- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Quyết định 94/2020/QĐ-UBND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 về thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 43/2022/QĐ-UBND sửa đổi Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định 94/2020/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 05 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về ban hành thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh,
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 88/TTr-SGTVT ngày 29/12/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2024 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:
1. Bê tông hoá giao thông nông thôn
TT | Địa phương | Chiều dài loại đường (Km) | Chiều dài (Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Ghi chú | |||
A | B | C | D | |||||
1 | An Lão | 4,476 | 11,641 | 0,590 | - | 16,707 | 2.724,551 | Chi tiết theo các Phụ lục từ I.01 - I.10 gửi kèm |
2 | An Nhơn | 3,080 | 28,677 | 0,388 | 0,229 | 32,374 | 5.052,919 | |
3 | Hoài Ân | - | 4,830 | 0,770 | - | 5,600 | 813,680 | |
4 | Hoài Nhơn | 1,093 | 20,508 | 12,553 | 2,170 | 36,324 | 4741,039 | |
5 | Phù Cát | 2,500 | 14,853 | 10,956 | 4,037 | 32,346 | 4.145,127 | |
6 | Phù Mỹ | 4,659 | 9,614 | 13,465 | 2,339 | 30,077 | 3.881,970 |
|
7 | Tây Sơn | 1,752 | 19,493 | 7,690 | 0,818 | 29,753 | 4.139,060 | |
8 | Tuy Phước | 4,775 | 4,916 | 0,167 | 0,722 | 10,580 | 1.770,113 | |
9 | Vân Canh | - | 2,990 | - | - | 2,990 | 457,470 | |
10 | Vĩnh Thạnh | - | 0,600 | 2,115 | 0,090 | 2,805 | 451,125 | |
11 | Quy Nhơn | - | - | - | - | - | - | Không đăng ký |
Tổng cộng | 22,935 | 119,637 | 46,669 | 10,315 | 199,556 | 28.177,054 |
|
Lưu ý:
Đối với các tuyến đường GTNT đường xã, trục chính xã đăng ký danh mục đầu tư xây dựng với quy mô đường GTNT loại A và các tuyến đường GTNT từ trung tâm xã đến các làng, thôn, bản ở các xã có đồng bào dân tộc thiểu số, địa hình bị chia cắt, phức tạp thuộc các huyện miền núi của tỉnh được xem xét hỗ trợ thêm kinh phí (ngoài phần xi măng tỉnh hỗ trợ) phải đảm bảo đầy đủ theo các tiêu chí yêu cầu của Chương trình bê tông hóa GTNT, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 và các danh mục tuyến đường này phải được Đoàn kiểm tra liên ngành (Các Sở: GTVT, Tài chính, Xây dựng,…) kiểm tra, xác nhận và tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định theo đúng quy định.
2. Hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng các tuyến đường GTNT bị hư hỏng
TT | Địa phương | Đường huyện | Đường xã | Loại A | Loại B | Tổng chiều dài (Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Ghi chú |
1 | An Lão | 6,690 | 13,635 | 2,200 | - | 22,525 | 6.639,680 | Chi tiết theo các Phụ lục từ II.01 - II.09 gửi kèm |
2 | An Nhơn | - | 1,840 | - | 0,685 | 2,525 | 401,045 | |
3 | Hoài Ân | - | 1,600 | 1,100 | 4,040 | 6,740 | 1.402,320 | |
4 | Hoài Nhơn | 0,485 | 17,890 | - | - | 18,375 | 3.804,092 | |
5 | Phù Cát | - | 3,400 | 0,770 | - | 4,170 | 663,560 | |
6 | Phù Mỹ | - | 16,905 | 2,676 | 0,465 | 20,046 | 4.819,386 | |
7 | Tây Sơn | - | 13,760 | 2,995 | 1,480 | 18,235 | 3.352,200 | |
8 | Tuy Phước | - | - | - | 0,570 | 0,570 | 87,210 | |
9 | Vân Canh | - | 1,380 | - | 0,495 | 1,875 | 297,915 | |
10 | Vĩnh Thạnh | - | - | - | - | - | - | Không đăng ký |
11 | Quy Nhơn | - | - | - | - | - | - | Không đăng ký |
Tổng cộng | 7,175 | 70,410 | 9,741 | 7,735 | 95,061 | 21.467,408 |
|
Lưu ý:
Đối với đường huyện hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng đạt quy mô đường cấp VI (bề rộng mặt đường Bm=5,5m, chiều dày 22cm, mác bê tông 300 daN/cm2); đối với đường xã hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng đạt quy mô đường cấp VI (bề rộng mặt đường Bm=5,5m, chiều dày 20cm, mác bê tông 300 daN/cm2); đối với các tuyến đường GTNT loại A hỗ trợ xi măng sửa chữa mặt đường bị hư hỏng có bề rộng Bm=3,5m, chiều dày 20cm, mác bê tông 250 daN/cm2; đối với các tuyến đường GTNT loại B hỗ trợ sửa chữa mặt đường bị hư hỏng có bề rộng Bm=3,0m, chiều dày 18cm, mác bê tông 250 daN/cm2.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao UBND các huyện, thị xã bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND cấp xã (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định trong công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2024 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.
2. Giao Sở Giao thông vận tải:
a. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.
b. Chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 (PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Địa phương | Chiều dài loại đường (Km) | Chiều dài (Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Ghi chú | |||
A | B | C | D | |||||
1 | An Lão | 4,476 | 11,641 | 0,590 | - | 16,707 | 2.724,551 |
|
2 | An Nhơn | 3,080 | 28,677 | 0,388 | 0,229 | 32,374 | 5.052,919 |
|
3 | Hoài Ân | - | 4,830 | 0,770 | - | 5,600 | 813,680 |
|
4 | Hoài Nhơn | 1,093 | 20,508 | 12,553 | 2,170 | 36,324 | 4.741,039 |
|
5 | Phù Cát | 2,500 | 14,853 | 10,956 | 4,037 | 32,346 | 4.145,127 |
|
6 | Phù Mỹ | 4,659 | 9,614 | 13,465 | 2,339 | 30,077 | 3.881,971 |
|
7 | Tây Sơn | 1,752 | 19,493 | 7,690 | 0,818 | 29,753 | 4.139,059 |
|
8 | Tuy Phước | 4,775 | 4,916 | 0,167 | 0,722 | 10,580 | 1.770,113 |
|
9 | Vân Canh | - | 2,990 | - | - | 2,990 | 457,470 |
|
10 | Vĩnh Thạnh | 0,600 | 2,115 | 0,090 | - | 2,805 | 451,125 |
|
11 | Quy Nhơn | - | - | - | - | - | - | Không đăng ký |
Tổng cộng | 22,935 | 119,637 | 46,669 | 10,315 | 199,556 | 28.177,054 |
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 (PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Địa phương | ĐH | ĐX | Loại A | Loại B |
| Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Ghi chú |
1 | An Lão | 6,690 | 13,635 | 2,200 | - | 22,525 | 6.639,680 |
|
2 | An Nhơn | - | 1,840 | - | 0,685 | 2,525 | 401,045 |
|
3 | Hoài Ân | - | 1,600 | 1,100 | 4,040 | 6,740 | 1.402,320 |
|
4 | Hoài Nhơn | 0,485 | 17,890 | - | - | 18,375 | 3.804,092 |
|
5 | Phù Cát | - | 3,400 | 0,770 | - | 4,170 | 663,560 |
|
6 | Phù Mỹ | - | 16,905 | 2,676 | 0,465 | 20,046 | 4.819,386 |
|
7 | Tây Sơn | - | 13,760 | 2,995 | 1,480 | 18,235 | 3.352,200 |
|
8 | Tuy Phước | - | - | - | 0,570 | 0,570 | 87,210 |
|
9 | Vân Canh | - | 1,380 | - | 0,495 | 1,875 | 297,915 |
|
10 | Vĩnh Thạnh | - | - | - | - | - | - | Không đăng ký |
11 | Quy Nhơn | - | - | - | - | - | - | Không đăng ký |
Tổng cộng | 7,175 | 70,410 | 9,741 | 7,735 | 95,061 | 21.467,408 |
|
PHỤ LỤC I.01: AN LÃO
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN AN LÃO (PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | Ghi chú |
I | XÃ AN TRUNG |
|
| 0,600 | 0,600 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Đường BTNT từ Hồ Đèo Cạnh đến Đồng Trua | Nhà ông Roát | Đồng Trua |
| 0,600 |
|
|
|
|
II | XÃ AN QUANG |
|
| 5,681 | 1,000 | 4,591 | 0,090 | 0,000 |
|
1 | Bê tông hóa đường GTNT từ thôn 3 đến thôn 4 | Nhà ông Lý | Nhà ông Đào |
|
| 0,260 |
|
|
|
2 | Đường bê tông GT nội đồng từ trục đường liên xã đến đập nước lã (Đoạn nối tiếp) | Đường liên xã | Đập nước Lã |
|
| 0,400 |
|
|
|
3 | Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ đồng Mây đến đồng Bo (Đoạn nối tiếp) | Đồng Mây | Đồng Bo |
|
| 1,000 |
|
|
|
4 | Làm mới đường GT Nội đồng từ trường Mẫu giáo đến đồng ôi (Đoạn nối tiếp) | Đường liên xã | Đồng Ôi |
|
| 0,500 |
|
|
|
5 | Đường BTNT đoạn từ nhà ông Hải - Nhà văn hoá thôn | Nhà văn hoá | Nhà ông Hải |
|
|
| 0,090 |
|
|
6 | Đường BTNT đoạn nghĩa địa thôn Tân Lập | Đường bê tông | Nghĩa Địa |
|
| 0,040 |
|
|
|
7 | Đường BTNT đoạn từ nhà ông Cát - Đường bê tông | Đường bê tông | Nhà ông Cát |
|
| 0,055 |
|
|
|
8 | Đương BTNT Hóc Xoài- Đập Bờ bạn ( đoạn nối tiếp) | Hóc Xoài | Đập Bờ Bạn |
|
| 1,000 |
|
|
|
9 | Nâng cấp mở rộng các tuyến đường thôn Thuận An ( đoạn nối tiếp) | Trường Mẫu Giáo | Nhà Ông Ẩn |
|
| 1,000 |
|
|
|
10 | Nâng cấp đường nội bộ thôn Tân An ( đoạn nhà ông Phước đến nhà bà Chuẩn) | Nhà Ông Phước | Nhà Bà Chuẩn |
| 1,000 |
|
|
|
|
11 | Đường Gò Đồn - Cây Hảo | Gò Đồn | Cây Hảo |
|
| 0,300 |
|
|
|
12 | Đường nghĩa địa thôn Thanh Sơn | Đường bê tông | Giông Đốt |
|
| 0,036 |
|
|
|
III | THỊ TRẤN AN LÃO |
|
| 0,700 | 0,000 | 0,700 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Đường nghĩa địa vào Gò Thị | Đường BT | Nghĩa địa |
|
| 0,700 |
|
|
|
IV | XÃ AN DŨNG |
|
| 0,500 | 0,000 | 0,500 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Đường bê tông nội đồng từ nhà ông Hiệp đến ruộng ông Ba | Nhà ông Hiệp | Ruộng ông Ba |
|
| 0,500 |
|
|
|
V | XÃ AN HÒA |
|
| 1,250 | 0,000 | 1,250 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Thôn Long Hòa: Tuyến từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Giới | Nhà ông Hoàng | Nhà ông Giới |
|
| 0,120 |
|
|
|
2 | Thôn Vạn Khánh: Đường BTXM vào Khu dân cư vườn Duyên | Giáp đường liên thôn Vạn Khánh - Vạn Xuân | Cuối khu dân cư |
|
| 0,530 |
|
|
|
3 | Thôn Xuân Phong Nam: Đường BTXM vào Khu dân cư Cây Khế | Giáp đường bê tông hiện trạng | Cuối khu dân cư |
|
| 0,600 |
|
|
|
VII | XÃ AN HƯNG |
|
| 4,200 | 0,700 | 3,000 | 0,500 | 0,000 |
|
1 | BTNT các tuyến ngỏ xóm các thôn | Đường 5B | Nhà dân |
|
|
| 0,500 |
|
|
2 | BTNT tuyến nội bộ thôn 4 | Đường thôn | Nhà ông Giáp |
|
| 0,500 |
|
|
|
3 | Bê tông hóa đường giao thông nông thôn khu dãn dân thôn 5 | 5B | nhà dân |
|
| 0,300 |
|
|
|
4 | Bê tông tuyến nội bộ thôn 1 | Đường thôn | Hộ dân |
|
| 0,600 |
|
|
|
5 | Bê tông đường nội đồng đồng lớn thôn 4 |
|
|
|
| 0,300 |
|
|
|
6 | Bê tông hóa đường giao thông nông thôn khu dãn dân thôn 1 Tuyến từ Nhà bà Liêu đến Gò Rốc | 5B | Đường BT |
| 0,700 |
|
|
|
|
7 | Bê tông hoá đường giao thông nông thôn khu giãn dân thôn 4 | Đường thôn | Nhà ông Giáp |
|
| 0,700 |
|
|
|
8 | BTNT tuyến nội đồng thôn 1, thôn 3, thôn 5 | 5B | Ruộng |
|
| 0,600 |
|
|
|
VIII | BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN |
|
| 3,776 | 2,176 | 1,600 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Đường từ Thôn 1 đến ruộng Ram, An Toàn | Cuối làng thôn 1 | Giáp ruộng Ram |
|
| 1,600 |
|
|
|
2 | Đường giao thông liên xã từ thôn 3 đến giáp Ba Trang Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước | Cuối làng thôn 3 | Giáp mốc địa chính giữa huyện An Lão và huyện Ba Tơ |
| 2,176 |
|
|
|
|
Tổng cộng : | 16,707 | 4,476 | 11,641 | 0,590 | 0,000 |
|
Trong đó: |
| |
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ | 16,707 | Km |
- Đường GTNT loại A: | 4,476 | Km |
- Đường GTNT loại B: | 11,641 | Km |
- Đường GTNT loại C: | 0,590 | Km |
- Đường GTNT loại D: | 0,000 | Km |
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: | 2.724,551 | Tấn |
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km | 886,248 | Tấn |
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km | 1.781,073 | Tấn |
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km | 57,230 | Tấn |
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km | 0,000 | Tấn |
PHỤ LỤC I.02: AN NHƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - THỊ XÃ AN NHƠN (PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | Ghi chú |
I | XÃ NHƠN AN |
|
| 5,820 | 0,000 | 5,820 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Tuyến từ đường bê tông số 2 Thuận Thái đến ngõ Nguyễn Đức Cơ xóm 1 Trần Kim Hùng; đoạn đường 631đến ngõ Phan Hồng Tiên | Bê tông số 2 | Ngõ Phan Hồng Tiên |
|
| 0,250 |
|
|
|
2 | Tuyến đường từ Thanh Liêm 1 đến nhà ông Văn Hùng; tuyến Phan Thành Thắng đến nhà máy xử lý nước thải và tuyến đường Trương Phước Hiệp đến Gò Tranh | Thanh Liêm 1 | Gò Tranh |
|
| 0,600 |
|
|
|
3 | Tuyến đường từ ngõ ông Đặng Văn Thành đến điểm cuối ngõ ông Huỳnh Văn Cẩm; Đường Trung Định đến mương bê tông nhà ông 6 Lộc | Ngõ Đặng Văn Thành | Nhà ông 6 Lộc |
|
| 0,400 |
|
|
|
4 | Tuyến đường từ ngõ ông Đặng Văn Thành đến ngõ ông Trần Văn Khương; Từ nhà ông Hồ Văn Dương đến ngõ ông Nguyễn Văn Sỹ; Từ đường Trung Định đến Nguyễn Trung Sơn | Ngõ Đặng Văn Thành | Nguyễn Trung Sơn |
|
| 0,400 |
|
|
|
5 | Từ Ngõ Lê Đức Thoại đến kênh 19/5 | Ngõ Lê Đức Thoại | Kênh 19/5 |
|
| 0,350 |
|
|
|
6 | Từ ngõ Hồ Hữu Điền đến Đập Bờ Cầu | Ngõ Hồ Hữu Điền | Đập Bờ Cầu |
|
| 0,250 |
|
|
|
7 | Tuyến bê tông giao thông nội đồng từ nhà ông Chánh chạy ra đường tránh đến Xóm 1 | Nhà ông Chánh | Xóm 1 |
|
| 0,500 |
|
|
|
8 | Tuyến bê tông giao thông nội đồng từ Bờ bạn xóm 2 ra Quánh | Từ Bờ Bạn | Ra Quánh |
|
| 0,700 |
|
|
|
9 | Tuyến bê tông giao thông nội đồng từ Phan Văn Dương xóm 3 giáp Quánh | Nhà Phan Văn Dương | Giáp Quánh |
|
| 0,600 |
|
|
|
10 | Tuyến đường BTGT nội đồng từ nhà bà Nguyễn Thị Bông đến Vườn Cửu An | Nhà Nguyễn Thị Bông | Vườn Cửu An |
|
| 0,400 |
|
|
|
11 | Tuyến đường từ Nguyễn Ngọc Sanh đến Nguyễn Văn Bảy | Nguyễn Ngọc Sanh | Nguyễn Văn Bảy |
|
| 0,900 |
|
|
|
12 | Tuyến đường từ ngõ ông Lê Tú Vân đến đám mai Tạ Hồng Sinh | Ngõ Lê Tú Vân | Đám mai Tạ Hồng Sinh |
|
| 0,170 |
|
|
|
13 | Tuyến đường từ Cầu bà Trương đến đường Bờ Bạn | Cầu bà Trương | Đường Bờ Bạn |
|
| 0,300 |
|
|
|
II | XÃ NHƠN PHONG |
|
| 2,034 | 0,000 | 2,034 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | BTXM từ nhà ông Lê Văn An đến cổng Đình | Nhà ông Lê Văn An | Cổng Đình |
|
| 0,099 |
|
|
|
2 | BTXM từ ông Nguyễn Văn Trung đến khu thể dục thể thao Kim Tài | Nhà ông Nguyễn Văn Trung | Khu TDTT Kim Tài |
|
| 0,045 |
|
|
|
3 | BTXM đường nội đồng Thanh Danh- Kim Tài | Thanh Danh | Kim Tài |
|
| 0,434 |
|
|
|
4 | BTXM đường nội đồng ngã ba nhà ông Chấn đến giáp cầu mương 19/5 | Nhà ông Chấn | Cầu mương 19/5 |
|
| 0,490 |
|
|
|
5 | BTXM đường từ ngả ba Cây Dông đến nhà thu gom thuốc bảo vệ thực vật | Cây Dông | Nhà thu gom thuốc BVTV |
|
| 0,110 |
|
|
|
6 | BTXM đường nội đồng thôn Tam Hòa từ Ngõ Lân - Mã Đề - Ngã ba Ngõ Minh - Giáp Nhơn Hạnh | Ngõ Lân | Giáp Nhơn Hạnh |
|
| 0,856 |
|
|
|
III | XÃ NHƠN HẠNH |
|
| 3,765 | 0,000 | 3,765 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | BTXM tuyền đường từ Cây Me 2 đến Đám Vuông 1 (giáp Đường đi Cầu Ông Xếp) thôn Hòa Đông | Cây Me 2 | Đám Vuông 1 |
|
| 0,607 |
|
|
|
2 | BTXM tuyến đường từ Giáp Nhơn Phong (Dương Xuân ) đi nhà ông Hùng (Thái Xuân) | Giáp Nhơn Phong | Nhà ông Hùng |
|
| 1,803 |
|
|
|
3 | BTXM tuyền đường từ ruộng bà Bình đến kênh 19/5 thôn Tịnh Bình | Ruộng bà Bình | Kênh 19/5 |
|
| 0,656 |
|
|
|
4 | BTXM tuyến đường từ Bờ Đá đến Xóm Đông Chùa thôn Lộc Thuận | Bờ Đá | Xóm Đông Chùa |
|
| 0,178 |
|
|
|
5 | BTXM tuyến đường từ Mương Tiêu đến Đập đội 4 thôn Thanh Mai | Mương Tiêu | Đập đội 4 |
|
| 0,521 |
|
|
|
IV | XÃ NHƠN PHÚC |
|
| 0,995 | 0,000 | 0,995 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Đường BTXM nội đồng thôn Nhơn Nghĩa Đông | Nhà Ông Phạm Ngọc Anh | Đường liên thôn Gò Đá |
|
| 0,995 |
|
|
|
V | XÃ NHƠN LỘC |
|
| 3,177 | 0,000 | 3,177 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Tuyến đường từ Nhà ông Bùi Thanh Đạm - Nhà Nguyễn Văn Nhớ | Nhà Bùi Thanh Đạm | Nhà Nguyễn Văn Nhớ |
|
| 0,216 |
|
|
|
2 | Tuyến đường Từ Nhà Văn Hoá - Nhà Phan Vĩnh Bình | Nhà Văn Hoá | Nhà Phan Vĩnh Bình |
|
| 0,102 |
|
|
|
3 | Tuyến đường từ Cầu suối - Ruộng Bờ Vàng | Cầu Suối | Ruộng Bờ Vàng |
|
| 0,035 |
|
|
|
4 | Tuyến Giáp đường Bê Tông - Kênh tiêu TX9 | Giáp đường Bê tông | Kênh tiêu TX9 |
|
| 0,213 |
|
|
|
5 | Tuyến đường từ Nhà Phan Văn Bổn - Nhà Nguyễn Văn Nhơn | Nhà Phan Văn Bổn | Nhà Nguyễn Văn Nhơn |
|
| 0,065 |
|
|
|
6 | Tuyến đường Từ Nhà Trần Thị Cúc - Nhà Phạm Thị Lệ | Nhà Trần Thị Cúc | Nhà Phạm Thị Lệ |
|
| 0,117 |
|
|
|
7 | Tuyến đường từ Nhà Trần Thị Cúc - Giáp đường Bê tông vô Bờ Ca | Nhà Trần Thị Cúc | Giáp đường Bê tông vô Bờ Ca |
|
| 0,098 |
|
|
|
8 | Tuyến từ Cầu Cù Lâm - Trại ông Ngô | Cầu Cù Lâm | Trại ông Ngô |
|
| 0,380 |
|
|
|
9 | Tuyến giáp đường Bê Tông - Ruộng Huỳnh Thị Kim Tuyến | Giáp đường Bê Tông | Ruộng Huỳnh Thị Kim Tuyến |
|
| 0,050 |
|
|
|
10 | Tuyến giáp Bê tông mả ông Hải - Vùng ruộng Đập Thượng | Giáp Bê tông mả ông Hải | Vùng ruộng Đập Thượng |
|
| 0,200 |
|
|
|
11 | Tuyến đường từ Nhà ông Lê Xuân Ẩn - Nhà Phạm Thị Yến | Nhà ông Lê Xuân Ẩn | Nhà Phạm Thị Yến |
|
| 0,100 |
|
|
|
12 | Tuyến từ đường ĐT 638 - Nhà Hồ Văn Vương | Đường ĐT 638 | Nhà Hồ Văn Vương |
|
| 0,105 |
|
|
|
13 | Tuyến Giáp đường Bê tông - Nhà Phạm Đức Lộc | Giáp đường Bê Tông | Nhà Phạm Đức Lộc |
|
| 0,031 |
|
|
|
14 | Tuyến giáp đường Bê tông - Nhà Phạm Văn Hùng | Giáp đường Bê Tông | Nhà Phạm Văn Hùng |
|
| 0,025 |
|
|
|
15 | Tuyến Từ Nhà Lương Tám - Ruộng Nguyễn Văn Sự | Nhà Lương Tám | Ruộng Nguyễn Văn Sự |
|
| 0,045 |
|
|
|
16 | Tuyến từ Cầu Nghĩa Trang - Ruộng Lương Thị Út | Cầu Nghĩa Trang t | Ruộng Lương Thị Út |
|
| 0,450 |
|
|
|
17 | Tuyến từ Nhà Phạm Đức Thừa - Ruộng dự phòng | Nhà Phạm Đức Thừa | Ruộng dự phòng |
|
| 0,075 |
|
|
|
18 | Tuyến từ Cầu ông Phan - Ruộng Phạm Hoà | Cầu ông Phan | Ruộng Phạm Hoà |
|
| 0,294 |
|
|
|
19 | Tuyến từ Bê tông khu 14 - Đám ruộng điểm | Bê tông khu 14 | Đám ruộng điểm |
|
| 0,105 |
|
|
|
20 | Tuyến từ Cầu Lò gạch - Gò ông Bản | Cầu Lò gạch | Gò ông Bản |
|
| 0,250 |
|
|
|
21 | Tuyến từ Nhà Dương Văn Toàn - Ruộng Trình Văn Mai | Nhà Dương Văn Toàn | Ruộng Trình Văn Mai |
|
| 0,101 |
|
|
|
22 | Tuyến giáp đường Bê tông - Trại ông Nguyễn Văn Bảy | Giáp đường Bê tông | Trại ông Mai Văn Bảy |
|
| 0,120 |
|
|
|
VI | XÃ NHƠN TÂN |
|
| 8,224 | 3,000 | 5,224 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Tuyến từ nhà ông Phan Văn Thái đến nhà ông Trần Ngọc Thành | Nhà ông Phan Văn Thái | Nhà ông Trần Ngọc Thành |
|
| 0,200 |
|
|
|
2 | Tuyến đường Từ ngõ ông Đoàn Văn Đức đến nhà ông Dương Kỳ | Ngõ ông Đoàn Văn Đức | Nhà ông Dương Kỳ |
|
| 0,120 |
|
|
|
3 | Tuyến từ nhà ông Đoàn Văn Xuân đến nhà ông Trần Quang Công | Nhà ông Đoàn Văn Xuân | Nhà ông Trần Quang Công |
|
| 0,120 |
|
|
|
4 | Tuyến từ nhà ông Phạm Nhất Tính giáp đường bê tông ngõ ông Nguyễn Văn Đàn | Nhà ông Phạm Nhất Tính | Ngõ ông Nguyễn Văn Đàn |
|
| 0,200 |
|
|
|
5 | Tuyền từ ngõ Lê Thị Hoa đến nhà cũ ông Hà Đấy | Ngõ Lê Thị Hoa | Nhà cũ ông Hà Đấy |
|
| 0,064 |
|
|
|
6 | Tuyền từ đường Quế Châu đến Võ Hoàng Tình | Đường Quế Châu | Võ Hoàng Tình |
|
| 0,035 |
|
|
|
7 | Tuyến từ Quốc lộ 19 đến mương TX 2 | Quốc lộ 19 | Mương TX 2 |
|
| 0,100 |
|
|
|
8 | Tuyến từ đường ĐH 36 nhà ông Nguyễn Chí Tâm đến nhà bà Cao Thị Chính | Đường ĐH 36 nhà ông Nguyễn Chí Tâm | Nhà bà Cao Thị Chính |
|
| 0,350 |
|
|
|
9 | Tuyến đường từ bê tông Phúc Hậu đến nhà ông Lê Quang Minh | Bê tông Phúc Hậu | Nhà ông Lê Quang Minh |
|
| 0,030 |
|
|
|
10 | Từ đường bê tông đến nhà ông Trần Thông | giáp đường bê tông | Nhà ông Trần Thông |
|
| 0,100 |
|
|
|
11 | Từ đường bê tông đến nhà ông Bạch Văn Thành | giáp đường bê tông | Nhà ông Bạch Văn Thành |
|
| 0,030 |
|
|
|
12 | Từ đường bê tông đến nhà ông Bạch Xuân Vương | Đường bê tông | Nhà ông Bạch Xuân Vương |
|
| 0,040 |
|
|
|
13 | Tuyến Từ Đường Đá Mài đến nhà ông Nguyễn Quang Tư | Đường Đá Mài | Nhà ông Nguyễn Quang Tư |
|
| 0,200 |
|
|
|
14 | Xây dựng bê tông giao tông từ bê tông Đồng Húa đến Thọ Tân Nam | Bê tông Đồng Húa | Thọ Tân Nam |
| 1,000 |
|
|
|
|
15 | Tuyến từ cuối bê tông Đồng Húa từ nhà ông Lê Ngọc Hòa đến giáp nhà ông Phạm Số Bảy | Cuối bê tông Đồng Húa nhà ông Lê Ngọc Hòa | Nhà ông Phạm Số Bảy |
|
| 0,300 |
|
|
|
16 | Tuyến từ bê tông Đá Bàn đến trại ông Văn Đình Tới | Bê tông Đá Bàn | Trại ông Văn Đình Tới |
|
| 0,400 |
|
|
|
17 | Tuyến từ bê tông Đá Bàn đến nhà ông Hồ Văn Cư | Bê tông Đá Bàn | Nhà ông Hồ Văn Cư |
|
| 0,025 |
|
|
|
18 | Tuyến từ bê tông Đá Bàn đến nhà ông Hồ Viết | Bê tông Đá Bàn | Nhà ông Hồ Viết |
|
| 0,300 |
|
|
|
19 | Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông xóm Bồ Cạp kết nối xóm Xuân Điền từ nhà ông Võ Văn Nhơn đến nhà ông Võ Đình Tú | Đường giao thông xóm Bồ Cạp nhà ông Võ Văn Nhơn | Nhà ông Võ Đình Tú |
| 1,000 |
|
|
|
|
20 | Đoạn từ đầu cầu bà Khách đến mương chính Hồ Núi 1 | Đầu cầu bà Khách | Mương chính Hồ Núi 1 |
|
| 1,000 |
|
|
|
21 | Tuyến Từ nhà ông Lê Văn Chấp đến Đồng Cỏ Ống | Nhà ông Lê Văn Chấp | Đồng Cỏ Ống |
|
| 0,300 |
|
|
|
22 | Tuyến từ nhà ông Lê Văn Tất đến mương khai Đá Mài | Nhà ông Lê Văn Tất | Mương khai Đá Mài |
|
| 0,320 |
|
|
|
23 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn An đến soi ông Chưởng | Nhà ông Nguyễn Văn An | Soi ông Chưởng |
|
| 0,700 |
|
|
|
24 | Tuyến từ cống cấp 3 kênh N2 đến hết đồng Đá Mài | Cống cấp 3 kênh N2 | Hết đồng Đá Mài |
|
| 0,290 |
|
|
|
25 | Xây dựng đường đi vào nghĩa trang Nam An Nhơn (giai đoạn 1) | Quốc lộ 19 | Nghĩa trang Nam An Nhơn |
| 1,000 |
|
|
|
|
VII | XÃ NHƠN KHÁNH |
|
| 2,814 | 0,000 | 2,814 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | BTXM đường trục thôn An Hòa | Trạm bơm xóm 12 | Nhánh rẽ nhà Võ Văn Anh xóm 12 |
|
| 0,284 |
|
|
|
2 | Đường trục thôn An Hòa | Ao cá xóm 2 | Đường bê tông trước nhà Trần Yên xóm 11 |
|
| 0,648 |
|
|
|
3 | Đường nội đồng thôn Khánh Hòa | Đường Ngô Minh Triển | Nhà sinh hoạt xóm 10 |
|
| 0,121 |
|
|
|
4 | Tuyến đường nội đồng thôn Khánh Hòa | Xi phong tuyến mương cấp 1 xóm 10 | Bờ vùng ao cá xóm 2 |
|
| 0,574 |
|
|
|
5 | Đường nội đồng thôn Quan Quang | Nhã ba nhà Hà Ngọc Anh | Khu dân cư trung tâm xã |
|
| 0,277 |
|
|
|
6 | Bê tông xi măng nội đồng | Cống Xung phong | Đường trục Đông - Tây |
|
| 0,280 |
|
|
|
7 | Bê tông xi măng nội đồng | Bê tông trước nhà Huỳnh Văn Cầm xóm 2 | Đám ngõ Tá |
|
| 0,380 |
|
|
|
8 | Bê tông xi măng nội đồng | Bê tông trước nhà Huỳnh Văn Lượng xóm 11 | Soi bờ tời |
|
| 0,250 |
|
|
|
VIII | XÃ NHƠN HẬU |
|
| 0,281 | 0,000 | 0,200 | 0,081 | 0,000 |
|
1 | Tiếp giáp BTXM - Nhà bà Bùi Thị Gái (Thiết Trụ) | Tiếp giáp BTXM | Nhà Bà Bùi Thị Gái |
|
|
| 0,064 |
|
|
2 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Chính (Thiết Trụ) | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Chính |
|
|
| 0,017 |
|
|
3 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Nguyễn Dũng Hòa (Bắc Nhạn Tháp) | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Nguyễn Dũng Hòa |
|
| 0,060 |
|
|
|
4 | Nhà ông Nguyễn Thanh Bình - nhà ông Nguyễn Văn Nhị | Nhà ông Nguyễn Thanh Bình | Nhà ông Nguyễn Văn Nhị |
|
| 0,140 |
|
|
|
IX | PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH |
|
| 0,500 | 0,000 | 0,500 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Đường BTXM tổ 3 Kim Châu | Đường Tăng Bạt Hổ | Vùng ruộng tổ 3 |
|
| 0,500 |
|
|
|
X | PHƯỜNG NHƠN HƯNG |
|
| 0,222 | 0,000 | 0,000 | 0,222 | 0,000 |
|
1 | Đường bê tông giao thông phường Nhơn Hưng, tuyến: Nhà bà Vân - Nhà ông Đậu | Nhà bà Vân | Nhà ông Đậu |
|
|
| 0,085 |
|
|
2 | Đường bê tông giao thông phường Nhơn Hưng, tuyến: Nhà ông Mơi - Nhà ông Hà | Nhà ông Mơi | Nhà ông Hà |
|
|
| 0,137 |
|
|
XI | PHƯỜNG NHƠN HOÀ |
|
| 1,782 | 0,080 | 1,468 | 0,085 | 0,149 |
|
1 | Đường từ BTXM đến nhà ông Hà Văn Mật | Đường BTXM | Nhà ông Hà Văn Mật |
|
| 0,095 |
|
|
|
2 | Đường từ BTXM đến nhà ông Nguyễn Văn Hải | Đường BTXM | Nhà ông Nguyễn Văn Hải |
|
| 0,025 |
|
|
|
3 | Đường từ BTXM đến nhà ông Phạm Đình Điệp | Đường BTXM | Nhà ông Phạm Đình Điệp |
|
| 0,035 |
|
|
|
4 | Đường từ Lê Quý Đôn đến nhà Lê Văn Hạnh | Đường Lê Quý Đôn | Nhà Lê Văn Hạnh |
|
| 0,090 |
|
|
|
5 | Đường từ BTXM đến nhà Tạ Hồng Quân | Đường BTXM | Nhà Tạ Hồng Quân |
|
|
| 0,055 |
|
|
6 | Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Duy Hùng | Đường BTXM | Nhà Nguyễn Duy Hùng |
|
|
| 0,030 |
|
|
7 | Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Chừng | Đường BTXM | Nhà Nguyễn Chừng |
|
| 0,248 |
|
|
|
8 | Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Thị Thu Thảo | Đường BTXM | Nhà Nguyễn Thị Thu Thảo |
|
|
|
| 0,149 |
|
9 | Đường từ Nhà ông Khải đến nhà ông Tích | Nhà ông Khải | Nhà ông Tích |
|
| 0,066 |
|
|
|
10 | Đường từ Quốc lộ 19 đến nhà ông Tiến | Quốc lộ 19 | Nhà ông Tiến |
| 0,080 |
|
|
|
|
11 | Đường từ nhà bà Hạnh đến nhà ông Hùng | Nhà bà Hạnh | Nhà ông Hùng |
|
| 0,050 |
|
|
|
12 | Đường BTXM đến miễu xóm Đông | Đường BTXM | Miễu xóm Đông |
|
| 0,040 |
|
|
|
13 | Đường BTXM đến miễu xóm Tây | Đường BTXM | Miễu xóm Tây |
|
| 0,060 |
|
|
|
14 | Đường Lê Quý Đôn đến nhà bà Nguyễn Thị Thu Nguyệt | Đường Lê Quý Đôn | Nhà bà Nguyễn Thị Thu Nguyệt |
|
| 0,039 |
|
|
|
15 | Đường từ nhà bà Trần Thị Cúc đến nhà bà Nguyễn Thị Ánh | Nhà bà Trần Thị Cúc | Nhà bà Nguyễn Thị Ánh |
|
| 0,065 |
|
|
|
16 | Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Toan đến nhà ông Trần Đình Chiến | Nhà ông Nguyễn Văn Toan | Nhà ông Trần Đình Chiến |
|
| 0,215 |
|
|
|
17 | Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Hoa đến nhà bà Trần Thị Vân | Nhà bà Nguyễn Thị Hoa | Nhà bà Trần Thị Vân |
|
| 0,035 |
|
|
|
18 | Đường từ nhà bà Mỹ đến nhà ông Đồng | Từ nhà bà Mỹ | Nhà ông Đồng |
|
| 0,120 |
|
|
|
19 | Đường từ nhà ông Khánh đến nhà bà Phúc | Nhà ông Khánh | Nhà bà Phúc |
|
| 0,130 |
|
|
|
20 | Đường từ nhà ông Phương đến nhà ông Hồng | Từ nhà ông Phương | Nhà ông Hồng |
|
| 0,155 |
|
|
|
XII | PHƯỜNG NHƠN THÀNH |
|
| 2,760 | 0,000 | 2,680 | 0,000 | 0,080 |
|
1 | Tuyến BTXM GTNT từ QL19B (nhà ông Phố) đến nhà ông Hà Văn Công | QL19B (nhà ông Phố) | Nhà ông Hà Văn Công |
|
| 0,200 |
|
|
|
2 | Tuyến BTXM GTNT từ BTXM hiện trạng đến Đám cữa hố (Lê Văn Luân) | BTXM hiện trạng | Đám cữa hố |
|
| 0,700 |
|
|
|
3 | Tuyến giao thông nội đồng từ Đám ruộng ông Kiếm đến đám ruộng ông Nguyễn Văn Bá | Đám ruộng ông Kiếm | Đám ruộng ông Nguyễn Văn Bá |
|
| 0,310 |
|
|
|
4 | Tuyến giao thông nội đồng từ nhà ông Bùi Văn Phú đến giáp đường bê bông nhà ông Trần Đình Phong | Ông Bùi Văn Phú | Nhà ông Trần Đình Phong |
|
| 0,130 |
|
|
|
5 | Tuyến BTXM GTNT nhà bà Nhẫn đến nhà bà Cầm | Nhà bà Nhẫn | Nhà bà Cầm |
|
| 0,170 |
|
|
|
6 | Tuyến BTXM GTNT hẻm 01 đường Ngô Tất Tố | BXM hiện trạng | Nhà ông Phong |
|
| 0,140 |
|
|
|
7 | Tuyến BTXM GTNT từ đừng Nguyễn Văn Trỗi đến nhà bà Thuộc | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Nhà bà Thuộc |
|
|
|
| 0,080 |
|
8 | Tuyến BTXM GTNT từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến khu dân cư gần chợ Gò Găng | Đường Nguyễn Văn Trỗi | KDC gần chợ Gò Găng |
|
| 0,080 |
|
|
|
9 | Xây dựng BTXM GTNT tuyến đường từ trường Bình Dân đến nhà ông Mai Đức Thành | Trường Bình Dân | Nhà ông Mai Đức Thành |
|
| 0,070 |
|
|
|
10 | Xây dựng BTXM GTNT tuyến đường từ nhà Mai Kỳ Phùng đến trụ sở khu vực Vĩnh Phú | Nhà Mai Kỳ Phùng | Trụ sở khu vực Vĩnh Phú |
|
| 0,160 |
|
|
|
11 | Xây dựng BTXM GTNT tuyến đường từ đường BTXM hiện trạng nhà ông Mót và nhà ông Dương Thanh Dũng | BTXM hiện trạng | Nhà ông Mót và nhà ông Dũng |
|
| 0,110 |
|
|
|
12 | Tuyến Đường BTXM GTNT từ Trổ sa đến Miễu Trung đám ruộng ông Nghiệp | Trổ sa đến Miễu Trung | Ruộng ông Nghiệp |
|
| 0,300 |
|
|
|
13 | Tuyến Đường BTXM GTNT Nhà ông Dũng đến Nhà ông Thành | Nhà ông Dũng | Nhà ông Thành |
|
| 0,170 |
|
|
|
14 | Tuyến Đường BTXM GTNT đoạn từ Nhà ông Phường đến khu dân cư tổ 6 khu vực Lý Tây | Nhà ông Phường | Cư tổ 6 khu vực Lý Tây |
|
| 0,140 |
|
|
|
Tổng cộng: | 32,374 | 3,080 | 28,677 | 0,388 | 0,229 |
|
Trong đó: 1. Tổng chiều dài được hỗ trợ | 32,374 | Km |
- Đường GTNT loại A: | 3,080 | Km |
- Đường GTNT loại B: | 28,677 | Km |
- Đường GTNT loại C: | 0,388 | Km |
- Đường GTNT loại D: | 0,229 | Km |
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: | 5.052,919 | Tấn |
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km | 609,840 | Tấn |
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km | 4.387,581 | Tấn |
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km | 37,636 | Tấn |
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km | 17,862 | Tấn |
PHỤ LỤC I.03: HOÀI ÂN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN HOÀI ÂN (PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | Ghi chú |
I | XÃ ÂN HẢO TÂY |
|
| 0,540 | 0,000 | 0,540 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Tuyến đường từ xóm Tranh đến Hố Cút thôn Vạn Trung | Xóm Tranh | Hố Cút |
|
| 0,540 |
|
|
|
II | XÃ ÂN NGHĨA |
|
| 1,825 | 0,000 | 1,825 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Tuyến từ nhà ông Cương đến đường nội đồng | Nhà ông Cương | Đường nội đồng |
|
| 0,340 |
|
|
|
2 | Tuyến từ nhà bà Hạng đến Đá Đen | Nhà bà Hạng | Đá Đen |
|
| 0,500 |
|
|
|
3 | Tuyến từ nhà ông Nguyên đến Đá Hang | Nhà ông Nguyên | Đá Hang |
|
| 0,130 |
|
|
|
4 | Tuyến từ đường chính đến nhà ông Phi | Đường Chính | Nhà ông Phi |
|
| 0,030 |
|
|
|
5 | Từ mương HTX đến ngã 3 xóm Gò Chò | Từ mương | Gò Chò |
|
| 0,060 |
|
|
|
6 | Tuyến từ nhà cộng đồng đến đồng lớn | Nhà Cộng Đồng | Đồng Lớn |
|
| 0,245 |
|
|
|
7 | Tuyến từ đường huyện đến Cây Ké | Đường huyện | Cây Ké |
|
| 0,160 |
|
|
|
8 | Tuyến từ đường huyện đến Suối Trầu | Đường huyện | Suối Trầu |
|
| 0,120 |
|
|
|
9 | Tuyến từ đường lộ nhà Thạch đến Hố Tung | Nhà Thạch | Hố Tung |
|
| 0,240 |
|
|
|
III | XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG |
|
| 0,895 | 0,000 | 0,275 | 0,620 | 0,000 |
|
1 | BTXM từ ĐT 638 đến nhà ông Hồ Minh Đức | ĐT 638 | Nhà ông Đức |
|
|
| 0,250 |
|
|
2 | BTXM từ nhà ông Cường đến nhà ông Trần Thanh Sơn | Nhà ông Cường | Nhà ông Sơn |
|
| 0,275 |
|
|
|
3 | BTXM từ đường bê tông đến nhà ông Luận | Ruộng ông Ly | Nhà ông Luận |
|
|
| 0,120 |
|
|
4 | BTXM từ nhà ông Đào Xuân Vi đến nhà ông Thịnh | Nhà ông Vi | Nhà ông Thịnh |
|
|
| 0,050 |
|
|
5 | BTXM từ đường nội đồng đến nhà ông Luyến | Ruộng ông Tín | Nhà ông Luyến |
|
|
| 0,200 |
|
|
IV | XÃ ÂN ĐỨC |
|
| 1,290 | 0,000 | 1,140 | 0,150 | 0,000 |
|
1 | BTXM từ đường BT đến nhà ông Dư Thôn Gia Trị | BTXM | Nhà ông Dư |
|
| 0,200 |
|
|
|
2 | BTXM từ đường BT đến nhà ông Hoàng thôn Gia Trị | BTXM | Nhà ông Hoàng |
|
| 0,060 |
|
|
|
3 | BTXM từ nhà ông Luận tới nhà ông Hảo | Nhà ông Luận | Nhà Ông Hảo |
|
| 0,480 |
|
|
|
4 | BTXM từ Nhà ông Mạnh đến Nghĩa Địa thôn Vĩnh Hòa | Nhà ông Mạnh | Nghĩa Địa |
|
| 0,400 |
|
|
|
5 | BTXM từ nhà ông Hải đến nhà bà Á | Ông Hải | Bà Á |
|
|
| 0,150 |
|
|
V | XÃ HẢO ĐÔNG |
|
| 1,050 | 0,000 | 1,050 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Từ mương cấp I đến nghĩa địa đồng bé Hội Trung | Mương cấp I | Nghĩa địa Đồng Bé |
|
| 0,500 |
|
|
|
2 | Từ nhà ông Thường đến nhà ông Sáu | Nhà ông Thường | Nhà ông Sáu |
|
| 0,550 |
|
|
|
Tổng cộng : | 5,600 | 0,000 | 4,830 | 0,770 | 0,000 |
|
Trong đó: |
| |
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ | 5,600 | Km |
- Đường GTNT loại A: | 0,000 | Km |
- Đường GTNT loại B: | 4,830 | Km |
- Đường GTNT loại C: | 0,770 | Km |
- Đường GTNT loại D: | 0,000 | Km |
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: | 813,680 | Tấn |
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km | 0,000 | Tấn |
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km | 738,990 | Tấn |
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km | 74,690 | Tấn |
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km | 0,000 | Tấn |
PHỤ LỤC I.04: HOÀI NHƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - THỊ XÃ HOÀI NHƠN (PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | Ghi chú |
I | PHƯỜNG BỒNG SƠN |
|
| 2,041 | 0,000 | 0,803 | 1,238 | 0,000 |
|
1 | Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc Tuyến từ nhà ông A đến nhà ông Ninh | Nhà ông A | Nhà ông Ninh |
|
| 0,446 |
|
|
|
2 | Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc Hạng mục: + Tuyến từ nhà ông Bàng đến nhà ông Tiếp, L= 169m; + Tuyến từ đường Mai Dương đến đường Võ Văn Dũng, L=188m | Nhà ông Bang, Đường Mai Dương | Nhà ông Tiếp Đường Võ Văn Dũng |
|
| 0,357 |
|
|
|
3 | Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc Hạng mục: + Tuyến từ nhà ông Châu đến nhà ông Thống và ông Chương ông Mười, L==304m; + Tuyến từ nhà ông Quốc đến nhà ông Đành và nhà ông Tâm, ông Đâu, ông Bền, L= 402m | Nhà ông Châu Nhà ông Quốc | Nhà ông Thống và ông Chương, ông Mười Nhà ông Đành và ôngTâm, ông Đâu, ông Bền |
|
|
| 0,706 |
|
|
4 | Đường BTXM khu phố 1 Hạng mục: + Tuyến từ đường Nguyễn Đình Thi nhà ông Lương đến nhà ông Lê Thoại: 141,5m; + Tuyến từ đường Nguyễn Khuyến nhà ông Quyền đến đường Nguyễn Đình Thi nhà bà Nga: 170,5m; + Tuyến từ Nhà bà Tưởng đến nhà ông Đam: 80,0m; + Tuyếng từ nhà bà Phượng đến nhà ông Toàn: 140,0m. | Nhà ông Lương Nhà ông Quyền Nhà bà Tưởng Nhà bà Phượng | Nhà ông Thoại Nhà bà Nga Nhà ông Đam Nhà ông Toàn |
|
|
| 0,532 |
|
|
II | XÃ HOÀI CHÂU |
|
| 0,792 | 0,000 | 0,199 | 0,374 | 0,219 |
|
1 | Tuyến đường từ ngõ Tùng - Ngõ Phúc, ngõ Ngộ - Ngõ Trọng, ngõ Toàn - Ngõ Việt, ngõ Khá - Ngõ Vài | Ngõ Tùng | Ngõ Vài |
|
| 0,199 |
|
|
|
2 | Tuyến đường từ ngõ Tỉnh - Ruộng Giỏi, ĐT638 - Ngõ Lan, ĐH11 - Ngõ Giỏi, ngõ Giỏi - Ngõ Trung, ngõ Hợp - Ngõ Hương, ngõ Lắm - Ngõ Nhất, ngõ Chúng - Ngõ Trầm | ĐT 638 | Ngõ Trầm |
|
|
| 0,374 |
|
|
3 | Tuyến đường từ ĐH 11 - Ngõ Hùng, ngõ Phương - Ngõ Chuyên, ngõ Ngữ - Sân thể thao, Ngõ Duyên | ĐH 11 | Ngõ Duyên |
|
|
|
| 0,219 |
|
III | PHƯỜNG HOÀI ĐỨC |
|
| 1,996 | 0,000 | 1,398 | 0,226 | 0,372 |
|
1 | Đường giao thông khu phố Định Bình Nam | Nhà ông Đỗ Quá | Nhà ông Lê Văn Phú |
|
| 0,255 |
|
|
|
2 | Đường giao thông khu phố Định Bình | Nhà ông Trần Văn Tùng | Nhà bà Võ Thị Thuý Kiều |
|
|
|
| 0,191 |
|
3 | Đường giao thông khu phố Diễn Khánh | Nhà bà Nguyễn Thị Tự | Nhà ông Trần Văn Độ |
|
|
|
| 0,181 |
|
4 | Đường giao thông khu phố Lại Khánh Nam | Nhà bà Đặng Thị Ngọc Sử | Nhà ông Trần Đình Theo |
|
|
| 0,167 |
|
|
5 | Đường giao thông khu phố Lại Khánh Nam | Nhà ông Đào Xuân Ngọc | Nhà ông Lê Thành Tốt |
|
|
| 0,059 |
|
|
6 | Đường trục chính nội đồng Văn Cang đến Lại Đức | Nhà ông Đặng Tẩu | Đường Tôn Thất Tùng |
|
| 1,143 |
|
|
|
IV | XÃ HOÀI HẢI |
|
| 0,677 | 0,000 | 0,078 | 0,514 | 0,085 |
|
1 | Đường xóm, liên gia (Loại B: Võ Mõn giáp kè 26,5m, Nhà Hiền giáp kè 25m, nhà Trịnh giáp kè 26,5m). | Kim Bắc | Diêu Quang |
|
| 0,078 |
|
|
|
2 | Đường xóm, liên gia Loại C: Nhà Nhật giáp kè 21,5m, Nhà Hiền giáp kè 22m, Nhà Trải giáp kè 22m, Nhà Phơ giáp kè 24, nhà Cường giáp đường BTXM ra lăng vạn 225m, Nhà Trường giáp đường BTXM Mũi Gành 16m, Nhà Yến giáp đường BTXM Mũi Gành 14m, Nhà Ngàn giáp đường BTXM Mũi Gành 27m, Nhà Ngàn -Nhà Mỹ 61m, Nhà Chinh -Nhà Hùng 60m, nhà Cầu-nhà Mông 21,5m; | Kim Bắc | Diêu Quang |
|
|
| 0,514 |
|
|
3 | Đường xóm, liên gia Loại D: Nhà Thanh giáp kè 25m, nhà Hừng giáp kè 25m, Nhà Mỹ-nhà Ngàn 20m, Nhà Danh -nhà Đùm15m). | Kim Bắc | Diêu Quang |
|
|
|
| 0,085 |
|
V | PHƯỜNG HOÀI HẢO |
|
| 3,468 | 0,000 | 3,468 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Tuyến từ nhà Thích - Ngõ Tùy | Nhà Thính | Ngõ Tùy |
|
| 0,150 |
|
|
|
2 | Tuyến từ nhà Ấu - Ngõ Chất | Nhà Ấu | Ngõ Chất |
|
| 0,125 |
|
|
|
3 | Tuyến từ nhà Tâm - Ngõ Bích | Nhà Tâm | Ngõ Bích |
|
| 0,235 |
|
|
|
4 | Giáp bê tông đến Ngõ Hảo | Bê tông | Ngõ Hảo |
|
| 0,360 |
|
|
|
5 | Tuyến giáp cây Muồn đến nhà Liên | Cây muồn | Nhà Liên |
|
| 0,342 |
|
|
|
6 | Tuyến từ Cầu Huân đến Cây Bòng | Cầu Huân | Cây bòng |
|
| 0,706 |
|
|
|
7 | Giáp bê tông đến Ngõ Bị | Bê tông | Ngõ Bị |
|
| 0,135 |
|
|
|
8 | Tuyến từ nhà Bình- Ngõ Quyên | Nhà Bình | Ngõ Quyên |
|
| 0,145 |
|
|
|
9 | Giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến nhà Tường | Nguyễn Văn Cừ | Nhà Tường |
|
| 0,165 |
|
|
|
10 | Tuyến giáp bê tông - Ngõ Trinh | Bê tông | Nhà Trinh |
|
| 0,140 |
|
|
|
11 | Tuyến đường từ Ngõ Hiệp -Ngõ Lạc | Ngõ Hiệp | Ngõ Lạc |
|
| 0,235 |
|
|
|
12 | Tuyến đường từ Ngõ Hội -Ngõ Thương | Ngõ Hội | Ngõ Thương |
|
| 0,155 |
|
|
|
13 | Tuyến đường từ Nhà Tự đến nhà Quá | Nhà Tự | Nhà Quá |
|
| 0,355 |
|
|
|
14 | Tuyến giáp đường Nguyễn Hữu Tiến - Trường tổ Ninh Thạnh Bắc | Nguyễn Hữu Tiến | Trường tổ Ninh Thạnh Bắc |
|
| 0,220 |
|
|
|
VI | XÃ HOÀI MỸ |
|
| 1,190 | 0,000 | 0,990 | 0,200 | 0,000 |
|
1 | BTXM nội đồng tuyến đường từ Phú Xuân đến đường Liên xã | Phú Xuân | Liên xã |
|
| 0,830 |
|
|
|
2 | BTXM liên gia, liên xóm nhà ông Sanh đến nhà ông Quốc (thôn Phú Xuân) | Ông Sanh | Ông Quốc |
|
| 0,160 |
|
|
|
3 | BTXM liên gia, liên xóm nhà ông Lợi đến nhà ông Tâm (thôn Phú Xuân) | Ông Lợi | Ông Tâm |
|
|
| 0,200 |
|
|
VII | XÃ HOÀI PHÚ |
|
| 1,782 | 0,000 | 0,764 | 0,933 | 0,085 |
|
1 | Tuyến đường từ đường chính đến ngõ Phương An xóm 20 | Đường chính | Ngõ Phương An |
|
| 0,089 |
|
|
|
2 | Tuyến đường từ đường chính đến ngõ Lệnh xóm 20 | Đường chính | Ngõ Lệnh |
|
|
| 0,072 |
|
|
3 | Tuyến đường từ đường chính đến ngõ Thành xóm 19 | Đường chính | Ngõ Thành |
|
|
| 0,065 |
|
|
4 | Tuyến đường từ đường chính đến đập Dốc | Đường chính | Đập Dốc |
|
|
| 0,370 |
|
|
5 | Tuyến đường từ đường chính đến ngõ Bình xóm 21 | Đường chính | Ngõ Bình |
|
|
| 0,080 |
|
|
6 | Tuyến đường từ đường chính đến ngõ Hiếu | Đường chính | Ngõ Hiếu |
|
|
|
| 0,085 |
|
7 | Tuyến đường từ ngõ Hào đến ngõ Thông xóm 21 | Ngõ Hào | Ngõ Thông |
|
|
| 0,046 |
|
|
8 | Tuyến đường từ ngõ Hơn đến ngõ Khôi xóm 4 | Ngõ Hơn | Ngõ Khôi |
|
| 0,250 |
|
|
|
9 | Tuyến đường từ ngõ Diện đến ngõ Võ Tơ xóm 4 | Ngõ Diện | Ngõ Tơ |
|
| 0,250 |
|
|
|
10 | Tuyến đường từ ngõ Tơ đến ngõ Hạnh xóm 4 | Ngõ Tơ | Ngõ Hạnh |
|
|
| 0,300 |
|
|
11 | Tuyến từ đường chính đến ngõ Tính | Đường chính | Ngõ Tính |
|
| 0,025 |
|
|
|
12 | Từ đường bê tông xóm 2 đến ngõ Chạn | Đường chính | Ngõ Chạn |
|
| 0,150 |
|
|
|
VIII | XÃ HOÀI SƠN |
|
| 3,600 | 0,000 | 2,050 | 1,550 | 0,000 |
|
1 | Tuyến bê tông thôn Tường Sơn | Ngõ Luận | Ngõ Hướng |
|
| 0,450 |
|
|
|
2 | Tuyến bê tông thôn Hy Văn | Ngõ Qua | Cầu Soi |
|
| 0,500 |
|
|
|
3 | Tuyến đường bê tông nội đồng An Hội Bắc đoạn từ Ngõ Bình đến Ngõ Muộn | Ngõ Bình | Ngõ muộn |
|
|
| 0,150 |
|
|
4 | Tuyến đường bê tông nội đồng thôn Hy Văn |
|
|
|
|
| 0,600 |
|
|
5 | Tuyến bê tông nội đồng thôn Cẩn Hậu đoạn từ Ngã ba Gò Vịt đến Ngõ Thành | Ngã ba Gò Vịt | Ngõ Thành |
|
|
| 0,300 |
|
|
6 | Tuyến đường bê tông nội đồng thôn An Hội Ngõ thạch đến đường An Hội Bắc | Ngõ Thạch | Đường An Hội Bắc |
|
|
| 0,500 |
|
|
7 | Tuyến bê tông đoạn từ Cống Khấu đến bảng tin chữa cháy | Cống khấu | Bản tin chữa cháy |
|
| 1,100 |
|
|
|
IX | PHƯỜNG HOÀI TÂN |
|
| 1,000 | 0,000 | 1,000 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa Cầu Lúa và bê tông tuyến đường từ cầu Lúa đến đồng Đông Năng Thượng, khu phố Đệ Đức 3 | Cầu Lúa | Đồng Đông Năng Thượng |
|
| 0,400 |
|
|
|
2 | Bê tông tuyến đường từ nhà ông Thành đến nhà ông Đào tổ 2, khu phố Đệ Đức 3 | Nhà ông Thành, tổ 2 | Nhà ông Đào, tổ 2 |
|
| 0,200 |
|
|
|
3 | Bê tông tuyến đường từ nhà ông Thành đến nhà ông Phùng, tổ 5, Khu phố Đệ Đức 1 | Nhà ông Thành tổ 5 | Nhà ông Phùng, tổ 5 |
|
| 0,400 |
|
|
|
X | PHƯỜNG HOÀI THANH |
|
| 2,247 | 0,648 | 1,192 | 0,407 | 0,000 |
|
1 | Tuyến đường từ Võ Nguyên Giáp đến bờ biển phường Hoài Thanh | Võ Nguyên Giáp | Bờ biển phường Hoài Thanh |
| 0,648 |
|
|
|
|
2 | Tuyến đường phía đông Bàu Sen (từ nhà Nguyên đến bình điện) Lâm Trúc 2 | Nhà Nguyên | Bình điện |
|
| 0,702 |
|
|
|
3 | Tuyến đường phía đông Bàu Lưới (từ nhà Đỡ đến nhà Lộc) Lâm Trúc 2 | Nhà Đỡ | Nhà Lộc |
|
| 0,490 |
|
|
|
4 | Tuyến từ nhà Ánh đến nhà Vàng | Nhà Ánh | Nhà Vàng |
|
|
| 0,130 |
|
|
5 | Tuyến từ nhà Hoàng đến nhà Vân | Nhà Hoàng | Nhà Vân |
|
|
| 0,190 |
|
|
6 | Tuyến từ nhà Mễ đến nhà Hùng | Nhà Mễ | Nhà Hùng |
|
|
| 0,087 |
|
|
XI | PHƯỜNG HOÀI THANH TÂY |
|
| 1,440 | 0,000 | 0,890 | 0,200 | 0,350 |
|
1 | Tuyến đường vào nghĩa trang nhân dân cây Cầy, khu phố Ngọc Sơn Nam | Đường Đào Tấn | Nghĩa trang |
|
| 0,890 |
|
|
|
2 | Tuyến đường từ ngõ Trịnh Tùng đến ngõ ông Lê Văn Toàn, khu phố Bình Phú | Ngõ Trịnh Tùng | Ngõ Lê Văn Toàn |
|
|
| 0,100 |
|
|
3 | Tuyến đường từ ngõ bà Nguyễn Thị Năm đến nhà bà Nguyễn Thị Khấu, khu phố Bình Phú | Ngõ Nguyễn Thị Năm | Nhà Nguyễn Thị Khấu |
|
|
| 0,050 |
|
|
4 | Tuyến đường từ ngõ nhà ông Nguyễn Văn Tưởng đến nhà ông Nguyễn Văn Hảo, khu phố Bình Phú | Ngõ Nguyễn Văn Tưởng | Nhà Nguyễn Văn Hảo |
|
|
| 0,050 |
|
|
5 | Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Đức Cẩm đến nhà bà Châu Thị Thắm, khu phố Ngọc An Đông | Nhà Nguyễn Đức Cẩm | Nhà Châu Thị Thắm |
|
|
|
| 0,050 |
|
6 | Tuyến đường từ nhà Nguyễn Văn Tám đến nhà ông Nguyễn Đức Thông, khu phố Ngọc An Đông | Nhà Nguyễn Văn Tám | Nhà Nguyễn Đức Thông |
|
|
|
| 0,050 |
|
7 | Tuyến đường từ nhà bà Huỳnh Thị Hương đến nhà ông Trần Văn Thu, khu phố Ngọc An Đông | Nhà Huỳnh Thị Hương | Nhà Trần Văn Thu |
|
|
|
| 0,120 |
|
8 | Tuyến đường từ nhà ông Trần Mẫn đến đường Phù Đổng Thiên Vương, khu phố Ngọc An Đông | Nhà Trần Mẫm | Đường Phù Đổng Thiên Vương |
|
|
|
| 0,050 |
|
9 | Tuyến đường từ nhà ông Đỗ Ngọc Thuận đến nhà bà Trần Thị Kim Hoa, khu phố Tài Lương 3 | Nhà Đỗ Ngọc Thuận | Nhà Trần Thị Kim Hoa |
|
|
|
| 0,080 |
|
XII | PHƯỜNG HOÀI XUÂN |
|
| 5,081 | 0,000 | 5,081 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Tuyến đường từ nhà Tuấn đến nhà Bạn | Nhà Tuấn | Nhà Bạn |
|
| 0,061 |
|
|
|
2 | Tuyến đường từ đường bê tông Hòa Trung 1 đến nhà Trần Thừa | Đường BT Hòa Trung 1 | Nhà Trần Thừa |
|
| 0,120 |
|
|
|
3 | Tuyến đường từ nhà Đông đến nhà Đời | Nhà Đông | Nhà Đời |
|
| 0,073 |
|
|
|
4 | Tuyến đường từ nhà Nam đến đường nhựa | Nhà Nam | Đường nhựa |
|
| 0,470 |
|
|
|
5 | Tuyến đường từ nhà Sơn đến giáp mương tưới N2A | Nhà Sơn | Mương tưới N2A |
|
| 0,100 |
|
|
|
6 | Tuyến đường từ nhà Thanh đến bờ vùng Hòa Trung 1 | Nhà Thanh | Bờ vùng Hòa Trung 1 |
|
| 0,135 |
|
|
|
7 | Tuyến đường từ nhà Mật đến nhà Hương | Nhà Mật | Nhà Hương |
|
| 0,081 |
|
|
|
8 | Tuyến đường từ đường nhựa Rộc lỗ đến nhà Học | Đường nhựa Rộc Lỗ | Nhà Học |
|
| 0,274 |
|
|
|
9 | Tuyến đường từ nhà Lê Thị Phụng đến nhà Mai | Nhà Lê Thị Phụng | Nhà Mai |
|
| 0,106 |
|
|
|
10 | Tuyến đường từ nhà Thuận đến nhà Bùi Quốc Dũng | Nhà Thuận | Nhà Bùi Quốc Dũng |
|
| 0,162 |
|
|
|
11 | Tuyến đường từ nhà Xin đến kè Lại Giang | Nhà Xin | Kè Lại Giang |
|
| 0,122 |
|
|
|
12 | Tuyến đường từ nhà Luyến đến nhà Trong | Nhà Luyến | Nhà Trong |
|
| 0,140 |
|
|
|
13 | Tuyến đường từ đường Lê Đình Chinh đến nhà Nam | Lê Đình Chinh | Nhà Nam |
|
| 0,102 |
|
|
|
14 | Tuyến đường từ nhà Tuyến đến nhà Phúc, nhà Hồ Thị Hôi | Nhà Tuyến | Nhà Phúc, nhà Hồ Thị Thôi |
|
| 0,197 |
|
|
|
15 | Tuyến đường từ nhà Nguyệt đến nhà Minh | Nhà Nguyệt | Nhà Minh |
|
| 0,061 |
|
|
|
16 | Tuyến đường từ nhà Chín Y đến nhà Đường | Nhà Chín Y | nhà Đường |
|
| 0,162 |
|
|
|
17 | Tuyến đường từ nhà Tuân đến nhà Yển | Nhà Tuân | Nhà Yển |
|
| 0,055 |
|
|
|
18 | Tuyến đường từ ngõ Vấn đến nhà Thành | Ngõ Vấn | Nhà Thành |
|
| 0,262 |
|
|
|
19 | Tuyến đường từ ngõ Sơn Chưởng đến ngõ Thảnh | Ngõ Sơn Chưởng | Ngõ Thảnh |
|
| 0,108 |
|
|
|
20 | Tuyến đường từ nhà Sơn Vân đến đường Phụng Sơn | Nhà Sơn Vân | Đường Phụng Sơn |
|
| 0,268 |
|
|
|
21 | Tuyến đường từ nhà Vinh đến nhà Đi | Nhà Vinh | Nhà Đi |
|
| 0,136 |
|
|
|
22 | Tuyến đường từ nhà Thanh đến nhà Thí | Nhà Thanh | Nhà Thí |
|
| 0,189 |
|
|
|
23 | Tuyến đường từ nhà Nhạt đến nhà Thông | Nhà Nhạt | Nhà Thông |
|
| 0,130 |
|
|
|
24 | Tuyến đường từ nhà Hùng đến nhà Tha, nhà Tân; nhà Lên đến nhà Dư | Nhà Hùng | Nhà Dư |
|
| 0,186 |
|
|
|
25 | Tuyến đường từ nhà Lang đến nhà Phường, bờ sông | Nhà Lang | Nhà Phường |
|
| 0,190 |
|
|
|
26 | Tuyến đường từ nhà Chính đến nhà Thân | Nhà Chính | Nhà Thân |
|
| 0,072 |
|
|
|
27 | Tuyến đường từ nhà Thanh đến nhà Mươi | Nhà Thanh | Nhà Mươi |
|
| 0,192 |
|
|
|
28 | Tuyến đường nghĩa địa từ nhà Liên đến nhà Nhặm đến nhà Dương | Nhà Liên | Nhà Dương |
|
| 0,250 |
|
|
|
29 | Tuyến đường từ nhà Bảo đến nhà Toàn, nhà Nguyên | Nhà Bảo | Nhà Nguyên |
|
| 0,196 |
|
|
|
30 | Tuyến đường từ nhà Nhu đến nhà Hoàng | Nhà Nhu | Nhà Hoàng |
|
| 0,122 |
|
|
|
31 | Tuyến đường từ sau nhà Tỏ đến nhà Ngôn | Nhà Tỏ | Nhà Ngôn |
|
| 0,097 |
|
|
|
32 | Tuyến đương từ đường Trường Chinh đến nhà Triệu | Đường Trường Chinh | Nhà Triệu |
|
| 0,090 |
|
|
|
33 | Tuyến đường từ đường Trường Chinh đến nhà Hồng | Đường Trường Chinh | Nhà Hồng |
|
| 0,085 |
|
|
|
34 | Tuyến đường từ nhà Huệ đến nhà Toàn | Nhà Huệ | Nhà Toàn |
|
| 0,087 |
|
|
|
XIII | PHƯỜNG TAM QUAN |
|
| 2,545 | 0,445 | 1,900 | 0,200 | 0,000 |
|
1 | Bê tông xi măng đoạn từ đường Thái Lợi (nhà bà Xuân) đến đường Phan Đăng Lưu (nhà ông Ảnh) (khu phố 1) | Nhà bà Xuân | Nhà ông Ảnh |
|
| 0,510 |
|
|
|
2 | Bê tông xi măng đoạn từ đường Xuân Thủy (nhà ông Mau) đến bờ kè sông Kho Dầu (khu phố 9) | Nhà ông Mau | Bờ kè kho Dầu |
|
| 0,300 |
|
|
|
3 | Bê tông xi măng tuyến đường phía Nam khu dân cư khu phố 2 | Đường Triệu Việt Vương | Khu dân cư |
| 0,250 |
|
|
|
|
4 | Bê tông xi măng đoạn từ đường Âu Lạc (trường mầm non) đến đường Mai Hắc Đế (nhà bà Thuỷ) (khu phố 4) | Trường Mầm Non | Nhà bà Thủy |
|
|
| 0,200 |
|
|
5 | Bê tông xi măng tuyến đường từ nhà ông Bé đến nhà ông Thành (khu phố 4) | Nhà ông Bé | Nhà ông Thành |
|
| 0,200 |
|
|
|
6 | Bê tông xi măng tuyến đường từ nhà ông Triều đến nghĩa trang khu phố 8 (khu phố 8) | Nhà ông Triều | Nghĩa trang khu phố 8 |
|
| 0,200 |
|
|
|
7 | Bê tông xi măng tuyến đường từ nhà bà Liên đến nhà bà Kịch và đoạn nhánh phía Đông nhà Văn hoá (khu phố 1) | Nhà bà Liên | Nhà bà Kịch |
|
| 0,390 |
|
|
|
8 | Bê tông xi măng tuyến đường từ Ngã ba Đình đến nhà ông Thuộc (khu phố 3) | Ngã ba Đình | Nhà ông Thuộc |
| 0,195 |
|
|
|
|
9 | Bê tông xi măng tuyến đường từ nhà ông Tài đến nhà ông Cường khu phố 9 | Nhà ông Tài | Nhà ông Cường |
|
| 0,300 |
|
|
|
XIV | PHƯỜNG TAM QUAN NAM |
|
| 2,668 | 0,000 | 0,044 | 1,986 | 0,638 |
|
1 | Tuyến đường ông Tài đến ông Lý | Ông Tài | Ông Lý |
|
|
| 0,130 |
|
|
2 | Tuyến đường ông Hiền đến ông Chí | Ông Hiền | Ông Chí |
|
|
| 0,090 |
|
|
3 | Tuyến đường từ ông Tốt đến nhà bà Trắc | Ông Tốt | Bà Trắc |
|
|
| 0,135 |
|
|
4 | Tuyến nhà bà Tâm đến ông Dùm | Bà Tâm | Ông Dùm |
|
|
| 0,067 |
|
|
5 | Tuyến nhà ông Hợp đến bà Hà | Ông Hợp | Bà Hà |
|
|
| 0,060 |
|
|
6 | Tuyến đường ông Bá đến ông Còn | Ông Bá | Ông Còn |
|
| 0,044 |
|
|
|
7 | Tuyến đường bà Chim đến bà Phân | Bà Chim | Bà Phân |
|
|
| 0,125 |
|
|
8 | Tuyến đường ông Dương đến ông Tám | Ông Dương | Ông Tám |
|
|
| 0,035 |
|
|
9 | Tuyến đường ông Số đến ông Lời | Ông Số | Ông Lời |
|
|
| 0,110 |
|
|
10 | Tuyến đường bà Hạnh đến ông Ững | Bà Hạnh | Ông Ững |
|
|
| 0,075 |
|
|
11 | Tuyến đường ông Nghề đến bà Như | Ông Nghề | Bà Như |
|
|
| 0,168 |
|
|
12 | Tuyến đường ông Thu đến ông Búp | Ông Thu | Ông Búp |
|
|
| 0,220 |
|
|
13 | Tuyến đường bà Thúy đến ông Hộ | Bà Thúy | Ông Hộ |
|
|
| 0,103 |
|
|
14 | Tuyến đường ông Đức đến ông Bảy | Ông Đức | Ông Bảy |
|
|
|
| 0,103 |
|
15 | Tuyến đường ông Tân đến ông Thành | Ông Tân | Ông Thành |
|
|
| 0,040 |
|
|
16 | Tuyến kết nối Hà Huy Tập đến ĐT639 | Hà Huy Tập | ĐT639 |
|
|
|
| 0,200 |
|
17 | Tuyến đường nhà ông Thế đến ĐT639 | Ông Thế | ĐT639 |
|
|
|
| 0,080 |
|
18 | Tuyến nhà ông Gia đến ông Đô | Ông Gia | Ông Đô |
|
|
| 0,100 |
|
|
19 | Tuyến nhà ông Cư đến đường BT chợ Cầu | Ông Cư | BT chợ cầu |
|
|
| 0,068 |
|
|
20 | Tuyến cầu dân sinh đến nhà bà mạnh | Cầu dân sinh | Bà mạnh |
|
|
| 0,085 |
|
|
21 | Tuyến đường bà Dưỡng đến bà Thi | Bà Dưỡng | Bà Thi |
|
|
|
| 0,100 |
|
22 | Tuyến đường trước đình đến nhà ông Quốc | Trước Đình | Ông Quốc |
|
|
| 0,075 |
|
|
23 | Tuyến đường cầu bà Xạ đến cầu bà Cừ | Cầu bà Xạ | Cầu bà Cừ |
|
|
| 0,300 |
|
|
24 | Tuyến từ ông Cảnh đến ông Liêm | Ông Cảnh | Ông Liêm |
|
|
|
| 0,060 |
|
25 | Tuyến ông Vinh đến bà Giáp | Ông Vinh | Bà Giáp |
|
|
|
| 0,045 |
|
26 | Tuyến ông Cư đến ông Bản | Ông Cư | Ông Bản |
|
|
|
| 0,050 |
|
XV | PHƯỜNG TAM QUAN BẮC |
|
| 1,797 | 0,000 | 0,651 | 0,725 | 0,421 |
|
1 | Từ đường Trần Quốc Toản - nhà ông Nguyễn Minh Tâm | Trần Quốc Toản | Nhà Nguyễn Minh Tâm |
|
|
|
| 0,049 |
|
2 | Nhà Nguyễn Minh Tâm - đường Lê Thánh Tông | Nhà Nguyễn Minh Tâm | Đường Lê Thánh Tông |
|
| 0,165 |
|
|
|
3 | Nhà Huỳnh Phí Hào - nhà ông Đỗ Thanh Nhàn | Nhà Huỳnh Phi Hào | Nhà Đỗ Thanh Nhàn |
|
|
| 0,082 |
|
|
4 | Nhà Hồ Ngọc Thủy - nhà Trịnh Thị Nữ | Nhà Hồ Ngọc Thủy | Nhà Trị Thị Nữ |
|
|
|
| 0,130 |
|
5 | Đường Trương Định - nhà Nguyễn Thị Liên | Đường Trương Định | Nhà Nguyễn Thị Liên |
|
|
| 0,045 |
|
|
6 | Đường Thống Nhất - nhà Trương Lạc | Đường Thống Nhất | Nhà Trương Lạc |
|
|
|
| 0,070 |
|
7 | Đường Trần Quốc Toản - nhà Nguyễn Thị Trĩ | Đường Trần Quốc Toản | Nhà Nguyễn Thị Trĩ |
|
|
|
| 0,070 |
|
8 | Đường Thống Nhất - nhà Dương Văn Giỏi | Đường Thống Nhất | Nhà Dương Văn Giới |
|
|
|
| 0,063 |
|
9 | Nhà Nguyễn Văn Tuấn - nhà Trần Hùng | Nhà Nguyễn Văn Tuấn | Nhà Trần Hùng |
|
|
|
| 0,039 |
|
10 | Nhà Nguyễn Thị Bạch Trúc - nhà Nguyễn Khải | Nhà Nguyễn Thị Bạch Trúc | Nhà Nguyễn Khải |
|
| 0,136 |
|
|
|
11 | Đường Lê Văn Tú - Chùa Phật học | Đường Lê Văn Tú | Chùa Phật Học |
|
|
| 0,223 |
|
|
12 | Giáp đường bê tông - nhà Lê Trọng Cường | Đường Bê tông | Nhà Lê Trọng Cương |
|
|
| 0,061 |
|
|
13 | Giáp đường Trần Quốc Toản - bến cá Trường Xuân | Trần Quốc Toản | Bến cá |
|
| 0,350 |
|
|
|
14 | Nhà ông Nguyễn Khắc Lâm - nhà Nguyễn Thị Lương | Nguyễn Khắc Lâm | Nhà Nguyễn Thị Lương |
|
|
| 0,100 |
|
|
15 | Giáp đường bê tông - nhà Nguyễn Toàn | Đương bê tông | Nhà Nguyễn Toàn |
|
|
| 0,050 |
|
|
16 | Đường Trần Quang Khải - nhà Trương Thị Tám | Đưởng Trần Quang Khải | nhà Trương Thị Tám |
|
|
| 0,164 |
|
|
XVI | XÃ HOÀI CHÂU BẮC |
|
| 4,000 | 0,000 | 0,000 | 4,000 | 0,000 |
|
1 | Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ nhà ông Dây đến Cao tốc | Nhà ông Dây | Cao tốc |
|
|
| 0,350 |
|
|
2 | Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ bờ tràng dưới đến rào Miễu | Bờ tràng dưới | Rào Miễu |
|
|
| 0,600 |
|
|
3 | Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ đám ông Chín đến Bà Bồng | Đám ông Chín | bà Bồng |
|
|
| 0,250 |
|
|
4 | Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ ngõ Hiệu đi rào Mạnh | Ngõ Hiệu | Rào Mạnh |
|
|
| 0,250 |
|
|
5 | Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ Cầu Kỉnh đến Cao Tốc | Cầu Kỉnh | Cao tốc |
|
|
| 0,250 |
|
|
6 | Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ Ao Mới đến Cao Tốc | Ao Mới | Cao tốc |
|
|
| 0,500 |
|
|
7 | Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ Cầu Triển đến ngõ Ba | Cầu Triển | Ngõ Ba |
|
|
| 0,360 |
|
|
8 | Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ Ngõ Thể đến Gò Trúc | Ngõ Thể | Gò Trúc |
|
|
| 0,300 |
|
|
9 | Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ ngõ Hồng đi Cao Tốc | Ngõ Hồng | Cao tốc |
|
|
| 0,350 |
|
|
10 | Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ ngõ Cần đến Đám Ụ | Ngõ Cần | Đám Ụ |
|
|
| 0,440 |
|
|
11 | Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ ngõ ngọt đến ngõ Điểm | Ngõ Ngọt | Ngõ Điểm |
|
|
| 0,350 |
|
|
Tổng cộng : | 36,324 | 1,093 | 20,508 | 12,553 | 2,170 |
|
Trong đó: |
|
|
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ | 36,324 | Km |
- Đường GTNT loại A: | 1,093 | Km |
- Đường GTNT loại B: | 20,508 | Km |
- Đường GTNT loại C: | 12,553 | Km |
- Đường GTNT loại D: | 2,170 | Km |
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: | 4.741,039 | Tấn |
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km | 216,414 | Tấn |
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km | 3.137,724 | Tấn |
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km | 1.217,641 | Tấn |
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km | 169,260 | Tấn |
PHỤ LỤC I.05: PHÙ CÁT
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN PHÙ CÁT
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | Ghi chú | |||
I | XÃ CÁT HIỆP |
|
| 4,032 | 0,000 | 0,247 | 0,790 | 2,995 |
| |||
1 | Đường BTXM tuyến từ nhà Đoàn Văn Tịnh đi đường bê tông | Nhà Đoàn Văn Tịn | Đường bê tông |
|
|
| 0,085 |
|
| |||
2 | Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Dốc đi đường bê tông | Nhà Nguyễn Dốc | Đường bê tông |
|
| 0,080 |
|
|
| |||
3 | Đường BTXM tuyến từ nhà Lê Đình Đức đi đường bê tông | Nhà Lê Đình Đức | Đường bê tông |
|
|
| 0,035 |
|
| |||
4 | Đường BTXM tuyến từ nhà Phan Thị Bích Vân đi đường bê tông | Nhà Phan Thị Bích Vân | Đường bê tông |
|
|
| 0,320 |
|
| |||
5 | Đường BTXM tuyến từ nhà Lưu Thị Mộng Kiều đi đường bê tông | Nhà Lưu Thị Mộng Kiều | Đường bê tông |
|
|
| 0,100 | 0,100 |
| |||
6 | Đường BTXM tuyến từ nhà Huỳnh Văn Út đi đường bê tông | Nhà Huỳnh Văn Út | Đường bê tông |
|
|
| 0,100 |
|
| |||
7 | Đường BTXM tuyến từ nhà Lê Quốc Phong đi đường bê tông | Nhà Lê Quốc Phong | Đường bê tông |
|
|
| 0,070 |
|
| |||
8 | Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Thị Bông đi đường bê tông | Nhà Nguyễn Thị Bông | Đường bê tông |
|
|
| 0,080 |
|
| |||
9 | Đường BTXM tuyến từ trại heo ông Nguyễn Trung Thuận đi đồng Cửa ổi | Trại heo ông Nguyễn Trung Thuận | Đồng Cửa ổi |
|
|
|
| 0,025 |
| |||
10 | Đường BTXM tuyến từ gò Cây Phải đi đường bê tông | Gò Cây Phải | Đường bê tông |
|
|
|
| 0,060 |
| |||
11 | Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Đức Thư đi đường bê tông | Nhà Nguyễn Đức Thư | Đường bê tông |
|
|
|
| 0,090 |
| |||
12 | Đường BTXM tuyến từ nhà Huỳnh Văn Hương đi đường bê tông | Nhà Huỳnh Văn Hương | Đường bê tông |
|
|
|
| 0,032 |
| |||
13 | Đường BTXM tuyến từ Suối máng heo đi đường bê tông | Suối máng heo | Đường bê tông |
|
|
|
| 0,110 |
| |||
14 | Đường BTXM tuyến từ nhà Ngô Thị Bông đi đường bê tông | Nhà Ngô Thị Bông | Đường bê tông |
|
|
|
| 0,020 |
| |||
15 | Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Thị Phượng đi đường bê tông | Nhà Nguyễn Thị Phượng | Đường bê tông |
|
|
|
| 0,030 |
| |||
16 | Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Văn Sanh đi đường bê tông | Nhà Nguyễn Văn Sanh | Đường bê tông |
|
|
|
| 0,052 |
| |||
17 | Đường BTXM tuyến từ ngã 3 đồng đất lang đi ngã 3 trại heo Phạm Văn Chuẩn | Ngã 3 đồng đất lang | Ngã 3 trại heo Phạm Văn Chuẩn |
|
|
|
| 0,310 |
| |||
18 | Đường BTXM tuyến từ ruộng Ba Làng đi đường bê tông | Ruộng Ba Làng | Đường bê tông |
|
| 0,015 |
|
|
| |||
19 | Đường BTXM tuyến từ khu tái định cư đến nhà Nguyễn Văn Quốc | Khu tái định cư | nhà Nguyễn Văn Quốc |
|
| 0,140 |
|
|
| |||
20 | Đường BTXM tuyến từ nhà Vương Văn Cảng đi đường bê tông | Nhà Vương Văn Cảng | Đường bê tông |
|
| 0,012 |
|
|
| |||
21 | Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Ngọc Lý đi đường bê tông | Nhà Trần Ngọc Lý | Đường bê tông |
|
|
|
| 0,086 |
| |||
22 | Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Văn Minh đi đường bê tông | Nhà Trần Văn Minh | Đường bê tông |
|
|
|
| 0,070 |
| |||
23 | Đường BTXM tuyến từ nhà Châu Thế Hiệp đi đường bê tông | Nhà Châu Thế Hiệp | Đường bê tông |
|
|
|
| 0,050 |
| |||
24 | Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng Văn Liêm đi đường bê tông | Nhà Đặng Văn Liêm | Đường bê tông |
|
|
|
| 0,110 |
| |||
25 | Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng Văn Trưng đi đường bê tông | Nhà Đặng Văn Trưng | Đường bê tông |
|
|
|
| 0,120 |
| |||
26 | Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Cao Đăng đi đường bê tông | Nhà Nguyễn Cao Đăng | Đường bê tông |
|
|
|
| 0,050 |
| |||
27 | Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Văm Hát đi đường bê tông | Nhà Nguyễn Văm Hát | Đường bê tông |
|
|
|
| 1,200 |
| |||
28 | Đường BTXM tuyến từ nhà Châu Văn Rạng đi đường bê tông | Nhà Châu Văn Rạng | Đường bê tông |
|
|
|
| 0,120 |
| |||
29 | Đường BTXM tuyến từ nhà Lưu Văn Chung đi đường bê tông | Nhà Lưu Văn Chung | Đường bê tông |
|
|
|
| 0,180 |
| |||
30 | Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng Văn Kháng đi đường bê tông | Nhà Đặng Văn Kháng | Đường bê tông |
|
|
|
| 0,180 |
| |||
II | THỊ TRẤN CÁT TIẾN |
|
| 0,685 | 0,000 | 0,000 | 0,305 | 0,380 |
| |||
1 | Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đê sông Kôn - nhà bà Năm khu phố Tân Tiến | Đê sông Kôn | Nhà bà năm |
|
|
| 0,150 |
|
| |||
2 | Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Nhà bà Phạm Thị Hoa đến nhà bà Huỳnh Thị Gái, khu phố Trung Lương, | Nhà bà Phạm Thị Hoa | Nhà bà Huỳnh Thị Gái |
|
|
|
| 0,180 |
| |||
3 | Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Nhà ông Hát đến nhà ông Đoàn Ngọc Nhất, khu phố Trung Lương | Nhà ông Hát | Nhà ông Đoàn Ngọc Nhất |
|
|
| 0,100 |
|
| |||
4 | Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: nhà ông Trần Vũ Long đến đường Bê tông, khu phố Trung Lương | Nhà ông Trần Vũ Long | Đưởng Bê tông |
|
|
| 0,055 |
|
| |||
5 | Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông đến nhà bà Lùn, khu phố Trung Lương | Quốc lộ 19B | Nhà ông Lâm Văn Hòa |
|
|
|
| 0,050 |
| |||
6 | Đường BTXM GTNT thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Quốc lộ 19B đến nhà ông Toàn khu phố Phú Hậu, | Quốc lộ 19B | Nhà ông Toàn |
|
|
|
| 0,150 |
| |||
III | XÃ CÁT TÀI |
|
| 0,975 | 0,000 | 0,680 | 0,135 | 0,160 |
| |||
1 | Bê tông cầu Dông đến Lê Thanh Mai | Bê tông cầu Dông | Lê Thanh Mai |
|
|
| 0,085 |
|
| |||
2 | Bê tông đến Ngô Văn Tiến | Bê tông | Ngô Văn Tiến |
|
|
|
| 0,160 |
| |||
3 | Đường bê tông đội 3 | Lương Thị Kha | Trần Công Đức |
|
| 0,200 |
|
|
| |||
4 | Bê tông đến nhà bà Nguyễn Thị Kế | Bê tông | Nhà bà Nguyễn Thị Kế |
|
| 0,025 |
|
|
| |||
5 | Cầu ông ông Khâm đến nghĩa địa Hóc Bông | Cầu ông Khâm | Hóc Bông |
|
| 0,130 |
|
|
| |||
6 | Bê tông đến Huỳnh Thúc Khả | Bê tông | Huỳnh Thúc Khả |
|
|
| 0,050 |
|
| |||
7 | ĐT 633 đến kênh S4 | ĐT 633 | Kênh S4 |
|
| 0,325 |
|
|
| |||
IV | XÃ CÁT LÂM |
|
| 3,280 | 0,000 | 3,280 | 0,000 | 0,000 |
| |||
1 | Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: từ nhà ông Nguyễn Đình Hiếu đến nhà thờ Cây Rỏi | Nhà ông Nguyễn Đình Hiếu | Nhà thờ Cây Rỏi |
|
| 0,920 |
|
|
| |||
2 | Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Từ trạm biến áp Đại Khoang 1 đến dốc ông Bổn | Nhà ông Cõng | Nhà ông Bổn |
|
| 0,450 |
|
|
| |||
3 | Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Từ đường ĐT 638 đến nhà ông Nguyễn Văn Khoa | Đường ĐT 638 | Nhà ông Nguyễn Văn Khoa |
|
| 0,200 |
|
|
| |||
4 | Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Từ đường ĐT 638 đến nhà ông Lê Cảnh Thiên | Đường ĐT 638 | Nhà ông Lê Cảnh Thiên |
|
| 0,300 |
|
|
| |||
5 | Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Từ đường ĐT 638 đến nhà ông Thọ | Đường ĐT 638 | Nhà ông Thọ |
|
| 0,300 |
|
|
| |||
6 | Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: từ nhà bà Thanh đến nhà ông Ánh | Nhà bà Thanh | Nhà ông Ánh |
|
| 0,500 |
|
|
| |||
7 | Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: từ nhà bà Trần Thị Huỳnh đến nhà ông Trương Thiết | Nhà bà Trần Thị Huỳnh | Nhà ông Trương Thiết |
|
| 0,300 |
|
|
| |||
8 | Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: từ nhà ông Tiện đến nhà ông Trần Quang | Nhà ông Tiện | Nhà ông Quang |
|
| 0,150 |
|
|
| |||
9 | Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: từ ĐT 634 đến nhà bà Trình Thị Liên | Đường ĐT 634 | Nhà bà Trình Thị Liên |
|
| 0,060 |
|
|
| |||
10 | Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: từ ĐT 634 đến nhà ông Lê Hoàng Anh | Đường ĐT 634 | Nhà ông Lê Hoàng Anh |
|
| 0,100 |
|
|
| |||
V | XÃ CÁT KHÁNH |
|
| 1,114 | 0,000 | 0,945 | 0,169 | 0,000 |
| |||
| Thôn Thắng Kiên |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Tuyến từ nhà ông Trần Văn Minh đến nhà ông Huỳnh Thanh Chữ | Trần Văn Minh | Huỳnh Thanh Chữ |
|
|
| 0,071 |
|
| |||
| Thôn Phú Long |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Cảnh Lanh đến nhà ông Mai Thanh Phụng | Nguyễn Cảnh Lanh | Mai Thanh Phụng |
|
| 0,050 |
|
|
| |||
| Thôn Ngãi An |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3 | Tuyến từ nhà ông Trần Hữu Anh đến nhà ông Lê Đình Công | Trần Hữu Anh | Lê Đình Công |
|
| 0,260 |
|
|
| |||
4 | Tuyến từ nhà ông Đinh Phước Trung đến Mương cầu Quyên | Đinh Phước Trung | Mương cầu Quyên |
|
| 0,550 |
|
|
| |||
| Thôn An Quang Đông |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
5 | Tuyến từ nhà ông Lê Thế Lương đến nhà bà Nguyễn Thị Dung | Lê Thế Lương | Nguyễn Thị Dung |
|
| 0,085 |
|
|
| |||
6 | Tuyến từ nhà ông Đặng Xuân Ánh đến nhà bà Nguyễn Thị Bình | Đặng Xuân Ánh | Nguyễn Thị Bình |
|
|
| 0,098 |
|
| |||
VI | XÃ CÁT HƯNG |
|
| 5,200 | 1,600 | 3,600 | 0,000 | 0,000 |
| |||
1 | Đường BTXM giao thông nội đồng; Tuyến bờ Sông Sa | Khẩu bờ Huynh | Giáp xã Cát Nhơn |
|
| 1,500 |
|
|
| |||
2 | Đường bê tông xi măng giao thông nông thôn phía đông trụ sở công an xã | Đường Trục xã | Khu dân cư Thôn Mỹ Long |
| 0,600 |
|
|
|
| |||
3 | Đường BTXM giao thông nội đồng; Tuyến từ nhà Dũng Trát đi Đập Mẫu Nọng | Nhà Dũng Trát | Đập Mẫu Nọng |
|
| 0,700 |
|
|
| |||
4 | Đường BTXM từ Cổng chào Hội Lộc đến Trường THCS Cát Hưng | Cổng chào Hội Lộc | Trường THCS Cát Hưng |
| 1,000 |
|
|
|
| |||
5 | Đường BTXM giao thông nội đồng; Tuyến từ nhà ông Lê Văn Hải đi Đập Mẫu Nọng | Nhà Lê Văn hải | Đập Mẫu Nọng |
|
| 0,700 |
|
|
| |||
6 | Đường BTXM giao thông nội đồng; Tuyến từ nhà ông Lê Văn Hải đi Đập Mẫu Nọng | Nhà ông Lê Văn Hải | Đập Mẫu Nọng |
|
| 0,700 |
|
|
| |||
VII | XÃ CÁT NHƠN |
|
| 0,921 | 0,000 | 0,180 | 0,741 | 0,000 |
| |||
1 | Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến: Nhà Nguyễn Thị Nương đến nhà ông Thái Văn Tiến | Nhà Nguyễn Thị Nương | Nhà Ông Thái Văn Tiến |
|
|
| 0,195 |
|
| |||
2 | Tuyến bê tông từ cổng làng văn hóa thôn Trung Bình đến nhà Trịnh Ngọc Bình + tuyến đám luống lên Đình thôn Trung Bình | Cổng làng Văn hóa thôn Trung Bình | Đám luống Đình |
|
|
| 0,326 |
|
| |||
3 | Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn: Tuyến: Ngõ Phạm Phước Thanh đến ngả 3 nhà Cảnh | Ngõ Phạm Phước Thanh | Ngõ Nhà Cánh |
|
|
| 0,220 |
|
| |||
4 | Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến: Từ nhà văn hóa thôn đến đường trục ngang | Nhà Văn hóa thôn An Nông | Giáp đường trục ngang |
|
| 0,180 |
|
|
| |||
VIII | XÃ CÁT HANH |
|
| 10,388 | 0,900 | 1,990 | 7,498 | 0,000 |
| |||
1 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến Nối tiếp đường BTXM suối Vùi (Từ nhà ông Phùng Văn Thanh đến nhà thờ họ Võ) | Từ nhà ông Thanh | Nhà thờ họ Võ |
|
| 0,200 |
|
|
| |||
2 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến đường BT từ nhà ông Phan Xuân đến Nghĩa địa Gò Đỗ | Từ nhà ông Phan Xuân | Nghĩa địa Gò Đỗ |
|
|
| 0,150 |
|
| |||
3 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà ông An đến nhà ông Thành | Từ nhà ông An | Nhà ông Thành |
|
|
| 0,100 |
|
| |||
4 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà ông Phạm Đèo đến nhà ông Trần Minh Sự | Từ nhà Ông Phạm Đèo | Nhà ông Trần Minh Sự |
|
|
| 0,200 |
|
| |||
5 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà họp xóm Hanh Thông đến cầu xi măng | Từ nhà họp xóm Hanh Thông | Cầu xi măng |
|
|
| 0,650 |
|
| |||
6 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà bà Lê Thị Hương đến Đồng giữa | Từ nhà bà Lê Thị Hương | Đồng giữa |
|
|
| 0,220 |
|
| |||
7 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà bà Bùi Thị Hà đến nhà ông Lê văn Lập | Từ nhà bà Bùi Thị Hà | Nhà ông Lê văn Lập |
|
|
| 0,120 |
|
| |||
8 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà Ông Huỳnh Thu Công đến nhà ông Nguyễn Xuân An | Từ nhà Ông Huỳnh Thu Công | Nhà ông Nguyễn Xuân An |
|
|
| 0,300 |
|
| |||
9 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà Ông Phan Văn Dũng đến nhà ông Phan Thanh Bình | Từ nhà Ông Phan Văn Dũng | Nhà ông Phan Thanh Bình |
|
|
| 0,140 |
|
| |||
10 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà Ông Võ Thành đến nhà ông Huỳnh Văn Mẫn | Từ nhà Ông Võ Thành | Nhà ông Huỳnh Văn Mẫn |
|
|
| 0,350 |
|
| |||
11 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà Ông Nguyễn Văn Toàn đến nhà ông Huỳnh Văn Mẫn | Từ nhà Ông Nguyễn Văn Toàn | Nhà ông Huỳnh Văn Mẫn |
|
|
| 0,100 |
|
| |||
12 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ QL1A đi Tân Xuân | Từ QL1A | Đi Tân Xuân |
|
| 1,000 |
|
|
| |||
13 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà ông Hà Văn Hiệp đến nhà bà Lương Thị Miển | Nhà ông Hà Văn Hiệp | Nhà bà Lương Thị Miển |
|
|
| 0,200 |
|
| |||
14 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BTXM xóm 1 đến nhà bà Hà Thị Út. | Từ đường BTXM xóm 1 | Nhà bà Hà Thị Út. |
|
|
| 0,350 |
|
| |||
15 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT từ nhà Thành đi nhà Cảnh | Từ nhà Thành | Nhà Cảnh |
|
|
| 0,100 |
|
| |||
16 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT từ 634 đi nhà Hoàng | Từ ĐT.634 | Nhà Hoàng |
|
|
| 0,300 |
|
| |||
17 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Thuận | Tuyến BT | Nhà Thuận |
|
|
| 0,122 |
|
| |||
18 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT 633 đi nhà Kính | Tuyến ĐT.633 | Nhà Kính |
|
|
| 0,176 |
|
| |||
19 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT 634đi nhà Nhung | Tuyến ĐT.634 | Nhà Nhung |
|
|
| 0,250 |
|
| |||
20 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT nhà Kháng đi nhà Hải | Nhà Kháng | Nhà Hải |
|
|
| 0,220 |
|
| |||
21 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT nhà Bảo đi nhà Bang | Nhà Bảo | Nhà Bang |
|
|
| 0,320 |
|
| |||
22 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT 634 đi 633 | ĐT.634 | ĐT.633 |
|
|
| 0,100 |
|
| |||
23 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Ẩn | BT | Nhà Ẩn |
|
|
| 0,193 |
|
| |||
24 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Diện | BT | Nhà Diện |
|
|
| 0,070 |
|
| |||
25 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Cẩm nối tiếp. | BT | Nhà Cẩm |
|
|
| 0,104 |
|
| |||
26 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Phụng | BT | Nhà Phụng |
|
|
| 0,070 |
|
| |||
27 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Hảo | BT | Nhà Hảo |
|
|
| 0,052 |
|
| |||
28 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Thiện | BT | Nhà Thiện |
|
|
| 0,075 |
|
| |||
29 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Tài | BT | Nhà Tài |
|
|
| 0,070 |
|
| |||
30 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Xuân nối tiếp | BT | Nhà Xuân |
|
|
| 0,060 |
|
| |||
31 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Thương nối tiếp | BT | Nhà Thương |
|
|
| 0,051 |
|
| |||
32 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Hoa | BT | Nhà Hoa |
|
|
| 0,140 |
|
| |||
33 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Phụng | BT | Nhà Phụng |
|
|
| 0,077 |
|
| |||
34 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Nhánh | BT | Nhà Nhánh |
|
|
| 0,092 |
|
| |||
35 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Nhật | BT | Nhà Nhật |
|
|
| 0,055 |
|
| |||
36 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Trọng | BT | Nhà Trọng |
|
|
| 0,100 |
|
| |||
37 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Đức | BT | Nhà Đức |
|
|
| 0,050 |
|
| |||
38 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Dũng | BT | Nhà Dũng |
|
|
| 0,050 |
|
| |||
39 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Thạnh | BT | Nhà Thạnh |
|
|
| 0,130 |
|
| |||
40 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Giáo | BT | Nhà Giáo |
|
|
| 0,102 |
|
| |||
41 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến BT đi nhà Liễu | BT | Nhà Liễu |
|
|
| 0,060 |
|
| |||
42 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ Gia Vinh đến Ngõ Phấn | Từ Gia Vinh | Ngõ Phấn |
|
| 0,590 |
|
|
| |||
43 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ Kênh S đến Gò Bứa | Từ Kênh S | Gò Bứa |
| 0,720 |
|
|
|
| |||
44 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ ngõ Thà đến Miễu Giêng Tháp | Từ ngõ Thà | Miễu Giêng Tháp |
|
| 0,200 |
|
|
| |||
45 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ nhà Sự đến xóm Gò Lao | Nhà Sự | Gò Lao |
|
|
| 0,070 |
|
| |||
46 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT đến vào ngõ | Đường BT | Vào ngõ |
|
|
| 0,100 |
|
| |||
47 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ miễu Gò Lao đến vào ngõ | Miễu Gò Lao | Vào ngõ |
|
|
| 0,180 |
|
| |||
48 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường lớn đến nhà ông Hận | Tuyến từ đường lớn | Nhà ông Hận |
|
|
| 0,040 |
|
| |||
49 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT đến nhà bà Liên (Gò Bứa) | Từ đường BT | Nhà bà Liên |
|
|
| 0,075 |
|
| |||
50 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ Kênh S đến nhà ông Hào | Từ Kênh S | Nhà ông Hào |
|
|
| 0,200 |
|
| |||
51 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường Gò Bứa đến giêng Chòm | Từ đường Gò Bứa | Giêng Chòm |
| 0,180 |
|
|
|
| |||
52 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ miễu giêng chòm đến nhà công | Giêng Chòm | Nhà Công |
|
|
| 0,080 |
|
| |||
53 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT giêng tháp đến nhà Thạch | BT giêng tháp | Nhà Thạch |
|
|
| 0,050 |
|
| |||
54 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT Gò me đến nhà Hương | Từ đường BT Gò me | Nhà Hương |
|
|
| 0,150 |
|
| |||
55 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT nghĩa địa Khánh Vinh đến nhà Hạnh | BT nghĩa địa Khánh Vinh | Nhà Hạnh |
|
|
| 0,150 |
|
| |||
56 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT Khánh Hòa đến nhà Thoại | Đường BT Khánh Hòa | Nhà Thoại |
|
|
| 0,050 |
|
| |||
57 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT Khánh Hòa đến nhà Lý | Đường BT Khánh Hòa | Nhà Lý |
|
|
| 0,054 |
|
| |||
58 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT Giêng Thượng đến nhà Trường | Đường BT Giêng Thượng | Nhà Trường |
|
|
| 0,075 |
|
| |||
59 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT Giêng Thượng đến nhà Khích | Đường BT Giêng Thượng | Nhà Khích |
|
|
| 0,100 |
|
| |||
60 | Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh; Tuyến từ đường BT Giêng Thượng đến nhà Thống | Đường BT Giêng Thượng | Nhà Thống |
|
|
| 0,055 |
|
| |||
IX | XÃ CÁT THẮNG |
|
| 1,835 | 0,000 | 1,110 | 0,575 | 0,150 |
| |||
| Thôn Long Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Mở rộng nâng cấp Đường bê tông GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ cống Đập Bài - Xóm 4 Trong thôn Long Hậu | Cống Đập Bài | Xóm 4 Trong |
|
| 0,700 |
|
|
| |||
2 | Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ nhà ông Hương - Mương bê tông Nam Lão Tâm | Nhà ông Hương | Mương bê tông Nam Lão Tâm |
|
| 0,110 |
|
|
| |||
| Thôn Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3 | Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ Ngõ Quyền - Mương 3 Huyện | Ngõ Quyền | Mương 3 Huyện |
|
| 0,300 |
|
|
| |||
4 | Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ nhà Nguyễn Văn Tý-giáp đê | Nhà Nguyễn Văn Tý | Giáp đê |
|
|
| 0,120 |
|
| |||
5 | Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ nhà Lê Cảnh Đức - Mương thủy lợi | Nhà Lê Cảnh Đức | Mương thủy lợi |
|
|
| 0,110 |
|
| |||
6 | Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ nhà Lê Văn Trường - Lê Ngọc Anh | Nhà ông Lê Cảnh Đức | Mương thủy lợi |
|
|
| 0,045 |
|
| |||
| Thôn Hưng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
7 | Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ nhà Võ Văn Toàn-Nhà Nguyễn Văn Hạnh | Nhà Võ Văn Toàn | Nhà Nguyễn Văn Hạnh |
|
|
| 0,060 |
|
| |||
8 | Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ nhà Nguyễn Ngọc Toàn-Nhà Đào Duy Huy | Nguyễn Ngọc Toàn | Nhà Đào Duy Huy |
|
|
| 0,130 |
|
| |||
9 | Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ nhà Nguyễn Thị Bé - nhà Tô Bá Sang | Nhà Nguyễn Thị Bé | Nhà Tô Bá Sang |
|
|
| 0,060 |
|
| |||
10 | Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ nhà Nguyễn Văn Thống - nhà Tô Bá Bộ | Nhà Nguyễn Văn Thống | Nhà Tô Bá Bộ |
|
|
|
| 0,040 |
| |||
11 | Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ nhà Nguyễn Văn Thống - Nhà Nguyễn Thị Gái | Nhà Nguyễn Văn Thống | Nhà Nguyễn Thị Gái |
|
|
| 0,050 |
|
| |||
| Thôn Mỹ Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
12 | Đường BTXM -GTNT xã Cát Thắng, tuyến: từ đường bê tông-Ngõ Lâm | Đường bê tông | Ngõ Lâm |
|
|
|
| 0,110 |
| |||
X | XÃ CÁT SƠN |
|
| 3,916 | 0,000 | 2,821 | 0,743 | 0,352 |
| |||
1 | Từ nhà ông Nguyễn Hùng đến mương NC | Từ nhà ông Nguyễn Hùng | Mương NC |
|
| 0,500 |
|
|
| |||
2 | Từ đường BT đến nhà bà Nhiều và ông Vũ xóm Sơn Tự | Từ đường BT | Bà Nhiều và ông Vũ |
|
|
| 0,292 |
|
| |||
3 | Từ đường ĐT 634 đến nhà ông Hà xóm Sơn Tuyền Bắc | Từ đường ĐT 634 | Nhà ông Hà |
|
|
| 0,050 |
|
| |||
4 | Từ đường ĐT 634 đến nhà ông Dũng xóm Sơn Văn | Từ đường ĐT 634 | Nhà ông Dũng |
|
|
|
| 0,107 |
| |||
5 | Từ đường ĐT 634 đến nhà ông Thắng xóm Sơn Văn | Từ đường ĐT 634 | Nhà ông Thắng |
|
| 0,021 |
|
|
| |||
6 | Từ đường BT nhà ông Ánh đến nhà ông Đặng Giác xóm Sơn Lặc Đông | Từ đường BT nhà ông Ánh | Nhà ông Đặng Giác |
|
|
| 0,214 |
|
| |||
7 | Từ đường BT Sơn Nguyên đến giáp đường tỉnh đội | Nhà ông Đặng Văn Tuấn | Giáp đường tỉnh đội |
|
| 2,000 |
|
|
| |||
8 | Nhà ông Nguyễn Quốc Dũng đến nhà ông Nguyễn Văn Nam | Nhà ông Nguyễn Quốc Dũng | Nhà ông Nguyễn Văn Nam |
|
| 0,300 |
|
|
| |||
9 | Từ đường BT đến nhà bà Lợi xóm Sơn Quy | Từ đường BT | Nhà bà Lợi |
|
|
| 0,104 |
|
| |||
10 | Từ đường BT đến nhà ông Quốc xóm Sơn Quy | Từ đường BT | Nhà ông Quốc |
|
|
|
| 0,070 |
| |||
11 | Từ đường BT đến nhà ông Võ Ba xóm Sơn Quy | Từ đường BT | Nhà ông Võ Ba |
|
|
|
| 0,085 |
| |||
12 | Từ đường BT đến nhà bà Nam xóm Sơn Phụng | Từ đường BT | Nhà bà Nam |
|
|
|
| 0,090 |
| |||
13 | Từ đường BT đến nhà ông Hà xóm Sơn Phụng | Từ đường BT | Nhà ông Hà |
|
|
| 0,083 |
|
| |||
Tổng cộng : | 32,346 | 2,500 | 14,853 | 10,956 | 4,037 |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
| |
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ | 32,346 | Km |
- Đường GTNT loại A: | 2,500 | Km |
- Đường GTNT loại B: | 14,853 | Km |
- Đường GTNT loại C: | 10,956 | Km |
- Đường GTNT loại D: | 4,037 | Km |
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: | 4.145,127 | Tấn |
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km | 495,000 | Tấn |
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km | 2.272,509 | Tấn |
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km | 1.062,732 | Tấn |
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km | 314,886 | Tấn |
PHỤ LỤC I.06: PHÙ MỸ
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | Ghi chú |
I | XÃ MỸ CHÁNH TÂY |
|
| 2,200 | 0,000 | 0,000 | 2,200 | 0,000 |
|
1 | BTXM tuyến đường từ đập Đám Lớn đi ruộng Mun | Đập Đám Lớn | Ruộng Mun |
|
|
| 1,000 |
|
|
2 | BTXM tuyến từ đập Mương Dung đi Ngõ Tỳ | Đập Mương Dung | Ngõ Tỳ |
|
|
| 1,200 |
|
|
II | XÃ MỸ ĐỨC |
|
| 1,430 | 0,000 | 0,120 | 1,310 | 0,000 |
|
1 | BTXM nhà ông Vũ đến nhà bà Xê | Nhà ông Vũ | Nhà bà Xê |
|
|
| 0,180 |
|
|
2 | BTXM nhà ông Toàn đến miễu An Lạc | Nhà ông Toàn | Miễu An Lạc |
|
|
| 0,150 |
|
|
3 | BTXM nhà ông Đức đến Nghĩa trang Liệt sĩ | Nhà ông Đức | NTLS |
|
|
| 0,200 |
|
|
4 | BTXM nhà bà Huế đến nhà ông Nghị | Nhà bà Huế | Nhà ông Nghị |
|
|
| 0,160 |
|
|
5 | BTXM ao Tiến đến nhà ông Long | Ao Tiến | Nhà ông Long |
|
|
| 0,100 |
|
|
6 | BTXM nhà ông Binh đến cầu Trà Ổ | Nhà ông Binh | Cầu Trà Ổ |
|
|
| 0,150 |
|
|
7 | BTXM nhà ông Lên đến nhà ông Trận | Nhà ông Lên | Nhà ông Trận |
|
|
| 0,170 |
|
|
8 | BTXM cống xóm 8 đi nhà bà Xuân | Cống xóm 8 | Nhà bà Xuân |
|
|
| 0,200 |
|
|
9 | BTXM cổng chào Phú Hòa đến nhà bà Mười | Cổng chào | Nhà bà Mười |
|
| 0,120 |
|
|
|
III | XÃ MỸ LỘC |
|
| 3,219 | 0,000 | 0,000 | 2,677 | 0,542 |
|
1 | BTXM từ nhà ông Ngưu đến nhà ông Ánh | Nhà ông Ngưu | Nhà ông Ánh |
|
|
| 0,150 |
|
|
2 | BTXM từ nghĩa địa Vĩnh Thuận đến giáp đường bê tông xi măng đi Vạn Định | Nghĩa địa Vĩnh Thuận | BTXM đi Vạn Định |
|
|
| 0,203 |
|
|
3 | BTXM từ nhà ông Bảo đến nhà ông Công | Nhà ông Bảo | Nhà ông Công |
|
|
| 0,100 |
|
|
4 | BTXM từ nhà ông Hoa đến nhà ông Phước | Nhà ông Hoa | Nhà ông Phước |
|
|
| 0,397 |
|
|
5 | BTXM từ nhà ông Lâm đến nhà ông Điệp | Nhà ông Lâm | Nhà ông Điệp |
|
|
| 0,150 |
|
|
6 | BTXM từ nhà ông Thoại đến nhà ông Phước | Nhà ông Thoại | Nhà ông Phước |
|
|
|
| 0,100 |
|
7 | BTXM từ nhà ông Đạo đến nhà ông Sỹ | Nhà ông Đạo | nhà ông Sỹ |
|
|
|
| 0,125 |
|
8 | BTXM nhà ông Dũng đến nhà bà Tuyết | Nhà ông Dũng | Nhà Bà Tuyết |
|
|
|
| 0,139 |
|
9 | BTXM từ nhà bà Trâm đến nhà ông Dũng | Nhà bà Trâm | nhà ông Dũng |
|
|
|
| 0,100 |
|
10 | BTXM từ Mạch Dài đến nhà ông Trung | Mạch Dài | nhà ông Trung |
|
|
| 0,177 |
|
|
11 | BTXM từ nhà ông Dư đến nhà ông Lang | Nhà ông Dư | nhà ông Lang |
|
|
|
| 0,078 |
|
12 | BTXM giao thông nội đồng tuyến dường từ nhà ông Chương đến Đập Ký | Nhà ông Chương | Đập Ký |
|
|
| 0,368 |
|
|
13 | BTXM giao thông nội đồng tuyến dường từ nhà ông Danh đến Gò Chùa Vĩnh Long | nhà ông Danh | Gò Chùa Vĩnh Long |
|
|
| 0,630 |
|
|
14 | BTXM giao thông nội đồng tuyến đường từ nhà ông Vương đến giáp BTXM đi thị trấn Bình Dương | Nhà ông Vương | BTXM đi thị trấn Bình Dương |
|
|
| 0,502 |
|
|
IV | XÃ MỸ LỢI |
|
| 0,300 | 0,000 | 0,300 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | BTXM từ ngả ba Đồng Hóng đến Miếu Sơn | Ngã ba Đồng Hóng | Miếu Sơn |
|
| 0,300 |
|
|
|
V | XÃ MỸ THỌ |
|
| 1,116 | 0,875 | 0,241 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | BTXM tuyến đường từ sũng bàu Tân Phụng đến Lăng | Sũng bàu | Lăng |
| 0,597 |
|
|
|
|
2 | BTXM đường nội bộ chợ Mỹ Thọ | Nhà ông Thập | Nhà ông Du |
| 0,278 |
|
|
|
|
3 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Nhiên đến bờ hồ Hóc Nhạn | Nhà ông Nhiên | Bờ hồ Hóc Nhạn |
|
| 0,241 |
|
|
|
VI | XÃ MỸ THẮNG |
|
| 0,965 | 0,965 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | BTXM tuyến đường từ khu thể thao đến nhà bà A | Khu thể thao | Bà A |
| 0,965 |
|
|
|
|
VII | XÃ MỸ THÀNH |
|
| 1,034 | 0,000 | 0,000 | 0,700 | 0,334 |
|
1 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Từ Công Huỳnh đến Cầu Đu | Nhà ông Từ Công Huỳnh | Cầu đu |
|
|
| 0,700 |
|
|
2 | BTXM từ đường bê tông đến nhà ông Bài | đường bê tông | Nhà ông Bài |
|
|
|
| 0,080 |
|
3 | BTXM ngõ xóm thôn Hòa Hội Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Nhà bà Mai | Nhà ông Khánh |
|
|
|
| 0,022 |
|
| Đoạn 2 | Nhà ông Diệp | Nhà ông Cư |
|
|
|
| 0,061 |
|
| Đoạn 3 | Nhà ông Trắng | Nhà ông Lâm |
|
|
|
| 0,066 |
|
| Đoạn 4 | Nhà ông Ngô | Nhà bà Tính |
|
|
|
| 0,105 |
|
VIII | XÃ MỸ HIỆP |
|
| 0,964 | 0,964 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Đường BTXM khu dân cư Đại Thuận năm 2023 | Đường BTXM KDC năm 2020 | Nhà ông Anh |
| 0,964 |
|
|
|
|
IX | THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG |
|
| 0,383 | 0,000 | 0,000 | 0,383 | 0,000 |
|
1 | BTXM từ nhà ông Liềm đến nhà ông Hằng | Nhà ông Liềm | Nhà ông Hằng |
|
|
| 0,050 |
|
|
2 | BTXM từ ruộng ông Dũng đến ruộng bà Cảnh | Ruộng ông Dũng | Ruộng bà Cảnh |
|
|
| 0,080 |
|
|
3 | BTXM từ nhà ông Triều đến nhà ông Dũng | Nhà ông Triều | Nhà ông Dũng |
|
|
| 0,085 |
|
|
4 | Từ nhà ông Thạch đến nhà bà Tâm | Nhà ông Thạch | Nhà bà Tâm |
|
|
| 0,083 |
|
|
5 | Từ ngả ba nhà ông Nở đến ruộng ông Nở | Ngã ba nhà ông Nở | Ruộng ông Nở |
|
|
| 0,085 |
|
|
X | THỊ TRẤN PHÙ MỸ |
|
| 2,672 | 0,960 | 1,712 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | BTXM các tuyền đường nội thị khu phố Diêm tiêu | Nhà ông Thi | Nhà ông Tú |
|
| 1,025 |
|
|
|
2 | BTXM tuyến đường nội bộ khu phố An Lạc Đông 1 và An Lạc Đông 2 | Nhà ông Hạnh | Nhà ông Phương |
|
| 0,427 |
|
|
|
3 | BTXM tuyến đường nội thị từ đường Tây Sơn đến đường Lê Lợi khu phố An Lạc Đông 1 | Nhà bà An | Đường Lê Lợi |
| 0,960 |
|
|
|
|
4 | BTXM tuyền đường Đèo Nhông - Dương Liễu đến nhà ông Tự và ông Khanh | Đường Đèo Nhông - Dương Liễu | Nhà ông Tự, ông Khanh |
|
| 0,260 |
|
|
|
XI | XÃ MỸ TRINH |
|
| 2,375 | 0,605 | 0,977 | 0,793 | 0,000 |
|
1 | BTXM tuyến đường từ Gò Làng đến giáp QL.1A | Ngả ba nhà ông Liễu | Giáp QL.1A |
| 0,605 |
|
|
|
|
2 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Sanh qua suối Đồng Chại | Ngã ba nhà ông Sanh | Giáp mương Vực Gai |
|
| 0,434 |
|
|
|
3 | BTXM tuyến đường từ nhà ông 7 Cẩm đến nhà ông 6 Vạn | Ngả ba nhà ông Cẩm | Ngả ba nhà ông Vạn |
|
| 0,207 |
|
|
|
4 | BTXM tuyến đường Đồng Thủ | Giáp đường bê tông đi Hóc Cau | Giáp đường bê tông nhà ông Sỹ |
|
|
| 0,405 |
|
|
5 | BTXM các tuyến đường xóm Tân Phúc 1 và xóm Tân Phúc 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Đoạn 1: Từ nhà ông Mẫn đến giáp đường tránh QL.1A | Ngả ba nhà ông Mẫn | Giáp QL.1A |
|
| 0,145 |
|
|
|
5.2 | Đoạn 2: Từ đường tránh QL1A đến giáp khu dân cư mới | Đường tránh QL.1A | Nhà ông Quảng |
|
| 0,141 |
|
|
|
5.3 | Đoạn 3: Từ đường tránh QL1A đến giáp nhà ông Chánh | Đường tránh QL.1A | Nhà ông Chánh |
|
| 0,050 |
|
|
|
9 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Đoàn Túy Việt đi đồng Đơn | Ngả ba nhà ông Việt | Giáp QL.1A |
|
|
| 0,388 |
|
|
XII | XÃ MỸ CHÁNH |
|
| 1,991 | 0,290 | 0,000 | 0,238 | 1,463 |
|
1 | Đường BTXM từ đường Nhà Đá -An Lương đến giáp đê sông Cạn thôn Đông An | Đường Nhà Đá-An Lương | Đê Sông Cạn |
| 0,290 |
|
|
|
|
2 | Đường BTXM từ nhà ông Sâm đến nhà ông Trị thôn Chánh An | Nhà ông Sâm | Nhà ông Trị |
|
|
| 0,036 |
|
|
3 | Đường BTXM từ nhà ông Lưu đến giáp nhà ông Dũng thôn Hiệp An | Nhà ông Lưu | Nhà ông Dũng |
|
|
|
| 0,066 |
|
4 | Đường BTXM từ nhà bà Tám đến giáp nhà ông Dũng thôn Lương Trung | Nhà bà Tám | Nhà ông Dũng |
|
|
|
| 0,135 |
|
5 | Đường BTXM từ nhà ông Hào đến giáp nhà ông Trường thôn Lương Trung | Nhà ông Hào | Nhà ông Trường |
|
|
|
| 0,037 |
|
6 | Đường BTXM từ nhà ông Thông đến giáp nhà ông Võ Tịnh thôn Lương Trung | Nhà ông Thông | Nhà ông Võ Tịnh |
|
|
|
| 0,066 |
|
7 | Đường BTXM từ nhà ông Hiền đến giáp nhà ông Thân thôn Lương Trung | Nhà ông Hiền | Nhà ông Thân |
|
|
|
| 0,035 |
|
8 | Đường BTXM từ nhà ông Sơn đến giáp nhà ông Trần Đạt thôn Công Trung | Nhà ông Sơn | Nhà ông Trần Đạt |
|
|
|
| 0,094 |
|
9 | Đường BTXM từ nhà ông Lai đến giáp nhà ông Khanh thôn Công Trung | Nhà ông Lai | Nhà ông Khanh |
|
|
|
| 0,060 |
|
10 | Đường BTXM từ Cầu Suối Hương đến giáp nhà bà Hạnh thôn Công Trung | Cầu Suối Hương | Nhà bà Hạnh |
|
|
|
| 0,060 |
|
11 | Đường BTXM từ nhà bà Tài đến giáp nhà ông Đào thôn Thái An | Nhà bà Tài | Nhà ông Đào |
|
|
|
| 0,056 |
|
12 | Đường BTXM từ nhà ông Hương đến giáp nhà ông Chi thôn Thái An | Nhà bà Tài | Nhà ông Đào |
|
|
|
| 0,075 |
|
13 | Đường BTXM từ nhà ông Thành đến giáp nhà ông Kiệt thôn Thái An | Nhà ông Thành | Nhà ông Kiệt |
|
|
| 0,044 |
|
|
14 | Đường BTXM từ nhà ông Hoàng đến giáp nhà bà Triêm thôn Thái An | Nhà ông Hoàng | Nhà bà Triêm |
|
|
|
| 0,036 |
|
15 | Đường BTXM từ nhà ông Ngọc đến giáp nhà bà Vân thôn Thái An | Nhà ông Hoàng | Nhà bà Triêm |
|
|
|
| 0,120 |
|
16 | Đường BTXM từ nhà ông Khiêm đến giáp nhà ông Thắng thôn Lương Thái | Nhà ông Khiêm | Nhà ông Thắng |
|
|
|
| 0,065 |
|
17 | Đường BTXM từ đê sông Cạn đến giáp nhà ông ký thôn Lương Thái | Đê sông Cạn | Nhà ông Ký |
|
|
|
| 0,057 |
|
18 | Đường BTXM từ nhà ông Sáu đến giáp nhà nhà bà Lan thôn Lương Thái | Đê sông Cạn | Nhà ông Ký |
|
|
| 0,080 |
|
|
19 | Đường BTXM từ nhà ông Lân đến giáp nhà nhà nhà ông Học thôn Lương Thái | Nhà ông Lân | Nhà ông Học |
|
|
| 0,035 |
|
|
20 | Đường BTXM từ đê sông Cạn đến giáp nhà ông Xem thôn Lương Thái | Đê sông Cạn | Nhà ông Xem |
|
|
| 0,043 |
|
|
21 | Đường BTXM từ nhà ông Phụng đến giáp nhà ông Trung, ông Mai thôn Đông An | Nhà ông Phụng | Nhà ông Mai, ông Trung |
|
|
|
| 0,239 |
|
22 | Đường BTXM từ nhà ông Sơn đến giáp nhà ông Thiện thôn Đông An | Nhà ông Sơn | Nhà ông Thiện |
|
|
|
| 0,098 |
|
23 | Đường BTXM từ nhà ông Thành đến giáp nhà ông Hùng thôn Đông An | Nhà ông Thành | Nhà ông Hùng |
|
|
|
| 0,065 |
|
24 | Đường BTXM từ bờ cao đến giáp nhà ông Nguyện thôn An Xuyên 1 | Bờ cao | Nhà ông Nguyện |
|
|
|
| 0,099 |
|
XIII | XÃ MỸ QUANG |
|
| 3,900 | 0,000 | 2,175 | 1,725 | 0,000 |
|
1 | BTXM tuyến đường từ trạm hạ thế Tân An đến nhà ông Thể | Trạm hạ thế | Nhà ông Thể |
|
| 0,450 |
|
|
|
2 | BTXM tuyến đường từ cầu Bình Trị đến cầu suối Bình Trị | Cầu Bình Trị | Cầu suối Bình Trị |
|
| 0,450 |
|
|
|
3 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Vinh đến nhà ông Trần Hoa | Nhà ông Vinh | Nhà ông Hoa |
|
| 0,520 |
|
|
|
4 | BTXM tuyến đường nội bộ khu dân cư ruộng mía | Đầu khu dân cư | Cuối khu dân cư |
|
| 0,245 |
|
|
|
5 | BTXM tuyến đường từ nhà bà Ty đến nhà ông Nhân | Nhà bà Ty | Nhà ông Nhân |
|
|
| 0,745 |
|
|
6 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Định đến nhà ông Phương và đường nội bộ khu dân cư Rừng Phú | Nhà ông Định | Đường nội bộ khu dân cư |
|
| 0,290 |
|
|
|
7 | BTXM tuyến đường từ nhà ông Hà đến nhà ông Huệ | Nhà ông Hà | Nhà ông Huệ |
|
| 0,220 |
|
|
|
8 | BTXM từ đường bê tông đến nhà ông Khoa | Đường bê tông | Nhà ông Khoa |
|
|
| 0,150 |
|
|
9 | BTXM tuyến đường từ hồ Hóc Mẫn đến núi ông Diệu | Hồ Hóc Mẫn | Núi ông Diệu |
|
|
| 0,530 |
|
|
10 | BTXM tuyến đường từ đường xi măng đến nhà ông Thi | Đường bê tông | Nhà ông Thi |
|
|
| 0,300 |
|
|
XIV | XÃ MỸ CÁT |
|
| 2,532 | 0,000 | 1,850 | 0,682 | 0,000 |
|
1 | BTXM từ nhà ông Thủy đến nhà ông Bê | Nhà ông Thủy | Nhà ông Bê |
|
|
| 0,052 |
|
|
2 | BTXM từ nhà ông Tường đến nhà ông Tùng | Nhà ông Tường | Nhà ông Tùng |
|
|
| 0,030 |
|
|
3 | BTXM từ nhà ông Nghiêm đến nhà ông Hoanh | Nhà ông Nghiêm | Nhà ông Hoanh |
|
|
| 0,120 |
|
|
4 | BTXM từ nhà ông Thọ đến nhà ông Bình | Nhà ông Thọ | Nhà ông Bình |
|
|
| 0,125 |
|
|
5 | BTXM từ nhà ông Khánh đến nhà bà Tuyền | Nhà ông Khánh | Nhà bà Tuyền |
|
|
| 0,045 |
|
|
6 | BTXM từ nhà ông Tấn Sa đến nhà ông Châu Đích | Nhà Tấn Sa | Châu Đích |
|
| 0,150 |
|
|
|
7 | BTXM từ nhà Lốc đến nhà ông Hiếu | Nhà Lốc | Nhà ông Hiếu |
|
|
| 0,035 |
|
|
8 | BTXM từ nhà ông Tiến đến nhà ông Tâm - Trung | Nhà ông Tiến | Nhà ông Tâm - Trung |
|
| 0,065 |
|
|
|
9 | BTXM từ đường BTXM thôn đến nhà ông Vân | Đường BTXM thôn | Nhà ông Vân |
|
|
| 0,065 |
|
|
10 | BTXM từ đường BTXM thôn đến nhà bà Huấn | Đường BTXM thôn | Nhà bà Huấn |
|
|
| 0,100 |
|
|
11 | BTXM từ đường BTXM thôn đến nhà ông Ninh | Nhà BTXM thôn | Nhà ông Ninh |
|
|
| 0,065 |
|
|
12 | BTXM từ nhà ông Phương đến nhà bà Lê | Nhà ông Phương | Nhà bà Lê |
|
|
| 0,045 |
|
|
13 | BTXM từ đường trục chính xã đến nhà ông Tùng | Đường trục chính xã | Nhà ông Tùng |
|
| 0,105 |
|
|
|
14 | BTXM từ nhà ông Hào đến nhà ông Đức | Nhà ông Hào | Nhà ông Đức |
|
| 0,110 |
|
|
|
15 | BTXM từ Trường THCS Mỹ Cát đến quán Cẩn | Trường THCS | Quán Cẩn |
|
| 0,210 |
|
|
|
16 | BTXM từ nhà ông Tuấn đến ĐT. 639 | Nhà ông Tuấn | ĐT.639 |
|
| 0,730 |
|
|
|
17 | BTXM từ đường trục chính xã đến đê Sông | Đường trục chính xã | đê sông |
|
| 0,480 |
|
|
|
| XÃ MỸ CHÂU |
|
| 1,375 | 0,000 | 0,370 | 1,005 | 0,000 |
|
1 | BTXM từ đường bê tông nhà bà Hiệu đến giáp đường bê tông nhà bà Bốn | Đường bê tông nhà bà Hiệu | Đường bê tông nhà bà Bốn |
|
| 0,120 |
|
|
|
2 | BTXM từ nhà ông Nam đến nhà ông Bình | Nhà ông Nam | Nhà ông Bình |
|
|
| 0,035 |
|
|
3 | BTXM từ nhà ông 8 Diện đến nhà ông Ga | Nhà ông 8 Diện | Nhà ông Ga |
|
| 0,250 |
|
|
|
4 | BTXM từ đường bê tông đến ngõ ông Hồ Văn Tùng | Đường bê tông | Ngõ ông Hồ Văn Tùng |
|
|
| 0,050 |
|
|
5 | BTXM từ nhà bà Ngọ đến nhà ông Hướng | Nhà bà ngọ | Nhà ông Hướng |
|
|
| 0,300 |
|
|
6 | BTXM từ nhà ông Tâm đến nhà ông Phong | Nhà ông Tâm | Nhà ông Phong |
|
|
| 0,250 |
|
|
7 | BTXM từ bảng tin đến nhà ông Lâm Hữu Mai | Bảng tin | Ông Lâm Hữu Mai |
|
|
| 0,220 |
|
|
8 | Từ nhà 2 Nhi đến nhà ông Trương Ngọc Thành | Nhà 2 Nhi | Nhà ông Trương Ngọc Thành |
|
|
| 0,150 |
|
|
XVI | XÃ MỸ TÀI |
|
| 2,449 | 0,000 | 1,869 | 0,580 | 0,000 |
|
1 | BTXM đường từ ngõ ông 3 Sen thôn Vĩnh Phú 7 đi ngõ 10 Nguyên đội 5, thôn Vĩnh Phú 3 | Ngõ 3 Sen | Ngõ 10 Nguyên |
|
| 0,324 |
|
|
|
2 | BTXM đường từ Trường Tiểu Học Mỹ Tài đi Ngõ ông 3 Sen thôn Vĩnh Phú 7 | Trường Tiểu Học Mỹ Tài | Ngõ 3 Sen |
|
| 0,305 |
|
|
|
3 | BTXM đường từ ngả 3 đường bê tông thôn Mỹ Hội 2 đi giáp đường Chợ Đỗ - Mỹ Quang (trước Chùa Mỹ Hội 2). | Đường bê tông thôn Mỹ Hội 2 | Giáp đường Chợ Đỗ - Mỹ Quang |
|
| 1,240 |
|
|
|
4 | BTXM từ đường bê tông liên thôn đến ngõ ông Minh Mỹ Hội 1 | BTXM liên thôn | Ngõ ông Minh |
|
|
| 0,090 |
|
|
5 | BTXM từ đường bê tông xi măng xóm đến ngõ ông Chững Vĩnh Phú 3 | BTXM xóm | Ngõ ông Chững |
|
|
| 0,055 |
|
|
6 | BTXM từ đường bê tông xi măng xóm đến ngõ ông Thanh Vĩnh Phú 3 | BTXM xóm | Ngõ ông Thanh |
|
|
| 0,020 |
|
|
7 | BTXM từ đường bê tông liên thôn đến ngõ bà Thúy Vạn Ninh 1 | BTXM liên thôn | Ngõ Bà Thúy |
|
|
| 0,065 |
|
|
8 | BTXM từ đường bê tông liên thôn đến ngõ ông Chùm thôn Kiên Phú | BTXM liên thôn | Ngõ ông Chùm |
|
|
| 0,150 |
|
|
9 | BTXM từ đường bê tông xóm đến ngõ ông Dũng Vĩnh Phú 8 | BTXM xóm | Ngõ ông Dũng |
|
|
| 0,200 |
|
|
XVII | XÃ MỸ HÒA |
|
| 1,172 | 0,000 | 0,000 | 1,172 | 0,000 |
|
1 | BTXM tuyến từ đường bê tông liên thôn đến giáp Hồ Ông Rồng | Đường bê tông liên thôn | Giáp hồ Ông Rồng |
|
|
| 0,140 |
|
|
2 | BTXM tuyến từ đường bê tông liên thôn đến nhà ông Ngô Quang Thắng | Đường bê tông liên thôn | Nhà ông Thắng |
|
|
| 0,072 |
|
|
3 | BTXM tuyến từ đường bê tông liên thôn đến Gò Me | Đường bê tông liên thôn | Gò Me |
|
|
| 0,221 |
|
|
4 | BTXM tuyến từ nhà bà Trần Thị Yến đến miễu xóm 5 | Nhà bà Yến | Miễu xóm 5 |
|
|
| 0,060 |
|
|
5 | BTXM tuyến từ đường bê tông liên thôn đến nhà ông Nguyễn Đức Hạnh | Đường bê tông liên thôn | Nhà ông Hạnh |
|
|
| 0,252 |
|
|
6 | BTXM tuyến từ đường bê tông liên thôn đến nhà ông Đoàn Tiến Sơn | Đường bê tông liên thôn | Nhà ông Sơn |
|
|
| 0,032 |
|
|
7 | BTXM tuyến từ khu di tích mộ Bùi Điền đến nhà ông Thái | Khu di tích mộ Bùi Điền | Nhà ông Thái |
|
|
| 0,115 |
|
|
8 | BTXM tuyến từ đường ĐT.638 đến nhà ông Nguyễn Ngọc Thuận | Đường ĐT.638 | Nhà ông Thuận |
|
|
| 0,280 |
|
|
Tổng cộng : | 30,077 | 4,659 | 9,614 | 13,465 | 2,339 |
|
Trong đó: |
| |
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ | 30,077 | Km |
- Đường GTNT loại A: | 4,659 | Km |
- Đường GTNT loại B: | 9,614 | Km |
- Đường GTNT loại C: | 13,465 | Km |
- Đường GTNT loại D: | 2,339 | Km |
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: | 3.881,971 | Tấn |
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km | 922,482 | Tấn |
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km | 1.470,942 | Tấn |
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km | 1.306,105 | Tấn |
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km | 182,442 | Tấn |
PHỤ LỤC I.07: TÂY SƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN TÂY SƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | Ghi chú |
I | THỊ TRẤN PHÚ PHONG |
|
| 1,355 | 0,000 | 1,355 | 0 | 0,000 |
|
1 | Đường BTXM nội đồng từ đập ông Phụng tổ 1 đến lò gạch tổ 4, khối 1A | Đập Ông Phụng | Lò gạch khối 1A |
|
| 1,005 |
|
|
|
2 | Đường BTXM tổ 2A, khối Hòa Lạc | Nhà Nguyễn Văn Cháu | Nhà Lê Xuân Trường |
|
| 0,350 |
|
|
|
II | XÃ BÌNH TÂN |
|
| 2,187 | 0,000 | 0,277 | 1,735 | 0,175 |
|
1 | Đường từ nhà ông Trần Bá Đang đến nhà bà Nguyễn Thị Hạnh | Nhà ông Trần Bá Đang | Nhà bà Nguyễn Thị Hạnh |
|
|
| 0,031 |
|
|
2 | Đường ngõ xóm Thuận Hòa từ nhà ông Nguyễn Hà đến nhà ông Trần Văn Mùi | Nhà ông Nguyễn Hà | Nhà ông Trần Văn Mùi |
|
|
| 0,584 |
|
|
3 | Đường xóm Bắc Thuận Hòa từ nhà ông Hồ Đức Dũng đến nhà ông Lâm Văn Tạo | Nhà ông Hồ Đức Dũng | Nhà ông Lâm Văn Tạo |
|
| 0,277 |
|
|
|
4 | Đường từ nhà ông Tịnh đến nhà ông 5 Dương | Nhà ông Tịnh | Nhà ông 5 Dương |
|
|
|
| 0,175 |
|
5 | Đường ngõ xóm Mỹ Thạch từ nhà ông Huỳnh Ngọc Nam đến nhà bà Nguyễn Thị Nga | Nhà ông Huỳnh Ngọc Nam | Nhà bà Nguyễn Thị Nga |
|
|
| 0,445 |
|
|
6 | Đường ngõ xóm Phú Hưng từ nhà ông 4 Sương đến nhà ông Trịnh Ngọc Văn | Nhà ông 4 Sương | Nhà ông Trịnh Ngọc Văn |
|
|
| 0,675 |
|
|
III | XÃ BÌNH THÀNH |
|
| 2,250 | 0,650 | 1,600 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Nâng cấp đường nội bộ vào khu trồng hoa xã Bình Thành | Nhà ông Nhân | Vùng trồng hoa |
| 0,650 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp đường từ Ruộng cát đến Trạm Bơm | Ruộng cát | Trạm bơm |
|
| 0,750 |
|
|
|
3 | Nâng cấp đường từ nhà ông Dũng đến soi Chơn Tự | Nhà ông Dũng | Soi chơn tự |
|
| 0,350 |
|
|
|
4 | Nâng cấp đường từ nhà ông Thiệt đến kênh mương Thuận Ninh | Nhà ông Thiệt | Kênh Thuận Ninh |
|
| 0,500 |
|
|
|
IV | XÃ BÌNH THUẬN |
|
| 4,615 | 0,000 | 4,615 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | BTXM Tuyến từ nhà Trần Trọng Hiển đến dốc 3 Hòa Mỹ | Nhà Trần Trọng Hển | Dốc 3 Hòa Mỹ |
|
| 1,782 |
|
|
|
2 | BTXM tuyến từ cổng làng nghề nón lá Thuận Hạnh đến nhà Nguyễn sánh | Cổng làng Nón lá Thuận Hạnh | Nhà Nguyễn sánh |
|
| 1,237 |
|
|
|
3 | BTXM Tuyến từ cầu nhà ông Nguyễn Đức Đạo đến Gò Giang | Nhà Nguyễn Hông Đạo | Gò Giang |
|
| 0,200 |
|
|
|
4 | BTXM tuyến đồng Hanh Hao Thuận Nhứt | Nhà Nguyễn Văn Xiếp | Nhà Nguyễn Tánh |
|
| 1,396 |
|
|
|
V | XÃ BÌNH TƯỜNG |
|
| 0,450 | 0,000 | 0,450 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Tuyến đường Đồng Thương Hòa Sơn | Đường BTXM xóm 1 | Ruộng Ông Cát |
|
| 0,450 |
|
|
|
VI | XÃ TÂY AN |
|
| 1,828 | 0,000 | 1,268 | 0,000 | 0,560 |
|
1 | Đường BTXM TỪ Gò ông Màu đến Cầu Sạp | Gò ông Màu | Đường bê tông |
|
| 0,310 |
|
|
|
2 | Đường BTXM từ nhà ông Thảo đến nhà Ông Có | Nhà ông Thảo | Nhà ông Có |
|
| 0,510 |
|
|
|
3 | Đường BTXM Gò Thu | Đường bê tông | Gò Thu |
|
| 0,198 |
|
|
|
4 | Đường nội bộ nghĩa địa Rẫy Mây | Đường bê tông | Rẫy Mây |
|
| 0,250 |
|
|
|
5 | Đường ngõ xóm Đại Chí, Trà Sơn | Đại Chí | Trà Sơn |
|
|
|
| 0,560 |
|
VII | XÃ TÂY PHÚ |
|
| 0,750 | 0,750 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | BTXM từ đường tránh phía Nam thị trấn Phú Phong đến Gò Thủy Thuẫn - thôn Phú Hiệp | Đường tránh phía Nam | Gò Thủy Thuẫn |
| 0,510 |
|
|
|
|
2 | BTXM từ nhà bà Thủy đến Chợ Tây Phú | Nhà bà Thủy | Chợ Tây Phú |
| 0,240 |
|
|
|
|
VIII | XÃ TÂY THUẬN |
|
| 2,160 | 0,000 | 2,160 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Đường bê tông thôn Thượng Sơn: Từ bê tông đến đất ông Giai, đất ông Kính, đất ông Nghĩa. | Từ bê tông | Đất ông Nghĩa |
|
| 0,750 |
|
|
|
2 | Đường bê tông thôn Hoà Thuận: Từ bê tông đến nhà bà Lịch, đất ông Trọng, đất ông Thành. | Từ bê tông | Đất ông Thành |
|
| 0,650 |
|
|
|
3 | Đường bê tông thôn Tiên Thuận:Từ bê tông đến nhà ông Thuận, đất ông Hoàng, đất ông Phú, Trạm bơn Cấp I, đất bà Mai, đất ông Sơn. | Từ bê tông | Đất ông Sơn |
|
| 0,760 |
|
|
|
IX | XÃ TÂY VINH |
|
| 4,400 | 0,000 | 1,050 | 3,350 | 0,000 |
|
1 | Giao thông nội đồng từ xóm 1 đến xóm 3 (nhà ông Tuấn), đoạn Mả Rày, Đám Lỗ | Mả Rày | Bờ Vùng xóm 2 |
|
|
| 1,100 |
|
|
2 | Giao thông nội đồng từ xóm 1 đến xóm 3 (nhà ông Tuấn), đoạn Đám Vuông, Cây Xoài, Đám Nếp | Đám Vuông | Bờ Vùng xóm 2 |
|
|
| 0,950 |
|
|
3 | Giao thông nội đồng từ đám ruộng 2 Ánh tới Bờ Đổ Gò Giang | Bờ Ánh | Bờ đổ Gò Giang |
|
|
| 0,390 |
|
|
4 | Đường giao thông nội đồng từ bờ đổ xóm 5 tới sông Du Lâm | Bờ đổ xóm 5 | Sông Du Lâm |
|
|
| 0,260 |
|
|
5 | Đường nhà Thầy Tầm đến Gò trên, Bến Cây Vừng đến suối Dấu thôn Bỉnh Đức | Thầy Tầm | Gò Trên |
|
|
| 0,450 |
|
|
6 | Đường trên nhà 2 Hảo, Cầu ông Diền đến xóm 13 | Nhà 2 Hảo | Cầu ông Diền |
|
| 0,310 |
|
|
|
7 | Giao thông nội đồng xóm 9A | Bến Đại Háo | Xóm 3 |
|
| 0,740 |
|
|
|
8 | Đường Soi xóm 8 | Nhà ông Phúc | Sông Du Lâm |
|
|
| 0,200 |
|
|
X | XÃ TÂY XUÂN |
|
| 0,350 | 0,000 | 0,350 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Bê tông xi măng tuyến từ nhà Đinh Lanh đến ruộng cải tạo Thủy Dẻ | Nhà ông Đinh Lanh | Ruộng cải tạo Thủy Dẻ |
|
| 0,350 |
|
|
|
XI | XÃ VĨNH AN |
|
| 1,950 | 0,000 | 1,950 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Nâng cấp đường BTXM từ rẫy 3 Đức đến rẫy Đinh Tô | Rẫy 3 Đức | Rẫy Đinh Tô |
|
| 0,500 |
|
|
|
2 | Nâng cấp đường BTXM từ ruộng Mẫu chè đến rẫy Đinh Hương | Ruộng mẫu Chè | Rẫy Đinh Hương |
|
| 0,200 |
|
|
|
3 | Nâng cấp đường BTXM từ nghĩa trang nhân dân xã đến bản tin Dốc dài | Cuối đường BTXM | Bản tin Đá bàn |
|
| 0,700 |
|
|
|
4 | Nâng cấp đường BTXM từ rẫy Đinh Truyền đến Ruộng Đinh Dem | rẫy Đinh Truyền | Ruộng Đinh Dem |
|
| 0,550 |
|
|
|
XII | XÃ BÌNH NGHI |
|
| 1,945 | 0,352 | 1,380 | 0,213 | 0,000 |
|
1 | Đường từ trước trạm bơm Đại Đồng đến giáp đường 636 | Trước trạm bơm Đại Đông | Đường 636 |
|
| 0,800 |
|
|
|
2 | Đường từ ngã 3 nhà Nguyễn Văn Hùng đến giáp đường bê tông tháp Thủ Thiện | Ngã 3 nhà Nguyễn Văn Hùng | Đường bê tông tháp Thủ Thiện |
|
| 0,350 |
|
|
|
3 | Đường từ cống gò Ông Mua đến trước trường Tiểu học số 1 Bình Nghi | Cống gò Ông Mua | Trước trường Tiểu học số 1 Bình Nghi |
| 0,352 |
|
|
|
|
4 | Đường từ trước nhà Đinh Thị Tuyết Lài đến giáp đường vào chợ Gò Lớn | Trước nhà Đinh Thị Tuyết Lài | Đường vào chợ Gò Lớn |
|
| 0,230 |
|
|
|
5 | Đường từ giáp đường bê tông nhà Trịnh Thị Kim Oanh đến Giáp nhà Phạm Thị Hồng Đến | Giáp đường bê tông nhà Trịnh Thị Kim Oanh | Giáp nhà Phạm Thị Hồng Đến |
|
|
| 0,019 |
|
|
6 | Đường từ giáp đường bê tông nhà Hà Thị Ướt đến giáp nhà Nguyễn Thị Thu Sương | Giáp đường bê tông nhà Hà Thị Ướt | Giáp nhà Nguyễn Thị Thu Sương |
|
|
| 0,145 |
|
|
7 | Đường từ giáp đường bê tông nhà Lê Hà Lô đến giáp nhà Lê Thị Kim | Giáp đường bê tông nhà Lê Hà Lô | Giáp nhà Lê Thị Kim |
|
|
| 0,049 |
|
|
XIII | XÃ TÂY GIANG |
|
| 5,513 | 0,000 | 3,038 | 2,392 | 0,083 |
|
1 | Từ QL 19 đến soi Lương Văn Cang | QL.19 | Soi Lương Văn Cang |
|
|
| 0,060 |
|
|
2 | Từ QL 19 đến nhà bà Đỗ Thị Tuyết | QL.19 | Nhà bà Đỗ Thị Tuyết |
|
|
| 0,040 |
|
|
3 | Từ BTXM đến nhà Nguyễn Văn Tâm | BTXM | Nhà Nguyễn Văn Tâm |
|
|
| 0,020 |
|
|
4 | Từ BTXM đến nhà Huỳnh Công Luận | BTXM | Nhà Huỳnh Công Luận |
|
|
| 0,070 |
|
|
5 | Từ QL 19 đến Gò Trại | QL.19 | Gò Trại |
|
|
| 0,400 |
|
|
6 | Từ BTXM đến nhà ông Nguyễn Văn Thanh | BTXM | Nhà ông Nguyễn Văn Thanh |
|
|
| 0,120 |
|
|
7 | Từ BTXM đến nhà Huỳnh Thị Hoa | BTXM | Nhà Huỳnh Thị Hoa |
|
|
|
| 0,070 |
|
8 | Từ BTXM đến soi Hải nam | BTXM | Soi Hải nam |
|
|
| 0,150 |
|
|
9 | Từ BTXM đến soi miễu Bình Liên | BTXM | Miễu Bình Liên |
|
|
| 0,300 |
|
|
10 | Từ QL.19 đến mương Soi Cầu | QL.19 | Mương Soi Cầu |
|
|
| 0,500 |
|
|
11 | Từ đường đất đến soi ông Toại | Đường đất | Soi ông Toại |
|
|
| 0,150 |
|
|
12 | Từ BTXM đến Bến Đình | BTXM | Bến Đình |
|
|
| 0,040 |
|
|
13 | Từ BTXM đến Cục Ụ | BTXM | Cục Ụ |
|
|
| 0,120 |
|
|
14 | Từ BTXM đến nhà ông Thái Minh Tâm | BTXM | Nhà Thái Minh Tâm |
|
|
| 0,019 |
|
|
15 | Từ BTXM đến nhà ông Bùi Thành Trung | BTXM | Nhà Bùi Thành Trung |
|
|
| 0,015 |
|
|
16 | Từ BTXM đến nhà ông Nguyễn Đình Trọng | BTXM | Nhà Nguyễn Đình Trọng |
|
|
| 0,029 |
|
|
17 | Từ BTXM nhà ông Khanh đến Đập | BTXM nhà ông Khanh | Đập |
|
|
| 0,250 |
|
|
18 | Từ BTXM đến nhà ông Huỳnh Xuân Hùng | BTXM | Nhà Huỳnh Xuân Hùng |
|
|
|
| 0,013 |
|
19 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Long đến nhà ông Bùi Thanh Hiệp | Nhà Nguyễn Văn Long | Nhà Bùi Thanh Hiệp |
|
|
| 0,019 |
|
|
20 | Từ BTXM đến nhà ông Nguyễn Ngọc Châu | BTXM | Nnhà Nguyễn Ngọc Châu |
|
|
| 0,050 |
|
|
21 | Từ BTXM đến nhà ông Phan Quốc Cường | BTXM | Nhà Phan Quốc Cường |
|
|
| 0,040 |
|
|
22 | Đường Đồng Hóc cát | BTXM | Đồng Hóc cát |
|
| 0,700 |
|
|
|
23 | Từ đường BTXM đến Bàu Hải Nam | BTXM (nhà ông Phước) | Bàu Hải Nam |
|
| 0,300 |
|
|
|
24 | Đường Gò Thị - Rộc Vỡ | BTXM | Gò Thị - Rộc Vỡ |
|
| 0,336 |
|
|
|
25 | Đường từ BTXM nhà ông Liệu đến Đất ông Trung | BTXM | Đất ông Trung |
|
| 0,232 |
|
|
|
26 | Đường từ nhà ông Lê Văn Mai đến ruộng Đồng Tràm | Nhà Lê Văn Mai | Ruộng Đồng Tràm |
|
| 0,200 |
|
|
|
27 | Đường từ nhà ông Lâm Văn Thiệu đến ruộng Đồng Sạ | Nhà Lâm Văn Thiệu | Ruộng Đồng Sạ |
|
| 0,100 |
|
|
|
28 | Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Kiên đến gò Hố Giang | Nhà Nguyễn Văn Kiên | Gò Hố Giang |
|
| 0,070 |
|
|
|
29 | Đường từ nhà bà Trần Thị Trảo đến bảng tin rừng phòng hộ | Nhà Trần Thị Trảo | Bảng tin rừng phòng hộ |
|
| 1,100 |
|
|
|
Tổng cộng : | 29,753 | 1,752 | 19,493 | 7,690 | 0,818 |
|
Trong đó: |
|
|
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ | 29,753 | Km |
- Đường GTNT loại A: | 1,752 | Km |
- Đường GTNT loại B: | 19,493 | Km |
- Đường GTNT loại C: | 7,690 | Km |
- Đường GTNT loại D: | 0,818 | Km |
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: | 4.139,059 | Tấn |
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km | 346,896 | Tấn |
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km | 2.982,429 | Tấn |
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km | 745,930 | Tấn |
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km | 63,804 | Tấn |
PHỤ LỤC I.08: TUY PHƯỚC
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | Ghi chú |
|
I | XÃ PHƯỚC QUANG |
|
| 0,311 | 0,135 | 0,029 | 0,147 | 0,000 |
|
|
1 | Đường bê tông giao thông nông thôn. Tuyến: Nhà văn hóa Phục Thiện - Đường BTXM | Nhà văn hóa Phục Thiện | Đường BTXM |
| 0,135 | 0,029 |
|
|
|
|
2 | Đường bê tông giao thông nông thôn. Tuyến: Đường BTXM - Nhà Lê Thanh Hải và tuyến đường phía sau chùa Bà | Đường BTXM | Phía sau chùa Bà |
|
|
| 0,147 |
|
|
|
II | XÃ PHƯỚC THẮNG |
|
| 1,888 | 0,000 | 1,378 | 0,020 | 0,490 |
|
|
1 | Bê tông giao thông thôn An Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuyến từ nhà Dương Văn Tám đến nhà Dương Văn Mười | Nhà Dương Văn Tám | Nhà Dương Văn Mười |
|
| 0,028 |
|
|
|
|
| - Tuyến từ nhà Trương Thị Đa đến nhà Lý Hùng | Nhà Trương Thị Đa | Nhà Lý Hùng |
|
| 0,060 |
|
|
|
|
| - Tuyến từ nhà Võ Văn Cần đến nhà Võ Thành Tâm | Nhà Võ Văn Cần | Nhà Võ Thành Tâm |
|
| 0,047 |
|
|
|
|
2 | Bê tông giao thông thôn Đông Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - BTXM đường giao thông tuyến Đông Điền - Huỳnh Tây | Cống 8 cửa | Huỳnh Tây |
|
| 1,200 |
|
|
|
|
3 | Bê tông giao thông thôn Tư Cung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - BTXM tuyến xóm Tư Bắc từ bờ sông đến nhà Ngụy Phan Luy | Bờ sông | Nhà Ngụy Phan Luy |
|
|
|
| 0,110 |
|
|
4 | Bê tông giao thông thôn Khuông Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - BTXM tuyến từ đập Cây Dừa đến Vườn cũ | Đập Cây Dừa | Vườn cũ |
|
|
|
| 0,380 |
|
|
| - BTXM tuyến từ đám Vuông đến đám Hầm | Đám Vuông | Đám Hầm |
|
| 0,043 |
|
|
|
|
| - BTXM tuyến từ đám Ngõ Nam đến đám Ngõ Bắc | Đám Ngõ Nam | Đám Ngõ Bắc |
|
|
| 0,020 |
|
|
|
III | XÃ PHƯỚC HÒA |
|
| 0,070 | 0,070 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
|
1 | Đường xóm Bắc Định thôn Hữu Thành | Đường bê tông | Đường bê tông |
| 0,070 |
|
|
|
|
|
IV | XÃ PHƯỚC HIỆP |
|
| 6,850 | 4,010 | 2,840 | 0,000 | 0,000 |
|
|
1 | Tuyến từ cầu Chờ đợi đến đám ông Phận (ĐL) | Cầu Chờ Đợi | Đám ông Phận |
|
| 0,600 |
|
|
|
|
2 | Tuyến từ cống Đôi đến cầu Gò Cồ (ĐL) | Cống Đôi | Cầu Gà Cồ |
|
| 0,600 |
|
|
|
|
3 | Tuyến từ cống ông Én đến gò Giữa | Cống ông Én | Gò Giữa |
|
| 0,660 |
|
|
|
|
4 | Tuyến từ cầu ông Thảo đến giáp đường ĐH.42 | Cầu ông Thảo | Đường ĐH.42 |
|
| 0,480 |
|
|
|
|
5 | Tuyến đường từ ĐH 42 đến giáp đường cầu đội 10 thôn Giang Bắc | Đường ĐH.43 | Cầu đội 10 |
| 1,050 |
|
|
|
|
|
6 | Tuyến giao thông: Từ ĐH 42 đến cầu qua kênh N2. TL | Từ ĐH.42 | Cầu qua kênh N2 |
| 0,490 |
|
|
|
|
|
7 | Tuyến đường giao thông kết hợp nội đồng từ chợ Lục Lễ đến đường ĐH.42 LL | Chợ Lục Lễ | Đường ĐH.42 |
| 0,840 |
|
|
|
|
|
8 | Tuyến đường từ đường bê tông nhựa đến cầu Đình. XM | Đường bê tông nhựa | Cầu Đình |
| 0,680 |
|
|
|
|
|
9 | Tuyến giao thông: Từ ngã ba gò Đình đến kênh N14. TT | Ngã ba gò Đình | Kênh N14 |
| 0,350 |
|
|
|
|
|
10 | Tuyến giao thông: Từ ngã ba từ đường họ Lê đến cầu ông Xiêu. LC | Từ đường họ Lê | Cầu ông Xiêu |
| 0,600 |
|
|
|
|
|
11 | Đường bê tông giao thông nông thôn nội đồng từ cầu đội 13 đến đường An Nhơn - Tây Đầm. | Cầu đội 13 | Đường An Nhơn - Tây Đầm |
|
| 0,500 |
|
|
|
|
V | XÃ PHƯỚC HƯNG |
|
| 0,500 | 0,000 | 0,500 | 0,000 | 0,000 |
|
|
1 | Bê tông GTNĐ thôn Lương Lộc; Tuyến từ cống nhà 3 Nam đến vùng ruộng xóm 14 | Đường nhựa | Vùng ruộng xóm 14 |
|
| 0,500 |
|
|
|
|
VI | THỊ TRẤN TUY PHƯỚC |
|
| 0,560 | 0,560 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
|
1 | BTXM đường nội đồng, tuyến từ bi Bờ Đụn đến giáp xóm Bắc Hạ, thị trấn Diêu Trì | Đường Đào Tấn (bi Bờ Đụn) | Ranh giới thị trấn Diêu Trì |
| 0,560 |
|
|
|
|
|
VII | XÃ PHƯỚC NGHĨA |
|
| 0,401 | 0,000 | 0,169 | 0,000 | 0,232 |
|
|
1 | BTXM đường trục nội đồng từ trạm bơm cũ Thọ Nghĩa đến đám bờ quạ | Trạm bơm cũ TN | Đám ruộng bờ quạ |
|
| 0,169 |
|
|
|
|
2 | BTXM đường trục nội đồng từ miễu tây đến giáp đường trục nội đồng gò Đốc | Miễu Tây xóm Huỳnh Tây | Đường trục Gò Đốc |
|
|
|
| 0,232 |
| |
Tổng cộng : | 10,580 | 4,775 | 4,916 | 0,167 | 0,722 |
|
Trong đó: |
| |
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ | 10,580 | Km |
- Đường GTNT loại A: | 4,775 | Km |
- Đường GTNT loại B: | 4,916 | Km |
- Đường GTNT loại C: | 0,167 | Km |
- Đường GTNT loại D: | 0,722 | Km |
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: | 1.770,113 | Tấn |
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km | 945,450 | Tấn |
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km | 752,148 | Tấn |
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km | 16,199 | Tấn |
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km | 56,316 | Tấn |
PHỤ LỤC I.09: VÂN CANH
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN VÂN CANH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | Ghi chú |
I | XÃ CANH HIỂN |
|
| 0,650 | 0,000 | 0,650 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Bê tông hóa đường từ ngã ba nhà ông Sỹ đi suối Cầu nối dài | Nhà ông Sỹ | Suối Cầu |
|
| 0,300 |
|
|
|
2 | Mở rộng cấp phối đường vào khu sản xuất từ nhà ông Chẩn tới Gò Bộng nối dài | Nhà ông Chẩn | Gò Bộng |
|
| 0,350 |
|
|
|
II | THỊ TRẤN VÂN CANH |
|
| 0,240 | 0,000 | 0,240 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Đường BTXM từ Trường Mẫu Giáo đến đất ông An (Khu phố 3) | Trường Mẫu Giáo | Đất ông An |
|
| 0,090 |
|
|
|
2 | Đường BTXM từ nhà ông Vai đến nhà bà Bông (Khu phố Hiệp Hà) | Nhà ông Vai | Nhà bà Bông |
|
| 0,050 |
|
|
|
3 | Đường BTXM từ ngã 3 nhà bà Đào đến đường ngang Cụm công nghiệp (Khu phố Thịnh Văn 1) | Ngã 3 nhà bà Đào | Đường ngang Cụm công nghiệp |
|
| 0,100 |
|
|
|
III | XÃ CANH HÒA |
|
| 2,100 | 0,000 | 2,100 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Đường BTXM từ đất nhà Dũng đến chân đồi Đại Hàn | Nhà Dũng | Chân đồi Đại Hàn |
|
| 0,700 |
|
|
|
2 | Đường BTXM từ Quốc lộ 19C đến đất ông Ột (cây Cầy) | Quốc lộ 19C | Đất ông Ột |
|
| 0,700 |
|
|
|
3 | Đường BTXM từ Quốc lộ 19C đến đất ông Mỗn (2 đoạn) | Quốc lộ 19C | Đất ông Mỗn |
|
| 0,700 |
|
|
|
Tổng cộng : | 2,990 | 0,000 | 2,990 | 0,000 | 0,000 |
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ | 2,990 | Km |
- Đường GTNT loại A: | 0,000 | Km |
- Đường GTNT loại B: | 2,990 | Km |
- Đường GTNT loại C: | 0,000 | Km |
- Đường GTNT loại D: | 0,000 | Km |
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: | 457,470 | Tấn |
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km | 0,000 | Tấn |
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km | 457,470 | Tấn |
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km | 0,000 | Tấn |
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km | 0,000 | Tấn |
PHỤ LỤC I.10: VĨNH THẠNH
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN VĨNH THẠNH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | Ghi chú |
I | THỊ TRẤN VĨNH THẠNH |
|
| 0,600 | 0,600 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | BTXM đường phía Nam Gò Đá - Định Bình (Đoạn từ nhà ông Hiền đến đồng Bá Bình) | Nhà ông Phan Mộng Hiền | Dốc Cầm |
| 0,600 |
|
|
|
|
II | XÃ VĨNH HÒA |
|
| 1,500 | 0,000 | 1,500 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | BTXM đường vào khu sản xuất sân cu thôn M8 | Trang trại APL | Đất trồng keo ông Lê Văn Cù |
|
| 1,500 |
|
|
|
III | XÃ VĨNH THỊNH |
|
| 0,090 | 0,000 | 0,000 | 0,090 | 0,000 |
|
1 | BTXM giao thông nông thôn xã Vĩnh Thịnh | ĐH31 | Nhà ông Ẩn |
|
|
| 0,090 |
|
|
IV | XÃ VĨNH QUANG |
|
| 0,615 | 0,000 | 0,615 | 0,000 | 0,000 |
|
1 | Đường vào khu sản xuất Cây Xoài | Nghĩa địa thôn Định Trường | Khu sản xuất Cây Xoài |
|
| 0,350 |
|
|
|
2 | Đường từ nhà Võ Văn Ca đến đất Nguyễn Văn Nhớ | Nhà Nguyễn Văn Ca | Đất Nguyễn Văn Nhớ |
|
| 0,025 |
|
|
|
3 | Đường từ nhà Nguyễn Văn Đại đến ruộng 3 Thắng | Nhà Nguyễn Văn Đại | Ruộng 3 Thắng |
|
| 0,100 |
|
|
|
4 | Đường từ nhà Huỳnh Thanh Tân ra sông | Nhà Huỳnh Thanh Tân | Sông Kôn |
|
| 0,070 |
|
|
|
5 | Đường vào nhà Đặng Thị Kiều | ĐT637 | Nhà bà Kiều |
|
| 0,040 |
|
|
|
6 | Đường vào nhà Nguyễn Thị Nở | Đường bê tông | Nhà bà Nở |
|
| 0,030 |
|
|
|
Tổng cộng : | 2,805 | 0,600 | 2,115 | 0,090 | 0,000 |
|
Trong đó: |
| |
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ | 2,805 | Km |
- Đường GTNT loại A: | 0,600 | Km |
- Đường GTNT loại B: | 2,115 | Km |
- Đường GTNT loại C: | 0,090 | Km |
- Đường GTNT loại D: | 0,000 | Km |
2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ: | 451,125 | Tấn |
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km | 118,800 | Tấn |
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km | 323,595 | Tấn |
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km | 8,730 | Tấn |
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km | 0,000 | Tấn |
PHỤ LỤC II.01: AN LÃO
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm khai thác sử dụng | Ghi chú | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | ||||||
I | XÃ AN TRUNG | 0,000 | 1,710 | 1,300 | 0,000 |
| 862,740 |
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường nội bộ thôn TmangGheng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Du |
| 0,260 |
|
| 354 | 92,040 | 2008 |
|
1.2 | Từ nhà ông Dâm đến nhà ông Beo |
| 0,260 |
|
| 354 | 92,040 | 2008 |
|
2 | Nâng cấp mở rộng đường BTNT từ làng phê đến nhà văn hoá thôn 8 |
| 0,600 |
|
| 354 | 212,400 | 2009 |
|
3 | Nâng cấp mở rộng đường BTNT từ nhà văn hoá thôn 3 đến nhà văn hoá thôn 8 |
| 0,590 |
|
| 354 | 208,860 | 2009 |
|
4 | Nâng cấp mở rộng đường BTNT từ nhà văn hoá thôn 8 đến Hồ Trong Thượng |
|
| 0,700 |
| 198 | 138,600 | 2008 |
|
5 | Nâng cấp mở rộng đường BTNT Làng TmangCân |
|
| 0,600 |
| 198 | 118,800 | 2010 |
|
II | XÃ AN QUANG | 0,000 | 0,750 | 0,000 | 0,000 |
| 265,500 |
|
|
1 | Nâng cấp đường giao thông từ đường liên xã đến nhà ông The |
| 0,400 |
|
| 354 | 141,600 | 2008 |
|
2 | Nâng cấp đường bê tông GTNT từ nhà bà Hồng đến nhà ông Dưng |
| 0,350 |
|
| 354 | 123,900 | 2008 |
|
III | XÃ AN TÂN | 0,000 | 6,400 | 0,500 | 0,000 |
| 2.364,600 |
|
|
1 | Đoạn từ nhà Ông Rạng đến khu giản dân thôn Tân An ( Bê tông mặt đường, gia cố mái taly) |
| 0,700 |
|
| 354 | 247,800 | 2007 |
|
2 | Đường từ nhà văn hóa thôn đến ruộng ông Nhanh thôn Thanh Sơn |
| 0,700 |
|
| 354 | 247,800 | 2008 |
|
3 | Đường từ nhà ông Ly đến ngã Hai nước ( giai đoạn 2) |
| 0,600 |
|
| 354 | 212,400 | 2010 |
|
4 | Nâng cấp mở rộng các tuyến đường thôn Thuận An |
| 0,800 |
|
| 354 | 283,200 | 2010 |
|
5 | Đường nội bộ thôn Tân Lập |
| 0,800 |
|
| 354 | 283,200 | 2010 |
|
6 | Mở rộng tuyến đường An Tân -An Quang ( đoạn còn lại) |
| 1,100 |
|
| 354 | 389,400 | 2010 |
|
7 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường thôn Thuận Hòa |
| 0,500 |
|
| 354 | 177,000 | 2008 |
|
8 | Nâng cấp các tuyến đường liên thôn xã An Tân |
| 1,000 |
|
| 354 | 354,000 | 2010 |
|
9 | Mở rộng các tuyến đường thôn Thuận Hòa ( giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 | Tuyến 1 |
| 0,200 |
|
| 354 | 70,800 | 2010 |
|
9.2 | Tuyến 2 |
|
| 0,500 |
| 198 | 99,000 | 2010 |
|
IV | THỊ TRẤN AN LÃO | 0,000 | 0,700 | 0,000 | 0,000 |
| 247,800 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ khu phố Gò Bùi |
| 0,700 |
|
| 354 | 247,800 | 2003 |
|
V | XÃ AN HÒA | 0,000 | 3,025 | 0,000 | 0,000 |
| 1.070,850 |
|
|
1 | Nâng cấp các tuyến đường nội bộ thôn (Hạng mục: Tuyến Gò Cây Ưng và Gò Cây Si - Hưng Nhượng) |
| 0,905 |
|
| 354 | 320,370 | 2010 |
|
2 | Nâng cấp , mở rộng các tuyến đường nội bộ thôn Vạn Xuân |
| 1,120 |
|
| 354 | 396,480 | 2009 |
|
3 | Nâng cấp các tuyến đường nội bộ xã An Hòa |
| 1,000 |
|
| 354 | 354,000 | 2009 |
|
VI | XÃ AN HƯNG | 0,000 | 0,700 | 0,000 | 0,000 |
| 247,800 |
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường nội bộ thôn 3 |
| 0,700 |
|
| 354 | 247,800 | 2013 |
|
VIII | BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN | 6,690 | 0,350 | 0,400 | 0,000 |
| 1.580,390 |
|
|
1 | Đường giao thông Thôn 2, xã An Toàn Hạng mục: Công trình thoát nước và các hạng mục khác |
|
| 0,250 |
| 198 | 49,500 | 2010 |
|
2 | Đường giao thông Thôn 3, xã An Toàn |
|
| 0,150 |
| 198 | 29,700 | 2010 |
|
3 | Đường giao thông Thôn 1, xã An Toàn |
| 0,350 |
|
| 354 | 123,900 | 2010 |
|
4 | Nâng cấp một số đoạn đường 5B và các tuyến đường nội bộ xã An Hưng | 2,600 |
|
|
| 141 | 366,600 | 2008 |
|
5 | Nâng cấp tuyến đường từ Cầu Hlong hoai đến Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Đoạn 1 | 0,340 |
|
|
| 141 | 47,940 | 2006 |
|
5.2 | Đoạn 2 | 0,620 |
|
|
| 389 | 241,180 | 2006 |
|
6 | Duy tu tuyến đường từ thôn 2 đến UBND xã An Vinh | 1,130 |
|
|
| 389 | 439,570 | 2006 |
|
7 | Duy tu tuyến đường xã An Nghĩa (Đoạn nối tiếp) | 2,000 |
|
|
| 141 | 282,000 | 2010 |
|
Tổng cộng | 6,690 | 13,635 | 2,200 | 0,000 |
| 6.639,680 |
|
|
PHỤ LỤC II.02: AN NHƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - THỊ XÃ AN NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm khai thác sử dụng | Ghi chú | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | ||||||
I | XÃ NHƠN MỸ | 0,000 | 0,820 | 0,000 | 0,000 |
| 132,020 |
|
|
1 | Mở rộng đường Tân Đức (nối tiếp từ nhà ông Hải đến giáp điểm đường mở mới vào cụm công nghiệp Tân Đức) |
| 0,820 |
|
| 161 | 132,020 | 2013 |
|
II | XÃ NHƠN KHÁNH | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,685 |
| 104,805 |
|
|
1 | Đường liên xã đi Nhơn Mỹ (Điểm đầu: Nhà ông Phúc; Điểm cuối: Ngã 3 Nhơn Mỹ) |
|
|
| 0,685 | 153 | 104,805 | 2007 |
|
III | XÃ NHƠN HẬU | 0,000 | 0,320 | 0,000 | 0,000 |
| 51,520 |
|
|
1 | Mở rộng tuyến giao thông từ nhà ông Thanh đến nhà bà Thạnh |
| 0,320 |
|
| 161 | 51,520 | 2012 |
|
IV | PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | 0,000 | 0,700 | 0,000 | 0,000 |
| 112,700 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường BTXM tổ 9 Liêm Trực |
| 0,700 |
|
| 161 | 112,700 | 2000 |
|
Tổng cộng | 0,000 | 1,840 | 0,000 | 0,685 |
| 401,045 |
|
|
PHỤ LỤC II.03: HOÀI ÂN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN HOÀI ÂN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm khai thác sử dụng | Ghi chú | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | ||||||
I | XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 2,000 |
| 306,000 |
|
|
1 | Nâng cấp BTXM từ nhà ông Danh đến nhà ông Hưng thôn Thạch Long 2) |
|
|
| 1,000 | 153 | 153,000 | 2006 |
|
2 | BTXM từ nhà ông Lệnh đến nhà bà Ngọc (nối tiếp) |
|
|
| 0,500 | 153 | 76,500 | 2001 |
|
3 | Nâng cấp BTXM từ nhà ông Cường đến nhà ông Tư |
|
|
| 0,500 | 153 | 76,500 | 2001 |
|
II | XÃ ÂN HẢO ĐÔNG | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 1,400 |
| 214,200 |
|
|
1 | Từ ĐT 629 đến nhà bà Nhã |
|
|
| 0,700 | 153 | 107,100 | 2002 |
|
2 | Từ nhà ông Long đến nhà ông Võ Thông Tín |
|
|
| 0,700 | 153 | 107,100 | 2002 |
|
III | XÃ ÂN HỮU | 0,000 | 1,600 | 0,000 | 0,640 |
| 664,320 |
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng giao thông tuyến đường liên thôn Hà Đông đi Hội Nhơn (đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Hà đông đi xóm 4) |
| 0,500 |
|
| 354 | 177,000 | 2003 |
|
2 | Nâng cấp mở rộng giao thông tuyến đường liên thôn Liên Hội - Hội Nhơn (đoạn từ Hồ Hóc Tài đến Hồ Hóc Mỹ) |
| 1,100 |
|
| 354 | 389,400 | 2004 |
|
3 | Nâng cấp BTXM tuyến đường nội đồng thôn Xuân Sơn |
|
|
| 0,640 | 153 | 97,920 | 2005 |
|
IV | XÃ ÂN ĐỨC | 0,000 | 0,000 | 1,100 | 0,000 |
| 217,800 |
|
|
1 | Tuyến đường từ nhà Trung Lãnh đến thôn Phú Thuận |
|
| 1,100 |
| 198 | 217,800 | 2014 |
|
Tổng cộng | 0,000 | 1,600 | 1,100 | 4,040 |
| 1.402,320 |
|
|
PHỤ LỤC II.04: HOÀI NHƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm khai thác sử dụng | Ghi chú | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | ||||||
I | PHƯỜNG BỒNG SƠN | 0,000 | 0,850 | 0,000 | 0,000 |
| 136,850 |
|
|
1 | Năng cấp mở rộng đường Lê Thanh Nghị đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Trân) đến nhà Tin (nhà ông Hiệu) |
| 0,850 |
|
| 161 | 136,850 | 2012 |
|
II | XÃ HOÀI CHÂU | 0,000 | 1,230 | 0,000 | 0,000 |
| 198,030 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Cầu Mương Cái - Gia An, Hoài Châu Bắc |
| 1,230 |
|
| 161 | 198,030 | 2003 |
|
III | PHƯỜNG HOÀI ĐỨC | 0,000 | 4,417 | 0,000 | 0,000 |
| 1.216,218 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Võ Liệu |
| 2,617 |
|
| 354 | 926,418 | 2001 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Lam Sơn |
| 1,800 |
|
| 161 | 289,800 | 2000 |
|
IV | XÃ HOÀI MỸ | 0,000 | 0,919 | 0,000 | 0,000 |
| 212,035 |
|
|
1 | Nâng cấp, tuyến đường từ ngã ba quán Khánh Mỹ đến Cây Xăng số 27 (thôn Công Lương) |
| 0,332 |
|
| 354 | 117,528 | 2012 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ngã ba nhà Thành đến giáp nhà Đức (thôn Định Công) |
| 0,367 |
|
| 161 | 59,087 | 2014 |
|
3 | Mở rộng tuyến đường từ nhà Tư đến nhà ông Phụng (thôn Định Công) |
| 0,220 |
|
| 161 | 35,420 | 2016 |
|
V | XÃ HOÀI SƠN | 0,000 | 2,504 | 0,000 | 0,000 |
| 403,144 |
|
|
1 | Tuyến bê tông mở rộng đoạn từ Ngõ Thiệt - Cổng Làng Văn Hoá thôn Tuý Sơn |
| 0,304 |
|
| 161 | 48,944 | 2007 |
|
2 | Tuyến bê tông mở rộng đoạn từ Ngõ Âu - Cống Sầu Đâu |
| 1,100 |
|
| 161 | 177,100 | 2007 |
|
3 | Tuyến bê tông mở rộng đoạn từ Ngõ Chung đến Ngã ba nhà thôn Hy Văn |
| 0,600 |
|
| 161 | 96,600 | 2006 |
|
4 | Tuyến bê tông mở rộng cổng làng Văn hoá thôn Cẩn Hậu - Trụ Sở thôn Cẩn Hậu |
| 0,500 |
|
| 161 | 80,500 | 2007 |
|
VI | PHƯỜNG HOÀI TÂN | 0,000 | 1,860 | 0,000 | 0,000 |
| 465,440 |
|
|
1 | Mở rộng bê tông tuyến đường Đàm Quang Trung, khu phố An Dưỡng 1 |
| 1,000 |
|
| 161 | 161,000 | 2005 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Hoàng Quốc Việt từ nhà văn hoá khu phố Đệ Đức 1 đến ngõ Đặng Văn Thức |
| 0,860 |
|
| 354 | 304,440 | 2004 |
|
VII | PHƯỜNG HOÀI XUÂN | 0,000 | 4,210 | 0,000 | 0,000 |
| 677,810 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phụng Sơn |
| 2,015 |
|
| 161 | 324,415 | 2009 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trần Tôn Thất |
| 1,525 |
|
| 161 | 245,525 | 2015 |
|
3 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường Lê Đình Chinh (đoạn từ ngã ba Lê Đình Chinh - Võ Trường Toản đến ngã ba Lê Đình Chinh - Vạn Thắng) |
| 0,670 |
|
| 161 | 107,870 | 2003 |
|
VIII | PHƯỜNG TAM QUAN | 0,000 | 0,950 | 0,000 | 0,000 |
| 152,950 |
|
|
1 | Bê tông mở rộng tuyến đường Cửu Lợi (đoạn phường Tam Quan) |
| 0,750 |
|
| 161 | 120,750 | 2008 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng, thảm bê tông nhựa tuyến đường Ngô Mây. |
| 0,200 |
|
| 161 | 32,200 | 2000 |
|
IX | PHƯỜNG TAM QUAN NAM | 0,485 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
| 188,665 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nguyễn Trân (Lý trình: Cầu Cộng Hòa đến giáp Thái Lợi) | 0,485 |
|
|
| 389 | 188,665 | 2005 |
|
X | PHƯỜNG TAM QUAN BẮC | 0,000 | 0,950 | 0,000 | 0,000 |
| 152,950 |
|
|
1 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường Trần Quốc Toản (giai đoạn 2) |
| 0,950 |
|
| 161 | 152,950 | 2000 |
|
Tổng cộng | 0,485 | 17,890 | 0,000 | 0,000 |
| 3.804,092 |
|
|
PHỤ LỤC II.05: PHÙ CÁT
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN PHÙ CÁT
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm khai thác sử dụng | Ghi chú | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | ||||||
I | XÃ CÁT HIỆP | 0,000 | 1,100 | 0,000 | 0,000 |
| 140,800 |
|
|
1 | Nâng cấp Mở rộng thảm nhựa từ cầu Rộc Phò đi Nguyễn Hồng Đạo |
| 1,100 |
|
| 128 | 140,800 | 2010 |
|
II | THỊ TRẤN CÁT TIẾN | 0,000 | 0,000 | 0,770 | 0,000 |
| 152,460 |
|
|
1 | Tuyến cây số 6 đến đường cạnh tranh nông nghiệp (Đường chợ Gò Muống cũ) |
|
| 0,300 |
| 198 | 59,400 | 1999 |
|
2 | Tuyến cây số 6 đến đường cạnh tranh nông nghiệp (Đường chợ Gò Muống cũ) |
|
| 0,320 |
| 198 | 63,360 | 1999 |
|
3 | Tuyến cây số 6 đến đường cạnh tranh nông nghiệp (Đường chợ Gò Muống cũ) |
|
| 0,150 |
| 198 | 29,700 | 2000 |
|
III | XÃ CÁT HƯNG | 0,000 | 2,300 | 0,000 | 0,000 |
| 370,300 |
|
|
1 | Sửa chữa, mở rộng tuyến đường 202. Từ Dốc Nước Số 1 (thôn Mỹ Long) - Nhà họp xóm 3 (thôn Lộc Khánh) |
| 1,800 |
|
| 161 | 289,800 | 2008 |
|
2 | Sửa chữa, mở rộng tuyến đường từ QL19B đến nhà ông Nguyễn An Lướt |
| 0,500 |
|
| 161 | 80,500 | 2008 |
|
Tổng cộng | 0,000 | 3,400 | 0,770 | 0,000 |
| 663,560 |
|
|
PHỤ LỤC II.06: PHÙ MỸ
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm khai thác sử dụng | Ghi chú | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | ||||||
I | XÃ CHÁNH TÂY | 0,000 | 1,200 | 0,000 | 0,000 |
| 193,200 |
|
|
1 | Mở rộng tuyến ngõ 5 Lượng đi ngõ Miên |
| 0,500 |
|
| 161 | 80,500 | 2012 |
|
2 | Mở rộng tuyến ngõ Loan đi ngõ 6 Mỹ |
| 0,700 |
|
| 161 | 112,700 | 2012 |
|
II | XÃ MỸ LỘC | 0,000 | 2,707 | 0,000 | 0,000 |
| 789,403 |
|
|
1 | Sửa chữa, mở rộng BTXM từ nhà ông Thanh đến nhà ông Nhân |
| 0,700 |
|
| 354 | 247,800 | 2014 |
|
2 | Sửa chữa, mở rộng BTXM từ nhà ông Hoàng đến cầu Đập Lâm |
| 0,700 |
|
| 354 | 247,800 | 2014 |
|
3 | Sửa chữa, mở rộng BTXM từ ngả tư An Bão đến ngả tư Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
|
| 2014 |
|
3.1 | Đoạn từ ngả 4 Vĩnh Thuận đến mương nước Đập Thao |
| 0,098 |
|
| 354 | 34,692 |
|
|
3.2 | Đoạn từ mương nước Đập Thao đến cầu Đập Sét |
| 0,098 |
|
| 161 | 15,778 |
|
|
3.3 | Đoạn từ Đập Sét đến ngả 4 An Bão |
| 0,334 |
|
| 354 | 118,236 |
|
|
4 | Mở rộng BTXM từ ngả ba Vạn Định đến Cầu Đập Quý |
| 0,777 |
|
| 161 | 125,097 | 2014 |
|
III | XÃ MỸ THỌ | 0,000 | 0,475 | 0,000 | 0,000 |
| 76,475 |
|
|
1 | Mở rộng đường BTXM từ nhà ông Tịnh đi đội 6 Đại Lương |
| 0,475 |
|
| 161 | 76,475 | 2015 |
|
IV | XÃ MỸ PHONG | 0,000 | 1,000 | 0,000 | 0,000 |
| 354,000 |
|
|
1 | Sửa chữa, mở rộng BTXM từ Quốc lộ 1 đến sân vận động xã |
| 1,000 |
|
| 354 | 354,000 | 2013 |
|
V | XÃ MỸ HIỆP | 0,000 | 3,830 | 0,000 | 0,465 |
| 784,275 |
|
|
1 | Sửa chữa, mở rộng đường BXTM từ ĐT.638 (Vạn Phước Tây) đi Nhà văn hóa thôn Vạn Thiện |
|
|
|
|
|
| 2013 |
|
1.1 | Sửa chữa, mở rộng BTXM đoạn hư hỏng hoàn toàn |
| 0,500 |
|
| 354 | 177,000 |
|
|
1.2 | Mở rộng BTXM kết hợp với mặt đường cũ |
| 0,230 |
|
| 161 | 37,030 |
|
|
2 | Mở rộng đường BXTM từ Cầu K3 đi Nhà văn hóa thôn Hữu Lộc |
| 0,900 |
|
| 161 | 144,900 | 2012 |
|
3 | Mở rộng đường BTXM từ đường Nhà Đá - An Lương đi Nhà văn hóa thôn Vạn Lộc |
| 0,820 |
|
| 161 | 132,020 | 2012 |
|
4 | Mở rộng đường BTXM từ QL.1 đi xóm rừng thôn An Trinh |
| 0,480 |
|
| 161 | 77,280 | 2012 |
|
5 | Mở rộng đường BTXM từ nhà ông Khôi (Vạn Lộc) đi thôn Tú Dương |
| 0,900 |
|
| 161 | 144,900 | 2015 |
|
6 | Sửa chữa đường BTXM từ QL.1 đi Nhà văn hóa thôn Thạnh An |
|
|
| 0,465 | 153 | 71,145 | 2000 |
|
VI | THỊ TRẤN PHÙ MỸ | 0,000 | 0,650 | 0,000 | 0,000 |
| 83,200 |
|
|
1 | Mở rộng đường 2 Tháng 9 đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Biên Cương |
| 0,650 |
|
| 128 | 83,200 | 2011 |
|
VII | XÃ MỸ TRINH | 0,000 | 2,184 | 2,676 | 0,000 |
| 1145,882 |
|
|
1 | Sửa chữa tuyến đường Đồng Củ Gừng đi Hóc Cau |
|
| 0,568 |
| 198 | 112,464 | 2009 |
|
2 | Mở rộng BTXM tuyến đường từ hồ Dốc Đá đến nhà ông Sanh |
| 0,314 |
|
| 161 | 50,554 | 2014 |
|
3 | Sửa chữa, mở rộng tuyến đường từ nhà ông Chỉnh đến sân vân động xã và từ nhà ông Tân đến nhà ông Huy |
|
|
|
|
| 0,000 | 2012 |
|
3.1 | Đoạn 1: Mở rộng mặt đường |
| 0,500 |
|
| 161 | 80,500 |
|
|
3.2 | Đoạn 2: Sửa chữa mặt đường |
|
| 0,300 |
| 198 | 59,400 |
|
|
4 | Sửa chữa tuyến đường từ nhà ông Phong đi Hóc Cau |
|
| 0,795 |
| 198 | 157,410 | 2009 |
|
5 | Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường từ đường tránh QL.1A đi giáp TT Phù Mỹ |
| 0,450 |
|
| 354 | 159,300 | 2010 |
|
6 | Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường vào xóm Tân Phát |
| 0,351 |
|
| 354 | 124,254 | 2009 |
|
7 | Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường từ cầu Đập Bố đến ngả ba Miễu |
| 0,569 |
|
| 354 | 201,426 | 2008 |
|
8 | Sửa chữa tuyến đường từ nhà bà Nương đến nhà ông 4 Liễu (Trung Bình) |
|
| 0,722 |
| 198 | 142,956 | 2008 |
|
9 | Sửa chữa tuyến đường từ xóm Tân Hiệp (từ nhà ông Đặng Hồng Tiên đến nhà ông Đặng Văn Hận ) |
|
| 0,291 |
| 198 | 57,618 | 2009 |
|
VIII | XÃ MỸ CHÂU | 0,000 | 1,965 | 0,000 | 0,000 |
| 565,335 |
|
|
1 | Mở rộng đường từ QL.1 nhà ông Sa đến nhà họp xóm 4. |
| 0,675 |
|
| 161 | 108,675 | 2015 |
|
2 | Sửa chữa, mở rộng đường từ QL.1 nhà ông Nghĩa đến đường sắt |
| 0,855 |
|
| 354 | 302,670 | 2010 |
|
3 | Sửa chữa, mở rộng đường từ nhà ông Sang đến kho đội 9 |
| 0,435 |
|
| 354 | 153,990 | 2010 |
|
IX | XÃ MỸ TÀI | 0,000 | 1,874 | 0,000 | 0,000 |
| 663,396 |
|
|
1 | Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường từ cây Cầy đi ngõ ông Tâm thôn Vĩnh Nhơn |
| 0,918 |
|
| 354 | 324,972 | 2009 |
|
2 | Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường từ Trạm Y tế thôn Vĩnh Phú 7 đi ngõ ông Tâm thôn Vĩnh Nhơn |
| 0,956 |
|
| 354 | 338,424 | 2009 |
|
X | XÃ MỸ HÒA | 0,000 | 1,020 | 0,000 | 0,000 |
| 164,220 |
|
|
1 | Mở rộng tuyến đường BTXM từ đường ĐT.638 đến giáp Nhà văn hoá 4 xóm thôn An Lạc 1 |
| 1,020 |
|
| 161 | 164,220 | 2014 |
|
Tổng cộng | 0,000 | 16,905 | 2,676 | 0,465 |
| 4.819,386 |
|
|
PHỤ LỤC II.07: TÂY SƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN TÂY SƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm khai thác sử dụng | Ghi chú | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | ||||||
I | XÃ BÌNH HÒA | 0,000 | 1,760 | 0,800 | 0,000 |
| 441,760 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Trụ loa đi ra sông; Hạng mục: Nền, mặt đường BTXM |
|
| 0,300 |
| 198 | 59,400 | 2000 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐH.28 đi ra nhà ông Võ Văn Ân; Hạng mục: Nền, mặt đường BTXM |
|
| 0,270 |
| 198 | 53,460 | 2011 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐH.28 đi ra nhà ông Nguyễn Văn Thinh; Hạng mục: Nền, mặt đường BTXM |
|
| 0,230 |
| 198 | 45,540 | 2002 |
|
4 | Tuyến đường từ QL19B đến tuyến đường ĐH.28 |
| 0,900 |
|
| 161 | 144,900 | 2002 |
|
5 | Tuyến đường từ nhà Đào Văn Nhị đến chùa Vĩnh Lộc |
| 0,860 |
|
| 161 | 138,460 | 2015 |
|
II | XÃ BÌNH THÀNH | 0,000 | 1,320 | 0,000 | 0,000 |
| 212,520 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường từ nhà ông Mân đến nhà ông Nhân |
| 0,650 |
|
| 161 | 104,650 | 2014 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã 3 xóm 4 đến đường suối Bà Trung |
| 0,670 |
|
| 161 | 107,870 | 2012 |
|
III | XÃ TÂY THUẬN | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,710 |
| 108,630 |
|
|
1 | Đường giao thông trong khu dân cư xã Tây Thuận ( Mở rộng: Đoạn Từ Tỉnh Lộ 637 đến nhà ông Tài) |
|
|
| 0,360 | 153 | 55,080 | 2010 |
|
2 | Đường giao thông trong khu dân cư xã Tây Thuận ( Mở rộng: Đoạn Từ bê tông đến nhà Trại ông Mãi) |
|
|
| 0,350 | 153 | 53,550 | 2010 |
|
IV | XÃ BÌNH NGHI | 0,000 | 1,670 | 0,000 | 0,000 |
| 268,870 |
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng tuyến đường từ Cổng chào thôn 3 đến nhà Đinh Văn Cư, xóm Thanh, thôn Thủ Thiện Hạ |
| 1,670 |
|
| 161 | 268,870 | 2001 |
|
V | XÃ TÂY GIANG | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,770 |
| 117,810 |
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa từ nhà Phạm Tỷ đến nhà Nguyễn Hữu Tài |
|
|
| 0,050 | 153 | 7,650 | 2001 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa từ nhà Đặng Thị Hoan đến nhà Nguyễn Thị Dung |
|
|
| 0,100 | 153 | 15,300 | 2001 |
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa từ nhà Huỳnh Bảy đến nhà ông Nguyễn Ngọc Sang |
|
|
| 0,145 | 153 | 22,185 | 2004 |
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa từ nhà bà Trẻ đến nhà 3 Qúi |
|
|
| 0,130 | 153 | 19,890 | 2003 |
|
5 | Nâng cấp, sửa chữa từ nhà Ông Cảnh đến nhà ông Hoàng |
|
|
| 0,125 | 153 | 19,125 | 2001 |
|
6 | Nâng cấp, sửa chữa từ nhà ông Thành đến nhà Thầy Diệu |
|
|
| 0,100 | 153 | 15,300 | 2002 |
|
7 | Nâng cấp, sửa chữa từ chợ Đồng Phó đến Trường Tiểu học số 1 |
|
|
| 0,120 | 153 | 18,360 | 2001 |
|
VI | XÃ BÌNH THUẬN | 0,000 | 4,210 | 0,000 | 0,000 |
| 1.018,000 |
|
|
1 | Mở rộng BTXM Tuyến ngã tư Thuận Nhứt đi Thuận Hiệp |
| 2,090 |
|
| 128 | 267,520 | 2015 |
|
2 | Mở rộng sửa chữa BTXM đường từ nhà Trần Ngọc Hòa đi Bình Tân |
| 2,120 |
|
| 354 | 750,480 | 2001 |
|
VII | XÃ TÂY XUÂN | 0,000 | 4,200 | 0,000 | 0,000 |
| 537,600 |
|
|
1 | Nâng cấp sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến từ Trung tâm xã đến Làng Cam |
| 4,200 |
|
| 128 | 537,600 | 2010 |
|
VIII | THỊ TRẤN PHÚ PHONG | 0,000 | 0,600 | 0,000 | 0,000 |
| 212,400 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tổ 6, khối 1 |
| 0,600 |
|
| 354 | 212,400 | 2010 |
|
IX | THỊ TRẤN PHÚ PHONG | 0,000 | 0,000 | 2,195 | 0,000 |
| 434,610 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường từ nhà Đinh Hoàng Ganh đến rẫy Đinh Truyền |
|
| 0,870 |
| 198 | 172,260 | 2001 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường từ nhà Đinh An đến Chợ Vĩnh An |
|
| 0,682 |
| 198 | 135,036 | 2000 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường từ nhà Duyên Hồng đến nhà Đinh Thị khích |
|
| 0,643 |
| 198 | 127,314 | 2001 |
|
Tổng cộng | 0,000 | 13,760 | 2,995 | 1,480 |
| 3.352,200 |
|
|
PHỤ LỤC II.08: TUY PHƯỚC
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm khai thác sử dụng | Ghi chú | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | ||||||
I | XÃ PHƯỚC THẮNG | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,570 |
| 87,210 |
|
|
1 | Sửa chữa bê tông giao thông thôn An Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Sửa chữa bê tông giao thông tuyến từ nhà Nguyễn Văn Chương đến trạm điện An Lợi |
|
|
| 0,460 | 153 | 70,380 | 2014 |
|
1.2 | Sửa chữa bê tông giao thông tuyến từ nhà Lý Văn Dư đến nhà Nguyễn Hữu Sĩ |
|
|
| 0,110 | 153 | 16,830 | 2014 |
|
Tổng cộng | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,570 |
| 87,210 |
|
|
PHỤ LỤC II.09: VÂN CANH
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2024 - HUYỆN VÂN CANH
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Danh mục/ Tuyến đường | Loại đường (Km) | Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Năm khai thác sử dụng | Ghi chú | |||
ĐH | ĐX | Loại A | Loại B | ||||||
I | XÃ CANH HIỂN | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,400 |
| 61,200 |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp đường từ Trạm quản lý bảo vệ rừng phòng hộ đến Suối phèn thôn Thanh Minh |
|
|
| 0,400 | 153 | 61,200 | 2009 |
|
II | THỊ TRẤN VÂN CANH | 0,000 | 1,380 | 0,000 | 0,000 |
| 222,180 |
|
|
1 | Đường BTXM từ nhà ông Hợp đến nhà văn hóa Hiệp Hội |
| 0,140 |
|
| 161 | 22,540 | 2003 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà ông Lộc (Hiệp Giao) đến nhà ông Trí (Hiệp Hội) |
| 0,460 |
|
| 161 | 74,060 | 2005 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đoạn từ nhà ông Thành đến Nghĩa địa Hiệp Hội |
| 0,220 |
|
| 161 | 35,420 | 2005 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng đường từ nhà ông Tùy đến nhà ông Sơn (Hiệp Hà) |
| 0,560 |
|
| 161 | 90,160 | 2006 |
|
III | XÃ CANH LIÊN | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,095 |
| 14,535 |
|
|
1 | Sửa chữa đường BTXM xã Canh Liên (Hạng mục: Đường BTXM nội bộ làng Cát, làng Kà Bưng, cầu bản làng Chồm, cống tràn suối Kà Chuối 1 làng Kà Nâu) |
|
|
| 0,095 | 153 | 14,535 | 2012 |
|
Tổng cộng | 0,000 | 1,380 | 0,000 | 0,495 |
| 297,915 |
|
|
- 1 Quyết định 975/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1464/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1567/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định