ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1578/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 23 tháng 8 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA BAN DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 83/TTr-BDTTG ngày 29 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 21 (hai mươi mốt) quy trình nội bộ của Ban Dân tộc và Tôn giáo trong giải quyết thủ tục hành chính (đính kèm Phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Ban Dân tộc và Tôn giáo:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA BAN DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC TÔN GIÁO
STT | Danh mục thủ tục hành chính |
1 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
3 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
4 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
8 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
9 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
10 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
11 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
12 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
13 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
14 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
15 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
16 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
17 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
18 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
19 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
20 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
21 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 50 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ, trình Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 04 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Trưởng Ban xem xét |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo; ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư đóng dấu | Trưởng Ban DTTG | 03 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Lãnh đạo Ban ký; chuyển bộ phận văn thư của Ban |
Bước 7 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư BDTTG | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một của điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 60 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 12 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ, trình Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 02 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Trưởng Ban xem xét |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo; ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư đóng dấu | Trưởng Ban DTTG | 03 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Lãnh đạo Ban ký; chuyển bộ phận văn thư của Ban |
Bước 7 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư BDTTG | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một của điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 20 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 12 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ, trình Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 02 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Trưởng Ban xem xét |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo; ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư đóng dấu | Trưởng Ban DTTG | 03 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Lãnh đạo Ban ký; chuyển bộ phận văn thư của Ban |
Bước 7 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư BDTTG | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 20 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo phòng | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 21 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ, trình Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 03 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Trưởng Ban xem xét |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo; ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư đóng dấu | Trưởng Ban DTTG | 03 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Lãnh đạo Ban ký; chuyển bộ phận văn thư của Ban |
Bước 7 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư BDTTG | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử cửa Trung tâm phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 21 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ, trình Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 03 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Trưởng Ban xem xét |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo; ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư đóng dấu | Trưởng Ban DTTG | 03 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Lãnh đạo Ban ký; chuyển bộ phận văn thư của Ban |
Bước 7 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư BDTTG | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 21 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ, trình Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 03 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Trưởng Ban xem xét |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo; ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư đóng dấu | Trưởng Ban DTTG | 03 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Lãnh đạo Ban ký; chuyển bộ phận văn thư của Ban |
Bước 7 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư BDTTG | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyên hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 ngày làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 4 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 21 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng |
Bước 5 | Kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ, trình Trưởng Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 03 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi kiểm tra, được chuyển đến Trưởng Ban xem xét |
Bước 6 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo; ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư đóng dấu | Trưởng Ban DTTG | 03 ngày làm việc | Kết quả giải quyết TTHC được Lãnh đạo Ban ký; chuyển bộ phận văn thư của Ban |
Bước 7 | Cập nhật, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư BDTTG | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính công; - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 30 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên lưu hồ sơ; tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 giờ làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn để lưu trữ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay khi tiếp nhận Thông báo |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên lưu hồ sơ; tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 giờ làm việc | Hồ sơ được chuyển đền Chuyên viên phụ trách chuyên môn để lưu trữ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay khi tiếp nhận Thông báo |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên lưu hồ sơ; tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 giờ làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn để lưu trữ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay khi tiếp nhận Thông báo |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện lử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên lưu hồ sơ; tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 giờ làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn để lưu trữ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay khi tiếp nhận Thông báo |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên lưu hồ sơ; tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 giờ làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn để lưu trữ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay khi tiếp nhận Thông báo |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên lưu hồ sơ; tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 giờ làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn để lưu trữ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay khi tiếp nhận Thông báo |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên lưu hồ sơ; tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 giờ làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn để lưu trữ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay khi tiếp nhận Thông báo |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên lưu hồ sơ; tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 giờ làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn để lưu trữ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay khi tiếp nhận Thông báo |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC THÔNG BÁO THUYÊN CHUYỂN CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC, NHÀ TU HÀNH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên lưu hồ sơ; tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 giờ làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn để lưu trữ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay khi tiếp nhận Thông báo |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên lưu hồ sơ; tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 giờ làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn để lưu trữ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay khi tiếp nhận Thông báo |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên lưu hồ sơ; tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 giờ làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn để lưu trữ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay khi tiếp nhận Thông báo |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên lưu hồ sơ; tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 giờ làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn để lưu trữ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay khi tiếp nhận Thông báo |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên lưu hồ sơ; tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 giờ làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn để lưu trữ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay khi tiếp nhận Thông báo |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên lưu hồ sơ; tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Ban | Trưởng Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo | 01 giờ làm việc | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn để lưu trữ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Ngay khi tiếp nhận Thông báo |
Tổng số: 21 quy trình nội bộ./.
- 1 Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc trên địa bàn tỉnh An Giang