- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1569/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 29 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Thực hiện Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 59/TTr-SGTVT ngày 25/7/2019 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1729/TTr-VPUBND ngày 29/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A . THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A1. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức độ |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||||
01 | B-BGT-BPC-285241-TT | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | 10 | 3 |
02 | B-BGT-BPC-285490-TT | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 13 | 3 |
03 | B-BGT-BPC-285502-TT | Đăng ký khai thác tuyến | 18 | 3 |
04 | B-BGT-BPC-285479-TT | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | 26 | 4 |
05 | B-BGT-BPC-285480-TT | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | 30 | 4 |
06 | B-BGT-BPC-285229-TT | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | 33 | 4 |
07 | B-BGT-BPC-285232-TT | Cấp phù hiệu xe nội bộ | 36 | 4 |
08 | B-BGT-BPC-285234-TT | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | 38 | 4 |
09 | B-BGT-BPC-285481-TT | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | 40 | 4 |
10 | B-BGT-BPC-285482-TT | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | 43 | 4 |
11 | B-BGT-BPC-285160-TT | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 45 | 3 |
12 | B-BGT-BPC-285161-TT | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | 51 | 3 |
13 | B-BGT-BPC-285267-TT | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 54 | 3 |
14 | B-BGT-BPC-285494-TT | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | 58 | 3 |
15 | B-BGT-BPC-285551-TT | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | 61 | 3 |
16 | B-BGT-BPC-285483-TT | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 65 | 3 |
17 | B-BGT-BPC-285484-TT | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 70 | 3 |
18 | B-BGT-BPC-285156-TT | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 75 | 3 |
19 | B-BGT-BPC-285157-TT | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | 80 | 3 |
20 | B-BGT-BPC-285226-TT | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | 83 | 3 |
21 | B-BGT-BPC-285154-TT | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 87 | 2 |
22 | B-BGT-BPC-285155-TT | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 91 | 2 |
23 | B-BGT-BPC-285426-TT | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | 96 | 2 |
24 | B-BGT-BPC-285227-TT | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | 104 | 2 |
25 | B-BGT-BPC-285618-TT | Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp | 110 | 3 |
26 | B-BGT-BPC-285620-TT | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 113 | 2 |
27 | B-BGT-BPC-285619-TT | Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 115 | 2 |
28 | B-BGT-BPC-285621-TT | Đổi GPLX hoặc bằng lái xe của nước ngoài | 117 | 2 |
29 | B-BGT-BPC-285622-TT | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 121 | 2 |
30 | B-BGT-BPC-285617-TT | Cấp lại giấy phép lái xe | 124 | 2 |
31 | B-BGT-BPC-285582-TT | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 127 | 2 |
32 | B-BGT-BPC-285566-TT | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 131 | 2 |
33 | B-BGT-BPC-285580-TT | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 133 | 2 |
34 | B-BGT-BPC-285752-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | 136 | 2 |
35 | B-BGT-BPC-285751-TT | Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | 139 | 2 |
36 | B-BGT-BPC-285755-TT | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | 141 | 2 |
37 | B-BGT-BPC-285576-TT | Cấp mới giấy phép xe tập lái. | 143 | 2 |
38 | B-BGT-BPC-285578-TT | Cấp lại giấy phép xe tập lái | 147 | 2 |
39 | B-BGT- BPC- 285493-TT | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 150 | 2 |
40 | B-BGT-BPC-285276-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu | 153 | 2 |
41 | B-BGT-BPC-285279-TT | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | 157 | 2 |
42 | B-BGT-BPC-285281-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 162 | 2 |
43 | B-BGT-BPC-285277-TT | Di chuyển quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng do Sở Giao thông vận tải quản lý | 166 | 2 |
44 | B-BGT-BPC-285278-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | 170 | 2 |
45 | B-BGT-BPC-285288-TT | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | 174 | 2 |
46 | B-BGT-BPC-285767-TT | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu; Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng; cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của tuyến quốc lộ (QL.13 và QL.14C) và hệ thống đường tỉnh đang khai thác | 177 | 2 |
47 | B-BGT-BPC-285497-TT | Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của tuyến quốc lộ (QL.13 và QL.14C) và hệ thống đường tỉnh | 189 | 2 |
48 | B-BGT-BPC-285453-TT | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào tuyến quốc lộ (QL.13 và QL.14C) và hệ thống đường tỉnh | 195 | 2 |
49 | B-BGT-BPC-285499-TT | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào tuyến quốc lộ (QL. 13 và QL. 14C) và hệ thống đường tỉnh | 199 | 2 |
50 | B-BGT-BPC-285742-TT | Cấp Giấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 203 | 2 |
51 | B-BGT-BPC-285501-TT | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác (bao gồm QL.13 và QL.14C) và hệ thống đường tỉnh | 209 | 2 |
52 | B-BGT-BPC-285424-TT | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông, cấp phép thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) và hệ thống đường tỉnh | 219 | 2 |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||
53 | B-BGT-284949-TT | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 220 | 2 |
54 | B-BGT-284989-TT | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | 224 | 2 |
55 | B-BGT-284952-TT | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 227 | 2 |
56 | B-BGT-284953-TT | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 230 | 2 |
57 | B-BGT-284954-TT | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 232 | 2 |
58 | B-BGT-284955-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 235 | 2 |
59 | B-BGT-284956-TT | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 238 | 2 |
60 | B-BGT-284991-TT | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | 241 | 2 |
61 | B-BGT-284992-TT | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. | 245 | 2 |
62 | B-BGT-284993-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. | 249 | 2 |
A2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức độ |
01 | B-BGT-BPC-285508-TT | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 252 | 2 |
02 | B-BGT-BPC-285493-TT | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 256 | 2 |
03 | B-BGT-BPC-284869-TT | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | 258 | 2 |
04 | B-BGT-BPC-284865-TT | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | 261 | 2 |
05 | B-BGT-BPC-284894-TT | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | 265 | 2 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG CẤP HUYỆN
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức độ |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||
01 | B-BGT-BPC-284956-TT | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 267 |
|
02 | B-BGT-BPC- 284955-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 270 |
|
03 | B-BGT-BPC-284954-TT | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 273 |
|
04 | B-BGT-BPC-284953-TT | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 276 |
|
05 | B-BGT-BPC-284952-TT | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 279 |
|
06 | B-BGT-BPC-284949-TT | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 282 |
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||||
01 | B-BGT-BPC-285767-TT | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu; Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng; cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường địa phương | 286 | 2 |
02 | B-BGT-BPC-285497-TT | Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng biến quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của địa phương | 298 | 2 |
03 | B-BGT-BPC-285453-TT | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương | 304 | 2 |
04 | B-BGT-BPC-285499-TT | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào tuyến đường địa phương | 308 | 2 |
05 | B-BGT-BPC-285501-TT | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên đường địa phương | 312 | 2 |
06 | B-BGT-BPC-285424-TT | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông, cấp phép thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường địa phương | 316 | 2 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức độ |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||
01 | B-BGT-BPC-284956-TT | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 323 | 2 |
02 | B-BGT-BPC-284955-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 326 | 2 |
03 | B-BGT-BPC-284954-TT | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 329 | 2 |
04 | B-BGT-BPC-284953-TT | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 332 | 2 |
05 | B-BGT-BPC-284952-TT | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 335 | 2 |
06 | B-BGT-BPC-284949-TT | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 338 | 2 |
- 1 Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1 Quyết định 14/2020/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm phối hợp giữa Trung tâm Quản lý Giao thông công cộng và đơn vị kinh doanh vận tải trong hoạt động vận tải hành khách công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 2708/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giao thông Vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 2708/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giao thông Vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 14/2020/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm phối hợp giữa Trung tâm Quản lý Giao thông công cộng và đơn vị kinh doanh vận tải trong hoạt động vận tải hành khách công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính có sửa đổi và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính có sửa đổi thuộc ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Kon Tum ban hành
- 7 Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và nâng cấp dịch vụ công trực tuyến được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước