ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng dất đến năm 2020 huyện Sơn Hà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 07/02/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 504/TTr-STNMT ngày 21/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 38 công trình, dự án với tổng diện tích là 52,21 ha. Trong đó:
- Có 38 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 52,21 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 12 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 1,65 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2020.
Trong năm 2020, UBND huyện Sơn Hà đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 01 công trình, dự án (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Đối với chỉ tiêu đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện là 9,2 ha, không có thể hiện cụ thể vị trí, diện tích từng thửa đất theo chỉ tiêu đăng ký trên bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. Do đó, không đảm bảo điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Sơn Hà xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh Quảng Ngãi, làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dung đất | Mã | Diện tích cấp Tỉnh phân bổ | Diện tích đất huyện đã duyệt | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Di Lăng | Xã Sơn Hạ | Xã Sơn Thành | Xã Sơn Nham | Xã Sơn Bao | Xã Sơn Linh | Xã Sơn Giang | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Thượng | Xã Sơn Cao | Xã Sơn Hải | Xã Sơn Thủy | Xã Sơn Kỳ | Xã Sơn Ba | ||||||
(1) | (2) | (3) | (5) | (6) | (7=8+...21) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 75.210,73 | 75.210,73 | 72.816,84 | 5.676,91 | 3.964,02 | 4.872,24 | 6.582,39 | 6.833,23 | 6.421,44 | 2.616,41 | 2.705,74 | 3.835,75 | 3.632,11 | 2.434,86 | 4.435,55 | 14.294,12 | 4.512,06 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 69.022,66 | 69.022,66 | 66.206,86 | 5.030,77 | 3.570,51 | 4.600,15 | 5.958,32 | 6.102,95 | 6090,13 | 2.285,93 | 2.395,81 | 3.556,05 | 3.386,39 | 2.154,93 | 3.950,71 | 12.998,41 | 4.125,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.426,10 | 3.272,54 | 3.216,12 | 150,12 | 374,00 | 425,16 | 157,47 | 147,40 | 218,09 | 185,89 | 203,15 | 197,93 | 238,64 | 151,13 | 258,16 | 313,84 | 195,14 |
| Tr.đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 2.812,21 | 2.812,21 | 2.791,33 | 118,60 | 373,88 | 402,88 | 148,76 | 133,37 | 179,57 | 158,64 | 160,67 | 144,04 | 188,63 | 133,16 | 201,21 | 275,98 | 171,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11.754,74 | 11.927,80 | 11.067,88 | 526,51 | 1.122,99 | 930,57 | 850,63 | 566,81 | 720,70 | 968,02 | 1.198,13 | 695,23 | 829,32 | 739,08 | 674,00 | 736,60 | 509,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9.087,24 | 9.087,24 | 7.437,64 | 708,00 | 679,64 | 372,53 | 224,26 | 709,27 | 557,37 | 370,08 | 69,38 | 698,10 | 442,46 | 75,45 | 691,96 | 1.313,56 | 525,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 28.874,92 | 28.874,92 | 28.180,23 | 2.160,59 | 87,41 | 1.139,66 | 2.480,52 | 3.905,65 | 3.452,31 | 215,35 | 501,67 | 837,25 | 746,61 | 68,55 | 894,22 | 9.560,94 | 2.129,51 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15.833,26 | 15.833,26 | 16,299,02 | 1.485,16 | 1.305,27 | 1.732,09 | 2.245,23 | 773,82 | 1.141,42 | 546,28 | 423,30 | 1.127,54 | 1.128,30 | 1.120,72 | 1.432,37 | 1.072,33 | 765,19 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 46,40 | 5,85 | 5,96 | 0,39 | 1,20 | 0,14 | 0,20 |
| 0,25 | 0,31 | 0,18 |
| 1,05 |
|
| 1,15 | 1,09 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 21,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.578,55 | 4.850,28 | 4.672,28 | 619,69 | 380,85 | 238,30 | 499,10 | 632,94 | 289,29 | 291,73 | 251,69 | 203,29 | 188,36 | 243,89 | 213,24 | 459,01 | 160,91 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 93,27 | 87,81 | 87,39 | 13,66 | 30,94 | 4,44 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
| 13,15 | 25,08 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,71 | 0,86 | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,11 | 25,00 | 13,76 |
| 13,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 12,77 | 18,21 | 12,71 | 0,93 | 7,41 | 0,23 |
|
|
| 0,12 |
| 1,15 |
| 2,50 | 0,10 | 0,27 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 14,36 | 15,18 | 17,13 |
| 1,95 | 0,50 |
|
|
|
|
| 3,68 |
| 11,00 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.600,25 | 1,851,22 | 1.902,65 | 414,28 | 106,40 | 72,01 | 99,73 | 347,58 | 83,54 | 98,11 | 184,82 | 62,63 | 58,25 | 136,41 | 53,66 | 135,08 | 50,09 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 30,07 | 20,36 | 2,08 | 2,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 8,01 | 8,01 | 4,42 | 1,69 | 0,16 | 0,30 | 0,12 | 0,07 | 0,22 | 0,13 | 0,14 | 0,18 | 0,29 | 0,44 | 0,10 | 0,34 | 0,23 |
- | Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 51,92 | 51,92 | 49,48 | 9,54 | 3,47 | 6,27 | 2,70 | 2,25 | 3,13 | 2,14 | 1,31 | 2,40 | 3,46 | 2,58 | 2,17 | 5,30 | 2,75 |
- | Đất cơ sở thể dục-thể thao | DTT | 27,58 | 27,58 | 18,13 | 3,22 | 1,59 | 0,49 | 0,49 | 0,66 | 0,85 | 0,97 | 2,85 |
| 1,81 | 0,57 | 1,04 | 1,91 | 1,68 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,11 | 5,03 | 2,28 | 2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,09 | 6,58 | 2,58 | 0,91 |
| 0,28 |
|
|
| 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 798,33 | 798,33 | 779,95 |
| 100,41 | 85,68 | 62,53 | 50,22 | 70,16 | 64,03 | 46,83 | 60,73 | 55,85 | 44,49 | 45,73 | 55,51 | 37,80 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 91,23 | 93,78 | 93,45 | 93,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,73 | 10,67 | 10,10 | 4,17 | 1,10 | 0,51 | 0,15 | 0,26 | 0,26 | 0,40 | 0,27 | 0,40 | 0,42 | -0,01 | 0,54 | 0,84 | 0,78 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,94 | 2,14 | 2,27 | 1,97 | 0,04 |
| 0,01 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
| 0,27 | 0,27 |
|
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 148,78 | 155,47 | 143,85 | 12,11 | 11,12 | 21,97 | 3,91 | 14,76 | 10,88 | 8,31 | 2,51 | 6,66 | 8,17 | 3,72 | 8,83 | 16,22 | 14,69 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SXX |
| 61,78 | 61,95 | 0,38 |
|
|
| 38,49 |
|
|
| 1,85 |
| 20,91 |
| 0,32 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
| 7,41 | 7,20 | 0,35 | 1,87 | 2,07 | 0,07 | 0,55 | 0,29 | 0,23 | 0,14 | 0,18 | 0,12 | 0,22 | 0,32 | 0,24 | 0,56 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| 11,99 | 2,58 |
|
|
|
|
| 0,84 |
|
|
|
|
|
| 1,74 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
| 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, rạch, suối | SON |
| 1.697,18 | 1.530,27 | 74,60 | 105,81 | 50,33 | 332,70 | 181,08 | 123,07 | 118,17 | 17,11 | 66,01 | 65,55 | 24,67 | 90,47 | 223,71 | 57,00 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| 0,43 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,43 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 0,81 | 0,81 | 0,09 |
|
|
|
|
| 0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.610,00 | 1,337,78 | 1.937,70 | 26,45 | 12,66 | 33,79 | 124,97 | 97,35 | 42,02 | 38,75 | 58,25 | 76,41 | 57,37 | 36,04 | 271,59 | 836,70 | 225,35 |
4 | Đất đô thị | KDT | 5.711,50 | 5.711,50 | 5.676,91 | 5.676,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Di Lăng | Xã Sơn Hạ | Xã Sơn Thành | Xã Sơn Nham | Xã Sơn Bao | Xã Sơn Linh | Xã Sơn Giang | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Thượng | Xã Sơn Cao | Xã Sơn Hải | Xã Sơn Thủy | Xã Sơn Kỳ | Xã Sơn Ba | ||||
(1) | (2) | (3) | (4=5+...+18) | (5) | (6) | (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 190,62 | 31,83 | 5,98 | 7,44 | 10,14 | 34,28 | 33,52 | 19,16 | 8,46 | 9,16 | 1,04 | 2,79 | 0,15 | 26,28 | 0,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 12,98 | 3,95 | 0,73 | 0,01 | 0,02 | 0,81 | 2,46 | 1,06 | 0,43 | 0,96 | 0,09 |
| 0,15 | 2,31 |
|
| Tr.đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 12,48 | 3,95 | 0,73 | 0,01 | 0,02 | 0,81 | 2,46 | 1,06 | 0,33 | 0,96 | 0,09 |
| 0,15 | 1,91 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 62,44 | 10,69 | 3,71 | 0,72 | 3,38 | 12,49 | 16,24 | 5,29 | 7,30 |
|
| 1,06 |
| 1,17 | 0,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 52,51 | 13,37 | 1,54 | 0,62 | 3,38 | 7,45 | 5,22 |
| 0,56 | 5,20 | 0,05 | 0,07 |
| 15,06 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 62,25 | 3,38 |
| 6,09 | 3,38 | 13,53 | 9,61 | 12,81 | 0,17 | 3,00 | 0,90 | 1,66 |
| 7,73 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,44 | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 169,22 | 2,68 |
|
|
| 6,35 | 0,95 | 5,93 | 77,85 |
| 2,95 | 55,83 |
| 16,68 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,33 | 0,10 |
|
|
|
| 0,12 | 0,41 | 0,12 |
|
|
|
| 0,58 |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục-thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,29 |
|
|
|
|
| 0,17 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,82 | 1,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,43 |
|
|
|
|
| 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,23 |
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, rạch, suối | SON | 164,92 | 0,76 |
|
|
| 6,35 |
| 5,52 | 77,61 |
| 2,95 | 55,83 |
| 15,90 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Di Lăng | Xã Sơn Hạ | Xã Sơn Thành | Xã Sơn Nham | Xã Sơn Bao | Xã Sơn Linh | Xã Sơn Giang | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Thượng | Xã Sơn Cao | Xã Sơn Hải | Xã Sơn Thủy | Xã Sơn Kỳ | Xã Sơn Ba | ||||
(1) | (2) | (3) | (4=5+...+18) | (5) | (6) | (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 214,48 | 34,33 | 17,04 | 8,44 | 10,64 | 34,78 | 34,12 | 19,76 | 8,96 | 10,66 | 1,54 | 5,79 | 0,75 | 26,78 | 0,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 18,78 | 4,45 | 4,83 | 0,11 | 0,12 | 0,91 | 2,56 | 1,16 | 0,53 | 1,06 | 0,19 | 0,10 | 0,25 | 2,41 | 0,10 |
| Tr. đó: đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 18,23 | 4,45 | 4,78 | 0,11 | 0,12 | 0,91 | 2,56 | 1,16 | 0,43 | 1,06 | 0,19 | 0,10 | 0,25 | 2,01 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 69,37 | 11,69 | 4,59 | 0,82 | 3,48 | 12,59 | 16,44 | 5,49 | 7,45 | 1,10 | 0,10 | 3,66 | 0,15 | 1,27 | 0,55 |
1.3 | Đầt trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 63,04 | 14,37 | 7,02 | 1,42 | 3,68 | 7,75 | 5,52 | 0,30 | 0,81 | 5,50 | 0,35 | 0,37 | 0,35 | 15,37 | 0,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 62,85 | 3,38 | 0,60 | 6,09 | 3,38 | 13,53 | 9,61 | 12,81 | 0,17 | 3,00 | 0,90 | 1,66 |
| 7,73 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/TNN | 0,44 | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ - TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Di Lăng | Xã Sơn Hạ | Xã Sơn Thành | Xã Sơn Nham | Xã Sơn Bao | Xã Sơn Linh | Xã Sơn Giang | Xã Sơn Trung | Xã Sơn Thượng | Xã Sơn Cao | Xã Sơn Hải | Xã Sơn Thủy | Xã Sơn Kỳ | Xã Sơn Ba | ||||
(1) | (2) | (3) | (4=5+...+18) | (5) | (6) | (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr.đó: Đất chuyên lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 135,05 | 0,88 | 0,04 |
| 3,38 | 1,58 | 3,46 | 23,13 | 51,73 |
| 3,22 | 44,08 |
| 3,56 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 134,85 | 0,88 |
|
| 3,38 | 1,42 | 3,46 | 23,13 | 51,73 |
| 3,22 | 44,08 |
| 3,56 |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục-thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,20 |
| 0,04 |
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bàn đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý (các chủ trương, quyết định, ghi vốn,) | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (Tr.đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+.+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đường giao thông dọc Kè Sông Rin, thị trấn Di Lăng | 0,57 | TT. Di Lăng | Tờ BĐ ĐCCS 665548 | QĐ 40/QĐ-UBND huyện, ngày 25/6/2018 v/v cấp kinh phí từ nguồn bổ sung có mục tiêu Ngân sách tỉnh hỗ trợ QĐ 1189/QĐ-UBND huyện, ngày 03/7/2019 v/v phê duyệt diện tích, loại đất, CSD QĐ 412/QĐ-UBND huyện, ngày 5/9/2019 v/v Phương án và dự toán bồi thường, hỗ trợ GPMB | 1248 |
|
| 1.248 |
|
|
|
2 | Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết 1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1) | 1,32 | TT. Di Lăng | Tờ BĐ ĐCCS 665548 | QĐ 3103/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2017 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư QĐ 3166/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 | 4279 |
|
| 4.279 |
|
|
|
3 | Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc H're tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ2- đường giao thông) | 0,86 | TT. Di Lăng | Tờ BĐ ĐCCS 665548 | QĐ 3151/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT QĐ 1061/QĐ-UBND huyện, ngày 20/6/2018 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (lần 1) QĐ 3052/QĐ-UBND huyện, ngày 14/12/2018 v/v Bồi thường, hỗ trợ, TĐC (đợt 1) QĐ 712/QĐ-UBND huyện, ngày 20/5/2019 v/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo KT-KT | 1000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
4 | Trường MG Sơn Hạ (Hoa Hồng) | 0,06 | Sơn Hạ | Tờ BĐ ĐCCS 674560 xã Sơn Hạ | NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 3161/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KTKT QĐ 336/QĐ-UBND huyện, ngày 22/3/2019 v/v phê duyệt KH lựa chọn nhà thầu QĐ 1665/QĐ-UBND huyện, ngày 22/8/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KTKT | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
5 | Trường MG Sơn Ba | 0,30 | Sơn Ba | Làng Ranh | QĐ 60/QĐ-UBND ngày 17/01/2019, v/v giao kế hoạch vốn TPCP năm 2018 (đợt 3) QĐ 3162/QĐ-UBNĐ huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT QĐ 167/QĐ-UBND huyện, ngày 22/2/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KT-KT | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
6 | Thủy điện Sơn Nham | 24,64 | Sơn Nham; Sơn Linh |
| CV 808-KL/TU tỉnh ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH thủy điện nhỏ của tỉnh QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 Bộ Công thương v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN QĐ 624/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | 20636 |
|
|
|
| 20.636 |
|
7 | Thủy điện Sơn Linh | 4,84 | Sơn Linh |
| CV 808-KL/TU tỉnh ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện nhỏ của tỉnh QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 Bộ C6ng thương v/v phê duyệt bố sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN QĐ 625/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | 5469 |
|
|
|
| 5.469 |
|
8 | Bồi thường, GPMB Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (giai đoạn 1); gồm: mở rộng Nhà máy Nhất Hưng 3,9 ha - có DM riêng, còn lại kêu gọi đầu tư) | 2,72 | Sơn Hạ |
| QĐ 2164/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/12/2015 v/v thành lập cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà QĐ 874/QĐ-UBND huyện, ngày 20/4/2017 v/v phê duyệt dự án đền bù, GPMB CCN Sơn Hạ QĐ 1338/QĐ-UBND huyện, ngày 26/7/2018 v/v phê duyệt phương án Bồi thường (đợt 1, giai đoạn 1) QĐ 930/QĐ-UBND huyện, ngày 28/6/2019 v/v phê duyệt phương án Bồi thường (đợt 2, giai đoạn 1) | 9330 |
|
|
|
| 9.330 |
|
9 | Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (hạng mục: xây dựng đường gom CCN, giai đoạn 1+ giai đoạn 2) | 1,53 | Sơn Hạ |
| QĐ 2164/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/12/2015 v/v thành lập cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà QĐ 1700/QĐ-UBND tỉnh ngày 11/10/2018 v/v phân khai vốn đầu tư phát triển năm 2018 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương QĐ 2292/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2018 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT QĐ 3032/QĐ-UBND huyện, ngày 12/12/2018 v/v phê duyệt KH lựa chọn nhà thầu | 1818 |
|
| 1.818 |
|
|
|
10 | Trụ sở UBND xã Sơn Kỳ | 0,44 | Sơn Kỳ | Tờ BĐ ĐCCS 667554 | QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 V/v giao kế hoạch vốn ĐTC năm 2019 | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
11 | Trạm y tế xã Sơn Kỳ | 0,20 | Sơn Kỳ |
| CV 33/UBND-VP huyện, ngày 10/01/2019 v/v nâng cấp trụ sở UBMD xã (cũ) thành trạm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thủy điện Long Sơn (Nước Lác), Sơn Kỳ | 7,86 | Sơn Kỳ |
| CV 808-KL/TU ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện nhỏ của tỉnh QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN QĐ 669/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư | 1292 |
|
|
|
| 1.292 |
|
13 | Công trình tiểu dự án: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia | 0,50 | Các xã |
| QĐ 981/QĐ-UBND tỉnh, ngày 11/8/2019 v/v phê duyệt tiểu dự án | 1095 |
|
|
|
| 1.095 |
|
14 | Đường điện 0,4 kvA từ Gò Rinh- Gò Rố (1km) | 0,04 | Sơn Thành |
| QĐ 1191/QĐ-UBND tỉnh, ngày 26/12/2018 v/v phân khai KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019 QĐ 59/QĐ-UBND huyện, ngày 16/01/2019 v/v giao KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019 | 88 |
|
|
|
| 88 |
|
15 | Đường điện 0,4 kvA từ UBND xã đi nhà Ông Diệp và từ nhà ông Linh đi nhà ông Tiêu (0,5 km) | 0,02 | Sơn Thành |
| QĐ 1191/QĐ-UBND tỉnh, ngày 26/12/2018 v/v phân khai KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019 QĐ 59/QĐ-UBND huyện, ngày 16/01/2019 v/v giao KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019 | 44 |
|
|
|
| 44 |
|
16 | Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang thị trấn Di Lăng (bổ sung diện tích đường vào nghĩa trang) | 1,60 | TT. Di Lăng | Tờ BĐ ĐCCS 665548 | QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 QĐ 1208/QĐ-UBND huyện, ngày 17/7/2018 v/v phê duyệt điều chỉnh chủ đầu tư QĐ 1488/QĐ-UBND huyện, ngày 24/7/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KT-KT QĐ 1544/QĐ-UBND huyện, ngày 31/7/2019 v/v KH lựa chọn nhà thầu CV 4033/STNMT-QLĐĐ ngày 5/9/2019 của sở TN&MT tỉnh về việc thẩm định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất | 3504 |
|
| 3.504 |
|
|
|
17 | Nhà văn hóa xã Sơn Bao | 0,16 | Sơn Bao |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Nhà văn hóa xã Sơn Ba | 0,10 | Sơn Ba |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 | 343 |
|
|
| 343 |
|
|
19 | Khu văn hóa, thể thao xã Sơn Hạ | 1,50 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM | 3285 |
|
|
| 3.285 |
|
|
20 | Nhà bia tưởng niệm xã Sơn Hải | 0,07 | Sơn Hải |
| Sở LĐ TBXH | 153 |
|
|
| 153 |
|
|
21 | Trường tiểu học thôn làng Gung, xã Sơn Cao | 0,05 | Sơn Cao |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1585/QĐ-UBND huyện, ngày 8/8/2019 v/v phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 110 |
|
|
| 110 |
|
|
22 | Điểm trường tiểu học Sơn Hạ số 2 (thôn Gò Da) | 0,03 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | BTXM đường xúm Gò Rộc, xã Sơn Trung | 0,12 | Sơn Trung |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 | 263 |
|
|
| 263 |
|
|
24 | Đường Sân bóng - Bà In | 0,02 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 | 44 |
|
|
| 44 |
|
|
25 | Nhà văn hóa thôn Trường Khay | 0,05 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Nhà văn hóa thôn Đèo Rơn | 0,05 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Nhà văn hóa thôn Kà Tu | 0,05 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Nhà văn hóa thôn Đèo Gió | 0,05 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Nhà văn hóa thôn Đồng Reng | 0,05 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Xây dựng mới trạm biến áp hạ thế: xóm Nham thôn Đèo Gió | 0,01 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM | 22 |
|
|
| 22 |
|
|
31 | Xây dựng mới trạm biến áp hạ thế: xóm Cà Nục thôn Đèo Gió | 0,01 | Sơn Hạ |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM | 22 |
|
|
| 22 |
|
|
32 | Kênh mương Gai Ngoạt, thôn Xà Nay, xã Sơn Nham | 0,02 | Sơn Nham |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 | 44 |
|
|
| 44 |
|
|
33 | Kênh đập Xà Ây và kênh nội đồng Xà Ây, xã Sơn Nham | 0,04 | Sơn Cao |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 | 115 |
|
|
| 115 |
|
|
34 | Kênh đập KLăng, xã Sơn Cao | 0,05 | Sơn Cao |
| NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM | 130 |
|
|
| 130 |
|
|
35 | Nhà văn hóa xã Sơn Kỳ | 0,08 | Sơn Kỳ |
| XDCB xã |
|
|
|
|
|
|
|
36 | Sân vận động xã Sơn Kỳ | 1,00 | Sơn Kỳ |
| QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 3079/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020 | 1000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
37 | Khắc phục cẩu Tả Man II, thị trến Di Lăng | 0,20 | TT. Di Lăng |
| QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020 | 500 |
|
|
| 500 |
|
|
38 | Trung tâm Bảo tồn văn hóa dân tộc H're, hạng mục: đền bù, nhà truyền thống | 1,00 | TT. Di Lăng |
| QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020 | 1000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
| Tổng cộng | 52,21 |
|
|
| 58.331,6 |
|
| 13.348,8 | 7.029,7 | 37.953,1 |
|
(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Trong đó: | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Đất LUA (ha) | Đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết 1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1) | 1,32 | 0,30 |
| TT. Di Lăng | Tờ BĐ ĐCCS 665548 |
|
2 | Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc H're tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ2- đường giao thông) | 0,86 | 0,05 |
| TT. Di Lăng | Tờ BĐ ĐCCS 665548 |
|
3 | Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (hạng mục: xây dựng đường gom CCN- giai đoạn 2) | 1,00 | 0,60 |
| Sơn Hạ |
|
|
4 | Thủy điện Long Sơn (Nước Lác), Sơn Kỳ | 7,86 | 0,40 |
| Sơn Kỳ |
|
|
5 | Điểm trường tiểu học Sơn Hạ số 2 (thôn Gò Da) | 0,03 | 0,03 |
| Sơn Hạ |
|
|
6 | Nhà văn hóa thôn Trường Khay | 0,05 | 0,05 |
| Sơn Hạ |
|
|
7 | Nhà văn hóa thôn Đèo Rơn | 0,05 | 0,05 |
| Sơn Hạ |
|
|
8 | Nhà văn hóa thôn Kà Tu | 0,05 | 0,05 |
| Sơn Hạ |
|
|
9 | Nhà văn hóa thôn Đồng Reng | 0,05 | 0,01 |
| Sơn Hạ |
|
|
10 | Kênh mương Gai Ngoạt, thôn Xà Nay, xã Sơn Nham | 0,02 | 0,02 |
| Sơn Nham |
|
|
11 | Kênh đập Xà Ây và kênh nội đồng Xà Ây, xã Sơn Nham | 0,04 | 0,04 |
| Sơn Cao |
|
|
12 | Kênh đập KLăng, xã Sơn Cao | 0,05 | 0,05 |
| Sơn Cao |
|
|
| Tổng cộng | 11,38 | 1,65 |
|
|
|
|
DANH MỤC ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý (các chủ trương, quyết định, ghi vốn,) | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết 1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1) | 1,32 | TT. Di Lăng | Tờ BĐ ĐCCS 665548 | QĐ 3103/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2017 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư QĐ 3166/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 | Chưa có NQ thu hồi, đăng ký 2020 TB thu hồi đất từ số: 219-> 221/TB- UBND huyện, ngày 27/7/2018 Chưa duyệt phương án bồi thường |
1 | Tổng cộng | 1,32 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 3 NĂM KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Căn cứ pháp lý (các chủ trương, quyết định, ghi vốn) | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (Tr.đồng) | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (7)=(8)+...+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đường Nước Bung - Huyện đội | 4,80 | TT. Di Lăng | QĐ 1826/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/10/2016 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án QĐ 2585/QĐ-UBND huyện, ngày 30/8/2017 v/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 3/7/2018 của UBND huyện Sơn Hà v/v xin đầu tư xây dựng công trình | 2200,00 |
| 2.200 |
|
|
|
|
2 | Xây mới nhà văn hóa thôn Làng Gung | 0,01 | Sơn Cao | QĐ 353/QĐ-UBND huyện, ngày 21/3/2016 v/v phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây nguyên - huyện |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Sơn Thành (2 vị trí) | 1,05 | Sơn Thành | CV 1665/UBND-VP huyện, ngày 07/12/2016 KL 231-KL/HU nqàv 30/11/2016 của BTV Huyện ủy Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 5,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Kế hoạch 95/KH-UBND về triển khai rà soát và chuyển giao quản lý, khai thác, sử dụng quỹ đất công đô thị năm 2020 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Quyết định 517/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 517/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Kế hoạch 95/KH-UBND về triển khai rà soát và chuyển giao quản lý, khai thác, sử dụng quỹ đất công đô thị năm 2020 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi