THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/1997/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 14 tháng 3 năm 1997 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Quyết định số 99/TTg ngày 17 tháng 1 năm 1996 của Thủ tướng Chính phủ về định hướng dài hạn và kế hoạch 5 năm 1996-2000 đối với việc phát triển thuỷ lợi, giao thông và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long;
Xét đề nghị của Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Việc đầu tư xây dựng các công trình trên phải đạt được các yêu cầu sau:
a) Phù hợp với vị trí, diễn biến lũ lụt, tập quán của từng vùng để bảo đảm đồng bộ các mục tiêu: hạn chế lũ, thoát lũ nhanh, dẫn ngọt, xổ phèn, ngăn mặn, ổn định và phát triển sản xuất, cải thiện dân sinh trong vùng ngập lũ.
b) Bảo đảm thoát lũ để hạn chế ảnh hưởng của lũ về sớm đối với việc thu hoạch an toàn vụ Hè Thu và chủ động tiêu thoát nước nhanh đầu vụ Đông Xuân 1997-1998 để xuống giống đúng thời vụ.
| Phan Văn Khải (Đã ký) |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH VÙNG NGẬP LŨ NĂM 1997
(Kèm theo QĐ 159/TTg ngày 14-3-1997 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Tên công trình | Địa điểm | Vốn |
| TỔNG SỐ (A+B+C) |
| 247.500 |
|
| 135.000 | |
I | Các công trình cấp bách vùng ngập lụt |
| 121.000 |
1 | Kênh Tân Thành - Lò Gạch | LA-ĐT | 27.000 |
2 | Kênh Hưng Điền | Long An | 5.920 |
3 | Đê bao TT Sa Rài | Đồng Tháp | 10.000 |
4 | Kênh KH6 | CT-KG | 12.350 |
5 | Kênh Xả tàu - Sóc Tro | Vĩnh Long | 7.000 |
6 | Công trình bảo vệ bờ sông Sa Đéc | Đồng Tháp | 11.000 |
7 | Công trình kênh T6 | AG-KG | 20.000 |
8 | Công trình Tuần Thống - T5 | AG-KG | 19.000 |
9 | Công trình Luỳnh Quỳnh | K.G | 5.000 |
10 | Kênh Mỹ Long - Bà Kỳ | T.G | 500 |
11 | Kênh Cái Cỏ - Long Khốt | L.A | 500 |
12 | Chuẩn bị thực hiện dự án (bao gồm chuẩn bị kỹ thuật, đền bù, giải phóng mặt bằng...) |
| 2.730 |
II | Công tác quy hoạch, chuẩn bị đầu tư |
| 14.000 |
1 | Quy hoạch |
| 4.000 |
2 | Chuẩn bị đầu tư |
| 10.000 |
Số TT | Tên công trình | Địa điểm | Vốn |
|
| 94.500 | |
I | Các công trình cấp bách |
| 84.500 |
1 | Các công trình thoát lũ qua Quốc lộ 80 |
| 15.000 |
2 | Các công trình thoát lũ qua Quốc lộ I |
| 20.000 |
3 | Nâng cấp đường và các công trình thoát lũ qua Quốc lộ 62 |
| 45.000 |
4 | Cầu Bình Châu |
| 4.500 |
II | Công tác quy hoạch, chuẩn bị đầu tư và chuẩn bị thực hiện dự án |
| 10.000 |
|
| 18.000 | |
1 | Đầu tư xây dựng 5 điểm dân cư thí điểm ở 5 tỉnh vùng ngập sâu (vốn ngân sách hỗ trợ 30%) |
| 15.000 |
2 | Quy hoạch chuẩn bị đầu tư |
| 3.000 |
- 1 Quyết định 735-TTg năm 1996 về việc thành lập Ban chỉ đạo về phát triển thủy lợi và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 99-TTg năm 1996 về định hướng dài hạn và kế hoạch 5 năm 1996-2000 đối với việc phát triển thuỷ lợi, giao thông và xây dựng nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Luật Tổ chức Chính phủ 1992
- 1 Quyết định 735-TTg năm 1996 về việc thành lập Ban chỉ đạo về phát triển thủy lợi và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Chỉ thị 91/1997/CT-TTg tiếp tục thực hiện Quyết định 99/TTg về phát triển thuỷ lợi, giao thông và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long do Thủ tướng Chính phủ ban hành