- 1 Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Hà do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Quyết định 732/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 65/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Nghị quyết 88/2019/QH14 về phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 5 Quyết định 149/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 892/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1 Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Hà do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Quyết định 732/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 65/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Nghị quyết 88/2019/QH14 về phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 5 Quyết định 149/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 892/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1576/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Hà;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 24/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà và Tờ trình số 6828/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Hà.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 20 công trình, dự án với tổng diện tích là 576,92ha. Trong đó:
- Có 13 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 19,78ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 07 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với tổng diện tích 557,14ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Có 03 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa (diện tích 0,83ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện Sơn Hà được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
c) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,6ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
4. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Di Lăng | Xã Sơn Hạ | Xã Sơn Thành | Xã Sơn Nham | Xã Sơn Bao | Xã Sơn Linh | Xã Sơn Giang | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Thượng | Xã Sơn Cao | Xã Sơn Hải | Xã Sơn Thủy | Xã Sơn Kỳ | Xã Sơn Ba | ||||
(1) | (2) | (3) | (4=5 . 18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3) |
| 72.826,30 | 5.676,20 | 3.973,63 | 4.873,21 | 6.582,09 | 6.831,95 | 6.421,40 | 2.616,24 | 2.707,15 | 3.835,69 | 3.632,12 | 2.435,37 | 4.434,29 | 14.294,91 | 4.512,07 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 67.353,91 | 5.019,40 | 3.606,38 | 4.614,32 | 6.013,67 | 6.163,01 | 6.112,74 | 2.277,01 | 2.350,23 | 3.605,31 | 3.383,96 | 2.143,23 | 4.119,53 | 13.684,67 | 4.260,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.270,55 | 150,97 | 403,20 | 427,58 | 156,20 | 152,29 | 234,85 | 180,39 | 196,92 | 201,34 | 239,79 | 149,37 | 259,26 | 324,80 | 193,61 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.889,34 | 121,58 | 403,20 | 406,28 | 148,66 | 138,86 | 200,10 | 155,60 | 156,10 | 148,67 | 208,23 | 130,68 | 210,45 | 288,01 | 172,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10.905,20 | 537,30 | 1,107,60 | 919,34 | 833,43 | 576,60 | 697,22 | 952,66 | 1 128,87 | 703,70 | 830,78 | 689,12 | 660,12 | 734,29 | 534,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.636,40 | 839,78 | 932,46 | 458,55 | 290,21 | 1.092,48 | 711,14 | 372,38 | 247,70 | 991,50 | 513,76 | 219,77 | 890,74 | 2.234,01 | 841,93 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 27.178,69 | 2.138,18 | 85,13 | 1.119,28 | 2.477,62 | 3.640,08 | 3.415,99 | 214,48 | 497,67 | 708,82 | 746,11 | 68,55 | 801,17 | 9.129,37 | 2.136,24 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15.356,33 | 1.351,66 | 1.076,97 | 1.689,43 | 2.256,02 | 701,58 | 1.053,28 | 556,80 | 278,89 | 999,94 | 1.052,53 | 1.016,42 | 1.508,25 | 1.261,07 | 553,48 |
| Tr.đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 198,85 | 8,72 |
| 42,94 | 45,67 | 6,36 | 10,06 | 3,19 |
| 10,24 | 18,66 | 5,86 | 4,88 | 4,50 | 37,77 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,74 | 1,51 | 1,02 | 0,14 | 0,20 |
| 0,25 | 0,30 | 0,18 |
| 1,00 |
|
| 1,12 | 1,03 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.845,35 | 645,87 | 357,67 | 242,28 | 486,46 | 586,34 | 295,62 | 319,96 | 305,21 | 210,32 | 208,46 | 249,97 | 269,76 | 486,91 | 180,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 85,14 | 11,70 | 30,39 | 4,44 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13,34 | 25,28 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4,65 |
| 4,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,15 | 1,22 | 0,41 | 0,03 |
|
|
| 0,12 |
| 0,15 |
| 0,12 | 0,51 | 0,27 | 0,33 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 14,99 |
| 2,37 |
|
|
|
|
|
| 1,60 |
| 11,02 |
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 56,26 | 0,38 | 0,00 |
|
| 34,37 |
|
|
| 0,25 |
| 20,95 |
| 0,32 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.119,65 | 415,43 | 106,11 | 104,03 | 116,10 | 303,64 | 146,76 | 213,25 | 169,63 | 66,11 | 64,76 | 150,59 | 66,64 | 137,27 | 59,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 685,32 | 88,54 | 77,96 | 44,13 | 71,08 | 39,63 | 36,88 | 37,06 | 35,22 | 53,89 | 36,32 | 25,17 | 45,19 | 60,14 | 34,12 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 595,64 | 290,46 | 9,68 | 1,08 | 6,88 | 248,77 | 7,10 | 12,37 | 2,77 | 0,68 | 0,98 | 2,92 | 3,25 | 4,33 | 4,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,80 | 1,56 |
| 0,97 | 0,06 |
| 0,10 |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,05 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,27 | 1,69 | 0,15 | 0,25 | 0,19 | 0,07 | 0,22 | 0,13 | 0,19 | 0,18 | 0,37 | 0,14 | 0,23 | 0,13 | 0,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 46,58 | 7,53 | 3,58 | 5,96 | 1,92 | 2,25 | 2,98 | 2,10 | 1,34 | 2,42 | 3,54 | 2,33 | 2,45 | 5,05 | 3,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 16,85 | 1,81 | 1,91 | 2,14 | 1,05 | 0,66 | 0,85 | 0,94 | 2,88 |
| 1,81 |
| 1,04 | 0,91 | 0,84 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 613,13 | 9,88 | 1,06 | 25,85 | 30,47 | 0,47 | 87,78 | 150,79 | 124,01 | 1,61 | 11,63 | 114,54 | 4,40 | 49,59 | 1,04 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,95 | 0,15 | 0,08 | 0,02 | 0,04 | 0,12 | 0,16 | 0,04 | 0,04 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,16 | 0,04 |
- | Đất di tích lịch sử | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,60 | 0,91 | 0,00 | 0,30 |
|
|
| 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,27 |
|
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 149,33 | 12,34 | 11,20 | 23,08 | 4,41 | 11,67 | 10,69 | 8,20 | 3,14 | 7,31 | 10,08 | 5,47 | 10,06 | 16,25 | 15,44 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 1,92 | 0,55 | 0,49 |
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
| 0,65 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,70 | 0,38 | 0,12 | 0,67 | 0,41 | 0,43 | 0,42 | 0,28 | 0,29 | 0,23 | 0,19 | 0,26 | 0,25 | 0,20 | 0,57 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DK,V | 1,70 | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,74 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 799,81 |
| 101,80 | 89,36 | 58,93 | 52,30 | 69,52 | 63,22 | 53,94 | 61,68 | 63,48 | 43,99 | 47,13 | 56,93 | 37,55 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 95,02 | 95,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,48 | 6,43 | 1,10 | 0,53 | 0,48 | 0,26 | 0,28 | 0,40 | 0,28 | 0,32 | 0,66 | 0,95 | 0,56 | 0,44 | 0,78 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,86 | 1,77 | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,27 | 0,72 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,03 | 0,13 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.642,46 | 111,34 | 110,71 | 43,23 | 310,51 | 195,33 | 78,34 | 41,85 | 81,07 | 79,98 | 79,37 | 22,08 | 141,22 | 265,47 | 81,97 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 627,04 | 10,92 | 9,58 | 16,60 | 81,96 | 82,60 | 13,04 | 19,27 | 51,71 | 20,06 | 39,70 | 42,16 | 45,00 | 123,33 | 71,09 |
4 | Đất đô thị | KDT | 5.676,20 | 5.676,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Di Lăng | Xã Sơn Hạ | Xã Sơn Thành | Xã Sơn Nham | Xã Sơn Bao | Xã Sơn Linh | Xã Sơn Giang | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Thượng | Xã Sơn Cao | Xã Sơn Hải | Xã Sơn Thủy | Xã Sơn Kỳ | Xã Sơn Ba | ||||
(1) | (2) | (3) | (4=5 . 18) | (5) | (6) | (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 172,68 | 13,41 | 0,02 | 8,06 | 7,61 | 1,35 | 22,92 | 40,25 | 41,24 | 1,46 | 4,96 | 31,24 | 0,01 | 0,10 | 0,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 22,78 | 6,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | 8,33 | 3,44 | 1,08 | 0,21 |
| 3,35 | 0,00 | 0,01 | 0,00 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 22,78 | 6,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | 8,33 | 3,44 | 1,08 | 0,21 |
| 3,35 | 0,00 | 0,01 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 92,22 | 2,22 | 0,01 | 1,73 | 1,71 | 0,20 | 11,79 | 17,26 | 38,28 | 0,01 |
| 18,96 | 0,00 | 0,02 | 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,41 | 2,77 | 0,01 | 0,45 | 0,01 | 0,81 |
| 5,94 | 1,88 | 0,25 |
| 2,21 | 0,00 | 0,07 | 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 43,28 | 2,27 |
| 5,88 | 5,90 | 0,14 | 2,80 | 13,61 |
| 1,00 | 4,96 | 6,72 |
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 366,24 | 1,61 | 0,00 | 18,97 | 20,71 | 0,50 | 56,66 | 102,04 | 82,68 | 0,01 | 5,84 | 73,77 | 3,39 | 0,03 | 0,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,11 | 0,32 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
| 1,24 | 0,21 | 0,00 |
| 0,30 | 0,00 | 0,01 | 0,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,72 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
| 1,20 | 0,21 | 0,00 |
| 0,27 | 0,00 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,07 | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,32 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,55 |
| 0,00 | 0,00 | 0,01 | 0,50 |
| 0,00 | 0,00 | 0,01 |
|
| 0,00 | 0,02 | 0,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,98 | 0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 362,28 | 0,02 |
| 18,97 | 20,70 |
| 56,66 | 100,80 | 82,47 |
| 5,84 | 73,44 | 3,38 |
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Di Lăng | Xã Sơn Hạ | Xã Sơn Thành | Xã Sơn Nham | Xã Sơn Bao | Xã Sơn Linh | Xã Sơn Giang | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Thượng | Xã Sơn Cao | Xã Sơn Hải | Xã Sơn Thủy | Xã Sơn Kỳ | Xã Sơn Ba | ||||
(1) | (2) | (3) | (4=5 . 18) | (5) | (6) | (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 174,20 | 14,91 | 0,02 | 8,06 | 7,61 | 1,35 | 22,92 | 40,25 | 41,24 | 1,46 | 4,97 | 31,24 | 0,01 | 0,10 | 0,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 22,78 | 6,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | 8,33 | 3,44 | 1,08 | 0,21 | 0,00 | 3,35 | 0,00 | 0,01 | 0,00 |
| Tr. đó: đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 22,78 | 6,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | 8,33 | 3,44 | 1,08 | 0,21 | 0,00 | 3,35 | 0,00 | 0,01 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 92,22 | 2,22 | 0,01 | 1,73 | 1,71 | 0,20 | 11,79 | 17,26 | 38,28 | 0,01 | 0,00 | 18,96 | 0,00 | 0,02 | 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,91 | 4,27 | 0,01 | 0,45 | 0,01 | 0,81 | 0,00 | 5,94 | 1,88 | 0,25 | 0,00 | 2,21 | 0,00 | 0,07 | 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 43,28 | 2,27 |
| 5,88 | 5,90 | 0,14 | 2,80 | 13,61 |
| 1,00 | 4,96 | 6,72 |
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ - TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Di Lăng | Xã Sơn Hạ | Xã Sơn Thành | Xã Sơn Nham | Xã Sơn Bao | Xã Sơn Linh | Xã Sơn Giang | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Thượng | Xã Sơn Cao | Xã Sơn Hải | Xã Sơn Thủy | Xã Sơn Kỳ | Xã Sơn Ba | ||||
(1) | (2) | (3) | (4=5 . 18) | (5) | (6) | (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 31,38 | 4,02 | 0,12 |
| 1,00 | 1,57 | 7,08 | 8,01 | 0,03 | 0,00 | 0,00 | 9,56 |
| 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 29,69 | 2,33 | 0,12 |
| 1,00 | 1,57 | 7,08 | 8,01 | 0,03 | 0,00 | 0,00 | 9,56 |
| 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 3,89 | 2,33 |
|
|
| 1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 25,80 |
| 0,12 |
| 1,00 |
| 7,08 | 8,01 | 0,03 | 0,00 | 0,00 | 9,56 |
| 0,00 | 0,00 |
- | Đất bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất công trình bưu chính viễn thông | ODT | 1,69 | 1,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý (các chủ trương, QĐ, ghi vốn,) | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Ghi chú | |||||
Tổng | Trong đó: | |||||||||||
NSTW | NS Tỉnh | NS Huyện | NS Xã | Khác (DN, hỗ trợ,...) | ||||||||
1 | Khu dân cư dọc Kè sông Rin | 0,70 | TT. Di Lăng | 550545.08; 1663201.14 | QĐ 2905/QĐ-UBND huyện, ngày 24/12/2021 về giao kế hoạch vốn ĐTC trung hạn gđ 2021-2025 Tờ trình số 47/TTr-UBND của UBND huyện ngày 19/7/2022 dự kiến vốn ĐTC năm 2023 | 6.000,0 |
|
| 6.000,0 |
|
| Nguồn vốn thực hiện được phân bổ vào cuối năm 2022, triển khai thực hiện trong năm 2023 |
2 | Khu dân cư Cà Tu, hạng mục: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật DC19,CX7 | 0,60 | TT. Di Lăng | 549758.66; 1663627.75 549775.86; 1663571.53 | QĐ 2905/QĐ-UBND huyện, ngày 24/12/2021 về giao kế hoạch vốn ĐTC trung hạn gđ 2021-2025 Tờ trình số 47/TTr-UBND của UBND huyện ngày 19/7/2022 dự kiến vốn ĐTC năm 2023 | 9.000,0 |
|
| 9.000,0 |
|
| |
3 | Giếng khoan cho 3 thôn (Làng Rí, làng Rê, Tà Đinh) | 0,02 | xã Sơn Giang | Thôn Làng Ri Thôn Làng Rê Thôn Tà Đinh | Nghị quyết số 88/2019/QH14 phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; QĐ số 128/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 v/v giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025. | 68,6 | 68,6 |
|
|
|
| |
4 | Bến xe Di Lăng | 0,99 | TT Di Lăng | 550977.65; 1665066.33 | QĐ 2905/QĐ-UBND huyện, ngày 24/12/2021 về giao kế hoạch vốn ĐTC trung hạn gđ 2021-2025 | 2.236,0 | 2.236,0 |
|
|
|
| |
5 | Xây mới nhà Văn hóa thôn Di Hoăng | 0,02 | xã Sơn Ba | 556502.13; 1643475.71 | QĐ 76/QĐ-UBND huyện, ngày 15/8/2022 về giao chi tiết KH ĐTC năm 2022 (đợt 1) thực hiện CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 QĐ 153/QĐ-UBND huyện, ngày 12/8/2023 | 68,6 | 68,6 |
|
|
|
| |
6 | Nhà văn hóa thôn Nước Lác | 0,05 | xã Sơn Kỳ | 558954.33; 1644873.28 | QĐ 73/QĐ-UBND huyện, ngày 15/8/2022 về giao chi tiết KH ĐTC trung hạn gđ 2021-2025 nguồn vốn ngân sách TW và địa phương; vốn hợp pháp khác thực hiện CTMTQG xây dựng NTM và một số chương trình, dự án khác | 109,5 | 109,5 |
|
|
|
| |
7 | Cổng chào thị trấn Di Lăng | 0,30 | TT. Di Lăng | 552290.89; 1665640.11 | QĐ 2905/QĐ-UBND huyện, ngày 24/12/2021 về giao kế hoạch vốn ĐTC trung hạn gđ 2021-2025 Tờ trình số 47/TTr-UBND của UBND huyện ngày 19/7/2022 dự kiến vốn ĐTC năm 2023 | 657,0 |
|
| 657,0 |
|
| |
8 | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | 1,17 | TT. Di Lăng | 551791.52; 1666626.94 | QĐ số 3859/QĐ-BNN-TCTL ngày 24/9/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; QĐ số 3852/QĐ-BNN-TCTL ngày 12/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1.934,2 |
|
|
|
| 1.934,2 | Vốn vay Ngân hàng thế giới |
9 | Đường ĐH.77 (Di Lăng-Sơn Bao) | 3,23 | TT. Di Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
| Bổ sung diện tích thu hồi đất 3,23ha Tổng diện tích đất thu hồi từ 2,83ha thành 6,06ha |
10 | Đường tránh Tây thị trấn Di Lăng | 0,72 | TT. Di Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
| Bổ sung diện tích thu hồi đất 0,72ha. Tổng diện tích đất thu hồi từ 4,7ha thành 5,4ha |
11 | Nâng cấp, mở rộng nghĩa trang thị trấn Di Lăng (giai đoạn 2) | 2,80 | TT. Di Lăng | Tờ BĐ ĐCCS 665548 |
|
|
|
|
|
|
| Đã thu hồi giai đoạn 1 là 2,2ha, bổ sung diện tích giai đoạn 2 là 2,8ha |
12 | Thủy điện Trà Khúc 2 | 1,02 | xã Sơn Giang |
|
|
|
|
|
|
|
| Bổ sung diện tích thu hồi trụ điện 1,02ha |
13 | Thủy điện Trà Khúc 1 | 8,16 | xã Sơn Giang |
|
|
|
|
|
|
|
| Bổ sung diện tích thu hồi đất 8,16ha. Tổng diện tích đất thu hồi từ 284ha thành 292,16ha |
13 | Tổng | 19,78 |
|
|
| 20.073,9 | 2.482,7 |
| 15.657,0 |
| 1.934,2 |
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Tình hình thu hồi | Tình hình giao | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | ||
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Dự án thực hiện từ vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường cầu Tà Man I - Ngã ba đi Trà Trung | 1,20 | TT. Di Lăng | 1,05 | 0,15 |
| 1,20 | Thống kê loại đất, diện tích, CSD tại QĐ 1660/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 QĐ bồi thường, hỗ trợ từ QĐ 2471->2476/QĐ-UBND huyện ngày 7/11/2018 Đã thu hồi 3 đợt 1,05 ha (còn 1 đợt đang lập PA) Đang lập hồ sơ CMĐ, GĐ QĐ 936/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/8/2022 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường | KH 2018 tại QĐ 732 ngày 24/8/2018; xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại QĐ số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
2 | Khu dân cư Cà Tu, hạng mục: xây dựng hạ tầng kỹ thuật DC8,DC10,DC11,DC18 (giai đoạn 2); Khu dân cư Cà Tu, hạng mục: xây dựng hạ tầng kỹ thuật DC3,DC4 (giai đoạn 1, giai đoạn 2); khu dân cư Cà Tu, hạng mục: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật DC5,A4 | 6,96 | TT. Di Lăng | 2,20 | 4,76 |
| 6,96 | Đã thu hồi giai đoạn 1 là 2,2ha, Đang hoàn thiện hồ sơ đất đai QĐ 128/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/2/2022 giao đất vị trí DC8, DC10, DC11 DC18 (0,626 ha) QĐ 127/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/2/2022 CMD vị trí DC8, DC10, DC11 DC 18 (0,626 ha= LUC 0,4476, BHK 0,1784 ha) QĐ 855/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/8/2022 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường vị trí DC3, DC4 | KH 2017 tại QĐ 100 ngày 24/01/2017; xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại QĐ số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
3 | Kè đường giao thông liên huyện (ĐT623) dọc sông Rin, thị trấn Di Lăng (Đầu tư đoạn kè từ Km 1 241- > Km 1 429 thuộc dự án) | 1,50 | TT. Di Lăng | 1,50 |
|
| 1,50 | QĐ số 980/QĐ-UBND ngày 12/12/2019- QĐ phương án giá để bồi thường Đã thu hồi đất 1,5 ha Đang lập hồ sơ CMĐ, GĐ | KH 2019 bổ sung tại QĐ 610 ngày 08/8/2019; xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại QĐ số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
4 | Kè chống sạt lở Tà Man nối tiếp Km0 67 đến Km0 | 0,20 | TT. Di Lăng | 0,09 | 0,11 |
| 0,20 | QĐ 428/QĐ-UBND ngày 06/6/2021 phê duyệt giá để bồi thường Mở rộng chân kè ta luy 0,00215 ha QĐ 519/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/5/2022 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường Điều chỉnh CMĐ đất lúa thêm 0,02067 thành 0,03067 | KH2020 tại QĐ 149 ngày 13/3/2020; xin điều chỉnh thông tin năm 2022 tại NQ số 25/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 |
5 | Công trình tiểu dự án: cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia | 0,50 | Các xã | 0,22 | 0,28 |
| 0,50 | Phát sinh các trụ điện có liên quan đến diện tích đất lúa mà trước đây thiết kế chưa cập nhật Đã thu hồi 0,22 ha | KH 2020 tại QĐ 149 ngày 13/3/2020; xin chuyển mục đích đất lúa năm 2022 tại NQ số 25/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 |
II | Dự án thực hiện từ vốn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thủy điện Trà Khúc 2 | 254,62 | xã Sơn Giang xã Sơn Thành xã Sơn Linh xã Sơn Nham | 0,26 | 254,36 |
| 254,62 | QĐ số 879/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 10/8/2022 về điều chỉnh chủ trương đầu tư; Hiện nay,đã có giá đất được UBND tỉnh phê duyệt; đã có thông báo thu hồi đất, đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng. Bổ sung trụ điện 1,02 ha. | KH 2022 tại QĐ 892 ngày 12/8/2022; xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại NQ số 18/NQ-HĐND ngày 7/7/2022. Hiện nay, đã kết thúc niêm yết phương án bồi thường, GPMB tại xã Sơn Nham, Sơn Thành, đang trình phê duyệt phương án và thu hồi đất theo quy định |
2 | Thủy điện Trà Khúc 1 | 292,16 | xã Sơn Giang xã Sơn Cao xã Sơn Hải xã Sơn Thủy xã Sơn Trung xã Sơn Thượng TT. Di Lăng | 10,38 | 281,78 |
| 292,16 | TB thu hồi đất: 315->355/TB-UBND ngày 16/8/2018 Đánh giá TĐMT 1725/QĐ-BTNMT của Bộ TNMT ngày 29/5/2018; Được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 16/9/2022; CV số 246/HJC-QLDA ngày 18/7/2022 của Công ty Cổ phần Thủy điện Huy Măng v/v giải trình các nội dung liên quan đến việc điều chỉnh chủ trương đầu tư (lần 2); Cập nhật lại diện tích từ 284 ha thành 292,16 ha" | KH 2019 tại QĐ 65 ngày 24/01/2019; xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại QĐ số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
7 | Tổng | 557,14 |
| 15,70 | 541,44 |
| 557,14 |
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Căn cứ đề xuất dự án | Diện tích (ha) | Tăng thêm (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý (các chủ trương, QĐ, ghi vốn,) | |
Trong đó: | |||||||
Đất LUA | Đất RPH | ||||||
I | Dự án thực hiện từ vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư dọc Kè sông Rin | 0,70 | 0,33 |
| TT. Di Lăng | 550545.08; 1663201.14 | QĐ 2905/QĐ-UBND huyện, ngày 24/12/2021 về giao kế hoạch vốn ĐTC trung hạn gđ 2021-2025 Tờ trình số 47/TTr-UBND của UBND huyện ngày 19/7/2022 dự kiến vốn ĐTC năm 2023 |
2 | Đường ĐH.77 (Di Lăng-Sơn Bao) | 6,06 | 0,10 |
| TT. Di Lăng xã Sơn Bao |
| Bổ sung diện tích chuyển mục đích 0,1 ha; diện tích chuyển mục đích đất lúa từ 0,3ha thành 0,4ha |
3 | Khu dân cư Cà Tu, hạng mục: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật DC19,CX7 | 0,60 | 0,40 |
| TT. Di Lăng | 549758.66; 1663627.75 549775.86; 1663571.53 | QĐ 2905/QĐ-UBND huyện, ngày 24/12/2021 về giao kế hoạch vốn ĐTC trung hạn gđ 2021-2025 Tờ trình số 47/TTr-UBND của UBND huyện ngày 19/7/2022 dự kiến vốn ĐTC năm 2023 |
3 | Tổng | 7,36 | 0,83 |
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2023 KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI, CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý (các chủ trương, quyết định, ghi vốn,) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Cửa hàng xăng dầu xã Sơn Ba | 0,33 | xã Sơn Ba |
| 2207/SKHĐT-KTĐN ngày 20/10/2021 v/v tham gia thẩm định hồ sơ đề xuất đầu tư | Kêu gọi đầu tư |
2 | Cửa hàng xăng dầu Sơn Hà | 0,27 | TT. Di Lăng |
| Quyết định số 1152//QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chỉnh số 05/QĐ-CT ngày 03/01/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi; Gia hạn thời gian thuê đất (thời gian cho thuê đất đến ngày 03/01/2023 là hết hạn). |
|
2 | Tổng cộng | 0,60 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Hà do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Quyết định 732/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 65/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Nghị quyết 88/2019/QH14 về phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 5 Quyết định 149/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 892/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi