ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 471/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 04 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2734/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 35/TTr-SGTVT ngày 16 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi một số thủ tục hành chính thuộc Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 2914/QĐ-UBND , ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 2697/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Kiên Giang.
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai và giải quyết thủ tục hành chính đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND, ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 02 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực: Hàng hải | ||||
1 | Phê duyệt phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, và văn bản cho ý kiến đúng theo quy định. | Cảng vụ Đường thủy nội địa thuộc Sở Giao thông vận tải | Không | - Bộ Luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014. - Nghị định số 159/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng thủy nội địa và vùng nước đường thủy nội địa. |
2 | Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa. | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Sở Giao thông vận tải | Không | - Bộ Luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014. - Nghị định số 159/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng thủy nội địa và vùng nước đường thủy nội địa. |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI: 09 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực: Đường bộ | ||||
1 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô. | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông vận tải | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe (gọi tắt là Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016) - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe (gọi tắt là Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018). |
2 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông vận tải | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. |
3 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông vận tải | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. |
4 | Cấp Giấy phép xe tập lái. | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông vận tải | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. |
5 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái. | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông vận tải | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. |
6 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. | 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. | Sở Giao thông vận tải | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. | 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông vận tải | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. | - Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị, Tổng cục Đường bộ Việt Nam phối hợp Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động; Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. Trường hợp không cấp lại, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền cấp lại giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông vận tải | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. |
9 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Giao thông vận tải | Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 2697/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 2697/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1 Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành giao thông vận tải do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 2708/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giao thông Vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 2734/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6 Quyết định 2272/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 7 Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8 Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai
- 9 Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành giao thông vận tải do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 2708/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Giao thông Vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 6 Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai
- 7 Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang