ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1577/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 21 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC ĐÓNG GÓP CỦA ĐỐI TƯỢNG TỰ NGUYỆN ĐƯỢC TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ, CHĂM SÓC, ĐIỀU TRỊ, NUÔI DƯỠNG TẠI CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội; Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư số 07/2009/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 68/2008/NĐ-CP; Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Liên Bộ Lao động - TB&XH, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Thông báo số 443 - TB/TU ngày 08/11/2016 của Tỉnh ủy Ninh Bình thông báo ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại hội nghị giao ban;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 134/TTr-LĐTBXH ngày 20/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu hằng tháng đối với các đối tượng tự nguyện được tiếp nhận, quản lý, chăm sóc, điều trị, nuôi dưỡng tại các cơ sở Bảo trợ xã hội công lập tỉnh Ninh Bình như sau:
1. Đối với Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội
- Tiền ăn: 36.000 đồng/người/ngày
- Chi phí khác: 1.760.000đ/người/tháng
(chi tiết tại Bảng A)
2. Đối với Trung tâm Phục hồi chức năng tâm thần và Trung tâm Điều dưỡng thương binh Nho Quan
- Tiền ăn: 36.000 đồng/người/ngày
- Chi phí khác: 1.860.000đ/người/tháng
(chi tiết tại Bảng B)
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xác định số lượng đối tượng tự nguyện được nuôi dưỡng hằng năm phù hợp với khả năng của từng cơ sở Bảo trợ xã hội công lập và hướng dẫn triển khai thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2016.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và xã hội, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG A
MỨC ĐÓNG GÓP CỦA ĐỐI TƯỢNG TỰ NGUYỆN ĐƯỢC TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ, CHĂM SÓC, TRỊ, NUÔI DƯỠNG TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ VÀ CÔNG TÁC XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Tiền ăn | đ/người/ngày | 36.000 |
2 | Tiền chi phí khác | đ/người/tháng | 1.760.000 |
2.1 | Sinh hoạt phí (Xà phòng, bàn chải, kem đánh răng, khăn mặt, quần áo, dép...) | đ/người/tháng | 200.000 |
2.2 | Điện nước, vệ sinh môi trường | đ/người/tháng | 100.000 |
2.3 | Khấu hao tài sản, mua sắm và sửa chữa thiết bị tài sản | đ/người/tháng | 150.000 |
2.4 | Thuốc trị thông thường | đ/người/tháng | 100.000 |
2.5 | Chi phí quản lý, chăm sóc, điều trị | đ/người/tháng | 1.210.000 |
BẢNG B
MỨC ĐÓNG GÓP CỦA ĐỐI TƯỢNG TỰ NGUYỆN ĐƯỢC TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ, CHĂM SÓC, TRỊ, NUÔI DƯỠNG TẠI TRUNG TÂM PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TÂM THẦN VÀ TRUNG TÂM DƯỠNG THƯƠNG BINH NHO QUAN
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Thành tiền |
1 | Tiền ăn | đ/người/ngày | 36.000 |
2 | Tiền chi phí khác | đ/người/tháng | 1.860.000 |
2.1 | Sinh hoạt phí (Xà phòng, bàn chải, kem đánh răng, khăn mặt, quần áo, dép...) | đ/người/tháng | 200.000 |
2.2 | Điện nước, vệ sinh môi trường | đ/người/tháng | 100.000 |
2.3 | Khấu hao tài sản, mua sắm và sửa chữa thiết bị tài sản | đ/người/tháng | 150.000 |
2.4 | Thuốc trị | đ/người/tháng | 200.000 |
| Tr.đó: + Thuốc điều trị thông thường | đ/người/tháng | 100.000 |
| + Thuốc điều trị bệnh nhân tâm thần | đ/người/tháng | 100.000 |
2.5 | Chi phí quản lý, chăm sóc, điều trị | đ/người/tháng | 1.210.000 |
- 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định mức trợ cấp, mức hỗ trợ, mức đóng góp đối với đối tượng nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội công lập, Trung tâm Điều trị nghiện ma túy và Phục hồi chức năng tâm thần tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 78/2014/QĐ-UBND về mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND Quy định chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng đối với đối tượng bảo trợ xã hội và đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp tại cơ sở bảo trợ xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5 Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng phí và chế độ chính sách khác cho đối tượng sống trong cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 7 Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 8 Thông tư 07/2009/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 68/2008/NĐ-CP quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9 Nghị định 68/2008/NĐ-CP quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
- 1 Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng phí và chế độ chính sách khác cho đối tượng sống trong cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND Quy định chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng đối với đối tượng bảo trợ xã hội và đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp tại cơ sở bảo trợ xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 78/2014/QĐ-UBND về mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội
- 4 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định mức trợ cấp, mức hỗ trợ, mức đóng góp đối với đối tượng nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội công lập, Trung tâm Điều trị nghiện ma túy và Phục hồi chức năng tâm thần tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định về mức trợ cấp, mức hỗ trợ, mức đóng góp đối với đối tượng bảo trợ xã hội nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập, Trung tâm điều trị nghiện ma túy và phục hồi chức năng tâm thần tỉnh Hà Nam