| 0,079 |
25 | Bê tông Xóm 7 đến Ngõ nhà Nguyễn Thị Lễ | Bê tông Xóm 7 | Ngõ nhà Nguyễn Thị Lễ |
|
|
|
| 0,023 |
IX | Xã Nhơn Hậu |
|
| 2,386 | 0,000 | 1,908 | 0,255 | 0,223 |
1 | Giáp BTXM - Nhà Ông Thinh (Vân Sơn) | Giáp BTXM | Nhà Ông Thinh |
|
| 0,045 |
|
|
2 | Giáp BTXM - nhà ông Ánh (Vân Sơn) | Giáp BTXM | Nhà ông Ánh |
|
|
|
| 0,083 |
3 | Giáp BTXM - Nhà ông Thế (Vân Sơn) | Giáp BTXM | Nhà ông Thế |
|
|
| 0,145 |
|
4 | Giáp BTXM - Nhà ông Hùng (Vân Sơn) | Giáp BTXM | Nhà ông Hùng |
|
|
|
| 0,140 |
5 | Giáp BTXM - Nhà ông Thành (Thạnh Danh) | Giáp BTXM | Nhà ông Thành |
|
|
| 0,030 |
|
6 | Giáp BTXM - Nhà ông Bình (Thiết Trụ) | Giáp BTXM | Nhà ông Bình |
|
|
| 0,080 |
|
7 | Giáp BTXM - Nhà Bà Thanh (Nam Nhạn Tháp) | Giáp BTXM | Nhà Bà Thanh |
|
| 0,016 |
|
|
8 | Mở rộng và BTXM tuyến đường nội đồng từ Giáp đường bê tông Đập Đá-Nhơn Hậu đến nhà ông Nguyễn Đình Cao | Giáp đường bê tông Đập Đá- Nhơn Hậu | Nhà ông Nguyễn Đình Cao |
|
| 0,416 |
|
|
9 | Mở rộng và BTXM tuyến đường từ giáp đường ĐH 34 đến giáp trạm bơm Thị Lựa | Giáp đường ĐH 34 | Trạm bơm Thị Lựa |
|
| 0,439 |
|
|
10 | Trạm bơm Thị Lựa đến Nhà ông Quyền | Trạm bơm Thị Lựa | Nhà Ông Quyền |
|
| 0,439 |
|
|
11 | Mở rộng và BTXM tuyến đường từ trạm bơm Thị Lựa đến giáp đường bê tông Bắc Nhạn Tháp | Trạm bơm Thị Lựa | Giáp đường bê tông Bắc Nhạn Tháp |
|
| 0,553 |
|
|
X | Phường Đập Đá |
|
| 0,172 | 0,000 | 0,074 | 0,034 | 0,064 |
1 | BTXM các tuyến đường phụ Ngô Văn Sở, Nguyễn Lữ | Nhà ông Lê Thanh Hà (KV Nam PD) | Nhà ông Nguyễn Xuân Quang (KV Bằng Châu) |
|
|
|
| 0,064 |
2 | BTXM các tuyến đường phụ Đào Duy Từ, Nguyễn Lữ | Nhà ông Lê Thanh Hà (KV Nam PD) | Số nhà 47/32 Nguyễn Lữ |
|
|
| 0,034 |
|
3 | BTXM các tuyến đường phụ Đặng Tiến Đông, Trần Quang Diệu | Nhà ông Bùi Minh Hải (KV Nbả Canh) | Nhà ông Lê Vĩnh Hồng (KV Bắc PD) |
|
| 0,074 |
|
|
XI | Phường Nhơn Thành |
|
| 2,235 | 0,000 | 2,235 | 0,000 | 0,000 |
1 | Đường BTXM Nội đồng từ đám ông Dương ca đến Văn Quế | đám ruộng ông Dương ca | văn quế |
|
| 0,400 |
|
|
2 | Đường BTXM Nội đồng từ Văn Quế đến đám ruộng ông Đào Mỹ | văn quế | đám ruộng ông Đào Mỹ |
|
| 0,530 |
|
|
3 | Đường BTXM Nội đồng Nhà ông Bùi Hết đến đám ruộng ông Mai Văn Ích | Nhà ông Bùi Hết | đám ruộng ông Mai Văn Ích |
|
| 0,250 |
|
|
4 | Đường BTXM hiện trạng đến Đê Vạn Thuận | BTXN hiện trạng | đê Vạn Thuận |
|
| 0,130 |
|
|
5 | Từ đường Trương Hán Siêu đến trường mẫu giáo Tiên Hội | đường Trương Hán Siêu | trường mẫu giáo Tiên Hội |
|
| 0,150 |
|
|
6 | Đường đi nghĩa địa Nhơn Thuận từ Hố Vàng đến Đá Hang | Hố Vàng | Đá Hang |
|
| 0,500 |
|
|
7 | Đường BTXM từ nhà ông Đặng Văn Cường đến Nhà ông Hồ Văn Mạnh | nhà ông Đặng Văn Cường | Nhà ông Hồ Văn Mạnh |
|
| 0,050 |
|
|
8 | Đường BTXM từ nhà ông Nguyễn Thành Sơn đến Nhà ông Nguyễn Văn Mười | nhà ông Nguyễn Thành Sơn | Nhà ông Nguyễn Văn Mười |
|
| 0,085 |
|
|
9 | BTXM đường Lê Văn Hưng | NTXM hiện trạng | nhà ông Chi |
|
| 0,140 |
|
|
XII | Phường Nhơn Hưng |
|
| 5,619 | 0,000 | 4,251 | 0,971 | 0,397 |
1 | Các nhánh rẽ khu vực Chánh Thạnh | 1- Nhà ông Thanh; 2 Nhà ông Bông | 1-Nhà ông Hưng; 2-Nhà ông A |
|
|
|
| 0,090 |
2 | Đê bao Hòa Cư | Thị đội | cầu Thợ Bảy |
|
| 0,750 |
|
|
3 | Nhà ông Hà - Giáp bê tông | Nhà ông Hà | giáp bê tông |
|
| 0,780 |
|
|
4 | Nhà ông Huy - Miễu Hòa Bắc | Nhà ông Huy | Miễu Hòa Bắc |
|
| 0,395 |
|
|
5 | Giáp bê tông - Nhà ông Huỳnh Tử Lan | Giáp bê tông | Nhà ông Lan |
|
| 0,250 |
|
|
6 | Nhà ông Nguyễn Thanh Hùng - Nhà ông Tiến | Nhà ông Hùng | Nhà ông Tiến |
|
|
| 0,320 |
|
7 | Giáp bê tông - Nhà bà Sinh | Giáp bê tông | Nhà bà Sinh |
|
| 0,128 |
|
|
8 | Từ Đê Bao - Bờ Ổi | Đê bao | Bờ Ổi |
|
| 0,130 |
|
|
9 | Các nhánh rẽ khu vực An Ngãi |
|
|
|
|
|
| 0,170 |
10 | Các nhánh rẽ khu vực An Ngãi | 1. Từ đường Trường Chinh ; 2. Nhà bà Lợi; 3. Nhà bà Mai | 1. Nhà ông Đình Quang; 2. Nhà ông Chí; 3. Nhà ông Thương |
|
| 0,150 |
|
|
11 | Nhà bà Hoa - Nhà bà Thử | Nhà bà Hoa | Nhà bà Thư |
|
|
| 0,230 |
|
12 | Từ cầu Phò An 2 -Cống ông Thẫy | Cầu Phò An 2 | Cống ông Thẫy |
|
| 0,652 |
|
|
13 | Nhà ông Được - Tuyến tránh QL1A | Nhà ông Được | Tuyến tránh QL1A |
|
| 0,740 |
|
|
14 | Từ trạm Y tế phường đến nhà ông Du và bà Nga | Trạm y tế phường | Nhà ông Du và bà Nga |
|
| 0,253 |
|
|
15 | Giáp bê tông - Nhà ông Long | Giáp bê tông | Nhà ông Long |
|
|
|
| 0,092 |
16 | Giáp bê tông - Nhà ông Nguyễn Tiến Nha | Giáp bê tông | Nhà ông Nha |
|
|
|
| 0,045 |
17 | Giáp bê tông - Nhà ông Ngô Xuân Thông | Giáp bê tông | Nhà ông Thông |
|
| 0,023 |
|
|
18 | Đường bê tông giao thông phường Nhơn Hưng, tuyến: Nhà bà Dân - Kít Thị Đạo. | Nhà bà Dân | Kít Thị Đạo |
|
|
| 0,421 |
|
XIII | Phường Nhơn Hòa |
|
| 4,833 | 0,000 | 3,692 | 0,855 | 0,286 |
1 | Nhà ông Lê Ngọc Anh đến nhà ông Trung | Nhà ông Lê Ngọc Anh | Nhà ông Trung |
|
|
| 0,307 |
|
2 | Từ ngã 3 bê tông đến nhà bà Nga | Ngã 3 bê tông | Nhà bà Nga |
|
| 0,085 |
|
|
3 | Từ đường BTXM đến nhà ông Hổ | Đường BTXM | Nhà ông Hổ |
|
|
| 0,055 |
|
4 | Từ ngã 3 bê tông đến nhà ông Hùng | Ngã 3 bê tông | Nhà ông Hùng |
|
| 0,045 |
|
|
5 | Từ đường BTXM đến nhà ông Hạnh | Đường BTXM | Nhà ông Hạnh |
|
| 0,074 |
|
|
6 | Từ đường BTXM đến nhà ông Cảnh | Đường BTXM | Nhà ông Cảnh |
|
|
| 0,075 |
|
7 | Từ đường BTXM đến nhà ông Huy | Đường BTXM | Nhà ông Huy |
|
| 0,065 |
|
|
8 | Từ đường BTXM đến nhà ông Trầm | Đường BTXM | Nhà ông Trầm |
|
|
|
| 0,061 |
9 | Từ đường BTXM đến nhà ông Nhân | Đường BTXM | Nhà ông Nhân |
|
| 0,059 |
|
|
10 | Từ đường BTXM đến nhà ông Chí | Đường BTXM | Nhà ông Chí |
|
| 0,020 |
|
|
11 | Từ đường BTXM đến nhà ông Hải | Đường BTXM | Nhà ông Hải |
|
| 0,040 |
|
|
12 | Từ đường BTXM đến nhà ông Anh | Đường BTXM | Nhà ông Anh |
|
|
| 0,060 |
|
13 | Từ đường BTXM đến nhà ông Tài | Từ đường BTXM | Nhà ông Tài |
|
| 0,070 |
|
|
14 | Từ đường BTXM đến nhà ông Ánh | Đường BTXM | Nhà ông Ánh |
|
|
| 0,019 |
|
15 | Từ đường BTXM đến nhà ông Huấn | Đường BTXM | Nhà ông Huấn |
|
| 0,020 |
|
|
16 | Từ đường BTXM đến nhà ông Dũng | Đường BTXM | Nhà ông Dũng |
|
| 0,185 |
|
|
17 | Từ đường BTXM đến nhà bà Đãi | Đường BTXM | Nhà bà Đãi |
|
| 0,043 |
|
|
18 | Từ nhà ông Phạm Tấn Phước đến thửa ruộng ông Thiếp | Nhà ông Phạm Tấn Phước | Thửa ruộng ông Thiếp |
|
| 0,110 |
|
|
19 | Từ đường BTXM đến nhà ông Niên | Đường BTXM | Nhà ông Niên |
|
| 0,055 |
|
|
20 | Từ đường BTXM đến nhà ông Nhàn | Đường BTXM | Nhà ông Nhàn |
|
| 0,063 |
|
|
21 | Từ đường BTXM đến nhà bà Hoa | Đường BTXM | Nhà bà Hoa |
|
| 0,035 |
|
|
22 | Từ đường BTXM đến nhà ông Hà Văn Minh | Đường BTXM | Nhà ông Minh |
|
| 0,050 |
|
|
23 | Từ đường BTXM đến nhà ông Hà Công Minh | Đường BTXM | Nhà ông Hà Công Minh |
|
| 0,035 |
|
|
24 | Từ đường BTXM đến nhà ông Rõ | Đường BTXM | Nhà ông Rõ |
|
| 0,055 |
|
|
25 | Từ đường BTXM đến nhà ông Huy | Đường BTXM | Nhà ông Huy |
|
| 0,055 |
|
|
26 | Từ ngã 3 bt đến nhà ông đình hiền | Từ ngã 3 bt | nhà ông đình hiền |
|
|
| 0,092 |
|
27 | Từ ngã 3 đến nhà ông Thi | Từ ngã 3 | Nhà ông Thi |
|
| 0,060 |
|
|
28 | Từ ngã 3 đến nhà ông Hồng | Từ ngã 3 | Nhà ông Hồng |
|
| 0,140 |
|
|
29 | Từ nhà ông Tha đến nhà bà Thúy | Từ nhà ông Tha | Nhà bà Thúy |
|
| 0,105 |
|
|
30 | Từ nhà ông Trương đến nhà ông Châu | Từ nhà ông Trương | Nhà ông Châu |
|
|
|
| 0,225 |
31 | Từ nhà ông đồng đến nhà ông Dũng | Từ nhà ông Đồng | Nhà ông Dũng |
|
| 0,068 |
|
|
32 | Từ nhà ông Sanh đến nhà ông Thành | Từ nhà ông Sanh | Nhà ông Thành |
|
| 0,153 |
|
|
33 | Từ nhà ông vĩnh đến nhà ông hoài | Từ nhà ông vĩnh | Nhà ông hoài |
|
| 0,100 |
|
|
34 | Từ ngã 3 đến nhà ông ngọc | Từ ngã 3 | Nhà ông ngọc |
|
| 0,380 |
|
|
35 | Từ nhà ông tài đến nhà ông đẹt | Từ nhà ông Tài | Nhà ông đẹt |
|
| 0,188 |
|
|
36 | Từ nhà ông bình đến nhà ông nhi | Từ nhà ông Bình | Nhà ông nhi |
|
| 0,080 |
|
|
37 | Từ ngã 3 đến nhà ông lâm | Từ ngã 3 | Nhà ông lâm |
|
| 0,060 |
|
|
38 | Từ ngã 3 đến nhà tỏ | Từ ngã 3 | Nhà tỏ |
|
| 0,019 |
|
|
39 | Từ ngã 3 đến ông nhương | Từ ngã 3 đến ông nhương | Nhà ông nhương |
|
|
| 0,065 |
|
40 | Từ ngã 3 đến nhà ông tân | Từ ngã 3 | Nhà ông tân |
|
| 0,040 |
|
|
41 | Từ ngã 3 đến nhà ông quý | Từ ngã 3 | Nhà ông quý |
|
| 0,110 |
|
|
42 | Từ ngã 3 đến nhà ông 5 chương | Từ ngã 3 | Nhà ông 5 chương |
|
| 0,050 |
|
|
43 | Từ ngã 3 bt đến nhà bà nhung | Từ ngã 3 | Nhà bà nhung |
|
| 0,155 |
|
|
44 | Ngã 3 bt đến nhà bà Hương | Ngã 3 bt | Nhà bà Hương |
|
|
| 0,107 |
|
45 | Từ ngã 3 bt đến nhà ông trung | Từ ngã 3 | Nhà ông Trung |
|
|
| 0,075 |
|
46 | Từ nhà ông vĩnh đến nhà ông thái | Từ nhà ông vĩnh | Nhà ông thái |
|
| 0,050 |
|
|
47 | Từ nhà bà hằng đến nhà ông thọ | Từ nhà bà hằng | Nhà ông thọ |
|
| 0,160 |
|
|
48 | Từ nhà bà kiều đến nhà ông mười | Từ nhà bà kiều | Nhà ông mười |
|
| 0,055 |
|
|
49 | nhà ông thành đến nhà ông mãi | nhà ông thành | Nhà ông mãi |
|
| 0,430 |
|
|
50 | Từ ngã 3 đến nhà ông Hưng | Từ ngã 3 | Nhà ông hưng |
|
| 0,050 |
|
|
51 | Từ đường Lê Quý Đôn | Từ đường Lê Quý Đôn | Nhà ông Trị |
|
| 0,075 |
|
|
| Tổng cộng: |
| 37,941 | 1,850 | 31,748 | 2,400 | 2,693 |
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 38,691 Km
- Đường GTNT loại A: 1,850 Km
- Đường GTNT loại B: 31,748 Km
- Đường GTNT loại C: 2,400 Km
- Đường GTNT loại D: 2,693 Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 6.310,530 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km 407,000 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 5.397,160 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km 264,000 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km 242,370 Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN HOÀI ÂN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
| |||||
I | XÃ ÂN ĐỨC |
|
| 0,970 | 0,000 | 0,970 | 0,000 | 0,000 |
| |||||
1 | Tuyến nội đồng thôn Gia Trị đi Thanh Tú | Ruộng bà Rơi | Ruộng bà Nguyệt |
|
| 0,970 |
|
|
| |||||
II | XÃ ÂN HẢO ĐÔNG |
|
| 2,385 | 0,000 | 2,060 | 0,000 | 0,325 |
| |||||
1 | Đường nội đồng ĐT629 đến nhà ông Danh | nội đồng ĐT629 | Nhà ông Danh |
|
| 0,780 |
|
|
| |||||
2 | Đường BTXM đồng lầy đến nhà ông Thọ | BTXM Đồng lầy | Nhà Ông Thọ |
|
| 0,451 |
|
|
| |||||
3 | Đường nội đồng từ bê tông xóm đến gò đỏ | Từ bê tông xóm | Gò đỏ |
|
| 0,529 |
|
|
| |||||
4 | Tuyến từ mương cấp I đến Bãi Rác | Mương cấp I | Bãi Rác |
|
| 0,150 |
|
|
| |||||
5 | Tuyến đường từ nhà ông Quý đến cổng Ủy Ban | Nhà Ông Quý | Cổng Ủy Ban |
|
| 0,150 |
|
|
| |||||
6 | Đường từ bê tông xóm đến nhà ông Thảo | Từ bê tông xóm | Nhà ông Thảo |
|
|
|
| 0,085 |
| |||||
7 | Đường từ ĐT 629 đến soi | ĐT 629 | đến soi |
|
|
|
| 0,080 |
| |||||
8 | Đường từ ĐT 629 đến Hóc | ĐT 629 | đến Hóc |
|
|
|
| 0,160 |
| |||||
III | XÃ ÂN HỮU |
|
| 0,245 | 0,000 | 0,245 | 0,000 | 0,000 |
| |||||
1 | BTXM tuyến từ nhà ông Bình đi nhà ông Giáp, giáp nội đồng Hội Nhơn | Cống mương tiêu | Đường nội đồng Hội Nhơn |
|
| 0,245 |
|
|
| |||||
IV | XÃ ÂN NGHĨA |
|
| 3,246 | 0,000 | 1,476 | 0,860 | 0,910 |
| |||||
1 | Từ đường huyện - Cây Ké | Đường huyện | Cây Ké |
|
| 0,220 |
|
|
| |||||
2 | Từ đường huyện - Suối Trầu | Đường huyện | Suối Trầu |
|
| 0,190 |
|
|
| |||||
3 | Từ đường huyện - nhà ông Nguyên | Đường huyện | nhà ông Nguyên |
|
| 0,130 |
|
|
| |||||
4 | Từ nhà bà Hạng - đá Đen | Nhà bà Hạng | Đá Đen |
|
| 0,446 |
|
|
| |||||
5 | Từ nhà ông Bạch - Gò Chè | Nhà ông Bạch | Gò Chè |
|
| 0,300 |
|
|
| |||||
6 | Đường ĐT630 - nhà ông Nguyễn Văn Hiệp | Đường ĐT630 | Nhà ông Nguyễn Văn Hiệp |
|
| 0,140 |
|
|
| |||||
7 | Đường đi T4, T5 - đồng Cù Lao | Đường đi T4, T5 | Đồng Cù Lao |
|
| 0,050 |
|
|
| |||||
8 | Từ đường chính - nhà Nguyễn Thị An | Từ đường chính | Nguyễn Thị An |
|
|
| 0,060 |
|
| |||||
9 | Từ đường chính - nhà Bùi Thị Hường | Từ đường chính | Bùi Thị Hường |
|
|
|
| 0,050 |
| |||||
10 | Từ đường chính - nhà Dương Hồng Thảo | Từ đường chính | Dương Hồng Thảo |
|
|
|
| 0,090 |
| |||||
11 | Từ đường chính - nhà Nguyễn Văn Được | Từ đường chính | Nguyễn Văn Được |
|
|
|
| 0,070 |
| |||||
12 | Từ nhà ông Đảm - nhà ông Thái | Nhà ông Đảm | Nhà ông Thái |
|
|
| 0,400 |
|
| |||||
13 | Từ nhà ông Chánh - nhà ông Bính | Nhà ông Chánh | Nhà ông Bính |
|
|
|
| 0,350 |
| |||||
14 | Từ đường chính - nhà bà Tuyến | Từ đường chính | Nhà bà Tuyến |
|
|
| 0,250 |
|
| |||||
15 | Từ đường chính - nhà ông Sơn | Từ đường chính | Nhà ông Sơn |
|
|
|
| 0,350 |
| |||||
16 | Từ nhà ông Điệp - nhà ông Đức | Nhà ông Điệp | Nhà ông Đức |
|
|
| 0,150 |
|
| |||||
V | XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG |
|
| 1,209 | 0,000 | 0,995 | 0,214 | 0,000 |
| |||||
1 | BTXM từ nhà ông Cường đến đến nhà ông Trần Thanh Sơn | Nhà ông Sơn | Nhà ông Sơn |
|
| 0,275 |
|
|
| |||||
2 | BTXM từ đường bê tông đến nhà ông Luận | Nhà ông Luận | Nhà ông Luận |
|
|
| 0,120 |
|
| |||||
3 | BTXM từ nhà ông Bình đến nhà ông Thảo | Nhà ông Thảo | Nhà ông Thảo |
|
| 0,120 |
|
|
| |||||
4 | BTXM từ đường Nghĩa địa đến nhà ông Luyến | Nhà ông Luyến | Nhà ông Luyến |
|
| 0,200 |
|
|
| |||||
5 | BTXM từ đường liên xóm đến nhà Khương | Nhà ông Khương | Nhà ông Khương |
|
|
| 0,094 |
|
| |||||
6 | BTXM từ đường liên thôn đến nhà ông Trần Văn Định | Nhà ông Định | Nhà ông Định |
|
| 0,132 |
|
|
| |||||
7 | BTXM đường vào nghĩa địa thôn Lộc Giang | Từ đường BTXM | Nghĩa địa thôn Lộc Giang |
|
| 0,400 |
|
|
| |||||
VI | XÃ ÂN TƯỜNG TÂY |
|
| 2,710 | 0,250 | 2,460 | 0,000 | 0,000 |
| |||||
1 | Tuyến đường từ nhà ông Phụ đến trại ông Lợi | Nhà ông Phụ | Nhà ông Lợi |
|
| 1,024 |
|
|
| |||||
2 | Tuyến đường từ bản tin - nhà ông Oanh | Bản tin | Nhà ông Oanh |
|
| 0,979 |
|
|
| |||||
3 | Từ bê tông - nhà ông Yên | Bê Tông | Nhà ông Yên |
|
| 0,053 |
|
|
| |||||
4 | Từ nhà ông thọ - Nhà ông Hải | Nhà ông Thọ | Nhà ông Hải |
|
| 0,040 |
|
|
| |||||
5 | Từ bê tông - nhà ông Thu | Bê Tông | Nhà ông Thu |
|
| 0,030 |
|
|
| |||||
6 | Từ bê tông - nhà ông Sang | Bê Tông | Nhà ông Sang |
|
| 0,064 |
|
|
| |||||
7 | Nhà bà Nguyệt - nhà ông Lang | Nhà bà Nguyệt | Nhà ông Lang |
|
| 0,070 |
|
|
| |||||
8 | ĐT 630 - nhà ông Đông | ĐT 630 | Nhà ông Đông |
|
| 0,200 |
|
|
| |||||
9 | BTXM tuyến Gò Mít | Nhà bà Thu | Nhà ông Tân |
| 0,250 |
|
|
|
| |||||
VII | XÃ ÂN TÍN |
|
| 1,000 | 0,000 | 1,000 | 0,000 | 0,000 |
| |||||
1 | Xây dựng đường vào bãi rác thôn Thanh Lương | Đường xã | Bãi rác |
|
| 0,500 |
|
|
| |||||
2 | Xây dựng đường vào bãi rác thôn Vạn Hội 1 | Đường xã | Bãi rác |
|
| 0,500 |
|
|
| |||||
VIII | XÃ ÂN MỸ |
|
| 0,913 | 0,000 | 0,552 | 0,150 | 0,211 |
| |||||
1 | Xây dựng các tuyến đường nội bộ khu thị tứ Mỹ Thành | Đường nội bộ | Thị tứ Mỹ Thành |
|
| 0,442 |
|
|
| |||||
2 | Xây dựng tuyến đường bê tông xi măng vào nghĩa địa Mỹ Thành | Đường bê tông | Nghĩa Địa |
|
| 0,110 |
|
|
| |||||
3 | Từ đường bê tông đến trại ông Nhẫn | Đường bê tông | Trại ông Nhẫn |
|
|
| 0,150 |
|
| |||||
4 | Từ đường bê tông đến nhà ông Trần Chiến | Từ bê tông | Trần Chiến |
|
|
|
| 0,060 |
| |||||
5 | Từ đường bê tông đến nhà ông Thanh Tường | Từ bê tông | Thanh Tường |
|
|
|
| 0,091 |
| |||||
6 | Từ đường bê tông đến nhà ông Ngọc Sơn | Từ bê tông | Ngọc Sơn |
|
|
|
| 0,060 |
| |||||
IX | XÃ ÂN PHONG |
|
| 2,010 | 0,000 | 1,470 | 0,000 | 0,540 |
| |||||
1 | Đường vào nghĩa địa gò Xả | Nhà ông Châu | Nghĩa địa gò Xả |
|
| 0,500 |
|
| ||||||
2 | Từ BTXM đến nhà ông Hương | BTXM | Nhà ông Hương |
|
|
|
| 0,060 | ||||||
3 | Từ BTXM đến nhà ông Út | BTXM | Nhà ông Út |
|
|
|
| 0,065 | ||||||
4 | Từ BTXM đến nhà ông Dũng | BTXM | Nhà ông Dũng |
|
|
|
| 0,070 | ||||||
5 | Từ BTXM đến nhà ông Linh | BTXM | Nhà ông Linh |
|
|
|
| 0,065 | ||||||
6 | Đường vào Hồ đá Bàn | Nhà ông Châu | Hồ Đá Bàn |
|
| 0,400 |
|
| ||||||
7 | Từ nhà ông Lai đến miễu Khai Sơn | Nhà ông Lai | Miễu Khai Sơn |
|
| 0,400 |
|
| ||||||
8 | Từ BTXM đến nhà ông Tùng | BTXM | Nhà ông Tùng |
|
| 0,080 |
|
| ||||||
9 | Từ nhà bà Lừng đến nhà ông Nam | Nhà bà Lừng | Nhà ông Nam |
|
|
|
| 0,130 | ||||||
10 | Từ nhà ông Diệp đến nhà ông Hổ | Nhà ông Diệp | Nhà ông Hổ |
|
|
|
| 0,150 | ||||||
11 | Đường nghĩa địa Đội 9 | Nhà ông Dũng | Nghĩa địa Đội 9 |
|
| 0,090 |
|
| ||||||
Tổng cộng: | 14,688 | 0,250 | 11,228 | 1,224 | 1,986 | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 14,688 Km
- Đường GTNT loại A: 0,250 Km
- Đường GTNT loại B: 11,228 Km
- Đường GTNT loại C: 1,224 Km
- Đường GTNT loại D: 1,986 Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 2.277,140 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km 55,000 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 1.908,760 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km 134,640 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km 178,740 Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
I | Phường Hoài Đức |
|
| 2,200 | 0,600 | 0,670 | 0,830 | 0,100 |
1 | Đường Lý Chiêu Hoàng | Trạm bơm Bình Chương | Nhà ông Vinh |
| 0,600 |
|
|
|
2 | Đường giao thông khu phố Lại Khánh Nam | Đường Tôn Thất Tùng | Thanh Minh |
|
| 0,450 |
|
|
3 | Đường giao thông khu phố Định Bình Nam | Đường Lam Sơn | Nhà ông Quốc |
|
|
| 0,390 |
|
4 | Đường giao thông khu phố Lại Đức | Đường Tôn Thất Tùng | Nhà Hà Hổ |
|
|
| 0,130 |
|
5 | Đường giao thông khu phố Lại Khánh Tây | ĐT.630 | Nhà ông Ngô Văn Hùng |
|
|
|
| 0,100 |
6 | Đường giao thông khu phố Định Bình | Đường Phạm Văn Đồng | Nhà ông Lục |
|
| 0,220 |
|
|
7 | Đường giao thông khu phố Bình Chương | Đường Võ Chí Công | Nhà ông Tặng |
|
|
| 0,200 |
|
8 | Đường giao thông khu phố Bình Chương | Đường bê tông cũ | Nghĩa địa |
|
|
| 0,110 |
|
II | Phường Hoài Thanh |
|
| 8,146 | 0,000 | 0,000 | 5,640 | 2,506 |
1 | Tuyến đường từ nhà Việt đến Kênh N2 An Dinh 2 | Nhà Việt | Kênh N2 |
|
|
|
| 0,200 |
2 | Tuyến đường từ ngõ Nung đến Rộc xe An Dinh 2 | Ngõ Nung | Rộc Xe |
|
|
|
| 0,164 |
3 | Tuyến đường từ Ngõ Tài đến ngõ Tồn An Dinh 2 | Ngõ Tài | Ngõ Tồn |
|
|
|
| 0,235 |
4 | Tuyến đường từ ngõ Niên đến Ngõ Để An Dinh 2 | Ngõ Niên | Ngõ Để |
|
|
|
| 0,110 |
5 | Tuyến đường từ Ngõ Hết đến ngõ Đỏ An Dinh 2 | Ngõ Hết | Ngõ Đỏ |
|
|
|
| 0,150 |
6 | Tuyến đường từ Trụ sở thôn đến nhà Ân An Lộc 1 | Trụ sở thôn | nhà Ân |
|
|
| 0,117 |
|
7 | Tuyến đường từ nhà Huỳnh Thể đến kênh N2 An Lộc 1 | nhà Huỳnh Thể | Kênh N2 |
|
|
|
| 0,354 |
8 | Tuyến đường từ nhà Bạc đến nhà Đạm An Lộc 1 | Nhà Bạc | Nhà Đạm |
|
|
|
| 0,173 |
9 | Tuyến đường từ nhà Đâu đến nhà Thu An Lộc 2 | nhà Đâu | Nhà Thu |
|
|
|
| 0,145 |
10 | Tuyến đường từ nhà Đúng đến nhà Điều An Lộc 2 | Nhà Đúng | Nhà Điều |
|
|
|
| 0,090 |
11 | Tuyến đường từ Nhà Ấn đến nhà Tân Mỹ An 1 | Nhà Ấn đến | Nhà Tân |
|
|
| 0,645 |
|
12 | Tuyến đường từ nhà Phong đến Sông Cạn Mỹ An 2 | Nhà Phong | Sông Cạn |
|
|
| 0,365 |
|
13 | Tuyến đường từ nhà Thức đến nhà Thanh Mỹ An 2 | Nhà Thức | Nhà Thanh |
|
|
|
| 0,405 |
14 | Tuyến đường từ Nhà Dung đến nhà Cho Trường An 1 | Nhà Dung | Nhà Cho |
|
|
| 0,266 |
|
15 | Tuyến đường Từ Cống Trịnh đến nhà Nguyễn Thị Bảy Trường An 1 | Cống Trịnh | Nhà Nguyễn Thị Bảy |
|
|
| 0,417 |
|
16 | Tuyến đường Từ nhà Lực đến nhà Cược Trường An 1 | Nhà Lực | Nhà Cược |
|
|
| 0,186 |
|
17 | Tuyến đường từ Nhà Trinh đến nhà Mạnh Trường An 1 | Nhà Trinh | Nhà Mạnh |
|
|
| 0,125 |
|
18 | Tuyến đường từ Nhà Sáu Cưa đến nhà Tuôi Trường An 1 | Nhà Sáu Cưa | Nhà Tuôi |
|
|
| 0,510 |
|
19 | Tuyến đường từ Nhà Mươi đến nhà Nghề Trường An 1 | Nhà Mươi | Nhà Nghề |
|
|
| 0,300 |
|
20 | Tuyến đường từ Nhà Vương đến nhà Vinh Trường An 1 | Nhà Vương | Nhà Vinh |
|
|
| 0,237 |
|
21 | Tuyến đường từ Nhà Đợi đến nhà Đâu Trường An 1 | Nhà Đợi | Nhà Đâu |
|
|
| 0,138 |
|
22 | Tuyến đường từ Nhà Đợi đến nhà Khâu Trường An 2 | Nhà Đợi | Nhà Khâu |
|
|
| 0,210 |
|
23 | Tuyến đường quán Chuyển đến nhà Đào Thanh Vân Trường An 2 | Quán Chuyển | Đào Thanh Vân |
|
|
| 0,385 |
|
24 | Tuyến đường từ Nhà Bốn đến nhà Lội Trường An 2 | Nhà Bốn | Nhà Lội |
|
|
|
| 0,480 |
25 | Tuyến đường từ Nhà Lân đến nhà Điệm Lâm Trúc 1, | Nhà Lân | Nhà Điệm |
|
|
| 0,226 |
|
26 | Tuyến đường từ Nhà Siêng đến giáp BT Bàu Lưới Lâm Trúc 1 | Nhà Siêng | BT Bàu Lưới |
|
|
| 0,256 |
|
27 | Tuyến đường từ Nhà Sinh đến nhà Nam Lâm Trúc 1 | Nhà Nam | Nhà Nam |
|
|
| 0,120 |
|
28 | Tuyến đường Từ Ngõ Thỏ đến Ngõ Dương Lâm Trúc 1 | Ngõ Thỏ | Ngõ Dương |
|
|
| 0,243 |
|
29 | Tuyến đường Từ Ngõ Huấn Đến Ngõ Thiết Lâm Trúc 1 | Ngõ Huấn | Ngõ Thiết |
|
|
| 0,217 |
|
30 | Tuyến đường từ Ngõ Gặp giáp bê tông Bàu Lưới Lâm Trúc 1 | Ngõ Gặp | BT Bàu Lưới |
|
|
| 0,475 |
|
31 | Tuyến đường Từ nhà Hiệu đến nhà Chế Rê Lâm Trúc 2 | Nhà Hiệu | Chế Rê |
|
|
| 0,082 |
|
32 | Tuyến đường từ Nhà Thư đến nhà Thạnh Lâm Trúc2 | Nhà Thư | Nhà Thạnh |
|
|
| 0,120 |
|
III | Phường Hoài Thanh Tây |
|
| 0,550 | 0,000 | 0,540 | 0,000 | 0,010 |
1 | BTXM tuyến đường từ nhà Nhạn đến nhà bà Phạm Thị Cẩm khu phố Tài Lương 1 | Nhà bà Nhạn | Nhà bà Cẩm |
|
|
|
| 0,010 |
2 | BTXM tuyến đường vào nghĩa địa Ngọc An Tây | Đường Đoàn Tính | Nghĩa địa Ngọc An Tây |
|
| 0,360 |
|
|
3 | BTXM tuyến đường vào nghĩa địa khu B Ngọc Sơn Bắc | Đường Hùng Vương | Nghĩa địa khu B Ngọc Sơn Bắc |
|
| 0,180 |
|
|
IV | Phường Hoài Xuân |
|
| 4,298 | 0,000 | 4,298 | 0,000 | 0,000 |
1 | Tuyến đường từ nhà Chính đến Sông cạn ( Thuận Thượng 1) | Nhà Chính | Sông cạn Thuận |
|
| 0,173 |
|
|
2 | Tuyến đường từ nhà Thế đến nhà Bình ( Thuận Thượng 1) | Nhà Thế | Nhà Bình |
|
| 0,242 |
|
|
3 | Tuyến đường từ nhà Thục đến đường bê tông Hòa Trung 1 đến cua nhà Khì (Thuận Thượng 1) | Nhà Thục | Đường bê tông Hòa Trung 1 đến cua nhà Khì |
|
| 0,386 |
|
|
4 | Tuyến đường từ nhà Thủy đến nhà Đoan (Song Khánh) | Nhà Thủy | Nhà Đoan |
|
| 0,322 |
|
|
5 | Tuyến đường từ nhà Thí đến nhà Hùng đến giáp ngã 3 ( Song Khánh) | Nhà Thí | Nhà Hùng đến giáp ngã 3 |
|
| 0,230 |
|
|
6 | Tuyến đường từ nhà Khai đến Sâm ( Hòa Trung 1) | Nhà Khai | Nhà Sâm |
|
| 0,192 |
|
|
7 | Tuyến đường từ nhà Tám đến nhà Bính ( Hòa Trung 1) | Nhà Tám | Nhà Tám đến nhà Bính |
|
| 0,373 |
|
|
8 | Tuyến đường từ nhà Cang đến nhà Đây ( Hòa Trung 1) | Nhà Cang | Nhà Đây |
|
| 0,258 |
|
|
9 | Tuyến đường từ nhà Dũng đến nhà Đồng ( Hòa Trung 1) | Nhà Dũng | Nhà Đồng |
|
| 0,247 |
|
|
10 | Tuyến đường từ đường liên phường đến nhà Kia ( Hòa Trung 2) | Từ đường liên phường | Nhà Kia |
|
| 0,340 |
|
|
11 | Tuyến đường từ nhà Ai đến máng dài ( Hòa Trung 2) | Nhà Ai | Máng dài |
|
| 0,355 |
|
|
12 | Tuyến đường từ nhà Đáo đến nhà Năm ( Hòa Trung 2) | Nhà Đáo | Nhà Năm |
|
| 0,115 |
|
|
13 | Tuyến đường từ nhà Tỉnh đến HTX nông nghiệp (Thái Lai) | Nhà Tỉnh | HTX nông nghiệp |
|
| 0,245 |
|
|
14 | Tuyến đường từ quán Hoàng đến nhà Thạnh đến giáp Nghĩa địa dương quang (Thái Lai) | Quán Hoàng | Nghĩa địa dương quang |
|
| 0,563 |
|
|
15 | Tuyến đường từ nhà Quốc đến nhà Hiếu (Vĩnh Phụng 1) | Nhà Quốc | Nhà Hiếu |
|
| 0,257 |
|
|
V | Xã Hoài Châu |
|
| 1,752 | 0,000 | 0,710 | 0,683 | 0,359 |
1 | Tuyến đường ngõ Sơn, Ngõ Dăn, Ngõ Thì | Ngõ Sơn | Ngõ Thì |
|
|
| 0,193 |
|
2 | Tuyến từ đường bê tông - Ngõ Cư, ngõ Bông | Đường bê tông | Ngõ Cư |
|
|
|
| 0,065 |
3 | Tuyến đường ngõ Toàn, ngõ Hào | Ngõ Toàn | Ngõ Hào |
|
|
|
| 0,102 |
4 | Tuyến đường ngõ Hùng, ngõ Thanh, ngõ Sang | Ngõ Hùng | Ngõ Sang |
|
| 0,071 |
|
|
5 | Tuyến đường Ngõ Nhiên - Ngõ Tạo | Ngõ Nhiên | Ngõ Tạo |
|
|
|
| 0,022 |
6 | Tuyến đường ngõ Xuyên, ngõ Cường, ngõ Hải, ngõ Giao, ngõ Lại, ngõ Đâu, ngõ Bé, ngõ Thắm | Ngõ Xuyên | Ngõ Bé |
|
|
| 0,404 |
|
7 | Tuyến đường bê tông ngõ Hồng, ngõ Thích | Ngõ Hồng | Ngõ Thích |
|
|
| 0,060 |
|
8 | Tuyến đường bê tông - Ngõ Lời | Đường bê tông | Ngõ Lời |
|
|
|
| 0,050 |
9 | Tuyến đường ngõ Thạnh, ngõ Vương | Ngõ Thạnh | Ngõ Vương |
|
| 0,086 |
|
|
10 | Tuyến đường bê tông - Ngõ Sơn | Đường bê tông | Ngõ Sơn |
|
|
| 0,026 |
|
11 | Tuyến đường ngõ Phải, ngõ Cường | Ngõ Phải | Ngõ Cường |
|
|
|
| 0,120 |
12 | Tuyến đường bê tông từ ngõ Nam - Ngõ Thìn | Ngõ Nam | Ngõ Thìn |
|
| 0,439 |
|
|
13 | Tuyến đường bê tông từ Ao Biên - Cầu Tịch | Ao Biên | Cầu Tịch |
|
| 0,553 |
|
|
14 | Tuyến từ đường bê tông - Gò Chồ | Đường bê tông | Gò Chồ |
|
| 0,332 |
|
|
VI | Xã Hoài Sơn |
|
| 2,776 | 0,230 | 0,517 | 0,877 | 1,152 |
1 | Bê tông thôn An Đổ |
|
|
|
|
|
| 0,100 |
2 | Bê tông thôn An Hội Bắc |
|
|
|
|
|
| 0,020 |
3 | Bê tông An Hội |
|
|
|
|
|
| 0,100 |
4 | Bê tông Túy Sơn |
|
|
|
|
|
| 0,270 |
5 | Bê tông thôn Tường Sơn |
|
|
|
|
|
| 0,182 |
6 | Bê tông Tường Sơn Nam |
|
|
|
|
|
| 0,360 |
7 | Bê tông thôn Túy Thạnh |
|
|
|
|
|
| 0,080 |
8 | Bê tông thôn Hy Văn |
|
|
|
|
|
| 0,020 |
9 | Bê tông thôn Phú Nông |
|
|
|
|
|
| 0,020 |
10 | Tuyến đường bê tông Ngõ Quá đến Ngõ Nhũ | Ngõ quá | Ngõ Nhũ |
|
| 0,300 |
|
|
11 | Tuyến đường bê tông xóm 6 thôn Tường Sơn Nam | Ngõ Thanh | Ngõ Nhuận |
|
|
| 0,177 |
|
12 | Tuyến đường bê tông xóm 4 thôn Tường Sơn Nam | Ngõ Ngàn | Ngõ Đảng |
|
|
| 0,200 |
|
13 | Tuyến đường bê tông tây nam UBND xã | Cống thoát nước | Nhà Bổn |
| 0,230 |
|
|
|
14 | Tuyến đường bê tông xóm 2 thôn Hy Văn | Ngõ Nghê | Ngõ Luận |
|
|
| 0,500 |
|
15 | Tuyến đường bê tông thôn Tường Sơn, Túy Thạnh, Phú Nông |
|
|
|
| 0,217 |
|
|
VII | Phường Hoài Tân |
|
| 0,500 | 0,000 | 0,500 | 0,000 | 0,000 |
1 | Bê tông tuyến từ cầu Lúa đến đồng Đông Năng Thượng, khu phố Đệ Đức 3 | Cầu Lúa | Đồng Đông Năng Thượng |
|
| 0,400 |
|
|
2 | Bê tông tuyến đường từ ĐT638 đến ngõ Hương, khu phố Giao Hội 2 | ĐT638 | Ngõ Hương |
|
| 0,100 |
|
|
VIII | Xã Hoài Phú |
|
| 4,566 | 0,000 | 1,952 | 1,634 | 0,980 |
1 | Tuyến từ ngõ Dũng đi trường xóm 12 | ngõ Dũng | trường xóm 12 |
|
| 0,111 |
|
|
2 | Tuyến từ Ngõ Càn đến đập dốc xóm 19 - thôn Cự Lễ | ngõ Càn | đập dốc |
|
| 0,275 |
|
|
3 | Tuyến từ Ngõ Vinh đến nghĩa địa Bắc đập Gấm | Ngõ Vinh | Nghĩa địa bắc đập Gấm |
|
| 0,650 |
|
|
4 | Tuyến ngõ Sơn đến cầu bà Phiếu | Ngõ Sơn | ngõ Bà Phiếu |
|
| 0,150 |
|
|
5 | Tuyến Gò Mô đi ngõ ông Hài | Gò Mô | ngõ Hài |
|
| 0,580 |
|
|
6 | Tuyến đường xóm 19 đến xóm 20 Cự Lễ | Xóm 19 | Xóm 20 |
|
|
| 0,478 |
|
7 | Tuyến đường xóm 3 đến xóm 4 thôn Cự Tài 1 | Xóm 3 | xóm 4 |
|
|
| 0,900 |
|
8 | Tuyến đường xóm 20 đến xóm 21 Cự Lễ | Xóm 20 | Xóm 21 |
|
|
|
| 0,980 |
9 | Tuyến đường ngõ Chí - ngõ Hậu | Ngõ Chi | Ngõ Hậu |
|
| 0,140 |
|
|
10 | Từ đường bê tông đến ngõ Quyến Mỹ Bình 3 | Bê tông | Ngõ Quyến |
|
|
| 0,256 |
|
11 | Từ ngõ Phương đến ngõ Nhược thôn Mỹ Bình 3 | Ngõ Phương | Ngõ Nhược |
|
| 0,046 |
|
|
IX | Phường Hoài Hảo |
|
| 1,815 | 0,000 | 1,600 | 0,215 | 0,000 |
1 | Tuyến từ giáp đường Lê Hồng Phong đến nhà Nguyễn Phúc Phụng Du 1 | giáp Lê Hồng Phong | Nhà Nguyễn Phúc |
|
| 0,135 |
|
|
2 | Tuyến từ giáp đường Lê Hồng Phong đến nhà Võ Đức Phụng Du 1 | giáp Lê Hồng Phong | Nhà Võ Đức |
|
|
| 0,120 |
|
3 | Tuyến từ giáp đường Lưu Trọng Lư đến nhà Đoàn Văn Thẩm Phụng Du 1 | giáp Lưu Trọng Lư | nhà Đoàn Văn Thẩm |
|
|
| 0,095 |
|
4 | Tuyến từ nhà Lê Xuân Hải đến vườn Lý Phụng Du 2. | Nhà Lê Xuân Hải | Vườn Lý |
|
| 0,260 |
|
|
5 | Bê tông giao thông tuyến từ Quốc lộ 1A đến nhà Trần Thị Xuân | Giáp QL1A | Nhà Trần Thị Xuân |
|
| 0,290 |
|
|
6 | Tuyến đường Trương Vĩnh Ký đến nhà Hải | Đường Trương Vĩnh Ký | Nhà Hải |
|
| 0,150 |
|
|
7 | Tuyến giáp đường Cơ khí đến nhà Hận | Đường cơ khí | Nhà Hận |
|
| 0,385 |
|
|
8 | Tuyến từ nhà Chung đến nhà 7 Lẹ (giáp QL1A) | Nhà Chung | Nhà 7 Lẹ |
|
| 0,380 |
|
|
X | Xã Hoài Mỹ |
|
| 2,365 | 0,000 | 1,860 | 0,505 | 0,000 |
1 | BTXM tuyến từ nhà Đúng đến ngã tư nhà Nghĩa | nhà Đúng | nhà Nghĩa |
|
| 0,400 |
|
|
2 | BTXM liên gia nhà Liên đến nhà Long thôn Công Lương | nhà Liên | nhà Long |
|
|
| 0,145 |
|
3 | BTXM liên gia nhà Sang đến nhà Liễu thôn Xuân Khánh | nhà Sang | nhà Liễu |
|
|
| 0,050 |
|
4 | BTXM liên gia nhà Hường đến nhà Y thôn Mỹ Khánh | nhà Hường | nhà Y |
|
|
| 0,310 |
|
5 | BTXM nội đồng tuyến đường từ nhà Trình đến nhà Thanh thôn Định Trị | nhà Trình | nhà Thanh |
|
| 1,200 |
|
|
6 | BTXM tuyến đường sân thể thao thôn Định Trị | đường liên xã | sân thể thao |
|
| 0,030 |
|
|
7 | BTXM liên xóm từ nhà Văn hóa đến nhà ông Nhàn thôn Khánh Trạch | nhà văn hóa | ông Nhàn |
|
| 0,080 |
|
|
8 | BTXM liên gia từ đường Liên xã - nhà Minh | đường liên xã | nhà Minh |
|
| 0,150 |
|
|
XI | Xã Hoài Hải |
|
| 2,143 | 0,000 | 1,862 | 0,000 | 0,281 |
1 | Tuyến đường dọc biển từ Kim Giao Nam đến Kim Giao Bắc | Nhà Văn Hóa thôn KGN | Lăng vạn Trung Nam |
|
| 0,700 |
|
|
2 | Tuyến đường dọc biển từ Kim Giao Nam đến Kim Giao Thiện | Nhà Văn Hóa thôn KGN | Vật liệu Hải Ảnh |
|
| 1,000 |
|
|
3 | Tuyến đường giao thông nội bộ KDC mới KGN |
|
|
|
| 0,162 |
|
|
4 | Đường BTXM xóm, liên gia (KGB: 36m; KGN: 225m; KGTh: 20m) |
|
|
|
|
|
| 0,281 |
XII | Xã Hoài Châu Bắc |
|
| 3,419 | 0,000 | 1,219 | 1,205 | 0,995 |
1 | Bê tông thôn Gia An xóm 1-Xóm 4 | Xóm 1 | xóm 2 |
|
| 0,139 |
|
|
2 | Bê tông thôn Gia An loại C |
|
|
|
|
| 0,175 |
|
3 | Bê tông thôn Gia An loại D |
|
|
|
|
|
| 0,389 |
4 | Bê tông thôn Liễu An Nam loại B |
|
|
|
| 0,600 |
|
|
5 | Bê tông thôn Quy Thuận loại C |
|
|
|
|
| 0,180 |
|
6 | Bê tông thôn Tuy An loại D |
|
|
|
|
|
| 0,206 |
7 | Bê tông thôn Hy Thế loại C |
|
|
|
|
| 0,450 |
|
8 | Tuyến đường Gom thôn Gia An Đông |
|
|
|
| 0,480 |
|
|
9 | Bê tông thôn Gia An Nam loại C |
|
|
|
|
| 0,400 |
|
10 | Bê tông thôn Gia An Nam loại D |
|
|
|
|
|
| 0,400 |
XIII | Phường Tam Quan Nam |
|
| 4,415 | 1,056 | 0,730 | 2,019 | 0,610 |
1 | Tuyến đường: Nhà ông Tư- ông Đạo (Tăng Long 2) | Ông Tự | Ông Đạo |
|
|
|
| 0,115 |
2 | Tuyến đường: Nhà ông Lâm - bà Sự (Tăng Long 2) | Ông Lâm | Bà Sự |
|
|
| 0,099 |
|
3 | Tuyê n đường: Từ nhà ông Tánh đến nhà ông Dễ (Tăng Long 2) | Ông Tánh | Ông Dễ |
|
|
| 0,145 |
|
4 | Tuyến đường: Từ nhà bà Xuân đến nhà ông Đường (Tăng Long 2) | Bà Xuân | Ông Đường |
|
|
|
| 0,125 |
5 | Tuyến đường: Nhà bà Thao - ông Đường (Tăng Long 1) | Bà Thao | Ông Đường |
|
|
|
| 0,120 |
6 | Tuyến đường: Nhà ông Đính - ông Vương (Tăng Long 1) | Ông Đinh | Ông Vương |
|
|
|
| 0,120 |
7 | Tuyến đường: Từ nhà ông Quãng đến nhà ông Chín | Ông Quãng | Ông Chín |
|
| 0,140 |
|
|
8 | Tuyến đường: Nhà ông Lành - nhà ông Lục (Cửu Lợi Tây) | Ông Lành | Ông Lục |
|
|
| 0,225 |
|
9 | Tuyến đường: Từ nhà ông Lục đến nhà ông Long (Cửu Lợi Tây) | Ông Lục | Ông Long |
|
|
|
| 0,020 |
10 | Tuyến đường: Từ nhà và Tân đến nhà bà Hoàng | Bà Tân | Bà Hoàng |
|
| 0,040 |
|
|
11 | Tuyến đường: Nhà ông Lơ - giáp tuyến đường động rừng (Cửu Lợi Đông) | Ông Lơ | Giáp tuyến đường động rừng |
|
|
| 0,195 |
|
12 | Tuyến đường: Nhà ông Minh - ông Khoa (46m) , từ nhà ông- nhà Bá- nhà ông Thanh (55m), Từ Nhà Bà Hiệu - nhà Bà Chấp (70m), Từ Nhà ông Luân- Nhà ông Dũng (47) (Cửu Lợi Bắc) |
|
|
|
|
| 0,218 |
|
13 | Tuyến đường: Nhà Ông Sơn - bà Buông (Cửu Lợi Nam) | Ông Sơn | Bà Buông |
|
| 0,180 |
|
|
14 | Tuyến đường: Nhà bà Huệ - ông Bưng (Cửu Lợi Nam) | Bà Huệ | Ông Bưng |
|
|
| 0,110 |
|
15 | Tuyến đường: Nhà ông Dục đến nhà ông Sửu (nối dài) | Ông Dục | Ông Sửu |
|
| 0,130 |
|
|
16 | Tuyến đường: Nhà bà Phú - ông Xích (Trung Hóa) | Bà Phú | Ông Xích |
|
|
| 0,082 |
|
17 | Tuyến đường: Nhà bà Mai - ông Phương (Trung Hóa) | Bà Mai | Ông Phượng |
|
|
| 0,130 |
|
18 | Tuyến đường: Nhà bà Đề - ông Bình (Trung Hóa) | Bà Đề | Ông Bình |
|
|
| 0,160 |
|
19 | Tuyến đường: Từ Cầu Thiên Phước - ông Đốc (Trung Hóa) | Cầu Thiên Phước | Ông Đốc |
| 0,440 |
|
|
|
20 | Tuyến đường: Từ nhà ông Châu đến nhà ông Khánh (Trung Hóa) | Ông Châu | Ông Khánh |
|
|
| 0,100 |
|
21 | Tuyến đường từ Cầu Soi đến cầu thiên Phước | Cầu Soi | Cầu Thiên Phước |
| 0,616 |
|
|
|
22 | Tuyến đường: Nhà ông Lợi - ông Trần Bình (Tăng Long 1) | Ông Lợi | Ông Trần |
|
| 0,140 |
|
|
24 | Tuyến đường: Nhà ông Phàn - ông Tới (Cửu Lợi Tây) | Ông Phàn | Ông Tới |
|
|
|
| 0,110 |
| Tuyến đường: Nhà ông Hải - giáp tuyến đường động rừng (Cửu Lợi Đông) | Ông Hải | Tuyến động rừng |
|
|
| 0,195 |
|
25 | Tuyến đường: Nhà bà Thị yết - ông Hải (Cửu Lợi Nam) | bà Thị Yết | Ông Hải |
|
|
| 0,360 |
|
26 | Tuyến đường Vô sân vận động phường Tam Quan Nam | đường Võ Văn Kiệt | Sân vận động |
|
| 0,100 |
|
|
XIV | Phường Hoài Hương |
|
| 3,241 | 0,302 | 1,018 | 0,592 | 1,329 |
1 | Tuyến từ nhà bà Mẹo đến nhà Trong | Nhà Mẹo | Nhà Trong |
|
| 0,200 |
|
|
2 | Tuyến từ Bờ đê đến nhà Hà và nhánh rẽ nhà ông Ngọ | Bờ Đê | Nhà Hà |
|
|
| 0,176 |
|
3 | Tuyến từ nhà Tồn đến bờ Kè | Nhà Tôn | Bờ kè |
|
|
| 0,180 |
|
4 | Tuyến từ nhà Thư đến nhà Tùng | Nhà Thư | Nhà Tùng |
|
|
|
| 0,345 |
5 | Tuyến từ nhà Oanh đến nhà Trầm | Nhà Oanh | Nhà Trầm |
|
|
|
| 0,255 |
6 | Tuyến từ nhà Tạng đến Bãi Cát | Nhà Tạng | Bãi Cát |
|
| 0,210 |
|
|
7 | Tuyến từ nhà Út đến Miễu cây Da | Nhà Út | Miễu |
|
|
|
| 0,454 |
8 | Tuyến từ nhà Cần đến nhà Tài | Nhà Cần | Nhà Tài |
|
|
| 0,144 |
|
9 | Tuyến từ nhà Phát đến nhà Bốn | Nhà Phát | Nhà Bốn |
|
|
| 0,092 |
|
10 | Tuyến từ nhà Nghĩa đến nhà Bốn | Nhà Nghĩa | Nhà Bốn |
|
|
|
| 0,106 |
11 | Tuyến từ nhà Niềm đến nhà Chút | Nhà Niềm | Nhà Chút |
|
| 0,117 |
|
|
12 | Tuyến từ nhà Kênh đến nhà Cầu | Nhà Kênh | Nhà Cầu |
|
| 0,041 |
|
|
13 | Tuyến từ nhà Cúc đến nhà Dược | Nhà Cúc | Nhà Dược |
|
|
|
| 0,082 |
14 | Tuyến từ nhà Đạt đến nhà Lộc | Nhà Đạt | Nhà Lộc |
|
|
|
| 0,087 |
15 | Bê tông xi măng tuyến đường khu dân cư xung quanh UBND phường | Giáp đường Văn Tiến Dũng | giáp đường Võ Nguyên Giáp |
| 0,302 |
|
|
|
16 | BTXM tuyến từ ngã 3 nhà ông Trần Quốc Triệu đến giáp nhà ông Phạm Nối Khu phố Thiện Đức (BT 3m, nền đường tối thiểu 5m) dài 450m | Nhà Trần Quốc Triệu | Nhà Phạm Nối |
|
| 0,450 |
|
|
XV | Phường Tam Quan |
|
| 1,970 | 0,400 | 1,570 | 0,000 | 0,000 |
1 | Bê tông xi măng đường vào nghĩa trang nhân dân khu phố 9 (đoạn bổ sung 80m) | Đường bê tông hiện trạng | hồ tôm ông Xuyên |
|
| 0,080 |
|
|
2 | Bê tông xi măng tuyến đường Tổ 1, khu phố 7 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường Lý Tự Trọng |
|
| 0,580 |
|
|
3 | Bê tông xi măng tuyến đường từ quán Yumi đến giáp đường đường số 9 quy hoạch | Đường 3/2 | Nhà ông Phước |
| 0,300 |
|
|
|
4 | Bê tông xi măng tuyến đường từ đường 3/2 đến giáp đường đường số 9 quy hoạch | Đường 3/2 | Đất ông Giác |
| 0,100 |
|
|
|
5 | Bê tông xi măng các tuyến đường ngang kết nối Quốc lộ 1A và các đoạn đường gom đường sắt đến đường Lý Thường Kiệt | Đường Quốc lộ 1A | Đường sắt |
|
| 0,330 |
|
|
6 | Bê tông xi măng tuyến đường từ đường Ngô Mây đến đường Nguyễn Chí Thanh và các đoạn nhánh khu phố 5,6 | đường Ngô Mây | đường Nguyễn Chí Thanh |
|
| 0,580 |
|
|
XVI | Phường Bồng Sơn |
|
| 2,862 | 0,000 | 0,950 | 1,310 | 0,602 |
1 | Đường BTXM khu phố 4, Hạng mục: - Tuyến từ đường Trần Hưng Đạo đến nhà ông Dũng: 70m - Tuyến từ đường Biên Cương đến nhà ông Hoà: 30m | Từ đường Trần Hưng Đạo và từ đường Biên Cương | Nhà ông Dũng và nhà ông Hoà |
|
|
|
| 0,100 |
2 | Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc, Hạng mục: - Tuyến từ nhà nhà bà Tâm đến nhà ông Nghi và nhà bà Sáu: 412m; - Tuyến từ nhà ông Minh đến miễu Tây Hồ: 150m; - Tuyến từ nhà ông Nhiên đến nhà ông Nhiều: 248m | Từ nhà bà Tâm, nhà ông Minh, nhà ông Nhiên | Nhà bà Sáu và ông Nghi, miễu Tây Hồ, nhà ông Nhiều |
|
|
| 0,810 |
|
3 | Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc, Tuyến từ nhà ông Lực đến nhà ông Chí | Nhà ông Lực | Nhà ông Chí |
|
| 0,280 |
|
|
4 | Đường BTXM khu phố Phụ Đức tuyến từ nhà ông Long đến nhà ông Nhạn | Nhà ông Long | nhà ông Nhạn |
|
|
|
| 0,300 |
5 | Đường BTXM khu phố 6; Hạng mục: - tuyến từ nhà ông Đó đến nhà ông Dũng, L= 105m - Tuyến từ nhà ông Thanh đến nhà ông Sơn, L= 97m | Nhà ông Đó, nhà ông Thanh | Nhà ông Dũng, nhà ông Sơn |
|
|
|
| 0,202 |
6 | Đường BTXM ven kênh Lại Giang từ cầu số 3 (cầu Bàu Đế) đến cầu số 4 | Cầu số 3 (cầu Bàu Đế) | Cầu số 4 |
|
| 0,670 |
|
|
7 | Đường BTXM khu phố 1 tuyến từ nhà bà Thơm đến nhà ông Phương | Nhà bà Thơm | nhà ông Phương |
|
|
| 0,500 |
|
Tổng cộng: | 47,018 | 2,588 | 19,996 | 15,510 | 8,924 |
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 47,018 Km
- Đường GTNT loại A: 2,588 Km
- Đường GTNT loại B: 19,996 Km
- Đường GTNT loại C: 15,510 Km
- Đường GTNT loại D: 8,924 Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 6.477,940 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km 569,360 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 3.399,320 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km 1.706,100 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km 803,160 Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN PHÙ CÁT
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
I | Xã Cát Tài |
|
| 3,728 | 0,000 | 1,317 | 1,880 | 0,531 |
1 | Từ BT đến Nguyễn Thị Huẫn | BT | Nguyễn Thị Huẫn |
|
|
| 0,075 |
|
2 | Từ BT đến Lê Đình Văn | BT | Lê Đình Văn |
|
|
| 0,039 |
|
3 | Từ ĐT 633 đến nhà Ngô Văn Tịnh | ĐT 633 | Ngô Văn Tịnh |
|
|
| 0,035 |
|
4 | Từ ĐT 633 đến nhà Trương Hồng Tuân | ĐT 633 | Trương Hồng Tuân |
|
|
|
| 0,200 |
5 | Từ BT xóm 5 đến Trần Công Thành | BT xóm 5 | Trần Công Thành |
|
|
| 0,040 |
|
6 | Từ BT xóm 5 đến Lê Khải | BT xóm 5 | Lê Khải |
|
|
| 0,220 |
|
7 | Từ ĐT 633 đến sân thể thao Hòa Hiệp | ĐT 633 | Sân thể thao Hòa Hiệp |
|
| 0,100 |
|
|
8 | Từ Phạm Văn Khanh đến Đinh Văn Hóa | Phạm Văn Khanh | Đinh Văn Hóa |
|
|
|
| 0,025 |
9 | Từ BT xóm 5 đến Đinh Hòai Tám | BT xóm 5 | Đinh Hoài Tám |
|
|
| 0,035 |
|
10 | Từ BT xóm 5 đến Trần Hiền | BT xóm 5 | Trần Hiển |
|
|
|
| 0,040 |
11 | Từ ĐT 633 đến kênh S4 | ĐT 633 | Kênh S4 |
|
| 0,350 |
|
|
12 | Từ ĐT 633 đến Đỗ Văn Ngộ | ĐT 633 | Đỗ Văn Ngộ |
|
| 0,050 |
|
|
13 | Nối tiếp đường vào nghĩa địa Thái Phú | BT | Nghĩa địa |
|
| 0,130 |
|
|
14 | Từ BT đến nhà Nguyễn Bảo | BT | Nguyễn Bảo |
|
| 0,110 |
|
|
15 | Từ BT đến Lương Hồng Thái | BT | Lương Hồng Thái |
|
|
| 0,048 |
|
16 | Từ Phan Văn Biện đến Nguyễn Văn Lộc | Phan Văn Biện | Nguyễn Văn Lộc |
|
| 0,051 |
|
|
17 | Từ Ngõ Trợ đến Võ Huỳnh | Ngõ Trợ | Võ Huỳnh |
|
|
| 0,065 |
|
18 | Từ BT đến nhà Lê Thị Huyền | BT | Lê Thị Huyền |
|
| 0,040 |
|
|
19 | Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn Hữu Giác | Đường BT | Nguyễn Hữu Giác |
|
|
|
| 0,051 |
20 | Từ BT xóm 3 đến nhà ông Trần Xuân Thu | BT xóm 3 | Trần Xuân Thu |
|
|
|
| 0,025 |
21 | Từ ĐT 633 đến Nguyễn Hữu Hạnh | ĐT 633 | Nguyễn Hữu Hạnh |
|
| 0,060 |
|
|
22 | Từ BT đến nhà Nguyễn Bá Hiền | BT | Nguyễn Bá Hiền |
|
|
| 0,020 |
|
23 | Từ BT đến Trần Công Trứ | BT | Trần Công Trứ |
|
|
|
| 0,150 |
24 | Từ Nguyễn Văn Thọ đến Trần Văn Kha | Nguyễn Văn Thọ | Trần Văn Kha |
|
| 0,186 |
|
|
25 | Từ BT Hà Thúc Đại | BT | Hà Thúc Đại |
|
| 0,135 |
|
|
26 | Từ BT đến Đồng Xuân Tốt | BT | Đồng Xuân Tốt |
|
|
| 0,110 |
|
27 | Từ đường cạnh tranh nông nghiệp (Quán déo) đến suối Sa na | Canh tranh nông nghiệp | Suối Sa na |
|
|
| 1,150 |
|
28 | Từ BT đến Đinh Thị Nhị | BT | Đinh Thị Nhị |
|
|
|
| 0,040 |
29 | Từ BT đến Nguyễn Công Thắng | BT | Nguyễn Công Thắng |
|
| 0,030 |
|
|
30 | Từ BT đến Trần Quốc Hùng | BT | Trần Quốc Hùng |
|
| 0,030 |
|
|
31 | Từ BT đến Phạm Thị Cúc | BT | Phạm Thị Cúc |
|
| 0,045 |
|
|
32 | Từ BT đến Phạm Thị Mai | BT | Phạm Thị Mai |
|
|
| 0,043 |
|
II | Xã Cát Khánh |
|
| 0,566 | 0,000 | 0,566 | 0,000 | 0,000 |
1 | Đường liên xóm (Phú Long) | Phạm Kháng | Nguyễn Công Hoàng |
|
| 0,059 |
|
|
2 | Đường liên xóm (Phú Long) | Lê Tính | Mai Thuê |
|
| 0,083 |
|
|
3 | Đường liên xóm (Phú Long) | Nguyễn Trần Phong | Ngô Vịnh |
|
| 0,051 |
|
|
4 | Đường liên xóm (Phú Long) | Ông Tiến | Ông Cuộc - Bàu Tây |
|
| 0,103 |
|
|
5 | Đường liên xóm (Phú Dõng) | Ngõ Quá | Đập Lùng |
|
| 0,270 |
|
|
III | Xã Cát Trinh |
|
| 2,467 | 0,000 | 2,467 | 0,000 | 0,000 |
1 | Tuyến từ nhà ông Hà Văn Bộ đến nhà bà Bùi Thị Ngọ | Nhà ông Hà Văn Bộ | Nhà bà Bùi Thị Ngọ |
|
| 0,198 |
|
|
2 | Tuyến nhà ông Trần Đình Tích đến nhà ông Võ Ngọc Anh | Nhà ông Trần Đình Tích | Nhà ông Võ Ngọc Anh |
|
| 0,546 |
|
|
3 | Tuyến từ nhà ông Lê Văn Đây đến nhà thầy Khai | Nhà ông Lê Văn Đây | Nhà thầy Khai |
|
| 0,393 |
|
|
4 | Tuyến từ nhà bà Trị đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh đi ngả sáu | Nhà bà Trị | đường bê tông |
|
| 0,190 |
|
|
5 | Tuyến xóm Đông đi xóm Thái | Xóm Đông | Xóm Thái |
|
| 0,630 |
|
|
6 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Ngọc Nam đến giáp đường cấp phối | Nhà ông Nguyễn Ngọc Nam | Đường cấp phối |
|
| 0,210 |
|
|
7 | Từ kênh Văn Phong đi Cát Hanh | Kênh Văn Phong | xã Cát Hanh |
|
| 0,300 |
|
|
IV | Xã Cát Hưng |
|
| 1,210 | 0,910 | 0,000 | 0,300 | 0,000 |
1 | Cổng chào Hội Lộc - Trường THCS Cát Hưng | Cổng chào Hội Lộc | Trường THCS Cát Hưng |
| 0,910 |
|
|
|
2 | Ql 19B - Nhà ông Trần Văn Canh | Ql 19B | Nhà Trần Văn Canh |
|
|
| 0,300 |
|
V | Xã Cát Thắng |
|
| 5,130 | 0,000 | 3,550 | 1,470 | 0,110 |
1 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Cống sân kho đội 2 - Điều tiết 4 thôn Long Hậu | Kho đội 2 | Điều tiết 4 |
|
| 0,650 |
|
|
2 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Chùa Liên Tôn - Ngõ Biên thôn Hưng Trị | Chùa Liên Tôn | Ngõ Biên |
|
| 0,580 |
|
|
3 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Từ Vũ Ga - Nhà Xuân Tỳ | Vũ Ga | Nhà Xuân Tỳ |
|
| 0,460 |
|
|
4 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Ngõ Khánh - Mương Khai | Ngõ Khánh | Mương Khai |
|
|
| 0,270 |
|
5 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Đường BT- Cống Đập Bài Long Hậu | Đường BT | Cống Đập Bài |
|
|
| 0,130 |
|
6 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Đường BT- Ngõ Thanh Long Hậu | Đường BT | Ngõ Thanh |
|
|
| 0,180 |
|
7 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Đường BT- Ngõ Tin Long Hậu | Đường BT | Ngõ Tin |
|
|
| 0,250 |
|
8 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Từ Cầu - Ngõ Mau Long Hậu | Đường BT | Ngõ Dưỡng |
|
|
| 0,170 |
|
9 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Từ Ruộng Công - Ngõ Thành Long Hậu | Đường BT | Ngõ Dưỡng |
|
| 0,360 |
|
|
10 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Từ Chợ - Ngõ Liên Vĩnh Phú | Chợ | Ngõ Liên |
|
|
| 0,150 |
|
11 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Từ Hổ - Ngõ Tàu Vĩnh Phú | Ngõ Hổ | Ngõ Tàu |
|
|
| 0,320 |
|
12 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến từ lô 31 đến giáp đường trục | từ lô 31 | giáp đường trục |
|
| 1,500 |
|
|
13 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng. Tuyến: Từ đường BT - Ngõ Ánh Mỹ Bình | Ngõ Hổ | Ngõ Tàu |
|
|
|
| 0,110 |
VI | Xã Cát Minh |
|
| 3,534 | 0,400 | 2,222 | 0,180 | 0,732 |
1 | Đập bờ cản Gia Thạnh đến nhà bà Bùi Thị Thủy | Đập bờ cản Gia Thạnh | Bùi Thị Thủy |
|
| 0,045 |
|
|
2 | Tuyến từ Bê tông đến nhà Phạm Ngọc Thơ | Bê tông Thạnh Long | Phạm Ngọc Thơ |
|
| 0,080 |
|
|
3 | Tuyến từ bê tông Trung Hiệp đến nhà Ngọ | Bê tông Trung Hiệp | Nhà Ngọ |
|
|
| 0,050 |
|
4 | Tuyến từ Phạm Hiệp đến Nguyễn Thị Tiến | Phạm Hiệp | Nguyễn Thị Tiến |
|
| 0,055 |
|
|
5 | Tuyến từ Trần Lánh đến Trương Văn Minh | Trần Lánh | Trương Văn Minh |
|
|
|
| 0,075 |
6 | Từ Đê Thủ Tình Phạm Cu đến Trần Thị Tám | Phạm Cu | Trần Thị Tám |
|
| 0,097 |
|
|
7 | Tuyến từ Nguyễn Thị Thúy đến Trần Văn Bình | Nguyễn Thị Thúy | Trần Văn Bình |
|
|
| 0,060 |
|
8 | Tuyến Phạm Đình Trung đến Nguyễn Tấn Đô | Phạm Đình Trung | Nguyễn Tấn Đô |
|
|
|
| 0,067 |
9 | Đập bờ Cản Gia Thạnh đến Lê Văn Công | Đập bờ cản | Lê Văn Công |
|
| 0,135 |
|
|
10 | Tuyến từ Nguyễn Siêng đến nhà Nguyễn Thị Công | Nguyễn Siêng | Nguyễn Thị Công |
|
| 0,040 |
|
|
11 | Tuyến từ Nguyễn Khiêm đến Nguyễn Kháng | Nguyễn Khiêm | Nguyễn Kháng |
|
|
| 0,070 |
|
12 | Tuyến từ mương bê tông đến Trần Công Lộc | Mương bê tông | Trần Công Lộc |
|
|
|
| 0,060 |
13 | Tuyến bê tông từ cống Võ Vận đến giáp Cát Tài | cống Võ Vận | giáp Cát Tài |
|
| 1,200 |
|
|
14 | Từ Ngõ Đinh Xuân Lộc đến bê tông ngõ Đinh An | Đinh Xuân Lộc | Đinh An |
|
| 0,300 |
|
|
15 | Tuyến từ nhà Trần Văn Hường đến giáp nhà ông Trần Văn Bô | Trần Văn Hường | Trần Văn Bô |
|
|
|
| 0,200 |
16 | Tuyến từ Cống nhân đến giáp nhà Nguyễn Thái | Cống nhân | Nguyễn Thái |
|
|
|
| 0,250 |
17 | Tuyến từ Phạm Ngọc Thơ đến Nguyễn Thanh Vũ | Phạm Ngọc Thơ | Nguyễn Thanh Vũ |
|
| 0,150 |
|
|
18 | Tuyến từ Nguyễn Thanh Vũ đến nhà ông Nguyễn Văn Bính | Nguyễn Thanh Vũ | Nguyễn Văn Bính |
|
| 0,120 |
|
|
19 | Bê tông An Tài đến Nguyễn Tấn Thanh | bê tông An Tài | Nguyễn Tấn Thanh |
|
|
|
| 0,080 |
20 | Tuyến từ nhà văn hóa thôn Gia Thạnh đến mỏ đất Núi Bé | nhà văn hóa thôn Gia Thạnh | mỏ đất Núi Bé |
| 0,400 |
|
|
|
VII | Xã Cát Thành |
|
| 1,880 | 0,000 | 1,104 | 0,776 | 0,000 |
1 | Tuyến: Cầu Cây Me- Đào Bá Cúc | Cầu Cây Me | Đào Bá Cúc |
|
| 0,951 |
|
|
2 | Công trình: tuyến Đường BTXM GTNT giáp đường bê tông ngõ nhà Siêng -giáp ĐT 639 mới | Giáp đường bê tông ngõ nhà Siêng | Giáp ĐT 639 mới |
|
| 0,153 |
|
|
3 | Công trình: Đường BTXM GTNT khu nghĩa địa Tuyến Giáp đường bê tông ngõ 4 Chính -ngõ 4 Bỗng Phú Trung | Giáp đường bê tông ngõ 4 Chính | ngõ 4 Bỗng Phú Trung |
|
|
| 0,650 |
|
4 | Công trình: Tuyến Giáp đường bê tông ngõ ông Tri - ngõ ông Dũng Phú Trung | Giáp đường bê tông ngõ ông Tri | ngõ Ông Dũng |
|
|
| 0,045 |
|
5 | Công trình: Tuyến giáp đường bê tông ngõ ông Hưng - ngõ ông 10 Hoang Chánh Hóa | Giáp đường bê tông ngõ Ông Hưng | ngõ ông 10 Hoang |
|
|
| 0,081 |
|
VIII | Xã Cát Nhơn |
|
| 0,900 | 0,700 | 0,000 | 0,200 | 0,000 |
1 | Nhà Trần Thọ đến nhà Lê Văn Thiện | Nhà Trần Thọ | Nhà Lê Văn Thiện |
| 0,350 |
|
|
|
2 | Đường BT từ nhà Trung đến Gò Cù | Đường BT Nhà Trung | Gò Cù |
|
|
| 0,200 |
|
3 | Đường BT khu Tái Định Cư Đại Lợ Nam + mương thoát nước | Tuyến số 1: Đường BT Nhà Tâm | Giáp ngõ nhà Trọn |
| 0,140 |
|
|
|
Tuyến số 2: Đường BT trường Mẫu giáo | Giáp tuyến bê tông số 1 |
| 0,210 |
|
|
| ||
IX | Thị trấn Cát Tiến |
|
| 2,426 | 0,340 | 0,785 | 1,301 | 0,000 |
1 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Quốc lộ 19B - Nhà ông Đinh Văn Hiền | Quốc lộ 19B | Nhà ông Đinh Văn Hiền |
|
|
| 0,100 |
|
2 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến 1: Quốc lộ 19B - Nguyễn Văn Thắng. | Quốc lộ 19B | Nguyễn Văn Thắng |
|
|
| 0,050 |
|
3 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến 2: Quốc lộ 19B - nhà ông Nguyễn Xuân Thành | Mẫu giáo Phương Phi | Nhà ông Trần Văn Phương |
|
|
| 0,055 |
|
4 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: ĐT 639 đến đường số 3 khu 2,7ha. | ĐT 639 | Đường số 3 |
|
|
| 0,055 |
|
5 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Quốc lộ 19B - Nhà ông Lâm Văn Hòa | Quốc lộ 19B | Nhà ông Lâm Văn Hòa |
|
|
| 0,100 |
|
6 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến 1: Đường bê tông Chánh Đạt - Nhà ông Thành | Bê tông Chánh Đạt | Nhà ông Thành |
|
|
| 0,056 |
|
7 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến 2: Đường bê tông Chánh Đạt - Nhà Bà Hổ | Bê tông Chánh Đạt | Nhà bà Hổ |
|
|
| 0,065 |
|
8 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Quốc Lộ 19B - Khu di tích thảm sát Trường Thạnh | Quốc lộ 19B | Khu di tích |
|
| 0,295 |
|
|
9 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông khu TĐC - Nhà ông Hàn Xuân Ảnh | Đường bê tông | Nhà ông Hàn Xuân Ảnh |
|
|
| 0,050 |
|
10 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến 1: Khu TĐC - Nhà bà Trần Thị Hiền | Khu TĐC | Nhà bà Trần Thị Hiền |
|
|
| 0,155 |
|
11 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến 2: Suối ông Sung - Nhà ông Lê Ngọc Hùng | Suối ông Sung | Nhà ông Lê Ngọc Hùng |
|
|
| 0,240 |
|
12 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường Quốc lộ 19B - Nhà ông Nguyễn May | Quốc lộ 19B | Nhà ông Nguyễn May |
|
|
| 0,075 |
|
13 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông Chánh Phước - Nhà ông Đỗ Ngọc Anh | Bê tông Chánh Phước | Nhà ông Đỗ Ngọc Anh |
|
|
| 0,185 |
|
14 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông đến nhà ông Lộc | Đường bê tông | nhà ông lộc |
|
|
| 0,045 |
|
15 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông Chánh Phước-khu sinh hoạt văn hóa Trung Lương | Đường bê tông | Khu văn hóa |
|
| 0,490 |
|
|
16 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường ĐT 639 - Đường bê tông xóm cây gáo | ĐT 639 | Đường bê tông |
| 0,340 |
|
|
|
17 | Công trình: Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông - Nhà ông Phan Hữu Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Phan Hữu Thuận |
|
|
| 0,070 |
|
X | Xã Cát Hiệp |
|
| 3,555 | 0,000 | 1,000 | 0,215 | 2,340 |
1 | Đường BTXM tuyến từ nhà Trịnh Thanh Nghị đến Xóm Hiệp Bằng | nhà Trịnh Thanh Nghị | Xóm Hiệp Bằng |
|
|
|
| 0,060 |
2 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông đến nhà ông Nguyễn Văn Phước | Đường bê tông | nhà Nguyễn Văn Phước |
|
|
|
| 0,060 |
3 | Đường BTXM tuyến từ đường bê tông đến nhà ông Nguyễn Văn Bình | Đường bê tông | nhà Nguyễn Văn Bình |
|
|
|
| 0,150 |
4 | Đường BTXM tuyến từ nhà Huỳnh Văn Điệp đến nhà Nguyễn Thị Mai | nhà Huỳnh Văn Điệp | nhà Nguyễn Thị Mai |
|
|
|
| 0,150 |
5 | Đường BTXM tuyến từ nhà Bùi Văn Vinh đến nhà Huỳnh Văn Tâm | nhà Bùi Văn Vinh | nhà Huỳnh Văn Tâm |
|
|
|
| 0,150 |
6 | Đường BTXM tuyến từ nhà Thái Khói đến giáp đường cấp phối | nhà Thái Khói | giáp đường cấp phối |
|
|
|
| 0,100 |
7 | Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Văn Hiền đến nhà Phan Trường Định | nhà Nguyễn Văn Hiền | nhà Phan Trường Định |
|
|
|
| 0,300 |
8 | Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Văn Nào đến nhà Châu Phúc Ánh | nhà Trần Văn Nào | nhà Châu Phúc Ánh |
|
|
|
| 0,100 |
9 | Đường BTXM tuyến từ nhà Lưu Văn Thao đến nhà Lưu Văn Công | nhà Lưu Văn Thao | nhà Lưu Văn Công |
|
|
|
| 0,090 |
10 | Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Văn Hiến đến giáp đường bê tông | nhà Trần Văn Hiến | giáp đường bê tông |
|
|
|
| 0,060 |
11 | Đường BTXM tuyến từ nhà Châu Văn Khánh đến giáp đường bê tông | nhà Châu Văn Khánh | giáp đường bê tông |
|
|
|
| 0,120 |
12 | Đường BTXM tuyến từ nhà Châu Văn Hồng đến giáp đường bê tông | nhà Châu Văn Hồng | giáp đường bê tông |
|
|
|
| 0,230 |
13 | Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Hữu Thanh đến giáp đường bê tông | nhà Trần Hữu Thanh | giáp đường bê tông |
|
|
|
| 0,500 |
14 | Đường BTXM tuyến từ nhà Võ Lâm Sơn đến giáp đường bê tông | nhà Võ Lâm Sơn | giáp đường bê tông |
|
|
| 0,050 |
|
15 | Đường BTXM tuyến từ nhà Đinh Bá Vinh đến giáp đường bê tông nhựa | nhà Đinh Bá Vinh | giáp đường bê tông nhựa |
|
|
| 0,050 |
|
16 | Đường BTXM tuyến từ nhà Võ Đông Sơ đến nhà Lê Văn Trí | nhà Võ Đông Sơ | nhà Lê Văn Trí |
|
| 1,000 |
|
|
17 | Đường BTXM tuyến từ nhà Lê Đình Mẫn đến giáp đường bê tông | nhà Lê Đình Mẫn | giáp đường bê tông |
|
|
| 0,065 |
|
18 | Đường BTXM tuyến từ nhà Lưu Thị Mộng Kiều đến giáp đường bê tông nhựa | nhà Lưu Thị Mộng Kiều | giáp đường bê tông nhựa |
|
|
|
| 0,200 |
19 | Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Thị Tạo đến giáp đường bê tông | nhà Trần Thị Tạo | giáp đường bê tông |
|
|
| 0,050 |
|
20 | Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng Văn Nhân đến nhà Phạm Hữu Bổn | nhà Đặng Văn Nhân | nhà Phạm Hữu Bổn |
|
|
|
| 0,070 |
XI | Xã Cát Sơn |
|
| 3,119 | 0,760 | 0,954 | 1,359 | 0,046 |
1 | Nhà ông Kha đến nhà ông Đức xóm Sơn Tượng | Nhà ông Kha | Nhà ông Đức |
|
|
| 0,064 |
|
2 | Từ đường BT đến nhà ông Võ Ba xóm Sơn Quy | Từ đường BT | Nhà ông Võ Ba |
|
|
| 0,065 |
|
3 | Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn Văn A xóm Sơn Quy | Từ đường BT | Nhà ông Nguyễn Văn A |
|
|
| 0,045 |
|
4 | Từ đường BT đến Nghĩa trang nhân dân thôn Thạch Bàn Tây | Từ đường BT | Nghĩa trang nhân dân thôn Thạch Bàn Tây |
|
| 0,081 |
|
|
5 | Từ đường BT nhà ông Cường đến nhà bà Qua xóm Sơn Long Trung | Từ đường BT nhà ông Cường | Nhà bà Qua |
|
|
|
| 0,046 |
6 | Từ đường BT đến nhà ông Thái Cơ xóm Sơn Long Trung | Từ đường BT | Nhà ông Thái Cơ |
|
|
| 0,020 |
|
7 | Từ đường BT nhà ông Dũng đến nhà ông Học xóm Sơn Lân Đông | Từ đường BT nhà ông Dũng | Nhà ông Học |
|
|
| 0,280 |
|
8 | Từ đường BT nhà ông Sô đến nhà ông Thanh xóm Sơn Lâm Bắc | Từ đường BT nhà ông Sô | Nhà ông Thanh |
|
|
| 0,047 |
|
9 | Từ đường BT nhà đoạn nhà ông Vũ đến nhà ông Thái xóm Sơn Tự | Từ đường BT đoạn nhà ông Vũ | Nhà ông Thái |
|
|
| 0,106 |
|
10 | Từ đường ĐT634 nhà bà Phương đến nhà ông Vinh xóm Sơn Tuyền Nam | Từ đường ĐT634 nhà bà Phương | Nhà ông Vinh |
|
|
| 0,075 |
|
11 | Từ đường BT nhà ông Hường đến nhà ông Thơ xóm Sơn Tuyền Nam | Từ đường BT nhà ông Hường | Nhà ông Thơ |
|
|
| 0,033 |
|
12 | Từ Nghĩa Trang đến nhà ông Hảo xóm Sơn Minh | Từ Nghĩa trang | Nhà ông Hảo |
|
|
| 0,144 |
|
13 | Ngã ba nhà ông Ánh đến nhà ông Minh xóm Sơn Lặc Đông | Ngã ba nhà ông Ánh | Nhà ông Minh |
|
|
| 0,300 |
|
14 | Nhà ông Lý đến nhà ông Sang xóm Sơn Lặc Đông | Nhà ông Lý | Nhà ông Sang |
|
| 0,033 |
|
|
15 | Từ đường BT nhà ông Thành đến ngã ba cây me xóm Sơn Lặc Đông | Từ đường BT nhà ông Thành | Ngã ba cây me |
|
|
| 0,180 |
|
16 | Đường Trục xã: ĐT 634 - đèo Ngụy | Cuối đường BT đoạn nhà ông Lãnh | Đèo Ngụy |
| 0,760 |
|
|
|
17 | Từ đường BT đến Khu dân cư Sơn Nguyên | Từ đường BT | Khu dân cư |
|
| 0,725 |
|
|
18 | Từ đường ĐT 634 đến đồng Cây Chanh | Từ đường ĐT 634 | Đồng Cây Chanh |
|
| 0,090 |
|
|
19 | Từ đường BT đến nhà ông Thành xóm Sơn Lâm Bắc | Từ đường BT | Nhà ông Thành |
|
| 0,025 |
|
|
XII | Xã Cát Tân |
|
| 1,279 | 0,000 | 0,925 | 0,354 | 0,000 |
1 | Đường BTXM thôn Hòa Dõng nhánh 1 | BTXM | Nguyễn Thanh Tuấn |
|
|
| 0,096 |
|
2 | Đường BTXM thôn Hòa Dõng nhánh 2 | BTXM | Nguyễn Mới |
|
|
| 0,180 |
|
3 | Đường BTXM thôn Hòa Dõng nhánh 3 | Trà Văn Hạnh | Võ Nguyên Huyền |
|
|
| 0,078 |
|
4 | Đường BTXM thôn Kiều Huyên | Đỗ Thành Long | Huỳnh Văn Thịnh |
|
| 0,200 |
|
|
5 | Đường BTXM thôn Kiều Huyên | BTXM | Nhà họp xóm |
|
| 0,150 |
|
|
6 | Đường BTXM thôn Kiều An | BTXM | Gò Đình |
|
| 0,200 |
|
|
7 | Đường BTXM thôn Hữu Hạnh | Nhà Văn Hóa Thôn | Kênh mương Văn Phong |
|
| 0,375 |
|
|
XIII | Xã Cát Chánh |
|
| 0,266 | 0,000 | 0,205 | 0,000 | 0,061 |
1 | Đường BTXM GTNT tuyến từ miếu xóm 5 đến nhà bà Rơi | Miếu xóm 5 | Nhà bà Rơi |
|
| 0,035 |
|
|
2 | Đường BTXM GTNT tuyến từ trường Chánh hữu đến nhà Bà Vàng | Trường Chánh hữu | Nhà Bà Vàng |
|
|
|
| 0,061 |
3 | Đường BTXM GTNT tuyến từ DT 639 đến Trường Tiểu học Phú hậu | ĐT.639 | Trường TH Phú hậu |
|
| 0,170 |
|
|
XIV | Xã Cát Hải |
|
| 1,728 | 0,000 | 1,157 | 0,313 | 0,258 |
1 | Tuyến: Nhà Phan Văn Thọ - nhà Nguyễn Sáu thôn Chánh Oai, xã Cát Hải. | Nhà Thọ | Nhà Sáu |
|
|
| 0,120 |
|
2 | Tuyến: Nguyễn Văn Phú - Nhà Nguyễn Lem thôn Chánh Oai, xã Cát Hải. | Nhà Phú | Nhà Lem |
|
|
| 0,193 |
|
3 | Tuyến: Nguyễn Văn Trừ - Nhà Nguyễn Văn bằng thôn Chánh Oai, xã Cát Hải. | Nhà Trừ | Nhà Bằng |
|
|
|
| 0,052 |
4 | Đường ĐT 639 Nhà Tài đến Nhà Bà Bình | ĐT 639 nhà Tài | đến Nhà Bình |
|
| 0,367 |
|
|
5 | Đường nhà Bà Mại đến đường Nhà Thông | Nhà Mại | Đường Nhà Thông |
|
|
|
| 0,206 |
6 | Đường BTXM tuyến: Phía trên đập điều tiết đến đường Nhà Khang | Đường đi ruộng dinh | Đường Nhà Khang |
|
| 0,180 |
|
|
7 | Tuyến đường Bê tông xi măng phía Tây dự án Ban Mai | Từ đường Công Nhu | đến Cổng dự án Ban Mai |
|
| 0,610 |
|
|
XV | Xã Cát Hanh |
|
| 8,585 | 0,000 | 1,370 | 0,000 | 7,215 |
1 | Đường BTXM thôn Chánh An | Nhà máy nước | Nhà Thành |
|
| 0,300 |
|
|
2 | Đường BTXM thôn Mỹ Hóa | Đường BT | Cầu Bản |
|
| 0,350 |
|
|
3 | Tuyến Nhà Chí- Soi Vinh lạc | Nhà Chí | Soi Vinh Lạc |
|
|
|
| 0,180 |
4 | Nhà Bình- Nhà Lục | Nhà Bình | Nhà Lục |
|
|
|
| 0,070 |
5 | Kênh S2- Nhà Chiến | S2 | Nhà Chiến |
|
|
|
| 0,050 |
6 | Kênh S2- Nhà Sửu | S2 | Nhà Sửu |
|
|
|
| 0,050 |
7 | Kênh S2- Nhà Trính | S2 | nhà Trính |
|
|
|
| 0,060 |
8 | Kênh S2- Nhà Lệ | S2 | Nhà Lệ |
|
|
|
| 0,060 |
9 | Kiên Dõng- nhà Phương | Kiên Dõng | Nhà Phương |
|
|
|
| 0,180 |
10 | Kênh S2- Nhà Hiền | S2 | Nhà Hiền |
|
|
|
| 0,090 |
11 | BTXM- nhà Đạt | BTXM | Nhà Đạt |
|
|
|
| 0,095 |
12 | Nhà Trung- nhà Sương | nhà Trung | nhà Sương |
|
|
|
| 0,080 |
13 | BTXM-nhà Giang | BTXM | nhà Giang |
|
|
|
| 0,060 |
14 | Nhà Thủy- nhà Bình | nhà Thủy | nhà Bình |
|
|
|
| 0,070 |
15 | nhà Khanh- nhà Thiên | nhà Khanh | nhà Thiên |
|
|
|
| 0,070 |
16 | nhà Hồng- nhà Nở | nhà Hông | nhà Nở |
|
|
|
| 0,120 |
17 | BTXM- nhà Tôn | BTXM | nhà Tôn |
|
|
|
| 0,200 |
18 | BTXM-nhà Chiến | BTXM | nhà Chiến |
|
|
|
| 0,060 |
19 | nhà Thọ- nhà Trương | nhà Thọ | nhà Trương |
|
|
|
| 0,060 |
20 | BTXM-nhà Trung | BTXM | nhà Trung |
|
|
|
| 0,050 |
21 | Nhà Tụ- nhà Thạnh | nhà Tụ | nhà Thạnh |
|
|
|
| 0,150 |
22 | BTXM- nhà Đông | BTXM | nhà Đông |
|
|
|
| 0,090 |
23 | Nhà Yên- nhà Đông | Nhà Yên | Nhà Đông |
|
|
|
| 0,200 |
24 | BTXM- nhà Hùng | BTXM | nhà Hùng |
|
|
|
| 0,070 |
25 | BTXM-nhà Hồng | BTXM | nhà Hông |
|
|
|
| 0,060 |
26 | BTXM- nhà Dương | BTXM | nhà Dương |
|
|
|
| 0,060 |
27 | Kênh S1- Gò Bứa | S1 | Gò Bứa |
|
| 0,720 |
|
|
28 | Kênh S1- nhà Thọ | S1 | Nhà thọ |
|
|
|
| 0,108 |
29 | BT- nhà Tòan | BT | Nhà Tòan |
|
|
|
| 0,050 |
30 | Đường BT- nhà Hòa | BT | nhà Hòa |
|
|
|
| 0,060 |
31 | BT- nhà Kiếm | BT | nhà Kiếm |
|
|
|
| 0,060 |
32 | Cấp I- nhà Hùng | Cấp I | nhà Hùng |
|
|
|
| 0,090 |
33 | Cấp I- nhà Đinh | Cấp I | nhà Đinh |
|
|
|
| 0,060 |
34 | Cấp I- nhà Phúc | Cấp I | nhà Phúc |
|
|
|
| 0,060 |
35 | QL1A- nhà Đạt | QL1A | nhà Đạt |
|
|
|
| 0,060 |
36 | Tuyến 634- nhà Công | Tuyến 634 | nhà Công |
|
|
|
| 0,150 |
37 | Nhà Sổ- nhà Thạnh | Nhà Sổ | Nhà Thạnh |
|
|
|
| 0,100 |
38 | BT- Nhà Trung | BT | nhà Trung |
|
|
|
| 0,220 |
39 | Nhà Trung- nhà Tài | Nhà Trung | nhà Tài |
|
|
|
| 0,340 |
40 | BT- nhà Dũng | BT | nhà Dũng |
|
|
|
| 0,305 |
41 | BT- nhà Vũ | BT | nhà Vũ |
|
|
|
| 0,075 |
42 | BT- nhà lực | BT | nhà Lực |
|
|
|
| 0,085 |
43 | BT- nhà Tường | BT | nhà Tường |
|
|
|
| 0,075 |
44 | BT- nhà Thủy | BT | nhà Thủy |
|
|
|
| 0,130 |
45 | BT- nhà Bình | BT | nhà Bình |
|
|
|
| 0,075 |
46 | BT- nhà Phấn | BT | nhà Phấn |
|
|
|
| 0,080 |
47 | BT- nhà Thơ | BT | nhà Thơ |
|
|
|
| 0,075 |
48 | BT- nhà Hoa | BT | nhà Hoa |
|
|
|
| 0,140 |
49 | BT- nhà Liên | BT | nhà Liên |
|
|
|
| 0,072 |
50 | BT- nhà Lễ | BT | nhà Lễ |
|
|
|
| 0,130 |
51 | BT- nhà Trưng | BT | nhà Trưng |
|
|
|
| 0,130 |
52 | BT- nhà Ba | BT | nhà Ba |
|
|
|
| 0,065 |
53 | BT- nhà Thung | BT | nhà Thung |
|
|
|
| 0,069 |
54 | BT- nhà An | BT | nhà An |
|
|
|
| 0,190 |
55 | BT- nhà Lành | BT | nhà Lành |
|
|
|
| 0,144 |
56 | BT- nhà Dũng | BT | nhà Dũng |
|
|
|
| 0,095 |
57 | BT- nhà Lâm | BT | nhà Lâm |
|
|
|
| 0,080 |
58 | BT- nhà Trọng | BT | nhà Trọng |
|
|
|
| 0,084 |
59 | BT- nhà Phương | BT | nhà Phương |
|
|
|
| 0,095 |
60 | BT- nhà Bảo | BT | nhà Bảo |
|
|
|
| 0,130 |
61 | BT- nhà Thạnh | BT | nhà thạnh |
|
|
|
| 0,159 |
62 | BT- nhà Giáo | BT | nhà Giáo |
|
|
|
| 0,102 |
63 | 634- nhà Thạnh | 634 | nhà Thạnh |
|
|
|
| 0,073 |
64 | 634- nhà Thành | 634 | nhà Thành |
|
|
|
| 0,064 |
65 | BT- nhà Hải | BT | nhà Hải |
|
|
|
| 0,095 |
66 | BT- nhà Thu | BT | nhà Thu |
|
|
|
| 0,059 |
67 | BT- nhà Kiệt | BT | nhà Kiệt |
|
|
|
| 0,056 |
68 | BT- nhà Đông | BT | nhà Đông |
|
|
|
| 0,200 |
69 | BT- nhà Tình | BT | nhà Tình |
|
|
|
| 0,120 |
70 | BT- nhà Trần Văn Thảo | BT | nhà Thảo |
|
|
|
| 0,050 |
71 | BTXM- Nguyễn Thảo | BT | nhà Thảo |
|
|
|
| 0,100 |
72 | BTXM- nhà Thu | BT | nhà Thu |
|
|
|
| 0,100 |
73 | BTXM- nhà Tuyết | BT | nhà Tuyết |
|
|
|
| 0,120 |
XVI | Xã Cát Tường |
|
| 1,917 | 0,000 | 1,500 | 0,417 | 0,000 |
1 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Lạc | Ngõ Tám | Ngõ Hùng |
|
|
| 0,32 |
|
2 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Chánh Lý | Ngõ Toại | Nhà Văn Hóa thôn |
|
|
| 0,097 |
|
3 | Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn Xuân An | Ngõ Lẽo | Nghĩa địa |
|
| 1,500 |
|
|
Tổng cộng: | 42,290 | 3,110 | 19,122 | 8,765 | 11,293 |
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 42,290 Km
- Đường GTNT loại A: 3,110 Km
- Đường GTNT loại B: 19,122 Km
- Đường GTNT loại C: 8,765 Km
- Đường GTNT loại D: 11,293 Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 5.915,460 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km 684,200 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 3.250,740 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km 964,150 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km 1.016,370 Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
I | XÃ MỸ HIỆP |
|
| 15,513 | 0,366 | 1,120 | 14,027 | 0,000 |
1 | Đường BTXM từ Rộc Đình đi xóm Rừng thôn An Trinh | Đường bê tông | Nhà bà Đào, mương Lát |
|
|
| 1,335 |
|
2 | Đường BTXM cánh đồng Tiên Tiến thôn Vạn Thiện | Đường bê tông liên thôn | Đồng Dỡ |
|
|
| 1,200 |
|
3 | Đường BTXM nội đồng cánh đồng Mẫu Lớn thôn Bình Long | Đường bê tông thôn | Đường BT nội đồng An Trinh- Bình Long |
|
|
| 0,800 |
|
4 | Đường BTXM từ QL1A đi đồng Sa Bồng thôn Bình Tân Đông | Nhà ông Tiến | Suối Kiều Duyên |
|
|
| 0,540 |
|
5 | Đường BTXM từ Gò Lăng đến nhà ông Biểu thôn Đại Thuận | Đường bê tông Gò Lăng | Đường bê tông xóm 11 |
|
|
| 0,482 |
|
6 | Đường BTXM nội đồng Đại Thạnh | Quốc lộ 1 nhà ông Nghĩa | Suối Kiều Duyên |
|
|
| 0,482 |
|
7 | Đường BTXM từ nhà ông Vạng đến nhà ông Chài thôn Đại Sơn | Đường bê tông thôn | Nhà ông Chài |
|
|
| 0,600 |
|
8 | Đường BTXM từ nhà bà Tiến đến nhà bà Hạnh thôn Vạn Phước Tây | Đường ĐT638 | Đường bê tông thôn |
|
|
| 0,490 |
|
9 | Đường BTXM nội đồng Bàu Lát Thạnh An | Quốc lộ 1 nhà ông Tín | Suối Kiều Duyên |
|
|
| 0,310 |
|
10 | Đường BTXM ngõ Bảo đến ngõ Trâm thôn Trà Bình Đông | Đường bê tông thôn | Suối Kiều Duyên |
|
|
| 0,310 |
|
11 | Đường BTXM đội 11 đi hố Lở thôn Hòa Nghĩa | Đường bê tông đội 11 | Hố Lở |
|
|
| 0,600 |
|
12 | Đường BTXM nội đồng Cửa Đình và nhánh rẽ thôn Bình Tân Tây | Đường bê tông nhà xóm 2 | Đường bê tông ngõ xóm |
|
|
| 0,600 |
|
13 | Đường BTXM từ nhà ông Giảng đi cầu Đập Lần và nhánh rẽ thôn Trà Bình Tây | Đường bê tông xóm | Cầu Đập Lần |
|
|
| 0,934 |
|
14 | Đường BTXM nội đồng Đồng Tháp và nhánh rẽ thôn An Trinh | Đường bê tông xóm | Mương Cạp |
|
|
| 1,400 |
|
15 | Đường BTXM ngõ Quy đến mương Đồng Thành thôn Hữu Lộc | Đường bê tông xóm | Mương Đồng Thành |
|
|
| 0,400 |
|
16 | Đường BTXM từ nhà ông Nhơn đi đồng Đập Gò thôn Vạn Lộc | Đường Vạn Lộc- Trung Thành | Đập Gò |
|
|
| 0,400 |
|
17 | Đường BTXM nội đồng Bàu Khói thôn Tú Dương | Đường bê tông xã | Kênh N1-4 |
|
|
| 0,475 |
|
18 | Đường BTXM từ cầu Sắt đi xóm Đảo thôn Vạn Thiện | Đường ĐT638 | Nhà ông Cảnh |
|
|
| 0,602 |
|
19 | Đường BTXM nội đồng Hóc Hén thôn Vạn Phước Đông | Đường ĐT638 | Đường bê tông xóm |
|
|
| 0,496 |
|
20 | Đường BTXM khu dân cư thôn Đại Thuận năm 2020 | Đường bê tông xã | Nhà ông Thông |
| 0,366 |
|
|
|
21 | Đường BTXM từ nhà ông Cang thôn Vạn Lộc đi giáp xã Mỹ Tài | Nhà ông Cang | Núi Bằng Đầu |
|
| 1,120 |
|
|
22 | Đường BTXM từ nhà Trí đến ngõ Chung thôn Vạn Lộc | Nhà Trí | Ngõ Chung |
|
|
| 0,049 |
|
23 | Đường BTXM từ đường BTXM đến ngõ ông Năm thôn Vạn Thiện | Đường BTXM | Ngõ ông Năm |
|
|
| 0,115 |
|
24 | Đường BTXM ngõ xóm thôn Tú Dương năm 2022 (Đoạn nhà bà Năm đến nhà bà Lành dài 0,065km, Nhà Quang đến nhà Trọng dài 0,037km, Nhà Phụng đến ngõ Thanh dài 0,045km) | Nhà Bà Năm, Quang | Nhà bà Lành, Trọng |
|
|
| 0,147 |
|
25 | Đường BTXM ngõ xóm thôn Đại Sơn năm 2022 (Đoạn nhà Lam đến ngõ Tài dài 0,095km, đường bê tông đến ngõ bà Chung dài 0,080km) | Đường bê tông | Ngõ Tài, Ngõ bà Chung |
|
|
| 0,175 |
|
26 | Đường BTXM ngõ xóm thôn Vạn Phước Đông năm 2022 (Đoạn nhà Dũng đến nhà Phong dài 0,141km, nhà Vinh đến nhà Hùng dài 0,063km, Nhà Chiến đến nhà bà Hằng dài 0,050km) | Nhà Dũng, Vinh, Chiến | Nhà Phong, Hùng, bà Hằng |
|
|
| 0,254 |
|
27 | Đường BTXM ngõ xóm thôn Vạn Phước Tây năm 2022 (Đoạn nhà Bằng đến nhà Khẩn dài 0,068km) | Đường bê tông | Ngõ nhà Khẩn |
|
|
| 0,068 |
|
28 | Đường BTXM ngõ xóm thôn Bình Long năm 2022 (Đoạn nhà Chung đến nhà Hải dài 0,255km, đường bê tông đến nhà Hoa dài 0,112) | Đường bê tông | Ngõ ông Hải, ngõ bà Hoa |
|
|
| 0,367 |
|
29 | Đường BTXM thôn Đại Thuận năm 2022 (Đoạn đường Sắt đi gò Vườn Ngà) | Đường bê tông | Vườn Ngà |
|
|
| 0,100 |
|
30 | Đường BTXM ngõ xóm thôn An Trinh năm 2022 (Đoạn nhà Đô Hải đến nhà Thị Thạch dài 0,146km, nhà Toản đến nhà Hùng dài 0,150) | Nhà Đô Hải, Toản | Nhà Thị Thạch, Hùng |
|
|
| 0,296 |
|
II | XÃ MỸ LỘC |
|
| 2,743 | 0,000 | 0,000 | 2,643 | 0,100 |
| Thôn Vạn Định |
|
|
|
|
|
|
|
1 | BTXM Tuyến nhà ông Vạn đến nhà ông Thứ | nhà ông Vạn | Nhà ông Thứ |
|
|
| 0,490 |
|
| Thôn Tân Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | BTXM tuyến Từ trụ sở thôn Tân Lộc đến giáp BTXM thôn Nghĩa Lộc | Trụ sở thôn Tân Lộc | Giáp đường BTXM Nghĩa Lộc |
|
|
| 0,140 |
|
2 | BTXM tuyến nhà bà Xứng đến nhà ông Lương | nhà bà Xứng | nhà ông Lương |
|
|
| 0,060 |
|
| Thôn Nghĩa Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến giáp BTXM đi Thị trấn Bình Dương đến nhà của ông Bình | giáp đường BTXM | nhà ông Bình |
|
|
| 0,330 |
|
| Thôn An Tường |
|
|
|
|
|
|
|
1 | BTXM tuyến từ nhà bà Phạn đến giáp đường BTXM đi An Tường | Nhà bà Phạn | BTXM đi hồ An Tường |
|
|
| 0,275 |
|
| Thôn Vạn Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 | BTXM tuyến từ nhà ông gia đến gò phủ | nhà ông Gia | Gò phủ |
|
|
| 0,545 |
|
2 | BTXM tuyến nhà ông Phước đến nhà bà Nhị | Nhà ông Phước | Nhà bà Nhị |
|
|
| 0,120 |
|
3 | BTXM tuyến nhà bà Ngọc đến giáp nhà bà Xuyên | Nhà bà Ngọc | Nhà bà Xuyên |
|
|
| 0,130 |
|
4 | BTXM tuyến nhà ông Hiệp đến nhà ông Định | Nhà ông Hiệp | nhà ông Định |
|
|
|
| 0,100 |
5 | BTXM Tuyến nhà ông Tâm đến nhà ông Điệp | Nhà ông Tân | Nhà ông Điệp |
|
|
| 0,073 |
|
6 | BTXM tuyến từ nhà ông Bình Tân Ốc đến giáp đường BTXM đội 4 thôn Vạn Phú | Nhà ông Bình Tân Ốc | giáp BTXM đội 4 Tân Ốc |
|
|
| 0,480 |
|
III | XÃ MỸ TÀI |
|
| 1,729 | 0,000 | 0,615 | 0,787 | 0,327 |
1 | BTXM tuyến đường từ Ngã 3 Khu thể thao xã đi ngõ ông 3 Sen Vĩnh Phú 7 | Khu thể thao xã | Ngõ ông 3 Sen |
|
| 0,550 |
|
|
2 | Tuyến Ngõ ông Thành đi Ngõ bà Định Mỹ Hội 2 | Ngõ Thành | Ngõ bà Định |
|
|
| 0,057 |
|
3 | Tuyến Ngõ ông 8 Sinh đi Ngõ ông 5 Phụng Vạn Ninh 1 | Ngõ ông 8 Sinh | Ngõ ông 5 Phụng |
|
|
| 0,090 |
|
4 | Tuyến BT xóm đi Ngõ ông Vương Kiên Phú | BT xóm | Ngõ ông Vương |
|
| 0,065 |
|
|
5 | Tuyến ngõ ông Tuấn đi ngõ ông Lam Vạn Ninh 2 | Ngõ ông Tuấn | Ngõ ông Lam |
|
|
| 0,050 |
|
6 | Tuyến ngõ ông Hà đi ngõ ông Phụng Vĩnh Phú 8 | Ngõ ông Hà | Ngõ Bà Diệp |
|
|
| 0,450 |
|
7 | Tuyến ngõ bà Diệp đi ngõ ông Thọ Vĩnh Phú 8 | Ngõ Bà Diệp | Ngõ ông Thọ |
|
|
| 0,110 |
|
8 | Tuyến ngõ ông Thủy đi ngõ ông Thiển Vĩnh Phú 8 | Ngõ ông Thủy | Ngõ ông Thiển |
|
|
| 0,030 |
|
9 | Tuyến BT xóm đi ngõ ông Tâm Mỹ Hội 2 | BT xóm | Ngõ ông Tâm |
|
|
|
| 0,182 |
10 | Tuyến BT xóm đi ngõ ông Phu Mỹ Hội 2 | BT xóm | Ngõ ông Phu |
|
|
|
| 0,145 |
IV | XÃ MỸ CÁT |
|
| 1,569 |
| 0,900 | 0,628 | 0,041 |
1 | Đường BTXM: Đoạn 1: Từ trục đường chính của xã đến nhà ông Tài; Đoạn 2: Từ nhà ông Hùng đến nhà nhà ông Nghiêm |
|
|
|
| 0,900 |
|
|
2 | Đường BTXM: Từ nhà ông Tân đến nhà ông Hải | Từ nhà ông Tân | Nhà ông Hải |
|
|
|
| 0,041 |
3 | Đường BTXM: Từ ĐT 639 đến nhà ông Lương Tấn Công | Từ ĐT 639 | Nhà ông Công |
|
|
| 0,120 |
|
4 | Đường BTXM: Từ đường liên xã đến nhà ông Vinh | Từ đường liên xã | Nhà ông Vinh |
|
|
| 0,508 |
|
V | XÃ MỸ CHÁNH TÂY |
|
| 1,776 | 0,000 | 0,485 | 1,191 | 0,100 |
1 | Bê tông hóa tuyến đường Nam xã đi ngõ Kỳ | ngả 3 | ngõ Kỳ |
|
| 0,400 |
|
|
| Tuyến đường thôn Trung Bình |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tuyến từ đường bê tông đi nhà ông Thời | Mép đường bê tông | nhà ông Thời |
|
|
| 0,091 |
|
3 | Tuyến từ đường bê tông đi nhà ông Trúc | Mép đường bê tông | nhà ông Trúc |
|
|
| 0,016 |
|
4 | Tuyến từ ngõ 8 Hải đi ngõ 4 Hoàng | Mép đường bê tông | nhà 4 Hoàng |
|
|
| 0,052 |
|
5 | Tuyến từ ngõ ông Tân đi nhà ông Tài | Mép đường bê tông | nhà ông Tài |
|
|
| 0,052 |
|
| Tuyến đường thôn Trung Tường |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tuyến đường bê tông đi nhà ông Tịnh | Mép đường bê tông | nhà ông Tịnh |
|
|
| 0,090 |
|
7 | Tuyến đường bê tông đi nhà ông Đạt | Mép đường bê tông | nhà ông Đạt |
|
|
| 0,070 |
|
8 | Tuyến đường bê tông đi nhà ông Hóa | Mép đường bê tông | nhà ông Hóa |
|
|
| 0,100 |
|
| Tuyến đường thôn Trung Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Tuyến từ ruộng bà Phượng đi nhà ông Đãi | Mép đường bê tông | nhà ông Đãi |
|
|
|
| 0,100 |
10 | Tuyến đường bê tông đi nhà ông Lộc | Mép đường bê tông | nhà ông Lộc |
|
|
| 0,170 |
|
| Tuyến đường thôn Trung Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Tuyến từ nhà 3 Thượng đi nhà ông Cẩm | Mép đường bê tông | nhà ông Cẩm |
|
| 0,085 |
|
|
12 | Tuyến từ ngõ 2 Ân đi ngõ 7 Thọ | Mép đường bê tông | nhà 7 Thọ |
|
|
| 0,050 |
|
| Tuyến đường thôn Trung Thứ |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Tuyến ngõ 5 Lâm đi ngõ 9 Hoàng | Mép đường bê tông | nhà 9 Hoàng |
|
|
| 0,150 |
|
14 | Tuyến từ Gò Chợ đi nhà ông Bang | Mép đường bê tông | nhà ông Bang |
|
|
| 0,350 |
|
VI | XÃ MỸ THÀNH |
|
| 0,420 |
|
|
| 0,420 |
1 | BTXM tuyến đường nội đồng từ Cầu Mẫu Liệu đến sông Thu the | Cầu Mẫu Liệu | Sông Thu The |
|
|
|
| 0,420 |
VII | XÃ MỸ THẮNG |
|
| 1,885 | 0,000 | 1,445 | 0,440 | 0,000 |
1 | BTXM tuyến đường từ nhà bà Đảm đến nhà ông Thinh. | nhà bà Đảm | nhà ông Thinh |
|
| 0,227 |
|
|
2 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Linh đến nhà ông Trước thôn 10. | nhà ông Linh | nhà ông Trước thôn 10 |
|
| 0,400 |
|
|
3 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Tý đến nhà ông Sằn. | nhà ông Tý | nhà ông Sằn |
|
| 0,818 |
|
|
4 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Hùng đến nhà ông Nguyễn Nô. | nhà ông Hùng | ông Nguyễn Nô |
|
|
| 0,170 |
|
5 | BTXM tuyến từ nhà ông Lượng đến nhà ông Dục | nhà ông Lượng | nhà ông Dục |
|
|
| 0,270 |
|
VIII | XÃ MỸ CHÂU |
|
| 3,550 | 0,000 | 0,300 | 2,200 | 1,050 |
| Thôn Quang Nghiễm |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ nhà ông Tin đến nhà ông Vinh | Nhà ông Tin | Nhà ông Vinh |
|
|
| 0,350 |
|
2 | Từ cống Hóc Đen đến nhà ông Khánh | cống Hóc Đen | nhà ông Khánh |
|
|
| 0,250 |
|
3 | Từ nhà ông Võ Hảo đến rẫy Hóc Đen | nhà ông Võ Hảo | rẫy Hóc Đen |
|
|
| 0,250 |
|
4 | Từ Cầu Khe đến nhà ông Xoài | Cầu Khe | Nhà ông Xoài |
|
|
|
| 0,050 |
| Thôn Mỹ Trang |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ nhà ông Lại đến nhà ông Chín | Nhà ông Lại | Nhà ông Chín |
|
|
| 0,060 |
|
2 | Từ nhà ông Khanh đến nhà ông Hơn | Nhà ông Khanh | Nhà ông Hơn |
|
|
| 0,050 |
|
3 | Từ nhà ông Xảo đến nhà ông Tường | Nhà ông Xảo | Nhà ông Tường |
|
|
| 0,050 |
|
4 | Từ đường Bê tông liên thôn đến Cổng nghĩa địa | Đường bê tông | Cổng Nghĩa địa |
|
| 0,300 |
|
|
| Thôn Vạn An |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ đường bê tông đến nhà ông Hậu | Đường bê tông | Nhà ông Hậu |
|
|
| 0,060 |
|
2 | Từ đường Vạn An Phú Thứ đến nhà ông Mỹ | đường Vạn An Phú Thứ | Nhà ông Mỹ |
|
|
| 0,050 |
|
| Thôn Vạn Lương |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ đường bê tông đến nhà bà Quá | Đường bê tông | nhà bà Quá |
|
|
| 0,045 |
|
2 | Từ đường bê tông đến nhà ông Toán, nhà ông Sơn | Đường bê tông | Nhà ông Toán, ông Sơn |
|
|
| 0,100 |
|
3 | Từ nhà ông Trang đến nhà ông Mỹ | Nhà ông Trang | Nhà ông Mỹ |
|
|
| 0,125 |
|
4 | Từ nhà bà Hòa đến nhà bà Năm | Nhà bà Hòa | Nhà bà Năm |
|
|
| 0,060 |
|
5 | Từ đường bê tông đến nghĩa địa | Đường bê tông | Nghĩa địa |
|
|
| 0,200 |
|
6 | Từ nhà bà Sen đến nhà bà Ba | Nhà bà Sen | Nhà bà Ba |
|
|
| 0,060 |
|
7 | Từ nhà ông Thích đến Cầu Bồ Đề | Nhà ông Thích | Cầu Bồ Đề |
|
|
|
| 1,000 |
| Thôn Vạn Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ đường bê tông đến nhà ông Lộc, nhà ông Mùi | Đường bê tông | Nhà Lộc, ông Mùi |
|
|
| 0,075 |
|
| Thôn Vạn Thiết |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ đường bê tông đến nhà ông Phẩm | Đường bê tông | nhà ông Phẩm |
|
|
| 0,100 |
|
| Thôn Trà Thung |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Từ nhà họp đội 4 đến ngõ ông Hồi | Nhà họp đội 4 | Ngõ ông Hồi |
|
|
| 0,150 |
|
2 | Từ nhà ông Điều nhà bà Hòa | Nhà ông Điều | Nhà bà Hòa |
|
|
| 0,165 |
|
IX | XÃ MỸ ĐỨC |
|
| 3,312 | 0,000 | 1,138 | 2,174 | 0,000 |
1 | Bê tông hóa tuyến đường nhà ông Nhựt đi nhà ông Hải | Nhà ông Nhựt | Nhà ông Hải |
|
|
| 0,200 |
|
2 | Bê tông hóa tuyến đường nhà họp xóm 8 đến Đập ngăn mặn | Nhà họp xóm 8 | Đập ngăn mặn |
|
| 0,243 |
|
|
3 | Bê tông hóa tuyến đường nhà ông Quyết đến nhà ông Đào Cựu. | Nhà ông Quyết | Nhà ông Đào Cựa |
|
|
| 0,430 |
|
4 | Bê tông hóa tuyến đường nhà ông Chính đến nhà ông Mai Văn Thi | Nhà ông Chính | Nhà ông Mai Văn Thi |
|
|
| 0,250 |
|
5 | Bê tông hóa tuyến đường nhà bà Hiệp đến nhà ông Lai | Nhà bà Hiệp | Nhà ông Lai |
|
|
| 0,438 |
|
6 | Bê tông hóa tuyến đường từ Ao Tiến đến nhà bà Đinh | Ao Tiến | Nhà bà Đinh |
|
|
| 0,146 |
|
7 | Bê tông hóa tuyến đường từ Trường Mẫu giáo đến nhà ông Nguyễn Ánh | Trường Mẫu giáo | Nhà ông Nguyễn Ánh |
|
| 0,300 |
|
|
8 | Bê tông hóa tuyến đường từ nhà ông Thuận đi Hóc Lách | Nhà ông Thuận | Hóc Lách |
|
|
| 0,160 |
|
9 | Bê tông hóa tuyến đường từ nhà ông Trương Mất đến Lăng thôn Tân Phú | Nhà ông Trương Mất | Lăng |
|
|
| 0,150 |
|
10 | Bê tông hóa tuyến đường xóm 8 đến Cầu xóm nhỏ | Giáp đường bê tông | Cầu xóm nhỏ |
|
| 0,595 |
|
|
11 | Bê tông tuyến đường từ nhà họp xóm 7 đến nhà ông Long | Nhà họp xóm 7 | Nhà ông Long |
|
|
| 0,190 |
|
12 | Bê tông hóa tuyến đường từ nhà ông Phúc đến Ao vườn Tương | Nhà ông Phúc | Ao vườn Tương |
|
|
| 0,210 |
|
X | XÃ MỸ LỢI |
|
| 1,200 |
| 1,200 |
|
|
1 | BTXM đường từ nhà ông Viên đến trụ sở thôn. | nhà ông Viên | nhà văn hóa thôn |
|
| 0,300 |
|
|
2 | BTXM đường từ nhà ông Đào Ba Lý đến xưởng cưa ông Thanh | nhà ông Đào Ba Lý | xưởng cửa ông Thanh |
|
| 0,500 |
|
|
3 | BTXM đường từ nhà ông Nguyệt đến ngõ ông Minh | nhà ông Nguyệt | nhà ông Minh |
|
| 0,400 |
|
|
XI | TT BÌNH DƯƠNG |
|
| 0,380 | 0,000 | 0,000 | 0,380 | 0,000 |
| BTXM GTNT khu phố Dương liễu Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | tuyến xóm 2 đi xóm 3 | Lâm Văn Thật | nhà ông Minh |
|
|
| 0,060 |
|
2 | tuyến đi xóm 2 | nhà ông Sắm | nhà ông Lượm |
|
|
| 0,050 |
|
3 | tuyến đi xóm 1 | Lâm Văn Thật | nhà ông Sau |
|
|
| 0,120 |
|
| BTXM GTNT khu phố Dương liễu Nam |
|
|
|
|
|
|
|
1 | đoạn đi từ nhà ông Tấn đến nhà ông Tý | nhà ông Tấn | nhà ông Tý |
|
|
| 0,040 |
|
2 | đoạn từ nhà ông Trang đến nhà bà Thính | nhà ông Trang | nhà bà Thính |
|
|
| 0,050 |
|
3 | đoạn từ nhà bà Huệ đến nhà ông Võ | nhà bà Huệ | nhà ông Võ |
|
|
| 0,060 |
|
XII | TT PHÙ MỸ |
|
| 9,343 | 0,767 | 7,145 | 1,083 | 0,348 |
1 | BTXM tuyến đường từ QL1 đến nhà ông Hùng và ông Dũng khu phố Trà Quang Nam | QL1 | Nhà ông Dũng |
|
| 0,370 |
|
|
2 | BTXM tuyến đường từ đường Đào Duy Từ, trường PTTH số 1 Phù Mỹ đến nhà ông Đạt khu phố Trà Quang Nam | Đường Đào Duy Từ | Nhà ông Đạt |
|
|
| 0,172 |
|
3 | BTXM tuyến đường từ Trần Phú đến Quốc Lộ 1 khu phố Trà Quang Nam | Đường Trần Phú | QL1 |
|
|
|
| 0,184 |
4 | BTXM tuyến đường từ đường Võ Thị Sáu đến nhà ông Hùng khu phố Trà Quang | Đường Võ Thị Sáu | Nhà ông Hùng |
| 0,071 |
|
|
|
5 | BTXM tuyến đường từ đường 2/9 đến nhà ông Bích khu phố Trà Quang | Đường 2/9 | Nhà ông Bích |
|
| 0,150 |
|
|
6 | BTXM tuyến nối T1 và T2 khu phố Trà Quang Bắc | T1 | T2 |
| 0,465 |
|
|
|
7 | BTXM tuyến đường từ đường 3/2 đến nhà bà Cang và ông Tâm khu phố Phú Thiện | Đường 3/2 | Nhà ông Tâm |
|
| 0,860 |
|
|
8 | BTXM tuyến đường từ đường Trần Quang Diệu đến nhà ông Bảy và bà Miên khu phố Phú Thiện | Đường Trần Quang Diệu | Nhà bà Miên |
|
| 0,682 |
|
|
9 | BTXM tuyến đường từ đường Trần Quang Diệu đến đường Đèo Nhông Dương Liễu khu phố Phú Thiện | Đường Trần Quang Diệu | Đường Đèo Nhông Dương Liễu |
|
| 0,889 |
|
|
10 | BTXM giao thông nội đồng tuyến từ đường Đèo Nhông Dương Liễu đến đường sắt khu phố Phú Thiện | Đường Đèo Nhông Dương Liễu | Đường Sắt |
|
| 0,247 |
|
|
11 | BTXM giao thông nội đồng tuyến từ đường Đèo Nhông Dương Liễu đến nhà ông Ngọc khu phố Phú Thiện | Đường Đèo Nhông Dương Liễu | Nhà ông Ngọc |
|
| 0,710 |
|
|
12 | BTXM tuyến đường từ QL1 đến nhà ông Trần Văn Trung khu phố Diêm Tiêu | QL1 | Nhà ông Trung |
|
| 0,311 |
|
|
13 | BTXM tuyến đường từ QL1 nhà ông Khải đến đường bê tông ra nghĩa địa khu phố Diêm Tiêu | QL1 | Nghĩa địa |
|
| 0,358 |
|
|
14 | BTXM tuyến đường từ Trường Mẫu giáo Tân Hưng (đường Nguyễn Thị Hãnh) đến xóm tre ra Quốc Lộ 1 khu phố Diêm Tiêu | Đường Nguyễn Thị Hãnh | QL1 |
|
| 1,233 |
|
|
15 | BTXM giao thông nội đồng tuyến từ kênh bê tông hồ Diêm Tiêu đến đường Phan Đình Giót | Kênh bê tông | Đường Phan Đình Giót |
|
| 1,205 |
|
|
16 | BTXM tuyến đường từ đường Tây Sơn đến đường Lê Lợi khu phố An Lạc Đông 1 | Đường Tây Sơn | Đường Lê Lợi |
| 0,231 |
|
|
|
17 | BTXM tuyến đường từ nhà Cầu Trư (Ga đường sắt) đến nhà bà Nam khu phố An Lạc Đông 2. | Ga | Nhà bà Nam |
|
|
| 0,759 |
|
18 | BTXM các tuyến đường giao thông nội thị khu phố An Lạc Đông 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| + Đoạn Đường Đèo Nhông Dương Liễu đến đường bê tông | Đường Đèo Nhông Dương Liễu | Đường bê tông |
|
| 0,130 |
|
|
| + Đoạn từ nhà ông Thủy đến nhà ông Tư Dân | Nhà ông Thủy | Nhà ông Tư Dân |
|
|
| 0,152 |
|
| + Đoạn từ Chu Văn An (cổng chào) đến đường bê tông | Đường Chu Văn An | Đường bê tông |
|
|
|
| 0,096 |
| + Đoạn từ Chu Văn An đến nhà bà Nghê | Đường Chu Văn An | Nhà bà Nghê |
|
|
|
| 0,068 |
XIII | XÃ MỸ PHONG |
|
| 3,150 | 0,000 | 0,370 | 2,430 | 0,350 |
1 | QL1A nhà ông Tín đến giáp đường sắt |
|
|
|
| 0,370 |
|
|
2 | Tuyến các nhánh rẽ thôn Vĩnh Bình |
|
|
|
|
|
| 0,350 |
3 | Tuyến các nhánh rẽ thôn Văn Trường Đông |
|
|
|
|
| 0,090 |
|
4 | Tuyến thôn Vĩnh An |
|
|
|
|
| 0,070 |
|
5 | Tuyến thôn Văn Trường Tây |
|
|
|
|
| 0,120 |
|
6 | Tuyến các nhánh rẽ thôn Phú Đức |
|
|
|
|
| 0,490 |
|
7 | Tuyến các nhánh rẽ thôn Phước Chánh |
|
|
|
|
| 0,270 |
|
8 | Tuyến các nhánh rẽ thôn Văn Trường |
|
|
|
|
| 1,390 |
|
XIV | XÃ MỸ HÒA |
|
| 2,070 | 0,000 | 0,000 | 2,070 | 0,000 |
| Thôn Phước Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | BTXM tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Hạnh đến giáp nghĩa trang nhân dân gò Cờ | Nhà ông Nguyễn Văn Hạnh | Nghĩa trang nhân dân gò Cờ |
|
|
| 0,400 |
|
2 | BTXM tuyến từ nhà ông Bích đến giáp ruộng ông Đỗ Minh Xuân | Nhà ông Bích | Ruộng ông Đỗ Minh Xuân |
|
|
| 0,180 |
|
| Thôn An Lạc 1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | BTXM tuyến đường từ Gò Dứa đến giáp đường sắt | Gò Dứa | Đường sắt |
|
|
| 0,560 |
|
| Thôn Gia Vấn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | BTXM tuyến đường từ nhà văn hóa thôn đến đồng Đập | Nhà văn hóa thôn | Đồng Đập |
|
|
| 0,470 |
|
2 | BTXM tuyến đường từ nhà bà Cơ đến Hóc Bường | Nhà bà Cơ | Hóc Bường |
|
|
| 0,460 |
|
XV | XÃ MỸ QUANG |
|
| 0,558 | 0,328 | 0,000 | 0,230 | 0,000 |
1 | BTXM từ đường ĐT 632 đến hết trường THCS Mỹ Quang | Đường ĐT 632 | Trường THCS Mỹ Quang |
| 0,328 |
|
|
|
2 | BTXM từ đường bê tông đến nhà bà Tố | Đường Bê Tông | Nhà bà Tố |
|
|
| 0,120 |
|
3 | BTXM từ đường bê tông đến nhà ông Bá | Đường Bê Tông | Nhà ông Bá |
|
|
| 0,080 |
|
4 | BTXM từ đường bê tông đến nhà ông Kim Hùng | Đường Bê Tông | Nhà ông Hùng |
|
|
| 0,030 |
|
XVI | XÃ MỸ AN |
|
| 4,200 |
|
| 4,200 |
|
1 | Đường BTXM các nhánh rẽ thôn Xuân Thạnh |
|
|
|
|
| 1,000 |
|
2 | BTXM từ ĐT632 đến hồ Đá Bàn |
|
|
|
|
| 0,500 |
|
3 | BTXM từ ĐT632 đến ao Tiêu |
|
|
|
|
| 0,500 |
|
4 | BTXM sau nhà hàng Nam Thịnh phát thôn Chánh Giáo |
|
|
|
|
| 1,700 |
|
5 | BTXM từ nhà ông Phiêu đến ao Ba Tưng |
|
|
|
|
| 0,500 |
|
XVII | XÃ MỸ TRINH |
|
| 1,090 | 0,000 | 0,700 | 0,390 | 0,000 |
1 | Bê tông xi măng tuyến nhà ông Cường đi nhà ông Thanh thôn Lạc Sơn | Đoạn nhà ông Cường | Đoạn nhà ông Thanh |
|
| 0,700 |
|
|
2 | Bê tông xi măng tuyến đường bờ vùng thôn Trực Đạo | Nhà ông Chánh | Giáp đường bờ vùng mới mở |
|
|
| 0,390 |
|
XVIII | XÃ MỸ CHÁNH |
|
| 2,961 |
| 0,793 | 0,857 | 1,311 |
1 | Đường GTNT nội đồng Chánh Thiện, đường loại B, L=468m | Đường đi Trung Tường | Đồng Chánh Thiện |
|
| 0,468 |
|
|
2 | Đường GTNT từ nhà Tâm đến đường tránh Nhà Đá-An Lương, đường loại B, L=325m | Nhà Tâm | Đường tránh Nhà đá An Lương(thôn Chánh An) |
|
| 0,325 |
|
|
3 | Đường GTNT loại D thôn Thái An, L=593m | Thôn Thái An | Thôn Thái An |
|
|
|
| 0,593 |
4 | Đường GTNT loại D thôn Đông An, L=168m | Thôn Đông An | Thôn Đông An |
|
|
|
| 0,168 |
5 | Đường GTNT loại C thôn An Xuyên 1, L=268m |
|
|
|
|
| 0,268 |
|
6 | Đường GTNT loại C thôn An Xuyên 2, L=509m | Thôn An Xuyên 2 | Thôn An Xuyên 2 |
|
|
| 0,509 |
|
7 | Đường GTNT loại D thôn An Xuyên 3, L=80m | Thôn An Xuyên 3 | Thôn An Xuyên 3 |
|
|
| 0,080 |
|
8 | Đường GTNT loại D thôn Lương Thái, L=550m |
|
|
|
|
|
| 0,550 |
Tổng cộng: | 57,449 | 1,461 | 16,211 | 35,730 | 4,047 |
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 57,449 Km
- Đường GTNT loại A: 1,461 Km
- Đường GTNT loại B: 16,211 Km
- Đường GTNT loại C: 35,730 Km
- Đường GTNT loại D: 4,047 Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 7.371,820 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km 321,420 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 2.755,870 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km 3.930,300 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km 364,230 Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN TÂY SƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
I | Xã Bình Nghi |
|
| 2,425 | 0,000 | 0,646 | 1,627 | 0,152 |
1 | Giáp đường bê tông Gò Thể đến giáp bê tông Gò Quang | Gò Thể | Gò Quang |
|
| 0,265 |
|
|
2 | Đường từ Đất Thiên đến cống giữa Đồng Đất Sét | Đất Thiên | Đồng Đất Sét |
|
| 0,185 |
|
|
3 | Đường từ Niệm phật đường xóm Bắc đến khu dân cư mới xóm Bắc | Niệm phật đường xóm Bắc | Khu dân cư mới xóm Bắc |
|
| 0,196 |
|
|
4 | Đường từ Quốc lộ 19 đến nhà Lưu Thị Hoa | Quốc lộ 19 | Nhà bà Hoa |
|
|
| 0,035 |
|
5 | Đường từ Quốc lộ 19 đến nhà Từ Văn Khoa | Quốc lộ 19 | Nhà ông Khoa |
|
|
| 0,085 |
|
6 | Đường bê tông đến nhà sinh hoạt xóm Cao, thôn 3 | Đường bê tông | Nhà sinh hoạt xóm Cao |
|
|
| 0,030 |
|
7 | Đường bê tông (nhà Võ Văn Kiệt) đến nhà Nguyễn Văn Châu | Nhà ông Kiệt | Nhà ông Châu |
|
|
| 0,150 |
|
8 | Nhà Văn Tiên Sơn đến nhà Trần Văn Lợi | Nhà ông Sơn | Nhà ông Lợi |
|
|
| 0,068 |
|
9 | Đường bê tông đến nhà Phạm Văn Châu | Đường bê tông | Nhà ông Châu |
|
|
| 0,098 |
|
10 | Đường bê tông (nhà Lê Thanh Việt) đến nhà Nguyễn Văn Hạnh | Nhà ông Việt | Nhà ông Hạnh |
|
|
| 0,043 |
|
11 | Nhà Trịnh Minh Lực đến nhà Đặng Thị Cụt | Nhà ông Lực | Nhà bà Cụt |
|
|
| 0,100 |
|
12 | Đường bê tông (nhà Phạm Thành Hưng) đến nhà Phạm Minh Vũ | Nhà ông Hưng | Nhà ông Vũ |
|
|
| 0,046 |
|
13 | Đường bê tông (nhà Trần Hữu Hào) đến nhà Nguyễn Đình Đệ | Nhà ông Hào | Nhà ông Đệ |
|
|
| 0,086 |
|
14 | Đường bê tông (nhà Nguyễn Thành Nhơn) đến nhà Phan Văn Nhật | Nhà ông Nhơn | Nhà ông Nhật |
|
|
| 0,090 |
|
15 | Đường bê tông (nhà Phạm Văn Nam) đến nhà Nguyễn Thị Bán | Nhà ông Nam | Nhà bà Bán |
|
|
| 0,090 |
|
16 | Đường bê tông (nhà Đặng Bình Sanh) đến nhà Nguyễn Thị Kim Yến | Nhà ông Sanh | Nhà bà Yến |
|
|
| 0,090 |
|
17 | Đường bê tông (nhà Huỳnh Trọng Thanh) đến nhà Nguyễn Thị Long | Nhà ông Thanh | Nhà bà Long |
|
|
| 0,020 |
|
18 | Đường bê tông đến nhà Lê Văn Lâu | Đường bê tông | Nhà Lê Văn Lâu |
|
|
| 0,026 |
|
19 | Đường bê tông (nhà Đoàn Thanh Lục) đến nhà Đặng Ngọc Dũng | Nhà ông Lục | Nhà ông Dũng |
|
|
| 0,016 |
|
20 | Đường bê tông (nhà Nguyễn Hữu Chí) đến nhà Văn Ưu | Nhà ông Chí | Nhà Văn Ưu |
|
|
| 0,094 |
|
21 | Đường bê tông đến nhà Nguyễn Ngọc Thành | Đường bê tông | Nhà ông Thành |
|
|
| 0,030 |
|
22 | Nhà Nguyễn Hữu Phước đến nhà Nguyễn Ba | Nhà ông Phước | Nhà ông Ba |
|
|
| 0,072 |
|
23 | Đường bê tông đến nhà Lê Đình Thứ | Đường bê tông | Nhà Lê Đình Thứ |
|
|
| 0,081 |
|
24 | Đường bê tông đến nhà Trần Thị Oanh | Đường bê tông | Nhà bà Oanh |
|
|
| 0,023 |
|
25 | Đường bê tông đến nhà Lê Xuân Mai | Đường bê tông | Nhà Lê Xuân Mai |
|
|
| 0,014 |
|
26 | Đường bê tông (nhà Lê Kim Hùng) đến nhà Văn Châu | Nhà ông Hùng | Nhà Văn Châu |
|
|
| 0,021 |
|
27 | Đường bê tông (nhà Phạm Hóa) đến nhà Võ Thị Hoa | Nhà Phạm Hóa | nhà Võ Thị Hoa |
|
|
| 0,022 |
|
28 | Đường bê tông đến nhà Lê Anh | Đường bê tông | Nhà Lê Anh |
|
|
| 0,017 |
|
29 | Đường bê tông (Bùi Văn Ty) đến nhà Văn Hữu Vinh | Nhà ông Ty | Nhà ông Vinh |
|
|
| 0,090 |
|
30 | Đường bê tông (Văn Hữu Hành) đến nhà Nguyễn Văn Phong | Nhà ông Hành | Nhà ông Phong |
|
|
| 0,090 |
|
31 | Đường bê tông (nhà Đinh Xuân Quang) đến nhà Đinh Văn Châu | Nhà ông Quang | Nhà ông Châu |
|
|
|
| 0,067 |
32 | Đường từ Quốc lộ 19 đến nhà Huỳnh Thị Thủy | Quốc lộ 19 | Nhà bà Thủy |
|
|
|
| 0,085 |
II | Xã Tây Xuân |
|
| 2,030 | 0,000 | 1,510 | 0,520 | 0,000 |
1 | BTXM tuyến từ trại heo ông Dũng đến Bến Lội | Trại heo ông Dũng | Bến Lội |
|
| 0,680 |
|
|
2 | BTXM tuyến từ nhà ông Ly đến hồ Thủy Dẻ | Nhà ông Ly | Hồ Thủy Dẻ |
|
| 0,830 |
|
|
3 | BTXM nội đồng tuyến từ đường bê tông vào Hòa Tây xuống mương ngang và đường nội đồng cải tạo đất sét | Đường bê tông | Mương Ngang |
|
|
| 0,520 |
|
III | Xã Tây Phú |
|
| 5,784 | 0,384 | 5,400 | 0,000 | 0,000 |
1 | BTGT từ Suối Cổ Cò đến giáp đường Bảo tàng Quang Trung - Hầm Hô | Suối Cổ Cò | Giáp đường Hầm Hô |
|
| 1,010 |
|
|
2 | BTGT từ Tràn Lâm đến đường bê tông Xóm Chuồng Gà | Tràn Lâm | Xóm Chuồng Gà |
|
| 1,110 |
|
|
3 | BTGT từ Cầu Hóc La đến ngã tư đường vào Gò Cầy | Cầu Hóc La | Ngã tư Gò Cầy |
|
| 1,100 |
|
|
4 | BTGT từ HTX Lâm nghiệp đi Cây Nơi | HTX Lâm nghiệp | Cây Nơi |
|
| 1,040 |
|
|
5 | BTGT từ Gò Cầy đi giáp đường Bảo tàng Quang Trung - Hầm Hô | Gò Cầy | BT Quang Trung- Hầm Hô |
| 0,384 |
|
|
|
6 | BTGT từ Chùa Phước Sơn đến Mương Lộc Giang | Chùa Phước Sơn | Mương Lộc Giang |
|
| 0,180 |
|
|
7 | BTGT dọc mương Kiền Giang đoạn Phú Mỹ | Cầu Ván | Cầu Bến Đồn |
|
| 0,960 |
|
|
IV | Xã Bình Tường |
|
| 2,016 | 0,666 | 1,350 | 0,000 | 0,000 |
1 | Tuyến đường nội bộ Khu dân cư Hòa Trung | Nhà bà Hương | Nhà bà Lệ |
| 0,666 |
|
|
|
2 | Tuyến đường Gò Cầy xóm 1 | Nhà ông Chánh | Gò Cầy |
|
| 0,400 |
|
|
3 | Tuyến đường ruộng ông Diệt đến ruộng ông Bạn Xóm 1 Hòa Hiệp | Ruộng ông Diệt | Ruộng ông Bạn |
|
| 0,600 |
|
|
4 | Tuyến đường Từ ruộng ông Đựng đến ruộng Ông Dũng | Ruộng ông DĐựng | Ruộng ông Dũng |
|
| 0,350 |
|
|
V | Xã Tây Giang |
|
| 2,258 | 0,000 | 2,258 | 0,000 | 0,000 |
1 | Từ đường BTXM đến mương thoát nước bàu Hải Nam | Từ đường BTXM | mương thoát nước bàu Hải Nam |
|
| 0,500 |
|
|
2 | Từ đường BTXM trạm y tế đến nhà Bà Chi | Từ đường BTXM trạm y tế | nhà Bà Chi |
|
| 0,478 |
|
|
3 | Từ Quốc lộ 19 đến cầu suối cát | Từ Quốc lộ 19 | cầu suối cát |
|
| 1,280 |
|
|
VI | Xã Tây Thuận |
|
| 3,195 | 0,432 | 2,763 | 0,000 | 0,000 |
1 | Đường từ nhà ông Sanh đến Kênh mương; từ bê tông đến nhà máy Thủy điện | Nhà ông Sanh | Nhà máy Thủy điện |
| 0,432 |
|
|
|
2 | Đường từ sau nhà 8 Ta đến nhà Bình; Từ nhà ông Hiền đến cầu Thủy điện | Nhà 8 Ta | Cầu Thủy điện |
|
| 0,312 |
|
|
3 | Đường từ Quốc lộ 19 đến Đồng Lý | Quốc lộ 19 | Đồng Lý |
|
| 0,332 |
|
|
4 | Đường bê tông thôn Tiên Thuận: Từ bê tông đến nhà ông Ẩn, đất ông Châu, đất ông Thủy, nhà bà Ly, nhà bà Lựu, Bàu Kim, bãi đá Thủy điện. | Từ bê tông | Bãi đá Thủy điện |
|
| 1,758 |
|
|
5 | Đường bê tông thôn Thượng Sơn: Từ mương Thủy điện đến đất ông Tài | Mương Thủy điện | Đất ông Tài |
|
| 0,065 |
|
|
6 | Đường bê tông thôn Trung Sơn: Từ bê tông đến đất ông Phước | Từ bê tông | Đất ông Phước |
|
| 0,066 |
|
|
7 | Đường bê tông thôn Thượng Sơn: Từ bê tông đến đất ông Khanh | Từ bê tông | Đất ông Khanh |
|
| 0,230 |
|
|
VII | Xã Bình Thành |
|
| 4,475 | 0,385 | 2,310 | 1,240 | 0,540 |
1 | Đường vào sân vận động xã Bình Thành | Quốc lộ 19B | Sân vận động |
| 0,385 |
|
|
|
2 | Đường từ xóm Phú An đến xóm Phú Xuân thôn Phú Lạc | Xóm Phú An | Xóm Phú Xuân |
|
| 0,350 |
|
|
3 | Đường từ Gò Me đến ruộng Cải Tạo | Gò Me | Ruộng Cải Tạo |
|
| 0,970 |
|
|
4 | Đường từ cầu Biền Làng đến Rộc Cục | Cầu Biền Làng | Rộc Cục |
|
| 0,990 |
|
|
5 | Đường từ nhà ông Hạnh đến nhà ông Dư thôn An Dõng | Nhà ông Hạnh | Nhà ông Dư |
|
|
| 0,350 |
|
6 | Đường từ nhà ông Chánh đến nhà ông Thanh thôn Phú Lạc | Nhà ông Chánh | Nhà ông Thanh |
|
|
| 0,300 |
|
7 | Đường từ nhà ông Ẩn đến nhà ông Xuân thôn Kiên Ngãi | Nhà ông Ẩn | Nhà ông Xuân |
|
|
| 0,220 |
|
8 | Đường từ nhà ông Lương đến nhà ông Chính thôn Kiên Long | Nhà ông Lương | Nhà ông Chính |
|
|
| 0,370 |
|
9 | Đường từ nhà ông Hải đến nhà ông Linh thôn Phú Lạc | Nhà ông Hải | Nhà ông Linh |
|
|
|
| 0,100 |
10 | Đường từ nhà ông Năm đến nhà ông Tân thôn Kiên Ngãi | Nhà ông Năm | Nhà ông Tân |
|
|
|
| 0,320 |
11 | Đường từ nhà ông Bảy đến nhà ông Mẫn thôn Kiên Long | Nhà ông Bảy | Nhà ông Mẫn |
|
|
|
| 0,120 |
VIII | Xã Bình Hòa |
|
| 0,734 | 0,000 | 0,000 | 0,270 | 0,464 |
1 | Đường BTXM xóm 6 đến nhà Bùi Hùng, nhà Đại, nhà Phụ, nhà Thông, nhà Mười, nhà Hồng, nhà Điểu, nhà Trần Hùng; BTXM xóm 4 đến nhà Thừa, nhà Tiết, nhà Thọ (Trường Định 2) |
|
|
|
|
|
| 0,464 |
2 | Tuyến giáp đường BTXM đến hết đoạn đường xóm 6 | Đường bê tông | Đường xóm 6 |
|
|
| 0,270 |
|
IX | Xã Bình Tân |
|
| 10,768 | 0,000 | 8,528 | 1,742 | 0,498 |
1 | Bê tông đường từ nhà ông 8 Ngà đến cây me đồng Vằng | Nhà ông 8 Ngà | Cây me đồng Vằng |
|
| 0,810 |
|
|
2 | BTXM các tuyến đường thôn M6 (hạng mục: Đường từ nhà Rông đến bến Sông, Đường từ Điểm trường Mẫu Giáo làng đến nhà ông Bùi Văn Ly, Đường từ cầu kênh mương đến nhà ông Triệu, Đường từ nhà ông Trần Văn Duy đến nhà ông Bùi Văn Minh) |
|
|
|
| 0,900 |
|
|
3 | BTXM đường nội bộ chợ Mỹ Thạch |
|
|
|
| 0,515 |
|
|
4 | Đường từ nhà ông Trần Thế Nhân đến trại mua vật liệu 7 Thử |
|
|
|
| 1,200 |
|
|
5 | Đường từ nhà ông Ngự đến trụ sở thôn |
|
|
|
| 0,700 |
|
|
6 | Bê tông đường từ nhà ông Trọng đến giáp Thuận Truyền, HTX đến Điểm trường Mẫu giáo Thuận Hòa |
|
|
|
| 0,590 |
|
|
7 | Đường từ suối bà Dẻo đến nghĩa trang nhân dân Thuận Ninh |
|
|
|
| 0,900 |
|
|
8 | Đường từ ngã 3 đến nhà ông Đào, Khâm, Sơn |
|
|
|
|
| 0,089 |
|
9 | Đường ngõ nhà ông Lâm, Cảnh, Hùng, Tứ |
|
|
|
| 0,278 |
|
|
10 | Đường ngõ nhà bà Em, Thọ, ông Nhân, Hào |
|
|
|
|
| 0,244 |
|
11 | Đường ngõ nhà ông Hậu, Nam, Đài, Mùi, Hoàng, Nhỏ |
|
|
|
|
| 0,322 |
|
12 | Đường ngõ nhà bà Nguyễn Thị Xếp, Trần Thị Hương |
|
|
|
|
|
| 0,145 |
13 | Đường ngõ nhà ông Như, Dũng, Cu, Nam, Điệp, Kiệt, Kính, Lai |
|
|
|
|
| 0,346 |
|
14 | Đường từ nhà Thờ Kỳ Bương đến nhà ông Thái Văn Khánh |
|
|
|
|
|
| 0,146 |
15 | Đường từ ngã 3 đến nghĩa địa, trụ sở thôn Mỹ Thạch |
|
|
|
| 0,239 |
|
|
16 | Đường từ ngã 3 đến nhà bà Nguyễn Thị Lệ; Mương Mới |
|
|
|
| 0,362 |
|
|
17 | Đường từ trại gà Hà My đến đất ông 5 Châu |
|
|
|
| 1,520 |
|
|
18 | Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Lệ đến nhà ông Tẫn, Quang |
|
|
|
|
| 0,341 |
|
19 | Đường từ ngã 3 đến nhà ông 10 Ly |
|
|
|
|
| 0,200 |
|
20 | Đường từ nhà ông Trần Trọng Toàn đến nhà ông Huỳnh Văn Sanh | Nhà ông Trần Trọng Toàn | Nhà ông Huỳnh Văn Sanh |
|
| 0,514 |
|
|
21 | Đường đặc thù xóm đình thôn Thuận Ninh |
|
|
|
|
|
| 0,207 |
22 | Đường đặc thù xóm 4 thôn Phú Hưng |
|
|
|
|
| 0,200 |
|
X | Xã Bình Thuận |
|
| 3,300 | 0,000 | 3,300 | 0,000 | 0,000 |
1 | BTXM tuyến từ cầu sắt đến nhà Phan Thành Phúc | Cầu sắt | Nhà ông Phúc |
|
| 0,400 |
|
|
2 | BTXM tuyến từ nhà 7 Tá đi Vùng Đồn | Đường bê tông | Vùng đồn |
|
| 1,200 |
|
|
3 | BTXM tuyến từ cầu kênh Văn Phong xóm 1 Thuận Hiệp đi nghĩa địa Sài Nga | Kênh Văn Phong | Nghĩa địa Sài Nga |
|
| 1,700 |
|
|
XI | Xã Tây Vinh |
|
| 4,538 | 0,000 | 1,410 | 3,128 | 0,000 |
1 | Giao thông nội đồng xóm 12 (đồng Cốm) |
|
|
|
|
| 0,296 |
|
2 | Ngã 3 đi Gò Thu, nhà Phạm Hồ (Lương) xóm 12 |
|
|
|
|
| 0,505 |
|
3 | Đường Cầu Sắt đến sông Du Lâm rộc đình (Giao thông nội đồng xóm 7) |
|
|
|
|
| 0,632 |
|
4 | Đường Gò trên đi bến Cây Vừng, Đình Bỉnh Đức |
|
|
|
| 0,350 |
|
|
5 | Giao thông nội đồng xóm 13 đoạn trước nhà 2 Hảo |
|
|
|
|
| 0,589 |
|
6 | Giao thông nội đồng xóm 11,6 |
|
|
|
|
| 0,220 |
|
7 | Giao thông nội đồng xóm 9B (đoạn Rộc + đoạn Gò Gạch) |
|
|
|
|
| 0,576 |
|
8 | Giao thông nội đồng xóm 3 |
|
|
|
| 1,060 |
|
|
9 | Giao thông nội đồng xóm 5 (đoạn dưới nhà 4 Xuân) |
|
|
|
|
| 0,310 |
|
XII | Xã Tây Bình |
|
| 1,105 | 0,000 | 0,595 | 0,377 | 0,133 |
1 | Đường bê tông nội đồng Đồng Trên xóm 1 | Giáp đường ĐT 638 | Đồng Trên xóm 1 |
|
| 0,315 |
|
|
2 | Đường bê tông nội đồng xóm Thị Tứ | Giáp đường ĐT 638 | Đồng Thị Tứ |
|
|
| 0,255 |
|
3 | Đường bê tông nội đồng xóm 6 | Giáp đường Bê tông | Cuối đồng xóm 6 |
|
| 0,280 |
|
|
4 | Đường bê tông ngõ xóm 7 | Giáp đường bê tông đi Bình Hòa | Giáp đường bê tông xóm 7 |
|
|
|
| 0,133 |
5 | Đường bê tông ngõ xóm 6 | Giáp Cống Quỳnh | Ngõ ông Tích |
|
|
| 0,122 |
|
XIII | Xã Tây An |
|
| 5,347 | 0,000 | 1,845 | 3,502 | 0,000 |
1 | Đường GTNĐ xóm 1 | Đường bê tông | Giáp Tây Vinh |
|
|
| 0,400 |
|
2 | Đường GTNĐ xóm 2 | Nhà ông Hoàng | Giáp Tây Bình |
|
|
| 0,334 |
|
3 | Đường GTNĐ xóm 3 | Thủ Kỳ | Giáp Tây Bình |
|
|
| 0,678 |
|
4 | Đường GTNĐ xóm 7 | Nhà ông Khoa | Gò mả |
|
|
| 0,300 |
|
5 | Đường GTNĐ Cải tạo trong | QL19B | Giáp Đại Chí |
|
|
| 0,640 |
|
6 | Đường GTNĐ Cải Tạo ngoài | QL19b | Đại chí |
|
|
| 0,600 |
|
7 | Đường từ nhà ông Có đến nhà ông Thảo | Nhà ông Có | Nhà ông Thảo |
|
| 0,350 |
|
|
8 | Đường GTNĐ xóm 11 | Đường bê tông | Gò Đỏ |
|
|
| 0,550 |
|
9 | Đường từ Đại Chí đến Nhơn Mỹ | Đường TV-CH | Giáp Nhơn Mỹ |
|
| 0,548 |
|
|
10 | Đường từ Đại Chí đến Đồng Quy | Đại Chí | Đồng Quy |
|
| 0,947 |
|
|
XIV | Thị trấn Phú Phong |
|
| 2,300 | 1,450 | 0,750 | 0,100 | 0,000 |
1 | Đường BTXM nội đồng tổ 6, khối 1 | Đường 636 | Bờ Dứa |
|
| 0,750 |
|
|
2 | Đường nội đồng BTXM tổ 1, khối 1A (đoạn từ nhà ông Tư đến đường đi Nghĩa trang nhân dân thị trấn) | Nhà ông Tư | đường BTXM |
| 0,350 |
|
|
|
3 | Đường nội đồng BTXM tổ 1, khối 1A (đoạn từ nhà 5 Tiên đến đường BTXM Phú Lạc) | Nhà 5 Tiên | Đường BTXM |
| 1,100 |
|
|
|
4 | Đường BTXM nội đồng tổ 2, khối Thuận Nghĩa (đoạn từ ngõ Đào Thanh Phúc đến đường 636) | Ngõ Đào Thanh Phúc | đường 636 |
|
|
| 0,100 |
|
| Tổng cộng: |
| 50,275 | 3,317 | 32,665 | 12,506 | 1,787 |
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 50,275 Km
- Đường GTNT loại A: 3,317 Km
- Đường GTNT loại B: 32,665 Km
- Đường GTNT loại C: 12,506 Km
- Đường GTNT loại D: 1,787 Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 7.819,280 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km 729,740 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 5.553,050 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km 1.375,660 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km 160,830 Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
I | Xã Phước Quang |
|
| 1,106 | 0,000 | 0,991 | 0,115 | 0,000 |
1 | Đường bê tông giao thông nông thôn. Tuyến: Ngả 3 Nhà 8 Mạnh - Dốc đá | Ngả 3 Nhà 8 Mạnh | Dốc đá |
|
| 0,374 |
|
|
2 | Đường bê tông giao thông nông thôn. Tuyến: xã Thuông - vườn bà Yến | xã Thuông | vườn bà Yến |
|
| 0,617 |
|
|
3 | Đường bê tông giao thông nông thôn. Tuyến: Ngả 3 Phường - Nhà Nguyễn Xuân | Ngả 3 Phường | Nhà Nguyễn Xuân |
|
|
| 0,115 |
|
II | Xã Phước Hưng |
|
| 4,638 | 0,000 | 1,710 | 1,755 | 1,173 |
1 | Bê tông giao thông nông thôn Quảng Nghiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | - Tuyến Tràn xóm 3 đến bê tông xóm 4. | Đường liên xã | Bê tông xóm 4 |
|
| 0,670 |
|
|
2 | Bê tông giao thông nông thôn Háo Lễ: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | - Tuyến từ Cầu Háo Lễ đến nhà ông Liêm Tân Hội. | Cầu Háo Lễ | nhà ông Liêm |
|
|
|
| 0,278 |
2.2 | - Tuyến bê tông xóm 15 đến nhà ông Trần Xuân Phương + Đặng Văn Minh + Dương Văn Đông | Bê tông xóm 15 | nhà ông Phương + Minh + Đông |
|
|
| 0,137 |
|
3 | Bê tông giao thông nông thôn Nho Lâm: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | - Tuyến Từ Sông Gò Chàm đến nhà ông Chương + 8 Đức xóm 20 Nho Lâm. | Bê tông xóm 20 | nhà ông Chương + ông Đức |
|
| 0,480 | 0,050 |
|
3.2 | - Tuyến Từ bê tông xóm 20 đến giáp Phước Quang (Bờ Bắc). | Bê tông xóm 20 | giáp Phước Quang |
|
|
| 0,408 |
|
4 | Bê tông giao thông nông thôn Háo Lễ - Nho Lâm: |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | - Tuyến Từ Cầu 19 đến Cầu 20 Nho Lâm (Bờ Nam). | Từ Cầu 19 | đến Cầu 20 |
|
|
| 1,160 |
|
5 | Bê tông giao thông nông thôn Tân Hội: |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | - Tuyến từ nhà ông Liêm đến Hợp tác xã Phước Hưng. | Đường liên xã | đến Hợp tác xã Phước Hưng |
|
|
|
| 0,895 |
5.2 | - Tuyến Đường liên xã đến nhà Man Đức Thiện. | Đường liên xã | nhà Man Đức Thiện |
|
| 0,560 |
|
|
III | Xã Phước Sơn |
|
| 1,977 | 0,000 | 0,750 | 1,227 | 0,000 |
1 | BTXM vào khu phòng thủ (đường lên NTND- khu phòng thủ) | Đường lên NTND | Khu phòng thủ |
|
| 0,750 |
|
|
2 | BTXM đường thôn Kỳ Sơn (đoạn nhà ông Bông) | Nhà ông Bông | Nôi xóm |
|
|
| 0,155 |
|
3 | BTXM đường nội đồng thôn Vinh Quang 2 | BTXM | Cống bờ Đông |
|
|
| 0,672 |
|
4 | BTXM đường liên thôn, xóm các tuyến toàn xã Phước Sơn | BTXM | Nội xóm |
|
|
| 0,400 |
|
IV | Xã Phước Nghĩa |
|
| 0,682 | 0,682 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà ông Mười đến giáp đường bê tông thôn Giang Nam, Phước Hiệp | Nhà ông Mười | đường BTXM Phước Hiệp |
| 0,682 |
|
|
|
V | Xã Phước Hiệp |
|
| 1,370 | 0,000 | 0,400 | 0,100 | 0,870 |
1 | Từ đường Bê tông liên xã đến nhà hai Việt (LC) | đường Bê tông | nhà hai Việt |
|
|
|
| 0,220 |
2 | Từ cầu bà Luyến đến nhà 8 Long (LC) | Cầu bà Luyến | Nhà 8 Long |
|
|
|
| 0,300 |
3 | Từ trường mẫu Giáo đến gò Văn Chung (TT) | trường mẫu Giáo | gò Văn Chung |
|
|
|
| 0,350 |
4 | Từ đường Bê tông liên xóm đến nhà Trần Văn Lộc (GN) | đường Bê tông | nhà Trần Văn Lộc |
|
|
| 0,100 |
|
5 | Từ cầu sông Tranh đến đám Lò gạch (GN) | cầu Sông Tranh | đám Lò Gạch |
|
| 0,400 |
|
|
VI | Thị trấn Diêu Trì |
|
| 0,454 | 0,000 | 0,082 | 0,000 | 0,372 |
1 | Từ đường Lý Tự Trọng - đường BTXM | Đường Lý Tự Trọng | Đường BTXM |
|
|
|
| 0,132 |
2 | Từ đường BTXM - Trụ sở khu phố Diêu Trì | Đường BTXM | Trụ sở khu phố Diêu Trì |
|
|
|
| 0,070 |
3 | Từ nhà ông Hòa - đường Trần Cao Vân | Nhà ông Hòa | Đường Trần Cao Vân |
|
| 0,082 |
|
|
4 | Từ đường Trần Bá - đường BTXM | Đường Trần Bá | Đường BTXM |
|
|
|
| 0,170 |
VII | Thị trấn Tuy Phước |
|
| 0,086 | 0,000 | 0,000 | 0,086 | 0,000 |
1 | Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà bà Ngô Thị Minh Hương đến nhà ông Nguyễn Trường Quang khu phố Trung Tín 2 | Nhà bà Ngô Thị Minh Hương | Nhà ông Nguyễn Trường Quang |
|
|
| 0,086 |
|
VIII | Xã Phước Hòa |
|
| 3,938 | 0,000 | 3,551 | 0,387 | 0,000 |
1 | BT GT thôn Tân Mỹ | Nhà ô. Trang | Chùa Long Tường |
|
| 0,760 |
|
|
2 | BT GT thôn Hữu Thành | Dốc bà Hay | Cầu Trường Thế |
|
| 0,240 |
|
|
3 | BTGT Đường nội đồng Đội 24 thôn Tân Giản | Đường BT | Sân kho 24 |
|
| 0,300 |
|
|
4 | BTGT Đường nội đồng Đội 17 thôn Hữu Thành | Xi phong | đường BT |
|
| 0,540 |
|
|
5 | BTGT Đường nội đồng Đội 25 thôn Hữu Thành | Đường BT | Gò Lé |
|
| 0,600 |
|
|
6 | BTGT Đường nội đồng thôn Kim Đông | Đường BT | Đường BT |
|
| 0,521 |
|
|
7 | BTGT Đường nội đồng thôn Kim Tây | Đập bà Ưa | Nhà ô 4 Lầm |
|
| 0,590 |
|
|
8 | BTGT thôn Kim Xuyên | Nhà ô Quảng | nhà ô Trung |
|
|
| 0,387 |
|
IX | Xã Phước Thắng |
|
| 3,634 | 1,730 | 0,542 | 1,148 | 0,214 |
1 | Bê tông giao thông thôn Đông Điền: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Tuyến Đông Điền. | Nhà ông Dũng | Nhà bà Lan |
|
|
| 0,205 |
|
1.2 | Tuyến xóm đội 11 | Nhà ông Công | Nhà ông Dồ |
|
|
| 0,120 |
|
2 | Bê tông giao thông nông thôn Thanh Quang: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tuyến Đội 12 Thanh Quang. | Đám Vòng quy nam | Đám Vòng quy bắc |
|
|
|
| 0,060 |
2.2 | Tuyến từ nhà ông Đậu đến Đập Hà Bạc | Nhà ông Đậu | Bờ đập Hà Bạc |
|
|
| 0,385 |
|
3 | Bê tông giao thông thôn Tư Cung: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | - Tuyến Từ nhà Lâm đến Miễu Đông. | Nhà Lâm | Miễu Đông |
|
| 0,105 |
|
|
3.2 | - Tuyến Từ trường tiểu học số 1 đến bờ bạn Bà Tá. | Trường tiểu học | Bờ bạn Bà Tá |
|
|
|
| 0,154 |
4 | Bê tông giao thông thôn Lạc Điền |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Tuyến từ nhà ông Thuấn đến Miễu Nam | Nhà Thuấn | Miễu Nam |
|
|
| 0,276 |
|
5 | Bê tông giao thông thôn Phổ Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Tuyến từ nhà ông Phát đến Cầu Đình | Nhà Phát | Cầu Đình |
|
|
| 0,162 |
|
5.2 | Tuyến giao thông xóm Bắc | Đường 631 | Nhà Đức |
|
| 0,087 |
|
|
5.3 | Tuyến giao thông xóm đội 9 | Cổng Làng | Gò Mả |
| 0,100 |
|
|
|
6 | Tuyến giao thông Lương Bình - Đập Văn Khám | Đập Văn Khám | Nhà Thuận |
| 1,630 |
|
|
|
7 | Tuyến giao thông Dương Thành - Khuông Bình | Dương Thành | Khuông Bình |
|
| 0,350 |
|
|
X | Xã Phước An |
|
| 0,867 | 0,000 | 0,867 | 0,000 | 0,000 |
1 | BTXM từ ngõ Trừng đến ngõ Cúc thôn An Sơn 2 | Ngõ Trừng | ngõ Cúc |
|
| 0,717 |
|
|
2 | BTXM từ ngõ Đông đến đường Trạm Cắt thôn An Sơn 2 | Ngõ Đông | đường trạm cắt |
|
| 0,150 |
|
|
XI | Xã Phước Thành |
|
| 5,799 | 0,000 | 2,020 | 3,456 | 0,323 |
1 | BTXM Ngõ Hùng - Ngõ Hà xóm 4 | Ngõ Hùng | Ngõ Hà |
|
|
|
| 0,070 |
2 | BTXM - Ngõ Trần Trọng Thành xóm 4 | BTXM | Ngõ Thành |
|
| 0,040 |
|
|
3 | BTXM Nghĩa địa Núi thơm - BTXM xóm 2 | Nghĩa địa Núi Thơm | BTXM xóm 2 |
|
| 0,350 |
|
|
4 | BTXM ngõ Lê Văn Quang - đám Bà Quá x2 | BTXM Ngõ Quang | Đám bà Quá X2 |
|
|
| 0,310 |
|
5 | BTXM đám tre - BTXM đám bà Lành | BTXM | Đám bà Lành |
|
|
| 0,245 |
|
6 | BTXM xóm 3 - BTXM xóm 2 | BTXM xóm 3 | BTXM xóm 2 |
|
|
| 0,080 |
|
7 | BTXM Ngõ Nổi - đê sông Hà Thanh | BTXM Ngõ Nổi | Đê sông Hà Thanh |
|
|
| 0,480 |
|
8 | BTXM Ngõ Đệ - Giáp mương Hoàn cầu X4 | Ngõ Đệ | Mương Hoàn Cầu |
|
|
| 0,200 |
|
9 | BTXM Ngõ Liên - giáp lò gạch xóm 4 | BTXM Ngõ Liên | Lò gạch xóm 4 |
|
|
| 0,250 |
|
10 | BTXM ngõ Nguyễn văn Hòa - Hóc Sung x4 | BTXM Ngõ Hòa | Hóc sung |
|
|
| 0,450 |
|
11 | BTXM ngõ Đệ - Miễu xóm 4 | BTXM ngõ Đệ | Miếu xóm 4 |
|
|
| 0,300 |
|
12 | BTXM ngõ Phan Thành Long - Trạm bơm núi đá xóm 4 | BTXM Ngõ Long | Trạm bơm núi đá |
|
|
| 0,250 |
|
13 | BTXM ngõ Hà Văn Tưởng x5 - BTXM ngõ Mai Thị Vân x6 | BTXM Ngõ Tưởng | BTXM Ngõ Mai Thị Vân |
|
|
|
| 0,063 |
14 | BTXM QL 19C - Ngõ Trương Văn Hùng | BTXM QL 19C | Ngõ Trương Văn Hùng |
|
|
| 0,076 |
|
15 | BTXM Ngõ Săn - ngõ Phạm Văn Bé x5 | BTXM ngõ Săn | Ngõ Bé xóm 5 |
|
|
|
| 0,098 |
16 | BTXM - Ngõ Thức xóm 5 | BTXM | Ngõ Thức X 5 |
|
|
|
| 0,019 |
17 | BTXM - Ngõ Châu xóm 5 | BTXM | Ngõ Chấu X5 |
|
|
| 0,215 |
|
18 | BTXM - Ngõ Hiến xóm 3 | BTXM | Ngõ Hiến X3 |
|
|
|
| 0,050 |
19 | BTXM Ngõ Chuột - Ngọc Lâm | BTXM Ngõ Chuột | Ngọc Lâm |
|
| 1,500 |
|
|
20 | BTXM - Ngõ Chính xóm 3 | BTXM | Ngõ Chính x3 |
|
|
|
| 0,023 |
21 | BTXM ngõ ông Tô - Bàu Định | BTXM Ngõ Tô | Bàu Định |
|
|
| 0,600 |
|
22 | BTXM - Ngõ Phan Trọng Thủy X4 B. an 2 | BTXM | Ngõ Phan Trọng Thủy |
|
| 0,130 |
|
|
Tổng cộng: | 24,551 | 2,412 | 10,913 | 8,274 | 2,952 |
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 24,551 Km
- Đường GTNT loại A: 2,412 Km
- Đường GTNT loại B: 10,913 Km
- Đường GTNT loại C: 8,274 Km
- Đường GTNT loại D: 2,952 Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 3.561,670 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km 530,640 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 1.855,210 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km 910,140 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km 265,680 Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN VÂN CANH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
I | Xã Canh Vinh |
|
| 0,550 | 0,000 | 0,250 | 0,000 | 0,300 |
1 | Tuyến bê tông GTNT từ đường bê tông đến giáp đối nối ĐT 638 | Đường bê tông | Đối nối ĐT 638 |
|
| 0,250 |
|
|
2 | Tuyến từ ngõ Nguyễn Danh đến ngõ Nguyễn Thị Nga | Ngõ Nguyễn Danh | Ngõ Nguyễn Thị Nga |
|
|
|
| 0,150 |
3 | Tuyến từ Quốc lộ 19C đến ngõ Lê Nguyên Thân | Quốc lộ 19C | Ngõ Lê Nguyên Thân |
|
|
|
| 0,150 |
II | Xã Canh Hiển |
|
| 3,090 | 0,000 | 3,090 | 0,000 | 0,000 |
1 | Bê tông hóa đường từ Trạm bảo vệ rừng phòng hộ đến hồ Quang Hiển nối dài | Trạm bảo vệ rừng phòng hộ | Hồ Quang Hiển |
|
| 0,850 |
|
|
2 | BTXM tuyến đường từ Cây gạo đi Cây trôi | Cây gạo | Cây trôi |
|
| 0,300 |
|
|
3 | BTXM từ nhà ông Tiếng đến đất đồn sông Hà Thanh | Nhà ông Tiếng | Sông Hà Thanh |
|
| 0,800 |
|
|
4 | BTXM các đường thôn Chánh Hiển (Hạng mục: Nhà Hạ (Trần Văn Mười) đi nhà ông Chân; vườn Mít đi gò Giữa; bể nước sạch đi nhà ông Phước) | - Nhà Hạ (Trần Văn Mười) - Vườn Mít - Bể nước sạch | - Nhà ông Chân - Gò Giữa - Nhà ông Phước |
|
| 0,250 |
|
|
5 | BTXM các đường xã Canh Hiển (Hạng mục: QL 19 đi nhà bà Cơ; bà Liễu đi Phụng Chẻo; đường lên nghĩa địa thôn Tân Quang) | - Quốc lộ 19C - Nhà bà Liễu - BTXM hiện có | - Nhà bà Cơ - Nhà bà Phụng Chẻo - Nghĩa địa thôn Tân Quang |
|
| 0,450 |
|
|
6 | Bê tông xi măng đường từ ngõ bà Lan đến sông Hà Thanh và đến sau UBND xã | Ngõ bà Lan | Sông Hà Thanh và sau UBND xã |
|
| 0,440 |
|
|
III | Xã Canh Hiệp |
|
| 6,000 | 0,000 | 6,000 | 0,000 | 0,000 |
1 | Tuyến từ Canh Giao đi Đa Lộc | Bê tông xi măng hiện có | Ranh giới xã Canh Hiệp |
|
| 1,300 |
|
|
2 | Tuyến từ Cầy Lội đi Bãi rác | Bê tông xi măng hiện có | Bê tông xi măng Bãi rác |
|
| 4,700 |
|
|
IV | Xã Canh Thuận |
|
| 4,600 | 0,000 | 4,600 | 0,000 | 0,000 |
1 | Nối tiếp BTXM từ Hòn Lui đến Thị trấn | BTXM Hòn Lui | Thị trấn Vân Canh |
|
| 1,000 |
|
|
2 | Tuyến đường từ bể nước sạch cũ đến bể nước sạch mới, Làng Kà Xim | Bể nước sạch cũ | Bể nước sạch mới |
|
| 1,000 |
|
|
3 | BTXM từ đường liên xã đến dốc Côn Chrang | Đường liên xã | Đất ông Thư |
|
| 1,500 |
|
|
4 | BTXM từ đường liên xã đến suối | Đường liên xã | Suối |
|
| 0,100 |
|
|
5 | Tuyến từ nhà văn hóa đến đất ông Hải | Nhà văn hóa | Đất ông Hải |
|
| 1,000 |
|
|
V | Xã Canh Hòa |
|
| 3,000 | 0,000 | 3,000 | 0,000 | 0,000 |
1 | Đường từ Suối Dú đến đất ông Bình | Suối Dú | Đất ông Bình |
|
| 1,000 |
|
|
2 | Đường từ Quốc lộ 19C đến đất ông Mỗn (2 đoạn) | Quốc lộ 19C | Đất ông Mỗn |
|
| 1,000 |
|
|
3 | Đường từ đất nhà Dũng đến chân đồi Đại Hàn | Nhà Dũng | Chân đồi Đại Hàn |
|
| 1,000 |
|
|
VI | Xã Canh Liên |
|
| 3,790 | 3,000 | 0,790 | 0,000 | 0,000 |
1 | Đường bê tông xi măng nội bộ khu giãn dân làng Kà Nâu | Nội bộ khu giãn dân làng Kà Nâu |
|
| 0,410 |
|
| |
2 | Đường bê tông xi măng nội bộ khu giãn dân làng Cát | Nội bộ khu giãn dân làng Cát |
|
| 0,380 |
|
| |
3 | Xây dựng đường BTXM từ ngã 3 Hà Dớ đến Hà Dớ | Ngã 3 Hà Dớ | Suối Hà Dớ |
| 3,000 |
|
|
|
Tổng cộng: | 21,030 | 3,000 | 17,730 | 0,000 | 0,300 |
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 21,030 Km
- Đường GTNT loại A: 3,000 Km
- Đường GTNT loại B: 17,730 Km
- Đường GTNT loại C: 0,000 Km
- Đường GTNT loại D: 0,300 Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 3.701,100 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km 660,000 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 3.014,100 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km 0,000 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km 27,000 Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN VĨNH THẠNH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D |
I | XÃ VĨNH HẢO |
|
| 1,000 |
| 1,000 |
|
|
1 | BTXM đường vào khu sản xuất Tà Điệk | Nối tiếp đường bê tông hiện trạng | Dốc trại ông 3 Dươm |
|
| 0,500 |
|
|
2 | BTXM đường từ trại ông Đinh Lâm (KSX Tà Điệt) đến suối nước Treng | Trại ông Đinh Lâm | Suối Nước Tren |
|
| 0,500 |
|
|
II | XÃ VĨNH KIM |
|
| 1,250 |
| 1,250 |
|
|
1 | Mở đường sản xuất từ nhà giá Tim đến rẫy giá Phiên A | Nhà giá Tim | Rẫy giá Phiên A |
|
| 1,000 |
|
|
2 | Mở đường sản xuất từ nhà ông Đinh Ngheo đến rừng ma suối nước Dơi | Nhà ông Đinh Ngheo | Rừng ma suối nước Dơi |
|
| 0,250 |
|
|
III | XÃ VĨNH HÒA |
|
| 1,500 |
| 1,500 |
|
|
1 | Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi từ nhà ông Phạm Hồng Linh đến Sông Kôn. | Nhà Phạm Hồng Linh | Sông Kôn |
|
| 1,000 |
|
|
2 | Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi từ đường bê tông liên thôn đến đồng ruộng M8 | Đường liên thôn | Đồng ruộng M8 |
|
| 0,500 |
|
|
IV | THỊ TRẤN VĨNH THẠNH |
|
| 0,300 |
| 0,300 |
|
|
1 | BTXM đường vào khu sản xuất Xoài Điệp (giai đoạn 2) | BTXM hiện trạng | Thửa đất ông Trần Văn Đi |
|
| 0,300 |
|
|
V | XÃ VĨNH THỊNH |
|
| 0,978 |
| 0,978 |
|
|
1 | BTXM đường từ nhà ông Lê Văn Sự giáp rộc Ông Tân và từ nhà ông 9 Công đến mả ông Quà Vĩnh Định | Nhà ông 9 Công | Mả ông Quà |
|
| 0,578 |
|
|
2 | BTXM giao thông nông thôn xã Vĩnh Thịnh: hạng mục GTNT An Nội, Vĩnh Bình, Vĩnh Trường | Nhà ông Đỗ Chung | Miễu Vĩnh Trường |
|
| 0,400 |
|
|
VI | XÃ VĨNH SƠN |
|
| 3,450 |
| 3,450 |
|
|
1 | Đường vào khu sản xuất ruộng Gní | Đường suối Quyên | ruộng Gní |
|
| 0,900 |
|
|
2 | Đường từ nhà bá Khươm đến ruộng mí Nham | Nhà bá Khươm | ruộng mí Nham |
|
| 0,600 |
|
|
3 | Đường từ nhà bá Khoan đến ruộng giá Roih | Nhà bá Khoan | ruộng giá Roih |
|
| 0,650 |
|
|
4 | Đường từ nhà bok Lai đến suối Tung | Nhà bok Lai | Suối Tung |
|
| 0,900 |
|
|
5 | Nâng cấp, cấp phối tuyến đường vào nghĩa địa làng K8 | Nhà bá Thừa | Nghĩa địa làng K8 |
|
| 0,400 |
|
|
VII | XÃ VĨNH THUẬN |
|
| 0,900 |
| 0,900 |
|
|
1 | Đường từ rẫy ông Đinh Văn Chát đi vào khu sản xuất làng 7 xã Vĩnh Thuận | Rẫy ông Đinh Văn Chát | Khu sản xuất Làng 7 xã Vĩnh Thuận |
|
| 0,900 |
|
|
Tổng cộng: | 9,378 | - | 9,378 | - | - |
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 9,378 Km
- Đường GTNT loại A: - Km
- Đường GTNT loại B: 9,378 Km
- Đường GTNT loại C: - Km
- Đường GTNT loại D: - Km
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: 1.594,260 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km - Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km 1.594,260 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km - Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km - Tấn
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm khai thác sử dụng | Ghi chú | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | ||||||
I | Xã An Tân | 0,000 | 1,862 | 1,700 | 0,000 |
| 1.118,800 |
|
|
| Thôn Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường nội bộ thôn Thuận An (Tuyến 1; Tuyến 2) |
|
|
|
|
|
| 2003 |
|
| Tuyến 1 |
|
| 0,500 |
| 220 | 110,000 |
|
|
| Tuyến 2 |
| 0,160 |
|
| 400 | 64,000 |
|
|
2 | Nâng cấp mở rộng đường nội bộ thôn Thuận An (Tuyến 3, Tuyến 4) |
|
|
|
|
|
| 2003 |
|
| Tuyến 3 |
| 0,100 |
|
| 400 | 40,000 |
|
|
| Tuyến 4 |
|
| 0,200 |
| 220 | 44,000 |
|
|
| Thôn Tân An |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp đường nội bộ thôn Tân An |
| 0,190 |
|
| 400 | 76,000 | 2003 |
|
| Thôn Thuận Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường BT nông thôn đoạn từ chân Núi Voi đến 3 đám đất Thôn Thuận Hòa |
| 0,712 |
|
| 400 | 284,800 | 2003 |
|
5 | Đường BT nông thôn đoạn từ chân Núi Voi đến 3 đám đất Thôn Thuận Hòa (Đoạn nối tiếp) |
| 0,200 |
|
| 400 | 80,000 | 2003 |
|
| Thôn Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Xây dựng đường thôn Tân Lập (Tuyến 1, Tuyến 2, Tuyến 3) |
|
|
|
|
|
| 2003 |
|
| Tuyến 1, |
| 0,500 |
|
| 400 | 200,000 |
|
|
| Tuyến 2, Tuyến 3 |
|
| 0,300 |
| 220 | 66,000 |
|
|
7 | Đường bê tông nhà bà Dục - nhà ông Dũng thôn Tân Lập |
|
| 0,700 |
| 220 | 154,000 | 2003 |
|
II | Xã An Hòa | 0,000 | 0,000 | 0,580 | 0,509 |
| 214,130 |
|
|
1 | Tuyến từ Cây Ké đến nhà 6 Minh (Trà Cong) |
|
|
| 0,100 | 170 | 17,000 | 2003 |
|
2 | Tuyến từ nhà ông Lương đến nhà ông Khai (Trà Cong) |
|
|
| 0,100 | 170 | 17,000 | 2003 |
|
3 | Tuyến từ nhà bà Phương đến nhà ông Quân (Trà Cong) |
|
|
| 0,049 | 170 | 8,330 | 2003 |
|
4 | Mở rộng các tuyến đường thôn Xuân Phong Nam |
|
| 0,580 |
| 220 | 127,600 | 2003 |
|
5 | Tuyến từ nhà ông Chung đến ông Thắng (XP Nam) |
|
|
| 0,100 | 170 | 17,000 | 2003 |
|
6 | Tuyến từ nhà ông Phương đến nhà ông Nở (XP Nam) |
|
|
| 0,100 | 170 | 17,000 | 2003 |
|
7 | Tuyến từ nhà ông Trung đến nhà ông Phương (XP Nam) |
|
|
| 0,060 | 170 | 10,200 | 2003 |
|
III | Xã An Hưng | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,572 |
| 97,240 |
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường nội bộ thôn 3 |
|
|
| 0,400 | 170 | 68,000 | 2013 |
|
2 | Nâng cấp các tuyến đường liên thôn tại Thôn 1, Thôn 4. |
|
|
| 0,172 | 170 | 29,240 | 2012 |
|
IV | Xã An Nghĩa | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,300 |
| 51,000 |
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường thôn 1 đi thôn 3 |
|
|
| 0,000 | 170 | - | 2016 | Không thuộc đối tượng |
2 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường thôn 4 đi thôn 5 |
|
|
| 0,300 | 170 | 51,000 | 2009 |
|
V | Xã An Quang | 0,000 | 0,000 | 0,300 | 0,000 |
| 66,000 |
|
|
1 | Nâng cấp đường bê tông GTNT từ nhà bà Hồng đến nhà ông Dưng |
|
| 0,300 |
| 220 | 66,000 | 2003 |
|
VI | Xã An Trung | 0,000 | 0,320 | 0,000 | 1,070 |
| 309,900 |
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ nhà văn hóa thôn 3 đến rẫy ông Tỷ |
| 0,320 |
|
| 400 | 128,000 | 2003 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ nhà bà Lum đến nhà ông Kiên (Đoạn nối tiếp) |
|
|
| 0,160 | 170 | 27,200 | 2003 |
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ đường liên xã đến nhà ông Che (Làng cũ) |
|
|
| 0,550 | 170 | 93,500 | 2003 |
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ nhà ông Nghiệp đến đường liên xã |
|
|
| 0,360 | 170 | 61,200 | 2003 |
|
VII | Thị trấn An Lão | 0,000 | 2,670 | 0,000 | 0,000 |
| 1.068,000 |
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường từ ngã 3 nhà ông Thi đến giấp đường vào chợ |
| 0,470 |
|
| 400 | 188,000 | 2003 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã 3 nhà ông Thao đến giáp đường bao chợ |
| 0,900 |
|
| 400 | 360,000 | 2003 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường từ nhà ông Lộc đến giáp Ngã 3 nhà ông Lâm |
| 0,220 |
|
| 400 | 88,000 | 2003 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã 3 trường mẫu giáo đến giáp đường ĐT629 |
| 0,280 |
|
| 400 | 112,000 | 2003 |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã 3 công an huyện đến giáp sông Vố |
| 0,800 |
|
| 400 | 320,000 | 2003 |
|
Tổng cộng | - | 4,852 | 2,580 | 2,451 |
| 2.925,070 |
|
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - THỊ XÃ AN NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm khai thác sử dụng | Ghi chú | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | ||||||
I | Xã Nhơn An |
| 0,000 |
|
|
| 0,000 |
|
|
1 | Bê tông xi măng mở rộng tuyến từ ĐH 35 (Tân Dân - Bình Thạnh) đến khu giết mổ động vật tập trung thôn Tân Dương, xã Nhơn An |
| - |
|
| 185 | - | 2015 | Không thuộc đối tượng hỗ trợ |
II | Xã Nhơn Phong |
| 1,710 |
|
|
| 275,950 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thanh Giang - Trung Định |
| 1,010 |
|
| 145 | 146,450 | 2001 | Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,5m; Tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m) |
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cảnh Hàng - Cát Nhơn |
| 0,700 |
|
| 185 | 129,500 | 2003 | Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m) |
III | Xã Nhơn Hạnh | 1,702 |
|
|
|
| 748,880 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường bê tông giao thông từ Cầu Chữ Y Nhơn Thiện đi Thái Bình 1 (Thái Xuân) trên tuyến ĐH.37 (Giai Đoạn 1) | 0,971 |
|
|
| 440 | 427,240 | 2008 | Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m) |
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông tuyến từ Cầu Mười Thướt (Thái Xuân) đến Cầu Cầm Cố (Dương Xuân) | 0,731 |
|
|
| 440 | 321,640 | 2008 | Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m) |
IV | Xã Nhơn Phúc |
| 3,880 |
|
| 1.385 | 1.499,110 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giáp ĐT 638 Nhơn Nghĩa Đông - giáp ĐT 636 Phụ Ngọc |
| 2,450 |
|
| 400 | 980,000 | 2008 | Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m) |
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường BTXM Thái Thuận: Hạng mục: Cống 8 Hân đến Trường Tiểu học Thái Thuận |
| 0,869 |
|
| 400 | 347,600 | 2008 | Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m) |
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn từ đường ĐT 636 đến nhà bà Châu Thị Hiệp, Mỹ Thạnh |
| 0,315 |
|
| 400 | 126,000 | 2008 | Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 6,0m) |
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nhà bà Nguyễn Thị Nhạn đến kè Sông Kôn |
| 0,246 |
|
| 185 | 45,510 | 2008 | Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 6,0m) |
V | Xã Nhơn Lộc |
| 0,836 |
|
|
| 334,400 |
|
|
1 | Đường Tân Lập 2 - Giáp đường ĐT 638 |
| 0,836 |
|
| 400 | 334,400 | 2000 | Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m) |
VI | Xã Nhơn Thọ |
| 7,467 |
|
|
| 1.885,140 |
|
|
1 | Bê tông xi măng tuyến từ Quốc lộ 19 đến ngã tư Tây Viên - Cầu Suối Dài - giáp Tái định cư Khu công nghiệp Nhơn Hòa |
| 2,343 |
|
| 400 | 937,200 | 2000 | Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m) |
2 | Đầu tư, nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Quốc Lộ 19 (Ngọc Thạnh) đến giáp Nhơn Lộc |
| 1,760 |
|
| 185 | 325,600 | 2000 | Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m) |
3 | Mở rộng tuyến đường từ Cầu Bến Trảy đến NhơnTân |
| 0,821 |
|
| 185 | 151,885 | 2000 | Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m) |
4 | Mở rộng tuyến đường từ Kênh N4 (Thọ Phước)-Thọ Bình-Thọ An Bắc |
| 2,543 |
|
| 185 | 470,455 | 2000 | Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m; Tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 7,5m) |
VII | Xã Nhơn Tân |
| 5,400 |
|
| 2.400 | 2.160,000 |
|
|
1 | Xây dựng mở rộng giao thông khu tâm thôn Thọ Tân Nam (đoạn từ tràn xả lũ Hồ Núi 1 đến tràn Đá lố, thôn Thọ Tân Nam) |
| 0,750 |
|
| 400 | 300,000 | 2005 | Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m, bị hư hỏng nặng; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m) |
2 | Xây dựng, nâng cấp mở rộng mặt đường giao thông nông thôn Phúc Mới, Nam Tượng 3 (điểm đầu: đường ĐH 36 nhà ông Phạm Ngọc Dương, điểm cuối nhà thờ Cù Lâm) |
| 0,400 |
|
| 400 | 160,000 | 2002 | Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m, bị hư hỏng nặng; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m) |
3 | Xây dựng, nâng cấp mở rộng mặt đường giao thông nông thôn tuyến An Tượng A, Nam Tượng 3 (điểm đầu: đường ĐH 36 nhà ông Bạch Kim Hùng, điểm cuối: ngả ba nhà ông Trần Văn Chín) |
| 1,050 |
|
| 400 | 420,000 | 2006 | Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m, bị hư hỏng nặng; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m) |
4 | Xây dựng nâng cấp, mở rộng giao thông tuyến An Tượng B, Nam Tượng 3 (Điểm đầu: nhà ông Trần Thanh Tú, điểm cuối: nhà ông ông Trần Văn Chín) |
| 1,000 |
|
| 400 | 400,000 | 2006 | Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m, bị hư hỏng nặng; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m) |
5 | Xây dựng mở rộng, nâng cấp giao thông xóm Đá Mài, thôn Thọ Tân Bắc ( Điểm đầu: đường ĐH36, điểm cuối: cầu cụt Đá Mài) |
| 1,400 |
|
| 400 | 560,000 | 2007 | Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m, bị hư hỏng nặng; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m) |
6 | Xây dựng nâng cấp, mở rộng giao thông tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Đức kết nối với xã Nhơn Lộc |
| 0,800 |
|
| 400 | 320,000 | 2010 | Bề rộng mặt đường bê tông xi măng hiện trạng rộng 3,0m, bị hư hỏng nặng; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m) |
VIII | Xã Nhơn Mỹ |
| 2,512 |
|
| 740 | 464,720 |
|
|
1 | Mở rộng đường giao thông từ đường ĐH 34 đến trạm bơm Đại Bình |
| 1,182 |
|
| 185 | 218,670 | 2005 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m |
2 | Mở rộng đường giao thông từ cầu ông Sũn đến cổng làng nghề Nghĩa Hòa |
| 0,550 |
|
| 185 | 101,750 | 2005 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m |
3 | Mở rộng tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Tân Đức đến nhà ông Trần Văn Tám |
| 0,560 |
|
| 185 | 103,600 | 2005 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m |
4 | Mở rộng đường giao thông từ nhà văn hóa thôn Nghĩa Hòa đến cầu ông Cả |
| 0,220 |
|
| 185 | 40,700 | 2007 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m |
IX | Xã Nhơn Hậu |
| 2,415 |
|
|
| 446,775 |
|
|
1 | Giáp Tây phương Danh, phường Đập Đá - Nhà ông Nguyễn Quang Vinh |
| 0,450 |
|
| 185 | 83,250 | 2005 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m |
2 | Mở rộng BTXM đường giao thông từ Nhà Văn hóa thôn Thiết Trụ đến Bara thủy lợi |
| 0,869 |
|
| 185 | 160,765 | 2014 | Hiện trạng mặt đường BTXM 3m, tận dụng lại BTXM sau mở rộng 6,0m. |
3 | Nâng cấp, mở rộng BTXM, xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường từ nhà ông Tùng đến Hai con voi đá |
| 0,486 |
|
| 185 | 89,910 | 2005 | Hiện trạng mặt đường BTXM 3m, tận dụng lại BTXM sau mở rộng 7,5m. |
4 | Từ Ngã 3 Tháp Cánh Tiên - Nhà Văn hóa thôn Bắc Thuận |
| 0,610 |
|
| 185 | 112,850 | 2005 | Hiện trạng mặt đường BTXM 3m, tận dụng lại BTXM sau mở rộng 7,5m. |
X | Phường Bình Định |
| 1,900 |
|
|
| 351,500 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tổ 2 Kim Châu ( Điểm đầu: Lớp MG tổ 2 - Điểm cuối: Đường BTXM tổ 1 ) |
| 1,900 |
|
| 185 | 351,500 | 2003 | Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 5,5m |
XI | Phường Đập Đá |
| 0,165 |
|
|
| 30,525 |
|
|
1 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường rẽ nhánh từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường Đào Duy Từ |
| 0,165 |
|
| 185 | 30,525 | 2012 | Hiện trạng mặt đường BTXM 3,0m, tận dụng lại BTXM sau mở rộng 7,0m. |
XII | Phường Nhơn Thành |
| 1,600 |
|
|
| 296,000 |
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Nhà Bà Cúc đến Nhà ông Sanh Nhơn Thuận (đoạn từ Nhà bà Cúc đến Nhà ông Sanh) |
| 1,600 |
|
| 185 | 296,000 | 2010 | Hiện trạng mặt đường BTXM 3,0m, tận dụng lại BTXM; sau mở rộng mặt đường BTXM 7,5m. |
XIII | Phường Nhơn Hưng |
| 0,411 |
|
|
| 76,035 |
|
|
1 | Mở rộng bê tông đường giao thông từ nhà ông Sơn - Nhà ông Khiêm (Điểm đầu: Nhà ông Sơn - Điểm cuối: Nhà ông Khiêm) |
| 0,411 |
|
| 185 | 76,035 | 2012 | Hiện trạng mặt đường BTXM 3,0m, tận dụng lại BTXM; sau mở rộng mặt đường BTXM 7,5m. |
Tổng cộng | 1,702 | 28,296 | - | - |
| 8.569,035 |
|
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HOÀI ÂN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm khai thác sử dụng | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | |||||
I | XÃ ÂN HẢO ĐÔNG | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 2,700 |
| 459,000 |
|
1 | Đường ĐT 629 đến xóm soi Bình Hòa Bắc |
|
|
| 0,400 | 170 | 68,000 | 2002 |
2 | Tuyến từ ĐT 629 đến giáp đường Gò Đỏ |
|
|
| 0,900 | 170 | 153,000 | 2002 |
3 | Tuyến từ nhà ông Lệ đến Nhà ông Dũng |
|
|
| 0,400 | 170 | 68,000 | 2002 |
4 | Tuyến từ đường xóm mới tới nhà ông Xít |
|
|
| 0,400 | 170 | 68,000 | 2002 |
5 | Tuyến từ ĐT 629 đến nhà ông Dũng |
|
|
| 0,600 | 170 | 102,000 | 2002 |
II | XÃ ÂN HẢO TÂY | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,850 |
| 144,500 |
|
1 | Tuyến đường từ cầu Tân Xuân đến cầu Đá Giải |
|
|
| 0,850 | 170 | 144,500 | 1998 |
III | XÃ ÂN PHONG | 0,000 | 1,360 | 0,000 | 0,000 |
| 544,000 |
|
1 | Tuyến đường từ cầu Dừa đi cửa Thắm |
| 0,360 |
|
| 400 | 144,000 | 2003 |
2 | Tuyến từ cầu Dừa đi thôn An Hòa |
| 1,000 |
|
| 400 | 400,000 | 2003 |
IV | XÃ ÂN NGHĨA | 0,000 | 1,100 | 0,000 | 2,100 |
| 797,000 |
|
1 | Tuyến từ Nhà ông Nguyễn Thành Ngân - nhà Trương Văn Hải |
|
|
| 0,750 | 170 | 127,500 | 2002 |
2 | Tuyến từ nhà bà Cho - nhà ông Lê Công |
|
|
| 0,250 | 170 | 42,500 | 2002 |
3 | Tuyến từ nhà Nguyễn Thành Sơn - nhà ông Võ Nghĩa |
|
|
| 0,300 | 170 | 51,000 | 2002 |
4 | Đầu cầu Nhơn Tịnh - nhà Trần Lưu Trì |
|
|
| 0,800 | 170 | 136,000 | 2002 |
5 | Tuyến từ cầu cây Sung - nhà ông Quý |
| 1,100 |
|
| 400 | 440,000 | 2002 |
V | XÃ ÂN TÍN | 2,000 | 0,000 | 2,250 | 0,000 |
| 1.375,000 |
|
1 | Tuyến ngã 3 ông Học - Suối Le (nối tiếp) | 2,000 |
|
|
| 440 | 880,000 | 2002 |
2 | Tuyến chợ Đồng Dài |
|
| 0,100 |
| 220 | 22,000 | 2002 |
3 | BTXM tuyến mới xóm 6 |
|
| 0,600 |
| 220 | 132,000 | 2009 |
4 | BTXM tuyến mới xóm 6 (nối tiếp) |
|
| 0,550 |
| 220 | 121,000 | 2009 |
5 | Tuyến Đồng Quang - hóc Giếng La |
|
| 0,500 |
| 220 | 110,000 | 2011 |
6 | BTXM tuyến đường Đồng Quang |
|
| 0,500 |
| 220 | 110,000 | 2011 |
VI | XÃ ÂN THẠNH | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 1,250 |
| 212,500 |
|
1 | Tuyến từ đền thờ Tăng Bạt Hổ đến ngã ba nhà ông Đủ |
|
|
| 0,650 | 170 | 110,500 | 2002 |
2 | Tuyến từ ngõ nhà ông Đỗ Năm đến ngõ nhà bà Thủy |
|
|
| 0,600 | 170 | 102,000 | 2002 |
VII | XÃ ÂN TƯỜNG TÂY | 0,000 | 0,000 | 3,044 | 4,706 |
| 1.469,700 |
|
1 | ĐT 630 - Trường Tiểu học |
|
|
| 0,200 | 170 | 34,000 | 2013 |
2 | Tuyến từ nhà ông cường - nhà ông Biên (nối dài) |
|
| 0,220 |
| 220 | 48,400 | 2010 |
3 | Tuyến từ nhà bà Phước - mương bê tông |
|
|
| 0,416 | 170 | 70,720 | 2013 |
4 | Tuyến từ nhà ông Hùng - đường vào BQT cũ |
|
| 0,506 |
| 220 | 111,320 | 2013 |
5 | Từ đường vào BQT cũ - nhà ông Cường |
|
| 0,574 |
| 220 | 126,280 | 2013 |
6 | Tuyến từ nhà ông Cường - nhà ông Biên |
|
| 0,582 |
| 220 | 128,040 | 2013 |
7 | Mương bê tông - nhà ông Hồ |
|
|
| 0,555 | 170 | 94,350 | 2010 |
8 | Tuyến từ ĐT 630 - nhà bà Ánh |
|
| 0,557 |
| 220 | 122,540 | 2009 |
9 | Tuyến từ nhà bà Ánh - Hương Quang, Ân Nghĩa |
|
| 0,605 |
| 220 | 133,100 | 2009 |
10 | Tuyến từ nhà văn hóa thôn Tân Thạnh - nhà ông Long |
|
|
| 0,400 | 170 | 68,000 | 2013 |
11 | Tuyến từ ĐT 630 - nhà ông Chín |
|
|
| 3,000 | 170 | 510,000 | 2014 |
12 | Tuyến từ nhà ông Binh - ông Hổ (nối dài) |
|
|
| 0,135 | 170 | 22,950 | 2012 |
VIII | XÃ ÂN HỮU | 0,000 | 1,100 | 0,000 | 0,000 |
| 440,000 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Xuân Sơn, xã Ân Hữu đi Nhơn Tịnh, xã Ân Nghĩa |
| 1,100 |
|
| 400 | 440,000 | 2003 |
Tổng cộng | 2,000 | 3,560 | 5,294 | 11,606 |
| 5.441,700 |
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm khai thác sử dụng | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | |||||
I | Phường Hoài Thanh |
| 5,630 |
|
|
| 981,550 |
|
1 | Tuyến đường Nguyễn Trung Trực (Đoạn từ nhà Lin Mỹ An 1 đến nhà Lực Trường An 1) |
| 1,500 |
|
| 145 | 217,500 | 2003 |
2 | Tuyến đường Nguyễn Thái Học |
| 3,800 |
|
| 185 | 703,000 | 2001 |
3 | Tuyến đường Đống Đa |
| 0,330 |
|
| 185 | 61,050 | 2003 |
II | Phường Hoài Thanh Tây |
| 5,560 |
|
|
| 1.028,600 |
|
1 | Tuyến đường từ QL1A(cầu Vỹ) đến đường ĐT 638 khu phố Ngọc An Tây |
| 1,400 |
|
| 185 | 259,000 | 2010 |
2 | Tuyến đường từ Cầu Mương Cát khu phố Bình Phú đến Ao Cát khu phố Ngọc An Đông(giai đoạn 2) |
| 1,040 |
|
| 185 | 192,400 | 2009 |
3 | Tuyến đường từ Gò Điếm đến ngã tư Phòng Tuyến khu phố Ngọc An Đông |
| 0,520 |
|
| 185 | 96,200 | 2008 |
4 | Tuyến đường từ trường Mẫu giáo khu phố Tài Lương 3 đến chùa họ Lê khu phố Tài Lương 4 |
| 1,400 |
|
| 185 | 259,000 | 2009 |
5 | Tuyến đường từ QL1A(cầu ông Thái) đến đền thờ danh nhân văn hóa Đào Duy Từ khu phố Ngọc Sơn Bắc |
| 1,200 |
|
| 185 | 222,000 | 2006 |
III | Xã Hoài Châu |
| 1,550 |
|
|
| 286,750 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH 11 - giáp Cầu Mương Cái |
| 1,550 |
|
| 185 | 286,750 | 2000 |
IV | Xã Hoài Sơn |
| 1,960 |
|
|
| 362,600 |
|
1 | Tuyến mở rộng bê tông từ cầu ông Ân đến hồ An Đổ |
| 1,310 |
|
| 185 | 242,350 | 2007 |
2 | Tuyến mở rộng bê tông tông từ Ngã Ba Đình đến trường mần non xã Hoài Sơn |
| 0,650 |
|
| 185 | 120,250 | 2007 |
V | Phường Hoài Tân |
| 2,795 |
|
|
| 701,975 |
|
1 | Mở rộng bê tông tuyến đường Hải Thượng Lãn Ông từ cầu vượt đến Đình Trung khu phố An Dưỡng 1 |
| 0,425 |
|
| 185 | 78,625 | 2006 |
2 | Mở rộng bê tông tuyến đường Nguyễn Hoà từ ngã 4 nhà Miên đến ngõ Công, khu phố Giao Hội 1 |
| 0,550 |
|
| 185 | 101,750 | 2006 |
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Hoàng Quốc Việt từ nhà văn hoá khu phố Đệ Đức 1 đến ngõ Đặng Văn Thức |
| 0,860 |
|
| 400 | 344,000 | 2007 |
4 | Mở rộng bê tông tuyến đường Nguyễn Đức Cảnh từ nhà văn hoá đến ngã 4 nhà Trợ, khu phố Đệ Đức 1 |
| 0,960 |
|
| 185 | 177,600 | 2007 |
VI | Xã Hoài Phú |
| 2,130 |
|
|
| 394,050 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Ngọc An - Lương Thọ đi Hoài Châu (đường số 2) |
| 1,400 |
|
| 185 | 259,000 | 2005 |
2 | Nâng cấp mở rộng đường từ Ngã tư UBND xã đi xóm 16 |
| 0,730 |
|
| 185 | 135,050 | 2005 |
VII | Xã Hoài Mỹ |
| 2,500 |
|
|
| 1.000,000 |
|
1 | Tuyến đường từ ngã ba đường lên Trạm phẫu đến quán Chung |
| 0,900 |
|
| 400 | 360,000 | 2005 |
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ quán Chung đến đường ĐT 639; Hạng mục: từ nhà Thế -nhà Sơn; Hạng mục: từ nhà Tân - đường ĐT 639 |
| 1,200 |
|
| 400 | 480,000 | 2005 |
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường BTXM đoạn từ nhà Thế đến nhà Vân thôn Định Công |
| 0,400 |
|
| 400 | 160,000 | 2006 |
VIII | Xã Hoài Hải |
| 0,734 |
|
|
| 135,818 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Khu Tái định cư Diêu Quang |
| 0,734 |
|
| 185 | 135,818 | 2006 |
IX | Xã Hoài Châu Bắc |
| 1,300 |
|
|
| 240,500 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐT638 (ngõ Tứ) - giáp xã Hoài Châu |
| 1,300 |
|
| 185 | 240,500 | 2006 |
X | Phường Tam Quan Nam |
| 3,070 |
|
|
| 1.228,000 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng bê tông tuyến đường Mai Xuân Thưởng Lý trình: Nhà Ông Có đến nhà ông Lộc |
| 0,610 |
|
| 400 | 244,000 | 2007 |
2 | Tuyến đường: Từ Nhà văn hóa KP. Cửu Lợi Nam- ĐT 639 |
| 1,290 |
|
| 400 | 516,000 | 2004 |
3 | Tuyến đường: Từ nhà ông Trường -nhà bà Nhung |
| 0,380 |
|
| 400 | 152,000 | 2003 |
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến Tuyến đường từ cầu chợ Cầu - Tân Mỹ |
| 0,790 |
|
| 400 | 316,000 | 2006 |
XI | Phường Hoài Hương |
| 1,380 |
|
|
| 255,300 |
|
1 | Tuyến đường từ Bản tin (N.A) đến nhà Văn Hóa Nhuận An |
| 0,720 |
|
| 185 | 133,200 | 2005 |
2 | Tuyến đường từ ngã 3 nhà Mới đến ngã ba nhà Chọn |
| 0,660 |
|
| 185 | 122,100 | 2006 |
XII | Phường Tam Quan |
| 1,460 |
|
|
| 317,400 |
|
1 | Bê tông mở rộng đường giao thông tuyến đường Âu Lạc (đoạn hư hỏng hoàn toàn) |
| 0,100 |
|
| 400 | 40,000 | 2000 |
2 | Bê tông mở rộng đường giao thông tuyến đường Âu Lạc (đoạn mở rộng) |
| 0,260 |
|
| 185 | 48,100 | 2004 |
3 | Bê tông mở rộng đường giao thông tuyến đường Mai Hắc Đế (đoạn hư hỏng hoàn toàn) |
| 0,120 |
|
| 400 | 48,000 | 2002 |
4 | Bê tông mở rộng đường giao thông tuyến đường Mai Hắc Đế (đoạn mở rộng) |
| 0,400 |
|
| 185 | 74,000 | 2002 |
5 | Bê tông mở rộng đường giao thông tuyến Nguyễn Cơ Thạch |
| 0,580 |
|
| 185 | 107,300 | 2004 |
XIII | Phường Bồng Sơn |
| 2,100 |
|
|
| 442,250 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thanh Nghị từ nhà ông Hiệu đến nhà ông Nhựt (giai đoạn 1) |
| 1,615 |
|
| 185 | 298,775 | 2005 |
2 | Trung Lương tuyến từ nhà Bà Hồng (đường Biên Cương) đến nhà Bà Hiền |
| 0,250 |
|
| 400 | 100,000 | 2002 |
3 | Nâng cấp mở rộng đường Trần Bình Trọng khu phố 5 đoạn từ đường Trần Phú đến đường Hai Bà Trưng |
| 0,235 |
|
| 185 | 43,475 | 2007 |
Tổng cộng |
| 32,169 |
|
|
| 7.374,793 |
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN PHÙ CÁT
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm khai thác sử dụng | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | |||||
I | Xã Cát Tài | - | 2,350 | - | - |
| 434,750 |
|
1 | Từ cổng làng văn hóa thôn Thái Phú đến đường Cạnh tranh nông nghiệp |
| 1,050 |
|
| 185 | 194,250 | 2005 |
2 | Từ ĐT 633 (Cây số 7) đến Nhà văn hóa thôn Thái Bình |
| 1,300 |
|
| 185 | 240,500 | 2001 |
II | Xã Cát Hưng | - | 1,800 | - | - |
| 333,000 |
|
1 | Tuyến đường 202. (Dốc Nước Số 1 - Nhà họp xóm 3 thôn Lộc Khánh) |
| 1,800 |
|
| 185 | 333,000 | 2006 |
III | Thị trấn Cát Tiến | - | - | 1,720 | - |
| 378,400 |
|
1 | Công trình: Sửa chữa mở rộng Đường bê tông Chánh Đạt. Tuyến: Cầu Bên Cát đến nhà ông Trần Đình Chi |
|
| 0,500 |
| 220 | 110,000 | 2000 |
2 | Công trình: Sửa chữa mở rộng Đường bê tông Chánh Đạt. Tuyến: Đê Sông Kôn đến nhà ông Trọng |
|
| 0,500 |
| 220 | 110,000 | 2000 |
3 | Công trình: Sửa chữa mở rộng Đường bê tông Chánh Đạt. Tuyến: Nhà ông Trọng đến nhà ông Chi |
|
| 0,500 |
| 220 | 110,000 | 2000 |
4 | Công trình: Nâng cấp tuyến Đường bê tông từ Quốc lộ 19B - Nhà ông Huỳnh Hữu Phước |
|
| 0,220 |
| 220 | 48,400 | 2000 |
IV | Xã Cát Hiệp | - | 4,500 | - | - |
| 652,500 |
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường BTXM tuyến từ trụ sở UBND xã đi ngã 4 nhà Bảy nga |
| 2,000 |
|
| 145 | 290,000 | 2007 |
2 | Nâng cấp mở rộng đường BTXM tuyến từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo đi ngã 4 khu trung tâm xã |
| 2,500 |
|
| 145 | 362,500 | 2007 |
V | Xã Cát Sơn | - | 1,940 | - | - |
| 358,900 |
|
1 | Mở rộng đường trục xã Tuyến ĐT 634 - Đèo Nguỵ, thôn Thạch Bàn Đông |
| 1,940 |
|
| 185 | 358,900 | 2000 |
VI | Xã Cát Hải | - | - | - | 1,130 |
| 192,100 |
|
1 | Đường ĐT 639 đến Nhà Dẫn |
|
|
| 0,360 | 170 | 61,200 | 2005 |
2 | Đường Công Nhu ĐT 639 đến Suối. |
|
|
| 0,770 | 170 | 130,900 | 2008 |
VII | Xã Cát Tường | - | 2,637 | - | - |
| 487,845 |
|
1 | Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát Tường, tuyến: ĐT 635 - Cầu Ông Mỹ |
| 0,395 |
|
| 185 | 73,075 | 2008 |
2 | Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát Tường, tuyến: Trạm Y tế - QL19B |
| 1,091 |
|
| 185 | 201,835 | 2005 |
3 | Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát Tường, tuyến: ĐT635 - Chợ Suối Tre |
| 0,216 |
|
| 185 | 39,960 | 2005 |
4 | Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát Tường, tuyến: ĐT635 - Trường THCS |
| 0,935 |
|
| 185 | 172,975 | 2000 |
Tổng cộng | - | 13,227 | 1,720 | 1,130 |
| 2.837,495 |
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm khai thác sử dụng | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | |||||
I | XÃ MỸ LỘC |
| 2,700 |
|
|
| 1.080,000 |
|
1 | Tuyến từ nhà ông Tạo đến ngã tư An Bão |
| 0,600 |
|
| 400 | 240,000 | 2011 |
2 | Tuyến từ nhà ông Kiểm Tân Lộc đến nhà ông Sang An Bão |
| 0,700 |
|
| 400 | 280,000 | 2003 |
3 | Tuyến từ nhà ông Công Tân Ốc đến nhà từ đường ông Thời Vĩnh Thuận |
| 0,700 |
|
| 400 | 280,000 | 2003 |
4 | Tuyến nhà ông Nam Vạn Phú đến cầu Đập Thạnh Vạn Định |
| 0,700 |
|
| 400 | 280,000 | 2003 |
II | XÃ MỸ TÀI |
| 0,800 |
|
|
| 320,000 |
|
1 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Trạm y tế xã đến trường Mẫu Giáo Mỹ Tài (giai đoạn 2) |
| 0,800 |
|
| 400 | 320,000 | 2003 |
III | XÃ MỸ CHÁNH |
|
| 1,550 |
|
| 341,000 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ Hiệp An đến gò trạm và các nhánh rẽ, đường loại A, L=850m |
|
| 0,850 |
| 220 | 187,000 | 2002 |
2 | Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ ĐT 632 ( Đoạn từ Ngã ba phố Họa đến Chợ Cũ và các nhánh rẽ ), đường loại A, L=700m |
|
| 0,700 |
| 220 | 154,000 | 2002 |
IV | XÃ MỸ AN |
|
|
| 2,457 |
| 417,690 |
|
1 | Sửa chữa tuyến BTXM từ nhà ông Sơn đi nhà ông Thơm |
|
|
| 0,440 | 170 | 74,800 | 2003 |
2 | Sửa chữa tuyến BTXM từ cầu xóm 3 đi nhà ông Trí |
|
|
| 0,395 | 170 | 67,150 | 2003 |
3 | Sửa chữa tuyến BTXM từ nhà ông Hoang đi Mỹ Thắng |
|
|
| 1,322 | 170 | 224,740 | 2003 |
4 | Sửa chữa tuyến BTXM từ cổng chào thôn Xuân Thạnh Nam đến bến cá |
|
|
| 0,300 | 170 | 51,000 | 2003 |
V | XÃ MỸ CHÂU |
| 0,315 |
|
|
| 126,000 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà bà Thủy đến nhà ông Quang |
| 0,315 |
|
| 400 | 126,000 | 2002 |
VI | XÃ MỸ ĐỨC |
|
|
| 2,676 |
| 454,920 |
|
1 | Tuyến bê tông từ nhà ông Đường đến nhà ông La Quãng |
|
|
| 0,638 | 170 | 108,460 | 2002 |
2 | Tuyến nhà ông Phong đến nhà họp xóm 7 |
|
|
| 0,297 | 170 | 50,490 | 2002 |
3 | Tuyến nhà ông Lanh đến nhà bà Huế |
|
|
| 0,563 | 170 | 95,710 | 2008 |
4 | Tuyến cống ông Ban đến miễu An Sơn |
|
|
| 0,130 | 170 | 22,100 | 2008 |
5 | Tuyến nhà bà Còn đến nhà ông Hòa Thích |
|
|
| 0,387 | 170 | 65,790 | 2006 |
6 | Tuyến ngã ba Bến Đình đến nhà bà Chiến |
|
|
| 0,376 | 170 | 63,920 | 2002 |
7 | Tuyến ngã ba Bến Đình đến Nhà văn hóa thôn Phú Hòa |
|
|
| 0,285 | 170 | 48,450 | 2004 |
VII | XÃ MỸ QUANG |
| 3,016 | 2,000 |
|
| 1.646,400 |
|
1 | BTXM đường từ ĐT 632 đến nhà ông Hiền (đoạn 1) |
| 0,260 |
|
| 400 | 104,000 | 2008 |
2 | BTXM đường từ nhà ông Quyết đến thôn Trung Thành 2 |
| 0,796 |
|
| 400 | 318,400 | 2008 |
3 | BTXM đường từ nhà ông Anh đến thôn Trung Thành 4 |
|
| 1,000 |
| 220 | 220,000 | 2008 |
4 | BTXM ngõ Trinh đến nhà ông Anh |
|
| 1,000 |
| 220 | 220,000 | 2008 |
5 | BTXM đường từ trường Tân Tường An đến Trạm điện |
| 0,960 |
|
| 400 | 384,000 | 2009 |
6 | BTXM đường từ nhà ông Chúng đến trụ sở thôn Trung Thành 4 |
| 1,000 |
|
| 400 | 400,000 | 2009 |
VIII | XÃ MỸ TRINH |
| 1,598 |
| 0,546 |
| 732,020 |
|
1 | Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường thôn Trực Đạo |
| 0,761 |
|
| 400 | 304,400 | 2004 |
2 | Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến trước UBND xã đi thôn Trinh Vân Bắc |
| 0,837 |
|
| 400 | 334,800 | 2004 |
3 | Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường đi vào xóm 1 thôn Trung Hội |
|
|
| 0,075 | 170 | 12,750 | 2004 |
4 | Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường đi Hóc Cau thôn Trung Hội |
|
|
| 0,471 | 170 | 80,070 | 2004 |
IX | XÃ MỸ HÒA |
| 2,100 |
|
|
| 388,500 |
|
1 | Mở rộng BTXM tuyến đường từ Ngã ba đường ĐT 638 đến giáp trạm điện thôn Hội Phú |
| 0,800 |
|
| 185 | 148,000 | 2003 |
2 | Mở rộng tuyến đường BTXM từ nhà văn hóa thôn Hội Khánh đến giáp đường vào các mỏ đá phía Bắc Núi Chùa (giai đoạn 2) |
| 0,700 |
|
| 185 | 129,500 | 2003 |
3 | Mở rộng tuyến đường BTXM từ Miễu xóm 14 đến giáp nhà văn hóa 4 xóm (giai đoạn 2) |
| 0,600 |
|
| 185 | 111,000 | 2003 |
Tổng cộng | 0,000 | 10,529 | 3,550 | 5,679 |
| 5.506,530 |
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN TÂY SƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm khai thác sử dụng | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | |||||
I | Xã Bình Nghi |
| 1,300 |
| 0,000 |
| 520,000 |
|
1 | Quốc lộ 19 đến nhà Phạm Văn Em |
| 1,300 |
|
| 400 | 520,000 | 2002 |
II | Xã Tây Xuân |
| 0,000 |
| 0,470 |
| 79,900 |
|
1 | Nâng cấp sửa chữa BTXM tuyến từ QL 19 (Lưu Hà) đến bến Cây Da |
|
|
| 0,470 | 170 | 79,900 | 2012 |
III | Xã Tây Phú |
| 1,000 |
| 0,000 |
| 185,000 |
|
1 | Mở rộng bê tông xi măng từ nhà Trần Văn Hải đến nhà Chu Quốc Liệu |
| 0,570 |
|
| 185 | 105,450 | 2012 |
2 | Mở rộng bê tông xi măng từ nhà Ngô Đình Sang đến nhà Nguyễn Thanh Long |
| 0,430 |
|
| 185 | 79,550 | 2012 |
IV | Xã Bình Tường |
| 2,200 |
|
|
| 407,000 |
|
1 | Tuyến đường từ ngã ba nhà ông Phước đến ngã ba cây Thông |
| 2,200 |
|
| 185 | 407,000 | 2013 |
V | Xã Tây Giang |
| 0,000 |
| 0,780 |
| 132,600 |
|
1 | Đường từ Quốc lộ 19 đến ngã tư nhà ông Tín |
|
|
| 0,780 | 170 | 132,600 | 2013 |
VI | Xã Bình Thành |
| 0,720 | 0,215 |
|
| 335,300 |
|
1 | Đường từ nhà văn hóa thôn Phú Lạc đến giáp đường Kiên Mỹ |
|
| 0,215 |
| 220 | 47,300 | 2008 |
2 | Nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 19B vào Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành |
| 0,720 |
|
| 400 | 288,000 | 2012 |
VII | Xã Bình Hòa |
| 1,527 |
|
|
| 243,375 |
|
1 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ QL19B đến cầu Máng thôn Trường Định 2 |
| 0,978 |
|
| 145 | 141,810 | 2000 |
2 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ QL19B đến Trường THCS Bình Hòa |
| 0,549 |
|
| 185 | 101,565 | 2010 |
VIII | Xã Bình Tân |
| 0,399 |
|
|
| 73,815 |
|
1 | Đường BTXM đoạn Bưu điện xã Bình Tân đến cầu ông Lưu |
| 0,399 |
|
| 185 | 73,815 | 2010 |
IX | Xã Tây Bình |
| 1,280 |
|
|
| 512,000 |
|
1 | Đường đi An Chánh (dốc Tháp Dương Long đến ngã tư xóm 10) |
| 1,280 |
|
| 400 | 512,000 | 1998 |
X | Thị trấn Phú Phong |
| 0,000 |
| 0,100 |
| 17,000 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp đường BTXM tổ 2, khối Hòa Lạc (đoạn từ đường BTXM đến Trường tiểu học số 1 Võ Xán) |
|
|
| 0,100 | 170 | 17,000 | 2010 |
XI | Đường huyện | 19,720 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
| 4.196,800 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tây Sơn đi Phù Cát (đoạn từ Đập dâng Phú Phong - Cát Hiệp); giai đoạn 1: Đoạn từ Bình Thành đi Bình Thuận | 9,500 |
|
|
| 160 | 1.520,000 | 2010 |
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Bảo tàng Quang Trung đi Tháp Dương Long | 6,500 |
|
|
| 160 | 1.040,000 | 2010 |
3 | Nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 19B vào Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành | 0,720 |
|
|
| 440 | 316,800 | 2012 |
4 | Nâng cấp đường Tây Vinh - Cát Hiệp (đoạn Tây Vinh - Tây An) | 3,000 |
|
|
| 440 | 1.320,000 | 2008 |
Tổng cộng | 19,720 | 8,426 | 0,215 | 1,350 |
| 6.702,790 |
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm khai thác sử dụng | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | |||||
I | Xã Phước Quang |
| 0,700 |
|
|
| 280,000 |
|
1 | Nâng cấp sửa chữa, mở rộng đường giao thông. Tuyến Phục Thiện - Tri Thiện (Đoạn tiếp theo) |
| 0,700 |
|
| 400 | 280,000 | 2002 |
II | Thị trấn Diêu Trì |
| 1,345 | - | 0,140 |
| 561,800 |
|
1 | Tuyến từ dốc Bà Hừu đến cầu Trường |
| 0,700 |
|
| 400 | 280,000 | 2003 |
2 | Tuyến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: đoạn từ cầu Trường đến hết nhà ông Lê Quang Tín |
| 0,645 |
|
| 400 | 258,000 | 2003 |
3 | Tuyến từ QL1A (Hòa Lan) - đường Trần Cao Vân |
|
|
| 0,140 | 170 | 23,800 | 2003 |
III | Xã Phước Thành |
| 0,770 | 0,800 |
|
| 484,000 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường BTXM liên xã đoạn Bàu định giáp Phước an |
| 0,420 |
|
| 400 | 168,000 | 2004 |
2 | Mở rộng đường BTGT đoạn từ nhà văn hóa thôn Cảnh an 2 đến Từ đường |
|
| 0,250 |
| 220 | 55,000 | 2004 |
3 | Mở rộng đường BTGT đoạn từ QL 19C đến cổng trường tiểu học số 1 |
|
| 0,300 |
| 220 | 66,000 | 2004 |
4 | Mở rộng nâng cấp BTGT từ QL19C đến khu dân cư xóm 2 Cảnh an 1 |
|
| 0,250 |
| 220 | 55,000 | 2004 |
5 | Mở rộng BTGTNT đoạn từ cổng chào đến trường Mẫu giáo thôn Bình an 1 |
| 0,350 |
|
| 400 | 140,000 | 2004 |
Tổng cộng |
| 2,815 | 0,800 | 0,140 |
| 1.325,800 |
|
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN VÂN CANH
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm khai thác sử dụng | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | |||||
I | Xã Canh Vinh |
|
|
| 0,300 |
| 51,000 |
|
1 | Sửa chữa đường GTNT từ Quốc lộ 19C đến cống tràn suối Bà Tiết thôn An Long 1 |
|
|
| 0,300 | 170 | 51,000 | 1998 |
II | Xã Canh Hiển |
|
|
| 1,450 |
| 246,500 |
|
1 | Tuyến từ đường ngang đến mả ông Két |
|
|
| 0,500 | 170 | 85,000 | 2006 |
2 | Tuyến từ Trạm quản lý bảo vệ rừng phòng hộ đến nhà văn hóa thôn Chánh Hiển |
|
|
| 0,500 | 170 | 85,000 | 2009 |
3 | Tuyến từ cổng chào thôn Tân Quang đến cầu Hà Thanh |
|
|
| 0,400 | 170 | 68,000 | 2003 |
4 | Mở rộng đường bê tông từ QL 19C đến bến Bà Điền (Đoạn Trường Mầm non Bán trú xã Canh Hiển |
|
|
| 0,050 | 170 | 8,500 | 2012 |
III | Thị trấn Vân Canh |
| 1,770 |
|
|
| 327,450 |
|
1 | Từ nhà ông Tùy đến ngã 3 nhà ông Sơn (Hiệp Hà) |
| 0,520 |
|
| 185 | 96,200 | 2001 |
2 | Từ nhà ông Nhất đến trường THCS thị trấn Vân Canh (Canh Tân) |
| 0,360 |
|
| 185 | 66,600 | 2004 |
3 | Từ ngã 3 nhà văn hóa đến giáp tràn Thịnh Văn 1 (Đắk Đâm) |
| 0,890 |
|
| 185 | 164,650 | 2000 |
IV | Xã Canh Thuận |
|
|
| 0,710 |
| 120,700 |
|
1 | Bê tông một số đoạn nội làng Kà Xim |
|
|
| 0,100 | 170 | 17,000 | 2000 |
2 | Từ nhà ông Liên đến nhà ông Hoàng Hà Văn Dưới |
|
|
| 0,040 | 170 | 6,800 | 2004 |
3 | Từ đường liên xã đến nhà bà Sưa |
|
|
| 0,050 | 170 | 8,500 | 2007 |
4 | Từ đường liên xã đến trường TH làng Kà Bưng |
|
|
| 0,120 | 170 | 20,400 | 2008 |
5 | Bê tông một số đoạn nội làng Hòn Mẻ |
|
|
| 0,300 | 170 | 51,000 | 2006 |
6 | BTXM đoạn từ đường liên xã đến điểm trường Tiểu học cũ Kà Te |
|
|
| 0,050 | 170 | 8,500 | 2011 |
7 | BTXM đường Công Chăm |
|
|
| 0,050 | 170 | 8,500 | 2012 |
V | Xã Canh Liên |
|
| 7,000 |
|
| 1.540,000 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp đường BTXM từ ngã 3 làng Hà Giao đến làng Kà Nâu |
|
| 7,000 |
| 220 | 1.540,000 | 2014 |
Tổng cộng | 0,000 | 1,770 | 7,000 | 2,460 |
| 2.285,650 |
|
- 1 Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1464/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 43/2022/QĐ-UBND sửa đổi Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định 94/2020/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Định