BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ 16/2002/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ điều 29, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08/08/2001;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này:
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp
1.1.1. Thuốc trừ sâu: 123 hoạt chất với 394 tên thương phẩm,
1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 89 hoạt chất với 287 tên thương phẩm,
1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 82 hoạt chất với 206 tên thương phẩm,
1.1.4. Thuốc trừ chuột: 10 hoạt chất với 16 tên thương phẩm
1.1.5. Chất kích thích sinh trưởng cây trồng: 19 hoạt chất với 35 tên thương phẩm,
1.1.6. Chất dẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương phẩm,
1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 01 hoạt chất với 03 tên thương phẩm,
1.2. Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất với 04 tên thương phẩm,
1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 04 hoạt chất với 05 tên thương phẩm,
1.4. Thuốc khử trùng kho: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.
2. Danh mục thuốc bảo vệt thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
2.1. Thuốc hạn chế sử dụng trong Nông nghiệp
2.1.1. Thuốc trừ sâu: 07 hoạt chất với 14 tên thương phẩm,
2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm,
2.1.3. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương phẩm,
2.2. Thuốc trừ mối: 02 hoạt chất với 02 tên thương phẩm,
2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.
2.4. Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương phẩm.
3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt nam (có danh mục kèm theo) gồm:
3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 20 hoạt chất,
3.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 06 hoạt chất,
3.3 Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất
3.4. Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất.
| Bùi Bá Bổng (Đã ký) |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬTĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 16/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12 tháng 3 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên hoạt chất - Nguyên liệu (COMMON NAME) | Tên thương phẩm (TRADE NAME ) | Đối tượng Phòng trừ (CROP/ Pest) | Tổ chức xin đăng ký (APPLICANT) | |
| |||||
1 | Abamectin | Abatimec 1.8 EC | Sâu tơ hại bắp cải | Cty TNHH TM Đồng Xanh | |
|
| Abatin 1.8 EC | Sâu xanh da láng hại lạc | Map Pacific Ltd | |
|
| Alfatin 1.8 EC | Sâu tơ hại bắp cải | Alfa Company Ltd | |
|
| Brightin 1.8 EC | Sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem | |
|
| Tập Kỳ 1.8 EC | Sâu tơ hại bắp cải | Viện Di truyền Nông nghiệp | |
|
| Vertimec 1.8 EC | Sòi đục lá hại cà chua, Sâu tơ hại bắp cải | Syngenta Vietnam Ltd | |
2 | Acephate (min 97%) | Anitox 50 SC | Rệp hại rau | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Appenphate 75 SP | Sâu đục thân hại lúa | Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH | |
|
| Asataf 75 SP | Sâu xanh hại đậu tương | Arysta Agro Vietnam Corp. | |
|
| Lancer 40 EC, 50 SP, 75 SP | 40 EC: sâu ăn lá hại rau cải, sâu đục thân hại lúa 50 SP: sâu đục thân hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại rau cải 75 SP: rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa | United Phosphorus Ltd | |
|
| Mace 75 SP | Sâu cuốn lá hại lúa | Map Pacific Pte Ltd | |
|
| MO - annong 40 EC | Bọ xít hại lúa | Công ty TNHH An Nông | |
|
| Monster 40 EC, 75 WP | 40 EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê; rệp hại thuốc lá; sâu tơ hại rau cải; rầy xanh hại chè 75 WP: sâu đục thân hại lúa, rầy hại dưa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại thuốc lá | Cty TNHH Nông dược Điện Bàn | |
|
| Mytox 75 SP | Sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Orthene 97 Pellet | Rệp hại thuốc lá, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua | Tomen Agro, Inc | |
|
| Pace 75 SP | Sâu đục thân hại lúa | Nagarjuna Agrichem Ltd, India | |
|
| Viaphate 75 BHN | Sâu xanh hại đậu tương | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
3 | Acetamiprid (99.57 %) | Mospilan 3 EC | Rệp hại rau, rầy xanh hại chè, rệp sáp hại cà phê, bọ trĩ hại dưa hấu | Nippon Soda Co., Ltd | |
4 | Acrinathrin (min 99.0%) | Rufast 3 EC | Nhện đỏ hại chè | Aventis Crop Science Vietnam | |
5 | Alanycarb (95 %) | Onic 30 EC | Sâu xanh da láng hại lạc | Otsuka Chemical Co., Ltd | |
6 | Alpha - Cypermethrin (min 90 %) | Alfathrin 5 EC | Sâu cuốn lá hại lúa, rầy mềm hại rau | Alfa Company Ltd | |
|
| Alpha 5 EC | Sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại rau | Map Pacific PTE Ltd | |
|
| Alphacy 10 EC | Bọ xít hại lúa, rệp hại Cây có múi | Cty TNHH - TM Nông Phát | |
|
| Alphan 5 EC | Sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, sâu ăn tạp hại rau | Cty DV BVTV An Giang | |
|
| Anphatox 5 EC | Sâu khoang hại lạc, bọ xít hại lúa | Cty TNHH An Nông | |
|
| Antaphos 5 ND | Sâu keo hại lúa | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân | |
|
| Bestox 5 EC | Bọ trĩ hại chè, sâu tơ hại rau, bọ xít hại vải thiều, bọ trĩ hại lúa, rệp hại đậu tương | FMC Asia Pacific Inc - HK | |
|
| Cyper - Alpha 5 ND | Sâu tơ, sâu ăn tạp hại rau | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Fastac 5 EC | Rầy hại lúa, rệp hại cà phê | BASF Singapore Pte Ltd | |
|
| Fastocid 5 EC | Sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn tạp hại rau | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Fentac 2 EC | Sâu đục quả hại đậu tương | Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia | |
|
| Fortac 5 EC | Sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo, bọ xít hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp hại rau, đậu; sâu xanh, rệp hại bông; bọ xít, sâu đục quả, ruồi hại cây ăn quả | Forward Int Ltd | |
|
| Motox 5 EC | 5 EC: sâu xanh hại cà chua, rệp sáp hại cà phê, bọ xít hại lúa 2.5 EC: sâu khoang hại rau cải | Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | |
|
| Pertox 5 EC | Rầy nâu, rầy xanh, sâu cuốn lá, sâu keo, bọ xít, châu chấu, sâu năn hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp, sâu khoang hại rau, đậu đỗ, bông; sâu ăn lá, bọ xít, rệp, dòi đục lá, dòi đục quả hại cây ăn quả | Cty vật tư BVTV I | |
|
| Sapen - Alpha 5 EC | Sâu hồng hại bông, sâu tơ hại rau cải | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Supertox 5 EC | Sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH KD XNK Hoà Bình | |
|
| Tiper - Alpha 5 EC | Bọ xít hại lúa, dòi đục quả hại nhãn | Cty TNHH Thái Phong | |
|
| Unitox 5 EC | Bọ xít hại lúa | Search Chem. Industries Ltd, India | |
|
| Vifast 5 ND, 10 SC | 5 ND: sâu xanh hại rau, rầy hại đậu 10 SC: bọ xít hại lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
|
| Visca 5 EC | Sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại lạc | Cty vật tư BVTV II | |
7 | Alpha- Cypermethrin 1 % + Fenobucarb 40 % | Hopfa 41 EC
| Rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd | |
8 | Amitraz (min 97 %) | Mitac 20 EC | Nhện hại cây có múi | Aventis Crop Science Vietnam | |
9 | Artemisinin | Visit 5 EC | Sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; rầy xanh hại chè; rệp muội, bọ trĩ hại cây có múi | Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà Nội (PAC) | |
10 | Azadirachtin | Aza 0.15 EC | Sâu tơ hại bắp cải | Magrow Pte Ltd | |
|
| Neem Bond - A EC (1000ppm) | Sâu tơ hại bắp cải | Rangsit Agri - Eco. Ltd | |
|
| Nimbecidine 0.03 EC | Sâu tơ hại rau | T. Stanes & Co., Ltd, India | |
11 | Bacillus thuringiensis (var.Kurstaki) | Bacterin B.T WP | Sâu thuộc bộ cánh vảy hại bắp cải, đậu nành, thuốc lá, bông, lúa | Cty công nghiệp hoá chất và vi sinh | |
|
| Batik 11500 IUT.ni/mg SC | Sâu đục thân hại lúa, sâu tơ hại bắp cải | Sivex (EMC-SCPA) | |
|
| Biobit 16 K WP, 32 B FC | Sâu tơ, sâu đo, sâu xanh hại bắp cải; sâu xanh hại bông; sâu róm, sâu đục nụ hại cây rừng . | Forward Int Ltd | |
|
| Biocin 16 WP, 8000 SC | 16 WP: sâu tơ hại rau cải, sâu xanh da láng hại đậu 8000 SC: sâu tơ hại rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng hại đậu | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Delfin WG (32 BIU) | Sâu tơ hại rau, sâu đo hại đậu | SDS Biotech K.K Japan | |
|
| Dipel 3.2 WP, 6.4 DF | 3.2 WP: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu 6.4 DF: sâu tơ hại bắp cải | Valent BioSciences Corporation USA | |
|
| Forwabit 16 WP, 32 B FC | Sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn lá hại bông | Forward Int Ltd | |
|
| Kuang Hwa Bao WP 16000 IU / mg | Sâu tơ, sâu bướm trắng hại bắp cải | Kuang Hwa Chem Co., Ltd | |
|
| MVP 10 FS | Sâu tơ, sâu xanh hại rau | Cali - Parimex Inc | |
|
| Thuricide HP, OF 36 BIU | HP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua OF 36 BIU: sâu tơ hại bắp cải | SDS Biotech K.K Japan | |
|
| V.K 16 WP, 32 WP | Sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu khoang hại đay, bông, thuốc lá; sâu róm hại cây lâm nghiệp | Cty vật tư BVTV I | |
12 | Bacillus thuringiensis (var. aizawai) | Aztron 7000 DBMU | Sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu | Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh | |
|
| Bathurin S 3 x 109 - 5 x 109 bt/ml | Sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng hại hoa | Viện công nghệ sau thu hoạch | |
|
| Xentari 35 WDG, 15 FC | 35 WDG: sâu tơ hại bắp cải, sâu khoang hại nho 15 FC: sâu tơ hại bắp cải | Valent BioSciences Corporation USA | |
13 | Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 100.000.000 PIB | Bitadin WP | Sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả hại bông, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Viện Di truyền Nông nghiệp | |
14 | Beauveria bassiana Vuill | Boverit 5.0 x 10 8 bào tử/g | Rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại đay, sâu róm hại thông, sâu kèn hại keo tai tượng | Viện Bảo vệ thực vật | |
|
| Beauverin | Sâu tơ hại bắp cải, sâu đục quả hại xoài | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
15 | Beta - Cyfluthrin (min 96.2 %) | Bulldock 025 EC | Sâu khoang, rệp hại lạc; bọ xít hại lúa; sâu xanh hại cà chua, bông; sâu xanh, sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu xanh, rệp hại thuốc lá; rệp hại dưa hấu; sâu ăn lá hại nho; sâu đục quả hại cà phê; sâu bướm mắt rắn hại cây có múi; sâu khoang hại bắp cải; dòi đục lá hại hành; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh da láng hại nho; bọ xít muỗi hại chè. | Bayer Agritech Sài Gòn | |
16 | Chlorpyrifos Ethyl 250 g/l + Beta - cyfluthrin 12.5 g/l | Bull Star 262.5 EC | Bọ xít hại nhãn | Bayer Agritech Sài Gòn | |
17 | Beta - Cypermethrin (min 98.0 %) | Chix 2.5 EC | Sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê. | ELF Atochem Agri
| |
18 | Benfuracarb (min 92 %) | Oncol 20 EC, 25 WP, 5 G | 20 EC, 25 WP: bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê. 5 G: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê | Otsuka Chemical Co., Ltd | |
19 | Buprofezin (min 98 %) | Aklaut 10 WP | Rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Applaud 10 WP, 25 SC | 10 WP: rầy hại lúa, 25 SC: rầy nâu hại lúa | Nihon Nohyaku Co., Ltd | |
|
| Apolo 25 WP | Rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê | Cty TNHH - TM Thái Nông | |
|
| Butal 10 WP | Rầy nâu hại lúa | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | |
|
| Butyl 10 WP | Rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Difluent 10 WP, 25 WP | 10 WP: rầy nâu hại lúa 25 WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại na | Cty TNHH Nông dược Điện Bàn | |
|
| Encofezin 10 WP | Rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè | Encochem Int. Corp | |
|
| Profezin 10 WP | Rầy nâu hại lúa | Cty cổ phần Hốc Môn, TP HCM | |
|
| Ranadi 10 WP | Rầy nâu hại lúa | Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh | |
|
| Viappla 10 BTN | Rầy nâu hại lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
20 | Buprofezin 7 % + Fenobucarb 20 % | Applaud - Bas 27 BTN | Rầy nâu hại lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
21 | Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb 20.0 % | Applaud - Mipc 25 BHN | Rầy các loại hại lúa; rầy xanh hại đậu, nho, khoai tây; rệp sáp hại cây ăn quả | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
|
| Apromip 25 WP | Rầy hại lúa, rầy hại xoài | Alfa Company Ltd | |
22 | Carbaryl (min 99.0 %) | Carbavin 85 WP | Rệp hại cà chua; rầy hại hoa cảnh | Kuang Hwa Chem.Co., Ltd | |
|
| Comet 85 WP | Rầy nâu, bọ xít, sâu keo, châu chấu hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ cánh cứng, sâu non bộ cánh phấn hại bắp cải, dưa hấu, bầu bí; ruồi, rệp vảy, rệp sáp hại xoài, nhãn, cây có múi, nho, vải; châu chấu hại đồng cỏ; bọ cánh cứng, rệp, sâu ăn lá hại cây cảnh | Connel Bros Co., Ltd | |
|
| Forvin 85 WP | Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại đậu | Forward Int Ltd | |
|
| Para 43 SC | Sâu đục quả hại nhãn | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Saivina 430 SC | Rầy nâu hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Sebaryl 85 BHN | Rầy nâu hại lúa, sâu đục quả hại đậu xanh | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Sevin 43 FW, 85 S | 43 FW: ruồi hại lạc, rầy chổng cánh hại cây có múi 85 S: rầy hại cây có múi, bọ cánh cứng hại xoài | Aventis Crop Science Vietnam | |
|
| Baryl annong 85 BTN | Sâu đục thân hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài | Công ty TNHH An Nông | |
23 | Carbosulfan (min 93%) | Marshal 200 SC, 5 G | 200SC: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; rệp sáp hại cà phê; 5G: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; tuyến trùng hại cà phê | FMC Asia Pacific Inc - HK | |
|
| Carbosan 25 EC | Rầy nâu hại lúa | Brightonmax Sdn Bhd, Malaysia | |
24 | Cartap (min 97 %) | Alfatap 95 SP | Sâu cuốn lá hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi | Alfa Company Ltd | |
|
| Cardan 95 SP | Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Ledan 95 SP | Sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM Bình Phương | |
|
| Mapan 95 SP, 10 G | 95 SP: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại lạc 10 G: sâu đục thân hại lúa, mía | Map Pacific PTE Ltd | |
|
| Padan 50 SP, 95 SP, 4 G | 50 SP: sâu đục thân hại lúa, ngô 95 SP: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; rầy xanh hại chè, sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang hại lạc 4 G: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa | Takeda Chem Ind Ltd | |
|
| Patox 95 SP, 50 SP, 4 G | Sâu đục thân hại lúa, mía | Cty vật tư BVTV I | |
|
| Gà nòi 95 SP | Sâu đục thân hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Tigidan 95 BHN, 4 G | 95 BHN: sâu đục thân hại lúa, ngô 4 G: sâu đục thân hại lúa, sâu trong đất hại cà chua | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Vicarp 95 BHN, 4 H | 95 BHN: sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại rau 4 H: sâu đục thân hại lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
25 | Cartap 4 % + Isoprocarb 2.5 % | Vipami 6.5 H
| Sâu đục thân hại lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
26 | Chlorfenapyr | Secure 10 EC | Sâu tơ hại bắp cải | BASF Singapore Pte Ltd | |
27 | Chlorfluazuron (min 94%) | Atabron 5 EC | Sâu tơ hại bắp cải | Ishihara Sangyo Kaisha Ltd | |
28 | Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %) | Bullet 48 EC | Sâu khoang hại lạc | Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia | |
|
| Chlorban 20 EC | Sâu cuốn lá hại lúa | United Phosphorus Ltd | |
|
| Lorsban 30 EC, 15 G | 30EC: sâu đục thân hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, lạc 15G: sâu đục thân hại lúa | Dow AgroSciences | |
|
| Mapy 48 EC | Rệp sáp hại cà phê | Map Pacific PTe Ltd | |
|
| Pyrinex 20 EC | Sâu xanh da láng hại lạc; sâu tơ hại bắp cải; xử lý đất, xử lý hạt giống | Makhteshim Chem. Ltd | |
|
| Sanpyriphos 20 EC, 48 EC | 20 EC: sâu đục thân hại lúa 48 EC: sâu khoang hại lạc | Forward Int Ltd | |
|
| Tricel 20 EC | Sâu xanh hại đậu tương | Excel Industries Ltd | |
|
| Vitashield 40 EC | Sâu vẽ bùa hại cây có múi | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
29 | Chlorpyrifos Methyl (min 96 %) | Sago - Super 20 EC, 3 G | 20 EC: rệp sáp hại cà phê 3 G: sâu đục thân hại lúa | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Taron 50 EC | Bọ xít hại lúa | Map Pacific PTe Ltd | |
30 | Chlorpyrifos 250 g/l + Cypermethrin 25 g/l | Nurelle D 25/2.5 EC | Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông, cà chua; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại rau cải | Dow AgroSciences | |
31 | Cypermethrin 5,5 % + Chlorpyriphos 53,0 % | Dragon 585 EC | Rệp hại cây có múi | Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia | |
32 | Chromafenozide (91%) | Phares 50 EC | Sâu xanh da láng hại đậu tương | Nippon Kayaku Co., Ltd | |
33 | Cyfluthrin (min 93%) | Baythroid 5 SL | 5 SL: sâu xanh, sâu hồng hại bông; sâu xanh, bọ cánh cứng, sâu tơ, sâu khoang hại rau; sâu ăn lá, sâu xanh hại cây ăn quả | Bayer Agritech Sài Gòn | |
34 | Cypermethrin (min 90 %) | Andoril 10 ND | Sâu keo hại lúa | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân | |
|
| Appencyper 35 EC | Sâu tơ hại bắp cải | Detlef Von Appen MBH | |
|
| Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC | Rầy xanh hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương | FMC Asia Pacific Inc - HK | |
|
| Carmethrin 10 EC, 25 EC | 10 EC: sâu đục quả hại táo 25 EC: sâu tơ, sâu xanh hại rau | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Cymbush 5 EC, 10 EC | Bọ xít hại lúa, rệp hại ngô, sâu khoang hại lạc, rầy hại xoài | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5 EC, 25 EC: sâu cuốn lá nhỏ, rầy, sâu keo, bọ xít hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp, sâu khoang, dòi đục lá, dòi đục quả hại rau; sâu xanh, rệp hại thuốc lá; sâu xanh, sâu hồng hại bông; sâu ăn lá, sâu đục bắp hại ngô; rệp sáp, sâu ăn lá hại cà phê; nhện đỏ, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bọ xít hại cây ăn quả 10 EC: sâu xanh hại rau cải, sâu đục quả hại vải | Cty vật tư BVTV I | |
|
| Cymkill 10 EC, 25 EC | Sâu ăn lá, bọ cánh cứng, sâu đục thân hại khoai tây, cà chua; sâu đục nụ, sâu xanh, sâu đo, sâu khoang hại bông; sâu đo, sâu ăn lá, bọ cánh cứng, sâu khoang hại đậu tương . | Forward Int Ltd | |
|
| Cyper 25 EC | Rệp hại rau, bọ xít hại đậu tương | Cty vật tư BVTV II | |
|
| Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC | Sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu | Cty DV BVTV An Giang | |
|
| Cyperkill 10 EC, 25 EC, 5 EC | 10EC: sâu ăn lá hại đậu tương; sâu đục củ hại khoai tây; sâu tơ hại bắp cải; rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải 25EC: sâu tơ hại bắp cải, rầy xanh hại lúa, bọ xít hại vải, sâu đục quả hại đậu tương, sâu đục củ hại khoai tây 5EC: sâu tơ hại bắp cải; sâu khoang hại đậu tương; bọ trĩ, bọ xít hại lúa | Mitchell Cotts Chem Ltd | |
|
| Cypermap 10 EC, 25 EC | 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại cà phê | Map Pacific PTE Ltd | |
|
| Cypersect 5 EC, 10 EC | 5 EC: sâu ăn lá hại khoai tây, rệp hại rau 10 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại rau | Kuang Hwa Chem. Co., Ltd | |
|
| Cyrin 25 EC, 20 EC, 10 EC | 20 EC: bọ trĩ hại lúa, sâu xanh hại cà chua 10EC: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài | Cty TNHH - TM Nông Phát | |
|
| Cyrux 25 EC | Sâu xanh hại bông, sâu tơ hại bắp cải | United Phosphorus Ltd | |
|
| Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC | Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại rau | Cty TNHH Nông dược Điện Bàn | |
|
| Nockthrin 10 EC, 25 EC | Rầy lá hại lúa, sâu đục thân hại ngô | Chiatai Co., Ltd | |
|
| Power 5 EC | Sâu ăn lá, bọ cánh cứng, rầy hại bắp cải; sâu ăn lá, rầy, bọ xít, bọ trĩ, sâu đục quả hại cà chua, ớt, đậu; sâu ăn lá, bọ đầu dài, rầy, bọ xít hại lạc, thuốc lá, ngô; rầy, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá, ruồi, sâu đục quả, bọ đầu dài, rệp hại dừa, cà phê, cây ăn quả | Imaspro Resources Sdn Bhd | |
|
| Punisx 5.5 EC, 25 EC | 5.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại cà phê 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài | Zagro Group, Singapore Pvt Ltd | |
|
| Pycythrin 5 EC | Sâu xanh hại bắp cải, sâu đục quả hại xoài | Forward Int. Ltd | |
|
| Ralothrin 20 E | Sâu xanh hại đậu, sâu cuốn lá hại lúa | Rallis India Ltd | |
|
| SecSaigon 5 EC, 10 EC, 25 EC, 30 EC, 50 EC, 10 ME, 5 ME | 5 EC: rệp hại cây có múi, sâu xanh hại rau 10 EC: nhện đỏ hại bông, sâu khoang hại đậu 25 EC: sâu hồng hại bông 5 ME, 30 EC, 50 EC, 10 ME: sâu tơ hại rau bắp cải | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Sherbush 5 ND, 10 ND, 25 ND | 25 ND: sâu keo hại lúa, sâu tơ hại rau 5ND: sâu khoang hại lạc, sâu keo hại lúa 10 ND: rệp hại cây có múi, bọ xít, sâu keo hại lúa | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Sherpa 10 EC, 25 EC | Sâu cuốn lá hại lúa | Aventis Crop Science Vietnam | |
|
| Shertox 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5 EC, 10EC: bọ xít hại lúa 25 EC: sâu khoang hại lạc | Cty TNHH An Nông | |
|
| Southsher 10 EC | Sâu khoang hại lạc | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Superrin 10 EC | Bọ trĩ hại lúa | Cty TNHH KD XNK Hoà Bình | |
|
| Tiper 25 EC | Sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại rau | Cty TNHH Thái Phong | |
|
| Tornado 10 EC | Sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo, bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; sâu tơ, sâu đo, sâu keo, châu chấu hại bắp cải, xúp lơ, cà chua, dưa hấu, bầu bí; sâu đo, bọ cánh cứng, sâu ăn lá, sâu xanh hại đậu; sâu đục thân, đục quả, rệp, bọ trĩ hại xoài, ổi, vải, nhãn | Connel Bros Co., Ltd | |
|
| Tungrin 10 EC | Bọ xít hại lúa | Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | |
|
| Ustaad 5 EC, 10 EC | 5 EC: rệp hại cà phê, sâu khoang hại lạc, sâu tơ hại bắp cải 10 EC: sâu xanh hại bông, sâu tơ hại bắp cải | United Phosphorus Ltd | |
|
| Visher 25 ND, 10 EW, 25 EW | 25ND: sâu xanh hại rau, sâu đục quả hại đậu 10 EW, 25 EW: sâu xanh hại cà chua, thuốc lá; sâu phao hại lúa; rệp hại cây có múi | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
35 | Cypermethrin 2.0 % + Isoprocarb 6.0 % | Metox 809 8 EC
| Sâu cuốn lá hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng | |
36 | Cypermethrin 40 g/l + Profenofos 400 g/l | Forwatrin C 44 WSC | Sâu xanh hại rau, bọ xít hại xoài | Forward Int Ltd | |
|
| Polytrin C 440 EC | Sâu xanh hại bông | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| Polytrin P 440 EC | Sâu tơ hại bắp cải, nhện đỏ hại cây có múi | Syngenta Vietnam Ltd | |
37 | Cyromazine | Trigard 75 WP, 100 SL | 75 WP: dòi đục lá hại dưa chuột, cà chua 100 SL: dòi đục lá hại dưa chuột | Syngenta Vietnam Ltd | |
38 | Deltamethrin (min 98 %) | Bitam 2.5 EC | Bọ xít hại lúa | Aventis CropScience Vietnam | |
| (Decamethrin) | Decis 2.5 EC, 25 tab | 2.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại rau 25 tab: bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa; rệp hại rau | Aventis Crop Science Vietnam | |
|
| Deltaguard 2.5 EC | Sâu cuốn lá hại lúa | Map Pacific Pte Ltd | |
|
| Delta 2.5 EC | Sâu khoang hại cải xanh | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Deltox 2.5 EC | Sâu tơ hại bắp cải | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Meta 2.5 EC | Sâu keo, sâu phao hại lúa | Cty TNHH - TM Tân Thành | |
|
| Toxcis 2.5 EC | Sâu tơ hại bắp cải, bọ xít hại lúa | Cty TNHH An Nông | |
|
| Videci 2.5 ND | Sâu phao hại lúa, sâu khoang hại đậu | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
39 | Deltamethrin 6.25% + Buprofezin 50 % | Dadeci EC | Rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa | Aventis Crop Science Vietnam | |
40 | Diafenthiuron (min 97 %) | Pegasus 500 SC (Polo 500 SC) | Sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá hại súp lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá hại cà chua, dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá hại bông; rệp sáp, rệp, nhện hại cây cảnh . | Syngenta Vietnam Ltd | |
41 | Diazinon (min 95 %) | Agrozinon 60 EC | Sâu đục thân hại lúa, cà phê | Agrorich Int. Corp | |
|
| Azinon 50 EC | Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại rau cải | Cty TNHH - TM Nông Phát | |
|
| Basudin 40 EC | Sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Cty DV BVTV An Giang | |
|
| Basitox 40 EC | Bọ xít hại lúa, sâu khoang hại rau cải | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | |
|
| Basudin 50 EC, 10 G | 50 EC: sâu đục thân hại lúa, cà phê 10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại rễ cà phê | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| Basutigi 40 ND, 50 ND, 10 H | 40 ND: sâu đục thân hại lúa 50 ND, 10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại lạc | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Cazinon 50 ND, 10 H | 50 ND: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại mía 10 H: sâu đục thân hại lúa, tuyến trùng hại ngô | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Diaphos 50EC, 10 G | 50EC: sâu đục thân hại ngô, sâu đục quả hại đậu 10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp gốc hại cà phê, bọ cánh cứng hại dừa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Diazan 60 EC, 50 ND, 10 H | Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại rau | Cty DV BVTV An Giang | |
|
| Diazol 60 EC | Rệp sáp hại dứa, sâu đục thân hại ngô | Makhteshim Chem. Ltd | |
|
| Kayazinon 40 EC, 50 EC, 60 EC, 5 G, 10 G | 40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại mía 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 60 EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại rau 5 G: sâu đục thân hại lúa, mía 10 G: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; sâu cắn gié hại ngô; sâu đục thân hại mía | Nippon Kayaku Co., Ltd
| |
|
| Phantom 60 EC | Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy ăn lá, bọ xít hại lúa; rệp, dòi đục lá, bọ trĩ, nhện hại rau; rệp, nhện, rệp vảy, sâu đục thân hại cây cảnh; rệp, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện hại cây ăn quả | Connel Bros Co., Ltd | |
|
| Subaru 10 H | Sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương | Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Tizonon 50 EC | Sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại nhãn | Cty TNHH Thái Phong | |
|
| Vibasu 40 ND, 50 ND, 5 H, 10 H, 10 BR | 40 ND: sâu đục thân hại lúa; rệp sáp, sâu vẽ bùa hại cây có múi 50 ND: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi 5 H: sâu đục thân hại lúa 10 H: sâu đục thân hại lúa, ngô 10 BR: sâu xám hại rau | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
42 | Diazinon 30 % (6 %) + Fenobucarb 20 % (4 %) | Vibaba 50 ND, 10 H | 50 ND: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại mãng cầu, cây có múi 10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu hại trong đất hại cây có múi | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
43 | Diazinon 5% + Isoprocarb 5% | Diamix 5/5 G | Sâu đục thân, rầy hại lúa | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
44 | Dimethoate (min 95 %) | Arriphos 40 EC | Bọ xít hại lúa | Cty TNHH - TM Thái Nông | |
|
| Bai 58 40 EC | Bọ xít hôi hại lúa, sâu đục quả hại cà phê | Bailey Trading Co., | |
|
| Bi - 58 40 EC | Rệp sáp hại cây có múi, rệp hại rau | BASF Singapore Pte Ltd | |
|
| Bian 40 EC, 50 EC | Bọ xít hại lúa, rệp hại cà phê | Cty DV BVTV An Giang | |
|
| Bini 58 40 EC | Rệp hại cà phê, nhện đỏ hại cây có múi | Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng | |
|
| Binh - 58 40 EC | Bọ trĩ hại dưa chuột; bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; rệp hại đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp hại cà phê; rệp sáp, sâu vẽ bùa hại cây có múi; rệp bông xơ hại mía; rệp sáp hại hồng xiêm | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | |
|
| Bitox 40 EC, 50 EC | Rệp, rệp sáp, bọ xít, dòi đục lá, đục qủa hại cây ăn quả; rệp muội, bọ trĩ, dòi đục lá, đục thân hại rau, đậu, bông, thuốc lá; rầy xanh, bọ xít, sâu gai hại lúa | Cty vật tư BVTV I | |
|
| By 90 40 EC | Bọ xít hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Canthoate 40 EC, 50 EC | Bọ trĩ hại lúa, nhện đỏ hại cà phê | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Dibathoate 40 EC, 50 EC | Rầy hại lúa, nhện hại cà phê | Cty TNHH Nông dược Điện Bàn | |
|
| Dimecide 40 EC | Bọ xít hại lúa, rệp hại cà chua | Kuang Hwa Chem.Co., Ltd | |
|
| Dimenat 40 EC | Rệp hại cà phê | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Dithoate 40 EC | Rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài | Cty TNHH - TM Nông Phát | |
|
| Fezmet 40 EC | Sâu xanh hại cà chua, sâu ăn lá hại hoa cảnh | Zuellig (T) Pte Ltd | |
|
| Forgon 40 EC, 50 EC | Sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại rau cải | Forward Int Ltd | |
|
| Nugor 40 EC | Sâu ăn lá hại lạc, rệp hại rau, bọ xít hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê | United Phosphorus Ltd | |
|
| Perfekthion 40 EC | Bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi | BASF Singapore Pte Ltd | |
|
| Pyxoate 44 EC | Rầy hại ngô, rệp hại cây có múi | Forward Int. Ltd | |
|
| Tigithion 40 EC, 50 EC | Sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Vidithoate 40 ND | Rầy hại rau cải, rệp hại dưa hấu | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
|
| Watox 400 EC | Bọ xít hại lúa | Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang | |
45 | Dimethoate 20 % + Fenvalerate 10 % | Bifentox 30 ND | Bọ xít hại lúa, rệp hại đậu | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
46 | Dimethoate 280 g/l + Alpha - Cypermethrin 20 g/l | Cyfitox 300 EC | Rệp sáp hại cà phê | Cty TNHH KD XNK Hoà Bình | |
47 | Dimethoate 8 % + Cypermethrin 2 % | Cypdime (558) 10 EC | Sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH DV - DL- TM Chí Thành | |
48 | Dimethoate 37 % + Cypermethrin 3 % | Diditox 40 EC | Rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | |
49 | Dimethoate 27.0 % + Cypermethrin 3.0 % | Nitox 30 EC | Sâu cuốn lá hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng | |
50 | Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l | Dizorin 35 EC | Bọ xít hại lúa, sâu xanh hại cà chua | Cty TNHH - TM Tân Thành | |
51 | Dimethoate 2% + Isoprocarb 3 % | BM - Tigi 5 H
| Rầy nâu hại lúa, sùng đất hại bắp cải | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
52 | Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2% | BB - Tigi 5 H
| Rầy nâu hại lúa, dễ dũi hại cà chua | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Palm 5 H | Sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
53 | Dầu botanic + muối kali | Thuốc sâu sinh học Thiên Nông 1 DD | Sâu tơ hại bắp cải, rau cải | Cty hoá phẩm Thiên nông | |
54 | Emamectin (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %) | Proclaim 1.9 EC | Sâu tơ hại bắp cải | Syngenta Vietnam Ltd | |
55 | Esfenvalerate (min 83 %) | Alphago 5 EC | Sâu xanh da láng hại đậu, rầy bông hại xoài | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Carto - Alpha 5 EC | Sâu xanh, sâu tơ hại rau | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Esfel 5 EC | Sâu ăn lá hại nho, cà chua | Map Pacific PTE Ltd | |
|
| Sumi - Alpha 5 EC | Sâu khoang hại rau, sâu đục quả hại đậu tương, bọ xít hại lúa | Sumitomo Chem. Co., Ltd | |
|
| Sumisana 5 ND | Sâu đục thân hại cây ăn quả, sâu tơ hại rau | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Vifenalpha 5 ND | Sâu tơ hại rau, sâu đục quả hại đậu lấy hạt | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
56 | Etofenprox (min 96%) | Trebon 10 EC, 20 WP | 10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu xanh, sâu khoang hại bông, ngô; sâu vẽ bùa, rệp hại cây ăn quả . 20 WP: rầy nâu hại lúa; bọ xít hại vải, nhãn; rầy xanh hại chè; rầy hại xoài, sâu khoang hại bắp cải | Mitsui Chemicals., Inc | |
57 | Etofenprox 5 % + Dimethoate 15 % | Difentox 20 EC | Rầy nâu hại lúa, rệp muội hại rau cải | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | |
58 | Ethoprophos (min 94%) | Mocap 10 G | Tuyến trùng hại tiêu, sâu trong đất hại cà phê | Aventis Crop Science Vietnam | |
|
| Nokaph 10 G, 20 EC | Tuyến trùng, sâu trong đất hại hồ tiêu, thuốc lá | Cty TNHH ADC | |
|
| Vimoca 20 ND | Tuyến trùng hại tiêu, cà phê | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
59 | Fenitrothion (min 95 %) | Factor 50 EC | Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu năn, ruồi, rầy xanh hại lúa; bọ trĩ, jassid, sâu ăn lá hại hành, khoai tây, cà chua; rệp, sâu xanh, jassid, ruồi, bọ trĩ hại bông; rệp, bọ trĩ hại thuốc lá; rầy lá hại mía; dòi đục lá, rệp sáp, bọ xít xanh hại cà phê; sâu đục quả, rệp, bọ trĩ, rệp sáp hại xoài, ổi, vải, nhãn | Connel Bros Co., Ltd | |
|
| Forwathion 50 EC | Sâu đục thân hại lúa, rệp hại cà phê | Forward Int Ltd | |
|
| Sagothion 50 EC | Sâu đục thân hại lúa, dòi đục lá hại rau | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Suco 50 ND | Sâu ăn tạp hại rau, bọ xít hôi hại lúa | Cty vật tư BVTV II | |
|
| Sumithion 50 EC, 100 EC | 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại rau 100 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn tạp hại rau | Sumitomo Chem. Co., Ltd | |
|
| Visumit 50 ND, 5 BR | 50 ND: sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi 5 BR: cào cào, sâu trong đất hại lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
|
| Winner 50 EC | Sâu cuốn lá hại lúa | Map Pacific Ltd | |
60 | Fenitrothion 45 % + 30 % Fenoburcarb | Difetigi 75 EC | Rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cây có múi | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Sumibass 75 EC | Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa | Sumitomo Chem. Co., Ltd | |
|
| Subatox 75 EC | Sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê | Cty vật tư BVTV I | |
61 | Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 % | Sumicombi - Alpha 26.25 EC | Sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu, bọ xít hại lúa; rệp, sâu xám, rầy xanh hại rau | Sumitomo Chem. Co., Ltd | |
62 | Fenitrothion 25 % + Fenvalerate 5 % | Sagolex 30 EC | Sâu tơ hại rau, sâu khoang hại đậu | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Suco - F 30 ND | Bọ xít hôi hại lúa, sâu ăn tạp hại rau | Cty vật tư BVTV II | |
|
| Sumicombi 30 EC | Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa; sâu tơ hại rau; sâu đục quả, rệp vảy hại cà phê; sâu vẽ bùa hại cây ăn quả | Sumitomo Chem. Co., Ltd | |
|
| Sumitigi 30 EC | Sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Vifensu 30 ND | Sâu xanh hại đậu, rệp hại cây có múi | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
63 | Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5% | Danitol - S 50 EC | Sâu tơ, rệp hại rau; sâu đục thân, đục quả, rệp vảy hại cà phê; rệp, sâu xanh, jassid, bọ trĩ hại bông; rệp vảy, rệp sáp, rệp xanh hại dứa | Sumitomo Chem. Co., Ltd | |
64 | Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg | Ofatox 400 EC, 400 WP | 400 EC: bọ xít hại lúa, rệp muội hại bắp cải 400 WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rệp muội hại rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít hại nhãn; rệp bông xơ hại mía | Cty vật tư BVTV I | |
65 | Fenitrothion 10.5% + Fenvalerate 1.9% + Cypermethrin 2.6 % | TP - Pentin 15 EC | Rệp hại rau cải | Cty TNHH Thành Phương - Hà Nội | |
66 | Fenobucarb (BPMC) (min 96 %) | Bascide 50 EC | Rầy hại lúa, rệp hại thuốc lá | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Bassa 50 EC | Rầy hại lúa | Mitsubishi Chemical Corp | |
|
| Bassan 50 EC | rầy nâu hại lúa | Cty DV BVTV An Giang | |
|
| Bassatigi 50 ND | Rầy nâu, sâu keo hại lúa | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Dibacide 50 EC | Rầy nâu hại lúa | Cty TNHH Nông dược Điện Bàn | |
|
| Excel Basa 50 ND | Rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi | Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida | |
|
| Forcin 50 EC | Rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít, sâu năn hại lúa; rầy, bọ trĩ, bọ xít hại bông | Forward Int Ltd | |
|
| Hopkill 50 ND | Rầy, bọ xít hôi hại lúa | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Hoppecin 50 EC | Rầy nâu hại lúa, rầy hại cây ăn quả | Cty vật tư BVTV II | |
|
| Nibas 50 ND | Rầy nâu hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng | |
|
| Pasha 50 EC | Rầy nâu hại lúa | Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Summit 50 EC | Rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi | Map Pacific PTE Ltd | |
|
| Super Kill 50 EC | Rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy ziczac, rầy xanh, bọ xít hại lúa; bọ trĩ, rầy xanh, rệp, bọ xít, bọ cánh cứng hại dưa hấu; rầy xanh, bọ xít, rệp hại cà phê, thuốc lá; rầy, rệp, bọ xít hại cây có múi, xoài, nhãn, vải | Connel Bros Co., Ltd | |
|
| Tapsa 50 EC | Rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại rau | Cty TNHH Thái Phong | |
|
| Vibasa 50 ND | Rầy hại lúa, rệp hại bông | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
|
| Vitagro 50 EC | Rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy ziczac, rầy xanh, bọ xít hại lúa; bọ trĩ, rầy xanh, rệp, bọ xít, bọ cánh cứng hại dưa hấu; rầy xanh, bọ xít, rệp hại cà phê, thuốc lá; rầy, rệp, bọ xít hại cây có múi, xoài, nhãn, vải . | Connel Bros Co., Ltd | |
67 | Fenobucarb 2 % + Dimethoate 3 % | Caradan 5 H | Bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân hại mía | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Vibam 5 H | Sâu đục thân hại lúa, sâu trong đất hại rau | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
68 | Fenobucarb 30 % + Phenthoate 45% | Hopsan 75 ND | Rầy nâu hại lúa, ruồi đục quả hại nhãn | Cty vật tư BVTV II | |
69 | Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30% | Fenthomap 75 EC | Rầy nâu hại lúa, bọ xít hại nho | Map Pacific PTE Ltd | |
|
| Knockdown 75 ND | Rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại lạc | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
70 | Fenpropathrin (min 96 %) | Alfapathrin 10 EC | Rầy mềm hại rau, nhện đỏ hại cây có múi | Alfa Company Ltd | |
|
| Danitol 10 EC | Rệp hại bông | Sumitomo Chem. Co., Ltd | |
|
| Vimite 10 ND | Nhện đỏ hại cây có múi | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
71 | Fenpyroximate (min 96%) | Ortus 5 SC | Nhện hại cây có múi, bông; nhện đỏ hại vải; nhện hại đào, hoa hồng | Nihon Nohyaku Co., Ltd | |
72 | Fenthion (min 99.7%) | Encofen 50 EC | Rệp sáp hại xoài, rầy hại tiêu | Encochem Int. Corp | |
|
| Lebaycid 50 EC, 500 EC | 50 EC: rệp hại rau họ thập tự, sâu đục quả hại đậu 500 EC: bọ xít hại lúa | Bayer Agritech Sài Gòn | |
|
| Sunthion 50 EC | Bọ xít hại lúa, rệp vẩy hại xoài | Connel Bros Co., Ltd | |
73 | Fenvalerate (min 92 %) | Cantocidin 20 EC | Sâu đục thân, bọ xít hôi hại lúa | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Dibatox 20 EC | Sâu xanh hại bắp cải | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn | |
|
| Encofenva 20 EC | Rầy hại lúa, dòi đục lá hại rau | Encochem Int. Corp | |
|
| Fantasy 20 EC | Rầy xanh, bọ trĩ, sâu đục thân, ruồi hại lúa; sâu tơ, sâu khoang, bọ trĩ, jassid, sâu ăn lá hại rau, cà chua, khoai tây; rệp, jassid, bọ trĩ, sâu xanh hại bông; dòi đục lá, rầy xanh, bọ xít, rệp sáp hại cà phê; rệp, bọ trĩ, sâu ăn lá hại thuốc lá; rệp, sâu đục thân hại ngô; sâu đục quả, đục thân, đục nụ, ruồi, sâu đục thân, rệp, bọ trĩ, rệp sáp hại xoài, nhãn, vải | Connel Bros Co., Ltd | |
|
| Fenkill 20 EC | Rệp hại rau, sâu đục quả hại cây ăn quả | United Phosphorus Ltd | |
|
| First 20 EC | Sâu đục quả hại cây có múi, bọ xít hại lúa | Zuellig (T) Pte Ltd | |
|
| Kuang Hwa Din 20 EC | Sâu tơ hại bắp cải, rầy xanh hại lúa | Kuang Hwa Chem. Co., Ltd | |
|
| Leva 10 EC, 20 EC | Rệp hại rau | Cty vật tư BVTV II | |
|
| Pathion 20 EC | Sâu xanh hại thuốc lá | Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Pyvalerate 20 EC | Rầy hại lúa, sâu đo hại rau | Forward Int. Ltd | |
|
| Sagomycin 10 EC, 20 EC, 10 ME | 10 EC: rệp hại dưa, sâu đo hại rau 20 EC: sâu khoang hại rau 10 ME: rệp hại rau cải | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Sanvalerate 200 EC | Sâu xanh hại rau, rệp hại cây có múi | Forward Int Ltd | |
|
| Sudin 20 EC | Sâu khoang hại rau, sâu non bướm phượng hại cây có múi | Cty vật tư BVTV I | |
|
| Sumicidin 10 EC, 20 EC | Rệp hại cây có múi, sâu đục quả, đục nụ hại đậu tương | Sumitomo Chem. Co., Ltd | |
|
| Timycin 20 EC | Bọ xít hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi | Cty TNHH Thái Phong | |
|
| Vifenva 20 ND | Sâu ăn lá hại rau, bọ xít hại đậu lấy hạt | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
74 | Fenvalerate 3.5% + Dimethoate 21.5% | Fenbis 25 EC | Rệp hại đậu, bọ xít hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Fentox 25 EC | Rệp hại rau | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
75 | Fipronil (min 97 %) | Regent 5 SC, 0.2 G, 0.3 G, 800 WG | 5 SC:sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo hại lúa 0.2 G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa 0.3 G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô, mía 800 WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy hại dưa hấu; rệp hại dưa chuột, bầu bí; rầy chổng cánh hại cây có múi; sâu tơ, bọ trĩ, rệp, dòi đục lá hại rau họ thập tự; nhện hại vải | Aventis Crop Science Vietnam | |
|
| Brigand 0.3 G, 800 DF, 5 SC | Sâu tơ hại rau; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
76 | Fipronil 20 g/l + Fenobucarb 160 g/l | Access 180 EC | Rầy nâu hại lúa | Aventis Crop Science Vietnam | |
77 | Flufenoxuron (min 98 %) | Cascade * 5 EC | Sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi | BASF Singapore Pte Ltd | |
78 | Halfenprox (min 94.5%) | Sirbon 5 EC | Nhện đỏ hại cây có múi | Mitsui Chemicals., Inc | |
79 | Hexythiazox (min 94 %) | Nissorun 5 EC | Nhện đỏ hại chè, hoa hồng | Nippon Soda Co., Ltd | |
80 | Imidacloprid (min 99.6 %) | Admire 050 EC | Sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; rệp, rầy xanh hại bông; rầy xanh hại chè . | Bayer Agritech Sài Gòn | |
|
| Canon 100 SL | Bọ trĩ hại dưa chuột | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Confidor 100 SL | Bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi; rệp vảy hại vải; rầy chổng cánh hại sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; bọ trĩ, rầy hại xoài; bọ trĩ hại nho; bọ cánh tơ hại chè | Bayer Agritech Sài Gòn | |
|
| Just 050 EC | Rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Gaucho 70 WS, 020 FS, 600 FS | 70 WS: rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi hại lúa; sâu chích hút hại bông; sâu trong đất hại ngô 020 FS: bọ trĩ hại lúa 600 FS: rệp hại bông, bọ trĩ hại lúa | Bayer Agritech Sài Gòn | |
81 | Imidacloprid 25 g ai/l + Cyfluthrin 25 g ai/l | ConSupra 050 EC | Rệp vảy hại cà phê | Bayer Agritech Sài Gòn
| |
82 | Isoprocarb | Capcin 20 EC, 25 WP | Rầy hại lúa, rệp hại cây có múi | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Mipcide 20 EC | Rầy nâu hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Tigicarb 20 EC, 25 WP | Rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Vimipc 20 ND, 25 BTN | Rầy hại lúa, bọ xít hại cây có múi | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
83 | Isoprocarb 3 % + Dimethoate 2% | B - N 5 H | Rầy, bọ trĩ hại lúa | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
84 | Indoxacarb | Ammate 150 SC | Sâu tơ hại bắp cải | Du Pont Far East Inc | |
85 | Isoxathion | Karphos 2 D | Rệp sáp hại cà phê | Sankyo Co., Ltd | |
86 | Lambda -cyhalothrin (min 81 %) | Karate 2.5 EC | Sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá hại lạc; sâu ăn lá hại đậu tương | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| Fast Kill 2.5 EC | Rệp hại thuốc lá | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Vovinam 2.5 EC | Sâu tơ hại bắp cải | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
87 | Lufenuron (min 96 %) | Match 050 EC | Sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu xanh | Syngenta Vietnam Ltd | |
88 | Malathion (min 95 %) | Malate 73 EC | Sâu cuốn lá hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Malfic 50 EC | Sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa | Cty TNHH - TM Nông Phát | |
89 | Malathion 42 % + Cypermethrin 3 % | Macyny 45 EC | Sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH SX TM Ngọc Yến | |
90 | Malathion 15 % + Fenvalerate 6 % | Malvate 21 EC | Sâu khoang hại lạc | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
91 | Methidathion (min 96% ) | Supracide 40 EC | Rệp sáp hại cà phê, cây có múi | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| Suprathion 40 EC | Rệp sáp hại cây có múi, sâu xám hại khoai tây | Makhteshim Chem. Ltd | |
92 | Metarhirium anisopliae Sorok | Mat 5.5 x 10 8 bào tử/g | Châu chấu, mối hại ngô, mía, luồng; rầy nâu hại lúa; sâu đo xanh, sâu xanh hại đay; bọ hại dừa. | Viện Bảo vệ thực vật | |
93 | Methoxyfenozide (min 95 %) | Prodigy 23 F
| Sâu khoang, sâu xanh hại lạc | Dow AgroSciences B.V | |
94 | Naled (Bromchlophos) (min 93 %) | Dibrom 50 EC, 96 EC | Bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Flibol 50 EC, 96 EC | Bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
95 | Nereistoxin (Dimehypo) (min 90 %) | Binhdan 95 WP, 18 SL, 10 H | 95 WP: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; dòi đục lá hại dưa chuột; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi; sâu xanh hại đậu tương; rầy hại bông; sâu đục thân hại ngô, mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê 18 SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh hại lúa; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân hại mía; rệp sáp hại cà phê; sâu tơ hại bắp cải; rệp hại rau; sâu đục quả hại nhãn; rệp sáp hại hồng xiêm . 10 H: sâu đục thân hại lúa, mía, ngô | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | |
|
| Catodan 95 WP, 90 WP, 18 SL, 4 H, 10 H | 95 WP, 90 WP: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương 18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại xoài 4 H, 10 H: sâu đục thân hại lúa | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Colt 95 WP | Sâu phao hại lúa | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Dibadan 95 WP, 18 SL
| 95 WP: sâu đục thân hại lúa; sâu khoang hại ngô; sâu tơ hại bắp cải; rầy hại bông; rệp sáp hại cà phê; rệp bông xơ hại mía. 18 SL: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; rầy hại bông; rệp hại ngô; rệp bông xơ hại mía. | Cty TNHH Nông dược Điện Bàn, t.Quảng Nam | |
|
| Neretox 95 WP, 18 SL | Sâu đục thân hại lúa | Cty vật tư BVTV I | |
|
| Netoxin 18 SL, 90 WP, 95 WP | 18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại rau cải 90 WP: sâu xanh hại rau cải 95 WP: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại nhãn | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 95 BTN, 90 BTN, 18 SL, 5 H | 95 BTN, 90 BTN, 18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại đậu 5 H: sâu đục thân hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng | |
|
| Sadavi 95 WP, 18 SL | 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa 18 SL: bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa | Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc | |
|
| Sanedan 95 WP | Sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH DV - DL- TM Chí Thành | |
|
| Shachong Shuang 18 SL, 90 WP, 95 WP, 50 SP/BHN | 18 SL, 90 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá hại rau; sâu đục quả, sâu ăn lá hại cây ăn quả 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp hại rau 50 SP/BHN: sâu đục thân hại lúa | Tổng Cty TM Hoa Việt, Quảng Tây, Trung Quốc | |
|
| Shaling Shuang 95 WP | Sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH KD XNK Hoà Bình | |
|
| Taginon 18 SL, 95 WP | 18 SL: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa 95WP: rầy nâu, sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH - TM Tân Thành | |
|
| Sha Chong Jing 95 WP | Sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH - TM Bình Phương | |
|
| Tungsong 18 SL | Sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | |
|
| Tiginon 90 WP, 95 WP, 18 DD, 5 H | 90 WP, 18 DD: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại cà phê 95 WP: sâu xanh hại đậu xanh, sâu đục thân hại lúa 5 H: sâu đục thân hại mía | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Vinetox 5 H, 18 DD, 95 BHN | 5 H: sâu đục thân hại lúa 18 DD: rệp hại cây có múi, sâu đục thân hại lúa 95 BHN: sâu tơ hại bắp cải, rệp sáp hại cà phê | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
|
| Vi Tha Dan 95 WP | Sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; dòi đục lá hại rau cải | Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang | |
96 | Nereistoxin 58 % + Imidacloprid 2 % | Dihet 60 WP | Rầy nâu hại lúa | Cty TNHH Bạch Long | |
97 | NPV (Nuclear polyhedrosis virus) | Vicin - S 10 11 PIB | Sâu xanh da láng hại bông, nho, hành tây, đậu xanh | Trung tâm NC bông Nha Hố | |
|
| Seba 4.10 9 PIB/ml, 2. 10 10 PIB/g | Sâu xanh da láng hại lạc, nho, hành, ớt | Phân viện công nghệ sau thu hoạch, tp HCM | |
98 | Omethoate 20 % + Fenvalerate 10% | Toyotox 30 EC | Sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; sâu hồng bông, sâu xanh, sâu xanh da láng hại bông; rệp, dòi đục lá hại cà phê; sâu ăn tạp, sâu khoang hại lạc, đậu tương | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | |
99 | Permethrin (min 92 %) | Agroperin 10 EC | Bọ trĩ hại lúa, sâu ăn lá hại rau | Agrorich Int. Corp | |
|
| Ambush 50 EC | Sâu xanh, sâu đục thân, đục quả hại bông; sâu ăn tạp, sâu đục quả hại cây ăn quả; sâu xanh hại thuốc lá; sâu tơ, sâu ăn lá hại bắp cải; sâu đục thân, ruồi, rầy hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| Army 10 EC | Sâu khoang hại đậu tương | Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia | |
|
| Asitrin 10 EC | Sâu khoang hại lạc | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Fullkill 10 EC, 50 EC | 10 EC: sâu tơ, sâu ăn lá hại rau; sâu xanh, ruồi, rầy hại thuốc lá, nho; sâu xanh, sâu đục nụ hại bông; sâu cuốn lá, rệp, bọ xít, rầy hại cây ăn quả 50 EC: sâu xanh hại rau, rệp hại xoài | Forward Int Ltd | |
|
| Map - Permethrin 10 EC, 50 EC | 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại cà chua 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại nho | Map Pacific PTE Ltd | |
|
| PER annong 100 EC, 500 EC | Bọ xít hại lúa | Công ty TNHH An Nông | |
|
| Peran 10 EC, 50 EC | Sâu ăn lá hại đậu, rầy hại rau | Cty DV BVTV An Giang | |
|
| Perkill 10 EC, 50 EC | 10EC: bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại rau cải, rệp vảy hại cà phê 50EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại rau cải | United Phosphorus Ltd | |
|
| Permecide 10 EC, 50 EC | 10EC: rầy xanh hại lúa, rệp hại bắp cải 50EC: sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem | |
|
| Pounce 10 EC, 1.5 G | 10EC: bọ xít hại cây ăn quả; rệp hại rau; bọ trĩ, bọ xít hại lúa 1.5 G: ruồi hại đậu tương, sâu xám hại rau | FMC Asia Pacific Inc - HK | |
|
| Tigifast 10 EC | Sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu xanh hại rau | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
100 | Petroleum sprayoil | DC - Tron Plus 98.8 EC | Nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cây có múi; nhện đỏ hại chè; rệp sáp hại cà phê | Caltex Vietnam | |
101 | Pyridaben (min 95 %) | Dandy 15 EC | Nhện đỏ hại chè | Cty TNHH Nông dược Điện Bàn | |
102 | Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %) | Elsan 50 EC | Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá, rệp, sâu khoang hại bắp cải; rệp, sâu ăn lá hại đậu; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, sâu đục quả hại cây ăn quả; jassid, sâu ăn lá hại thuốc lá | Nissan Chem. Ind Ltd | |
|
| Forsan 50 EC, 60 EC | Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; sâu đục thân hại ngô; ruồi hại dưa chuột | Forward Int Ltd | |
|
| Nice 50 EC | Rầy nâu hại lúa, sâu ăn lá hại cà chua | Map Pacific PTE Ltd | |
|
| Phenat 50 EC | Rệp hại rau cải | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Phetho 50 ND | Sâu đục thân hại lúa, ngô | Cty vật tư BVTV II | |
|
| Pyenthoate 50 EC | Sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại cây có múi | Forward Int. Ltd | |
|
| Rothoate 50 EC, 40 WP | 50 EC: rầy hại lúa, rệp hại ngô 40 WP: bọ xít hại lúa, rệp hại rau | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Vifel 50 ND | Sâu xanh hại đậu, sâu tơ hại rau | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
103 | Phenthoate 30 % + Fenobucarb 20 % | Viphensa 50 ND
| Sâu đục thân hại lúa, sâu tơ hại rau | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
104 | Phenthoate 48 % + Etofenprox 2% | ViCIDI - M 50 ND | Bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại rau | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
105 | Phosalone | Pyxolone 35 EC | Rệp hại chuối | Forward Int. Ltd | |
|
| Saliphos 35 EC | Sâu cuốn lá hại lúa, sâu keo hại ngô | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
106 | Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l | Sherzol EC | Sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại bắp cải, bầu bí, cà chua, thuốc lá; sâu đục quả, sâu xanh hại đậu; rầy, sâu xanh hại bông | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
107 | Profenofos (min 87%) | Selecron 500 EC | Sâu xanh hại bông, dòi đục lá hại đậu, rầy xanh hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| Callous 500 EC | Sâu khoang hại đậu xanh, sâu tơ hại bắp cải, bọ trĩ hại lúa | Arysta Agro Vietnam Corp., | |
108 | Propargite (min 85 %) | Comite(R) 73 EC | Nhện đỏ hại chè, rau, đậu, cây có múi | Uniroyal Chem. Co, (USA) | |
109 | Pyraclofos (min 92.5%) | Voltage 50 EC | Sâu xanh hại thuốc lá; sâu xanh, sâu khoang, bọ trĩ hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu; sâu khoang hại lạc. | Takeda Chem Ind Ltd | |
110 | Pyridaphenthion (min 95%) | Ofunack 40 EC | Sâu đục thân, bọ xít, ruồi, rầy xanh, cào cào hại lúa; sâu ăn lá, rệp, ruồi hại rau; sâu cuốn lá, bọ xít, ruồi hại đậu; rệp sáp, rệp, bọ xít hại bông | Mitsui Chemicals., Inc | |
111 | Quinalphos (min 70 %) | DDVQuin 25 EC | Sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH An Nông | |
|
| Kinalux 25 EC | Sâu khoang hại lạc, sâu xanh hại cà chua, rệp sáp hại cà phê, sâu phao hại lúa | United Phosphorus Ltd | |
|
| Methink 25 EC | Sâu phao hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
112 | Cypermethrin 3 % + Quinalphos 20 % | Viraat 23 EC
| Sâu xanh hại thuốc lá | United Phosphorus Ltd | |
113 | Rotenone | Fortenone 5 WP | Sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu | Forward Int Ltd | |
|
| Rotecide 2 DD | Sâu tơ hại bắp cải | Viện Sinh học nhiệt đới, tp HCM | |
114 | Silafluofen | Silatop 20 EW, 7 EW | Rầy nâu hại lúa | Aventis Crop Science Vietnam | |
115 | Spinosad (min 96.4%) | Success 25 SC | Sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh cà chua, sâu xanh da láng hại hành | Dow AgroSciences B.V | |
116 | Tebufenozide (min 99.6%) | Mimic ề 20 F | Sâu xanh da láng hại hành, lạc, nho | Bayer Agritech Sài Gòn | |
117 | Tebufenozide 5 % + Buprofezin 10% | Quada 15 WP | Rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa | Nihon Nohyaku Co., Ltd | |
118 | Thiamethoxam (min 95 %) | Actara 25 WG | Rầy nâu hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; rệp sáp hại cà phê, rầy chổng cánh hại cây có múi | Syngenta Vietnam Ltd | |
119 | Thiodicarb (min 96 %) | Larvin 75 WP | Sâu khoang hại lạc | Aventis Crop Science Vietnam | |
120 | Tralomethrin (min 93%) | Scout 1.6 EC, 3.6 EC, 1.4 SC | 1.6 EC: rệp, sâu đục nụ, sâu khoang hại thuốc lá; dòi đục lá, sâu cuốn lá, rệp, bọ trĩ hại vườn cây (orchards); rệp, sâu ăn lá, sâu tơ hại rau 3.6 EC, 1.4 SC: dòi đục lá hại vườn cây (orchard), rệp hại rau | Aventis Crop Science Vietnam | |
121 | Triazophos (min 92%) | Hostathion 20 EC, 40 EC | 20 EC: rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 40 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa; sâu ăn lá, rệp, rệp sáp hại cây có múi; sâu ăn lá, sâu đục quả hại cà phê, bông; sâu ăn lá hại cây cảnh; sâu ăn lá, rệp hại rau | Aventis Crop Science Vietnam | |
122 | Trichlorfon (Chlorophos) (min 97% ) | Địch Bách Trùng 90 SP
| Bọ xít, bọ trĩ hại lúa | Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang | |
|
| Dilexson 90 WP | Sâu tơ hại bắp cải | Cty TNHH Sơn Thành | |
|
| Dip 80 SP | Sâu keo hại lúa | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | |
|
| Diptecide 90 WP | Bọ xít hại lúa | Cty TNHH - TM Bình Phương | |
|
| Sunchlorfon 90 SP | Bọ xít hại lúa, dòi đục lá hại rau | Connel Bros Co., Ltd | |
|
| Terex 90 SP | Sâu khoang hại bắp cải | Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | |
123
| Virus 10 4 virus/mg + Bacillus Thuringiensis (var.kurstaki) 16000 - 32000 IU/mg | V - BT | Sâu tơ hại rau | Viện Bảo vệ thực vật
| |
|
| ||||
1 | Acibenzolar- S - Methyl (min 96 %) | Bion 50 WG | Bệnh bạc lá hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd | |
2 | Dẫn xuất Acid salicylic (Ginkgoic acid 42.5 % + Corilagin 2.5 % + m- pentadecadienyl resorcinol 5 %) | Sông Lam 333 50 ND | Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; bệnh chảy mủ do Phytophthora hại cây có múi | Cty XNK vật tư KT (REXCO) - TT Khoa học tự nhiên - CNQG | |
3 | Acid salicylic | Exin 4.5 HP
| (Exin R): bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa (Phytoxin VS): bệnh héo tươi hại cà chua | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
| |
4 | Benomyl (min 95 %) | Bemyl 50 WP | Bệnh mốc xám hại rau, bệnh ghẻ hại cây ăn quả | Cty vật tư BVTV II | |
|
| Ben 50 WP | Bệnh thán thư hại xoài, phấn trắng hại cà chua, bệnh vàng lá hại lúa | Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem | |
|
| Bendazol 50 WP | Bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại rau | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Benex 50 WP | bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài | Imaspro Resources Sdn Bhd | |
|
| Benofun 50 WP | Bệnh vàng lá hại lúa, thối thân hại rau | Itis Corp Sdn Bhd Malaysia | |
|
| Benotigi 50 WP | Bệnh vàng lá hại lúa, phấn trắng hại cà phê | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Binhnomyl 50 WP | Bệnh đạo ôn, vàng lá hại lúa; bệnh sẹo hại cây có múi; bệnh phấn trắng hại dưa chuột; sương mai hại cà chua, khoai tây; rỉ sắt hại cà phê . | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | |
|
| Candazole 50 WP | Bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại rau | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Fundazol 50 WP | Bệnh vàng lá hại lúa | Connel Bros Co., Ltd | |
|
| Funomyl 50 WP | Bệnh vàng lá hại lúa, mốc xám hại rau | Forward Int Ltd | |
|
| Plant 50 WP | Bệnh thối hại rau, rỉ sắt hại cà phê | Map Pacific PTE Ltd | |
|
| Tinomyl 50 WP | Bệnh đốm lá hại đậu, thán thư hại xoài | Cty TNHH Thái Phong | |
|
| Viben 50 BTN | Bệnh phấn trắng hại rau, héo cây con hại cà chua | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
5 | Benomyl 25 % + Mancozeb 25 % | Bell 50 WP | Bệnh vàng lá hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
6 | Benomyl 12.5 % + ZnSO 4 + MgSO 4 | Mimyl 12.5 BHN | Bệnh vàng lá hại lúa | Phòng NN Cai Lậy - Tiền Giang | |
7 | Benomyl 17% + Zineb 53 % | Benzeb 70 WP | Bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại lạc; sương mai hại khoai tây | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
8 | Bromuconazole (min 96%) | Vectra 100 SC, 200 EC | 100 SC: bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại dưa hấu, khô vằn hại lúa 200 EC: đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại dưa hấu; mốc sương hại khoai tây; đốm lá hại lạc | Aventis Crop Science Vietnam | |
9 | Calcium Polysulfide | Lime Sulfur | Bệnh phấn trắng hại nho, sương mai hại dưa chuột | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
10 | Carbendazim (min 98%) | Acovil 50 SC | Bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông | |
|
| Agrodazim 50 SL | Bệnh mốc sương hại rau, thán thư hại nhãn | Agrorich Int. Corp | |
|
| Appencarb super 50 FL, 75 DF | 50FL: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh thối hại xoài 75 DF: bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại ớt | Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH | |
|
| Arin 50 SC | Bệnh đạo ôn hại lúa | Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | |
|
| Bavisan 50 WP | Bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh đốm lá hại đậu | Chiatai Co., Ltd | |
|
| Bavistin 50 FL (SC) | Bệnh thán thư hại cây ăn quả, đốm lá hại rau | BASF Singapore Pte Ltd | |
|
| Benvil 50 SC | Bệnh khô vằn hại lúa | Cty TNHH An Nông | |
|
| Benzimidine 60 WP, 50 SC | 60 WP: bệnh đốm lá hại thuốc lá, mốc trắng hại nấm ăn 50 SC: bệnh lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem | |
|
| Binhnavil 50 SC | Bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; thối quả hại cây có múi; thán thư hại xoài, dưa hấu; đốm lá hại lạc | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | |
|
| Cadazim 500 FL | Bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại nhãn | Cty TNHH - TM Nông Phát | |
|
| Carban 50 SC | Bệnh thối thân hại rau, chết cây con hại đậu | Cty DV BVTV An Giang | |
|
| Carben Ando 50 WP | Bệnh lem lép hạt hại lúa, thối nhũn hại rau | Công ty TNHH An Nông | |
|
| Carben 50 WP, 50 SC | 50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau 50 SC:bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa, mốc xám hại cà chua | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Carbenda 60 WP, 50 SC | Đốm nâu hại lúa, thán thư hại xoài | Cty vật tư BVTV II | |
|
| Carbenvil 50 SC | Bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại rau | Bailey Trading Co., | |
|
| Carbenzim 500 FL, 50 WP | 500 FL: bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc 50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, thối quả hại cây có múi | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Care 50 SC | Bệnh lem lép hạt hại lúa | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Carosal 50 SC, 50 WP | Bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Cavil 50 SC, 50 WP, 60 WP | Bệnh phấn trắng, thối nhũn, đốm lá hại rau, đậu, hành, tỏi; đạo ôn, đốm lá, khô vằn hại lúa; đốm nâu, phấn trắng hại cà phê, cây ăn quả; đốm lá, phấn trắng, thối thân hại lạc, chuối; đốm lá, phấn trắng, thối rễ, mốc xám hại hoa, cây cảnh | Cty vật tư BVTV I | |
|
| Crop - Care 500 SC | Bệnh khô vằn hại lúa | Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia | |
|
| Derosal 50 SC, 60 WP | 50 SC: bệnh đạo ôn, khô vằn, vàng lá hại lúa; thán thư hại cà phê; lở cổ rễ hại cây có múi; thán thư, đốm lá hại đậu 60 WP: bệnh đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại lúa; bệnh héo, thối quả hại cà chua; bệnh héo, thối quả, phấn trắng hại rau; thán thư hại bông; rỉ sắt, đốm lá hại đậu tương; đốm lá, thán thư, thối quả hại cây ăn quả; mốc xám hại nho; thối quả hại dứa; đổ ngã cây con hại bông | Aventis Crop Science Vietnam | |
|
| Forsol 50 WP, 60 WP, 50 SC | 50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại đậu 60 WP: bệnh khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau 50 SC: bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại xoài | Forward Int Ltd | |
|
| Glory 50 SC | Bệnh thán thư hại nho, hành | Map Pacific PTe Ltd | |
|
| Ticarben 50 WP | Bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn | Cty TNHH Thái Phong | |
|
| Tilvil 50 SC | Bệnh khô vằn hại lúa | Cty TNHH KD XNK Hoà Bình | |
|
| Vicarben 50 BTN, 50 HP | 50 BTN: bệnh đốm lá hại đậu, thán thư hại rau 50 HP: bệnh thán thư hại đậu, bệnh khô vằn hại lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
|
| Zoom 50 WP, 50 SC | 50 WP: khô vằn hại lúa 50 SC: đạo ôn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê | United Phosphorus Ltd | |
11 | Carbendazim 60 % (50 %) + Sulfur 15 % (20 %) | Vicarben - S 75 BTN, 70 BTN | 75 BTN: bệnh phấn trắng hại dưa chuột 70 BTN: bệnh giả sương mai hại dưa chuột | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
12 | Carbendazim 12 % + Mancozeb 63 % | Saaf 75 WP | Bệnh đạo ôn hại lúa | United Phosphorus Ltd | |
13 | Tetraconazole (94 %) 125 g/l + Carbendazim 150 g/l | Eminent Pro 125/150 SE | Bệnh khô vằn hại lúa | Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy | |
14 | Carbendazim 5 % + à - NAA + P2O3 + K2O + N2 + Vi lượng | Solan 5 WP | Bệnh khô vằn hại lúa | Cty TNHH - TM Thái Nông
| |
15 | Chaetomium cupreum | Ketomium 1.5 x 10 6 Cfu/g bột | Bệnh thối rễ, bệnh thối thân hại cà phê, tiêu; bệnh đạo ôn hại lúa; bệnh héo rũ hại cà chua; bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại cây hông. | Viện Di truyền nông nghiệp | |
16 | Chlorothalonil (min 98%) | Binhconil 75 WP | bệnh đốm lá hại lạc, đậu; đốm nâu hại thuốc lá; khô vằn hại lúa; bệnh thán thư hại xoài; bệnh ghẻ nhám hại cây có múi; thán thư hại cao su; mốc sương hại dưa hấu | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | |
|
| Bankonil 75 WP | Đốm vòng hại cà chua | Arysta Agro Vietnam Corporation | |
|
| Daconil 75 WP, 500 SC | 75 WP: bệnh phấn trắng hại dưa chuột, cà chua; đốm lá hại hành, chè; bệnh đổ ngã cây con hại bắp cải, thuốc lá. 500SC: bệnh đốm lá hại lạc, giả sương mai hại dưa chuột, thán thư hại xoài, sương mai hại cà chua | SDS Biotech K.K Japan | |
|
| Forwanil 75 WP, 50 SC | 75WP: bệnh đốm vòng hại cà chua, đốm nâu hại lạc, sương mai hại bắp cải 50 SC: bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê | Forward Int Ltd | |
|
| Thalonil 75 WP | Bệnh phấn trắng, bệnh thối, đốm lá, sương mai hại cà chua; bệnh phấn trắng, bệnh thối, đốm lá, sương mai, vàng lá hại dưa chuột, dưa hấu, khoai tây, đậu đỗ . | Long Fat Co., (Taiwan) | |
17 | Copper Hydrocide | Champion 77 WP, 57.6 DP, 37.5 FL | 77 WP: bệnh thán thư hại xoài, nấm hồng hại cà phê 57.6 DP: bệnh mốc sương hại cà chua, phấn trắng hại nho 37.5 FL: bệnh thán thư hại xoài, bệnh sẹo hại cây có múi | Agtrol Chemical Products | |
|
| Funguran - OH 50 BHN(WP) | Bệnh mốc sương hại khoai tây | Urania Agrochem GmbH | |
|
| Hidrocop 77 WP | Bệnh sương mai hại cà chua | Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh | |
|
| Kocideề 53.8 DF, 61.4 DF | 53.8 DF: bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa 61.4 DF: bệnh mốc sương hại khoai tây, cà chua; đốm lá hại bắp cải; bệnh sẹo hại cây có múi; bệnh bạc lá hại lúa | Griffin Corporation | |
18 | Copper Oxychloride | Đồng oxyclorua 30 WP/BTN, 80 BTN, 50 HP | 30 WP/BTN: bệnh mốc sương hại cà chua 80 BTN: bệnh giả sương mai hại dưa chuột, sương mai hại nho, bệnh loét hại cây có múi 50 HP: bệnh mốc sương hại cà chua, phấn trắng hại chôm chôm | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
|
| COC 85 WP | Bệnh sương mai hại cà chua | Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh | |
19 | Streptomycin 5.4 % + Copper Oxychloride 6.6% | Batocide 12 WP | Bệnh bạc lá hại lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
20 | Copper Oxychloride 25 % + Benomyl 25% | Viben - C 50 BTN | Bệnh vàng lá hại lúa, cháy lá hại rau | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
21 | Copper Sulfate (98%) | Cuproxat flowable 345 SC | Bệnh rỉ sắt hại cà phê | Nufarm Ltd
| |
|
| BordoCop Super 25 WP | Bệnh sương mai hại vải | Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh | |
22 | Copper Sulfate Pentahydrate | Super Mastercop 21 AS | Bệnh thán thư hại ớt | Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh | |
23 | Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 % | Curzate - M8 72 WP | Bệnh mốc sương hại cà chua, bệnh sương mai hay bệnh bột trắng Plasmopara sp hại nho | Du Pont Far East Inc | |
24 | Cyproconazole (min 94%) | Bonanza 100 SL | Khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đốm lá hại lạc | Syngenta Vietnam Ltd | |
25 | Cytokinin ( Zeatin) | Sincocin 0.56 SL | Tuyến trùng, nấm hại trong đất trồng bắp cải, lạc, lúa | Cali - Parimex Inc | |
26 | Difenoconazole (min 96%) | Score 250 EC | Bệnh phấn trắng, chấm xám, sương mai hại nho, táo, xoài; bệnh phấn trắng, đốm đen, thán thư, rỉ sắt, giác ban hại rau; bệnh mốc sương hại khoai tây; phấn trắng hại cây cảnh | Syngenta Vietnam Ltd | |
27 | Difenoconazole 150 g/l + Propiconazole 150 g/l | Tilt Super 300 EC
| Bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại cà phê; đốm lá hại chè | Syngenta Vietnam Ltd | |
28 | Diniconazole (min 94%) | Dana - Win 12.5 WP | Bệnh rỉ sắt hại cà phê | Cty TNHH Nông dược Điện Bàn | |
|
| Sumi - Eight 12.5 WP | Bệnh rỉ sắt hại cà phê, thối trắng hại cao su, bệnh lem lép hạt hại lúa | Sumitomo Chem. Co., Ltd | |
29 | Dimethomorph (min 99.1%) 90 g/kg + Mancozeb 600 g/kg | Acrobat MZ 90/600 WP | Bệnh sương mai hại cà chua | BASF Singapore Pte Ltd
| |
30 | Edifenphos (min 87 %) | Agrosan 40 EC, 50 EC | Bệnh đạo ôn, đốm nâu hại lúa | Agrorich Int. Corp | |
|
| Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC | Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Edisan 40 EC, 50 EC | Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Hinosan 40 EC | Bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa | Nihon - Bayer AG | |
|
| Hisan 40 EC, 50 EC | Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa | Cty DV BVTV An Giang | |
|
| Kuang Hwa San 50 EC | Bệnh đạo ôn hại lúa | Kuang Hwa Chem. Co., Ltd | |
|
| New Hinosan 30 EC | Bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa | Nihon Bayer Agrochem K.K | |
|
| Vihino 40 ND | Bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |
31 | Edifenphos 30 % + Fenobucarb 40 % | Comerich 70 EC
| Bệnh đạo ôn, rầy nâu hại lúa | Nihon Bayer Agrochem K.K | |
32 | Epoxiconazole (min 92%) | Opus 125 SC | Bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd | |
33 | Epoxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l | Swing 25 SC | Bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd | |
34 | Flusilazole | Nustar 40 EC | Bệnh mốc xám hại nho; rỉ sắt hại lạc; đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa | Du Pont Far East Inc | |
35 | Flutriafol | Impact 12.5 SC | Bệnh rỉ sắt hại cà phê | Cheminova Agro A/S, Danmark | |
36 | Folpet (min 90 %) | Folcal 50 WP | Bệnh xì mủ hại cao su | Calliope S.A, France | |
|
| Folpan 50 WP, 50 SC | 50 WP: bệnh mốc sương hại cà chua; khô vằn, đạo ôn hại lúa 50 SC: bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài | Makhteshim Chem. Ltd | |
37 | Fosetyl Aluminium (min 95 %) | Aliette 80 WP, 800 WG | 80 WP: Bremia sp hại tiêu, Pseudoperonospora sp hại cây có múi 800 WG: bệnh phấn trắng hại dưa chuột; lở cổ rễ hại tiêu; lở cổ rễ, thối rễ hại cây có múi | Aventis Crop Science Vietnam | |
|
| Alpine 80 WP | Bệnh sương mai hại cà chua | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Fungal 80 WP | Bệnh thối thân hại tiêu | Helm AG | |
|
| Juliet 80 WP | Bệnh giả sương mai hại dưa chuột | Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Vialphos 80 BHN | Bệnh giả sương mai hại dưa chuột | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
38 | Fthalide | Rabcide 20 SC, 30 WP | Bệnh đạo ôn hại lúa | Kureha Chem. Ind. Co., | |
39 | Fthalide 20 % (15%) + Kasugamycin 1.2 % | Kasai 21.2 WP, 16.2 SC | 21.2 WP: bệnh đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; thối đen hại bắp cải; thối nhũn hại hành 16.2 SC: đạo ôn hại lúa | Hokko Chem Ind Co.,Ltd | |
40 | Hexaconazole (min 85 %) | Anvil 5 SC | Bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt, nấm hồng hại cà phê; đốm lá hại lạc; khô vằn hại ngô; phấn trắng hại xoài; phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt hại hoa hồng; thối rễ hại bắp cải | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| AnvinAnnông 5 SC | Bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH An Nông | |
|
| BrightCo 5 SC | Bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem | |
|
| Callihex 50 SC | Bệnh khô vằn hại lúa | Calliope S.A, France | |
|
| Forwavil 5 SC | Bệnh khô vằn hại lúa | Forward International Ltd | |
|
| Lervil 5 SC | Bệnh khô vằn hại lúa, phấn trắng hại nho | Cty TNHH KD XNK Hoà Bình | |
|
| T - vil 5 SC | Bệnh khô vằn hại lúa | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
41 | Imibenconazole (min 98.3 %) | Manage 5 WP, 15 WP | 5 WP: bệnh phồng lá hại chè; rỉ sắt hại đậu tương; bệnh thán thư hại vải, xoài; đốm đen hoa hồng; phấn trắng hại dưa chuột, dưa hấu, hoa hồng, nho 15 WP: bệnh rỉ sắt, đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại đậu xanh | Hokko Chem Ind Co.,Ltd | |
42 | Iminoctadine (93 %) | Bellkute 40 WP | Bệnh phấn trắng hại dưa chuột | Dainippon Ink Chemicals, Inc | |
43 | Iprobenphos (Iprobenfos) (min 94%) | Cantazin 50 EC | Bệnh đạo ôn hại lúa | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Kian 50 EC | Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa | Cty DV BVTV An Giang | |
|
| Kisaigon 50 ND, 10 H | 50 ND: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa 10 H: bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Kitatigi 50 ND, 5 H, 10 H | 50 ND: bệnh đạo ôn hại lúa, thối thân hại rau 5 H, 10 H: bệnh đạo ôn hại lúa | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Kitazin 50 EC, 17 G | 50 EC: đạo ôn hại lúa 17 G: bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa | Kumiai Chem Ind Co., Ltd | |
|
| Tipozin 50 EC | Bệnh đạo ôn hại lúa | Cty TNHH Thái Phong | |
|
| Vikita 50 ND, 10 H | Bệnh đạo ôn hại lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
44 | Iprodione (min 96 %) | Cantox - D 50 WP | Bệnh lem lép hạt hại lúa, chết ẻo cây con hại rau | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Hạt vàng 50 WP | Bệnh lem lép hạt hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Prota 50 WP | Bệnh lem lép hạt hại lúa | Cty TNHH - TM Tân Thành | |
|
| Royal 350 SC, 350 WP | Bệnh lem lép hạt, khô vằn hại lúa. | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Rovral 50 WP, 500 WG, 750 WG | 50 WP: bệnh lem lép hạt hại lúa, đốm lá hại rau 500 WG, 750 WG: bệnh lem lép hạt, bệnh khô vằn hại lúa | Aventis Crop Science Vietnam | |
|
| Viroval 50 BTN | Bệnh lem lép hạt hại lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
45 | Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l | Calidan 262.5 SC | Bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt, đạo ôn hại lúa | Aventis Crop Science Vietnam | |
46 | Iprovalicarb (94 %) 612.5 g/kg + Propineb 55 g/kg | Melody duo 66.75 WP | Bệnh mốc sương hại nho | Bayer Agritech Sài Gòn | |
47 | Isoprothiolane (min 96 %) | Đạo ôn linh 40 EC | Bệnh đạo ôn hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng | |
|
| Caso one 40 EC | Bệnh khô vằn, đạo ôn | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Fuan 40 EC | Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa | Cty DV BVTV An Giang | |
|
| Fuji - One 40 EC, 40 WP | Bệnh đạo ôn hại lúa | Nihon Nohyaku Co., Ltd | |
|
| Fuzin 40 EC | Bệnh đạo ôn, đốm nâu hại lúa | Cty TNHH KD XNK Hoà Bình | |
|
| Ko - Fujysuper 40 ND | Bệnh đạo ôn hại lúa | Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida | |
|
| One - Over 40 EC | Bệnh đạo ôn hại lúa | Cty TNHH Nông dược Điện Bàn | |
|
| Vifusi 40 ND | Bệnh đạo ôn hại lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
48 | Isoprothiolane 20 % + Iprobenphos 20 % | Vifuki 40 ND | Bệnh đạo ôn hại lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
49 | Kasugamycin | Cansunin 2 L | Bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh do vi khuẩn hại nho | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Kasumin 2 L | Bệnh đạo ôn hại lúa, thối vi khuẩn hại rau | Hokko Chem Ind Co.,Ltd | |
|
| Fortamin 2 L | Bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH - TM Tân Thành | |
50 | Kasugamycin 0.6 % + Basic Cupric Chloride 16% | New Kasuran BTN | Bệnh héo rũ, thối nhũn, sương mai, phấn trắng, thán thư, rỉ sắt hại rau, đậu, thuốc lá, bông, hạt, củ giống; bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; bệnh khô vằn hại ngô | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
51 | Kasugamycin 2 % + Copper Oxychloride 45% | Kasuran 47 WP | Bệnh thán thư hại rau, phấn trắng hại cây có múi | Hokko Chem Ind Co., Ltd | |
|
| Canthomil 47 WP | Bệnh thồi nhũn hại rau, rỉ sắt hại cà phê | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| BL. Kanamin 47 WP | Bệnh thối nhũn hại hành, thán thư hại nho | Bailey Trading Co., | |
52 | Kasugamycin 5 % + Copper Oxychloride 45 % | BL. Kanamin 50 WP | Bệnh phấn trắng hại khoai tây, thán thư hại cây cảnh | Bailey Trading Co., | |
|
| Kasuran 50 WP | Bệnh thối vi khuẩn hại đậu, Pseudomonas spp hại cà phê | Hokko Chem Ind Co.,Ltd | |
53 | Mancozeb | AnnongManco 80 WP | Sương mai hại khoai tây | Cty TNHH An Nông | |
|
| Cozeb 45 80 WP | Bệnh đốm lá hại đậu, cháy lá hại rau | Zagro Group, Singapore Pvt Ltd | |
|
| Dipomate 80 WP | Bệnh sương mai hại cà chua, rỉ sắt hại cây cảnh | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Dithane M - 45 80 WP | Bệnh mốc sương hại cà chua, khoai tây; đạo ôn hại lúa; phấn trắng hại nho; rỉ sắt hại cà phê | Dow AgroSciences B.V | |
|
| Dizeb - M 45 80 WP | Bệnh đốm lá hại lạc; thán thư hại dưa hấu; đạo ôn, khô vằn hại lúa; rỉ sắt hại cà phê, đậu tương; đốm lá hại ngô; đốm nâu hại thuốc lá; bệnh sương mai hại cà chua, khoai tây; thán thư hại xoài; thối quả hại nhãn; thối đen quả hại nho | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | |
|
| Formanco 80 WP | Bệnh đốm lá, blight, phấn trắng, thán thư hại rau, khoai tây, cà chua, dưa hấu, đậu; phấn trắng, khô cành hại nho; mốc xám hại thuốc lá; bệnh sẹo, thối quả hại cây ăn quả; rỉ sắt, phấn trắng hại cây cảnh | Agrotrade Ltd | |
|
| Forthane 80 WP, 43 SC | 80 WP: bệnh thán thư, đốm thân hại rau; đạo ôn hại lúa; melanose, thối thân hại cây có múi; đốm đen hại chuối 43 SC: đạo ôn hại lúa | Forward Int Ltd | |
|
| Man 80 WP | Bệnh thối hại rau, rỉ sắt hại cà phê | Map Pacific PTE Ltd | |
|
| Manozeb 80 WP | Bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại đậu | Cty vật tư BVTV II | |
|
| Manthane M 46 80 WP | Bệnh sương mai hại cà chua | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Manzate - 200 80 WP | Bệnh đốm vòng hại cà chua, thán thư hại xoài | Du Pont Far East Inc | |
|
| Penncozeb 75 DF, 80 WP | 75 DF: bệnh thán thư hại cây ăn quả, đốm lá hại rau 80 WP: bệnh thán thư hại cây ăn quả, đốm lá hại rau, rỉ sắt hại cà phê | ELF Atochem Agri | |
|
| Sancozeb 80 WP | Bệnh thối quả hại cây có múi, phấn trắng hại rau | Forward Int Ltd | |
|
| Thane - M 80 WP | Bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại cây ăn quả | Chiatai Co., Ltd | |
|
| Timan 80 WP | Bệnh thối nhũn hại bắp cải, bệnh ghẻ hại cây có múi | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Tipozeb 80 WP | Bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại xoài | Cty TNHH Thái Phong | |
|
| Unizeb M - 45 80 WP | Bệnh thán thư hại dưa hấu, rỉ sắt hại lạc | United Phosphorus Ltd | |
|
| Vimancoz 80 BTN | Bệnh đốm lá hại rau, thối gốc, chảy mủ hại sầu riêng | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
54 | Mancozeb 37 % + Copper Oxychloride 43 % | Cupenix 80 BTN
| Bệnh mốc sương hại cà chua | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
55 | Mancozeb 30 % + Copper Oxychloride 39% | CocMan 69 WP | Bệnh thán thư hại ớt | Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh | |
56 | Maneb | Trineb 80 WP | Bệnh thán thư hại ớt | Imaspro Resources Sdn Bhd | |
57 | Metalaxyl (min 95 %) | Alfamil 25 WP | Bệnh dịch muộn hại rau, thối rễ hại tiêu | Alfa Company Ltd | |
|
| Apron 35 SD | Phytophthora sp hại ngô, đậu; Pythium hại rau; Peronospora sp hại cây ăn quả | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| Binhtaxyl 25 EC | Bệnh mốc sương hại khoai tây, cà chua; lở cổ rễ (collar rot), chảy gôm hại cây có múi | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | |
|
| Foraxyl 25 WP | Bệnh thối quả hại nho, mốc sương hại cà chua | Forward Int Ltd | |
|
| Mataxyl 25 WP | Bệnh thối hại cà chua, phấn trắng hại nho | Map Pacific PTE Ltd | |
|
| No mildew 25 WP | Bệnh thối hại tiêu, Phytophthora sp hại sầu riêng | Chiatai Co., Ltd | |
|
| Rampart 35 SD | Bệnh đổ ngã cây con hại thuốc lá | United Phosphorus Ltd | |
|
| Ridomil 240 EC, 5 G | 240 EC: bệnh thối nõn, sương mai hại dứa 5 G: bệnh sương mai hại cây có múi, thối rễ hại vải | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| TQ - Metaxyl 25 WP | Bệnh sương mai hại vải | Tan Quy Co., | |
|
| Vilaxyl 35 BTN | Bệnh mốc sương hại khoai tây | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
58 | Metalaxyl 8 % + Mancozeb 64 % | Mancolaxyl 72 WP | Bệnh loét miệng cạo hại cao su, bệnh chảy gôm hại cây có múi | United Phosphorus Ltd | |
|
| Metazeb 72 WP | Phytophthora sp hại cao su, cà chua | Map Pacific PTE Ltd | |
|
| Mexyl MZ 72 WP | Bệnh sương mai hại cà chua, thối nõn hại dứa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Ricide 72 WP | Bệnh sương mai hại nhãn, vải, dưa; mốc sương hại cà chua, khoai tây; bệnh vàng đốm lá hại bầu bí; sương mai, đốm lá hại rau, hành; chết cây con, đốm lá, mốc xanh hại thuốc lá; thối rễ, thối nõn hại dứa; phấn trắng hại nho; nứt vỏ, chảy mủ, thối rễ hại cây có múi; loét sọc mặt cạo hại cao su | Cty vật tư BVTV I | |
|
| Ridomil MZ 72 WP | Bệnh mốc sương hại cà chua, thán thư hại dưa | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| Ridozeb 72 WP | Bệnh sương mai hại cà chua | Cty vật tư BVTV II | |
|
| Romil 72 WP | Mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu | Rotam Ltd | |
|
| Vimonyl 72 BTN | Sương mai hại rau, loét sọc mặt cạo hại cao su | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
59 | Metalaxyl M 40 g/kg + Mancozeb 640 g/kg | Ridomil Gold ề 68 WP | Bệnh sương mai hại cà chua, khoai tây; mốc sương hại hành | Syngenta Vietnam Ltd | |
60 | Metalaxyl 10 % (8 %) + Mancozeb 48 % (64 %) | Fortazeb 58 WP, 72 WP | Bệnh mốc sương hại cà chua | Forward Int Ltd | |
61 | Metalaxyl 8 % + Copper oxychloride 50 % | Viroxyl 58 BTN | Bệnh đổ ngã cây con, thối rễ, thối thân, sương mai, đốm lá, thán thư, chấm xám hại cà chua, khoai tây, bầu bí, dưa chuột; thối rễ, thối thân, thán thư, đốm lá hại rau | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
62 | Metiram Complex (min 85 %) | Polyram 80 DF | Bệnh chạy dây hại dưa chuột, đốm vòng hại cà chua | BASF Singapore Pte Ltd | |
63 | Ningnamycin | Ditacin 8 L | Bệnh héo rũ, bệnh khảm, bệnh sáng gân hại thuốc lá; sương mai hại cà chua; bạc lá hại lúa; thối nõn hại dứa | Viện Di truyền Nông nghiệp | |
64 | Oxolinic acid (min 93 %) | Starner 20 WP | Bệnh lem lép hạt, bạc lá hại lúa; bệnh thối nhũn hại bắp cải | Sumitomo Chem. Co., Ltd | |
65 | Pencycuron (min 99 %) | Alfaron 25 WP | Bệnh khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại rau | Alfa Company Ltd | |
|
| Baovil 25 WP | Khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại hoa | Kuang Hwa Chem. Co., Ltd | |
|
| Forwaceren 25 WP | Bệnh khô vằn hại lúa, bệnh đổ ngã cây con hại khoai tây | Forward Int Ltd | |
|
| Helan 25 WP, 250 SC | Bệnh khô vằn hại lúa | Cty vật tư BVTV II | |
|
| Luster 250 SC | Bệnh khô vằn hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Monceren 250 SC | Khô vằn hại lúa, bệnh do Rhizoctonia solani hại bông, chết ẻo hại lạc | Bayer Agritech Sài Gòn | |
|
| Moren 25 WP | Bệnh khô vằn hại lúa, chết ẻo cây con hại rau | Cty vật tư BVTV I | |
|
| Vicuron 25 BTN | Bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại rau | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
66 | Polyoxin complex (min 31 %) | Polyoxin AL 10 WP | Bệnh đốm lá hại hành | Kaken Pharmaceutical Co., Ltd, Japan | |
67 | Prochloraz (min 97%) | Mirage 50 WP | Bệnh đốm vòng hại cà chua, thán thư hại tiêu | Makhteshim Chem. Ltd | |
|
| Octave 50 WP | Bệnh khô vằn hại lúa | Aventis Crop Science Vietnam | |
68 | Propamocarb. HCl ( min 97 %) | Proplant 722 SL | Bệnh mốc sương hại cà chua | Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH | |
69 | Propiconazole (min 90 %) | Agrozo 250 EC | Bệnh thối thân hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê | Agrorich Int. Corp | |
|
| Bumper 250 EC | Bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê | Makhteshim Chem Ltd | |
|
| Canazole 250 EC | Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại đậu tương | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Cozol 250 EC | Bệnh khô vằn hại lúa, phấn trắng hại nhãn | Cty vật tư BVTV II | |
|
| Fordo 250 EC | Bệnh khô vằn hại lúa, đốm nâu hại xoài | Forward Int Ltd | |
|
| Lunasa 25 EC | Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| NewTilt 250 EC | Bệnh lem lép hạt hại lúa, thối nhũn hại xoài | Cty TNHH KD XNK Hoà Bình | |
|
| Tilt 250 EC | Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| Tiptop 250 EC | Bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê | Cty vật tư BVTV I | |
|
| Zoo 250 EC | Bệnh lem lép hạt hại lúa, phấn trắng hại rau | Map Pacific PTE Ltd | |
70 | Propineb (min 80 %) | Antracol 70 WP | Bệnh đốm lá hại bắp cải; mốc xám hại thuốc lá; lở cổ rễ hại hành; thán thư hại xoài, cà phê; phấn trắng hại nho, dưa chuột; sương mai hại cà chua; đốm vòng hại khoai tây | Bayer Agritech Sài Gòn | |
71 | Sai ku zuo (MBAMT) (min 90 %) | Sasa 20 WP | Bệnh bạc lá hại lúa | TCty TM Hoa Việt, Quảng Tây, TQ | |
|
| Xanthomix 20 WP | Bệnh bạc lá hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng | |
72 | Streptomycine 2.194 % + Oxytetracyline 0.235 % + Tribasic Copper Sulfate 78.520 % | Cuprimicin 500 81 WP | Bệnh sương mai hại cà chua | Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh | |
73 | Sulfur | Kumulus 80 DF | Bệnh sẹo hại cây có múi, nhện đỏ hại cà phê | BASF Singapore Pte Ltd | |
|
| Microthiol Special Liquid 58.15 LF | Bệnh phấn trắng hại hoa hồng, đốm lá hại ngô | ELF Atochem Agri | |
|
| Microthiol Special 80 WP | Bệnh phấn trắng hại rau, Đốm lá hại ngô | ELF Atochem Agri | |
|
| OK - Sulfolac 80 DF | Bệnh phấn trắng hại xoài | Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh | |
|
| Sulox 80 WP | Bệnh phấn trắng hại xoài, đốm lá hại lạc | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
74 | Tebuconazole (min 95 %) | Folicur 250 EW | Bệnh đốm lá hại lạc, hành; khô vằn, lem lép hạt hại lúa | Bayer Agritech Sài Gòn | |
75 | Thifluzamide (min 96 %) | Pulsor 23 F | Bệnh khô vằn hại lúa | Dow AgroSciences B.V | |
76 | Thiophanate - Methyl (min 93 %) | Agrotop 70 WP | Bệnh thán thư hại nho, bệnh thối gốc hại rau | Agrorich Int. Corp | |
|
| Binhsin 70 WP | Bệnh đạo ôn, bệnh lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại dưa hấu, lạc; sương mai hại cà chua, khoai tây | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | |
|
| Cantop - M 72 WP, 5 SC, 43 SC | 72 WP: bệnh phấn trắng hại dưa, thối quả hại cà chua 5 SC: bệnh thối quả hại dưa chuột, phấn trắng hại nho 43 SC: khô vằn hại lúa | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Cercosin 5 SC | Bệnh khô vằn, vàng lá hại lúa; thán thư, phấn trắng hại bắp cải | Nippon Soda Co.,Ltd | |
|
| Fusin - M 70 WP | Bệnh đạo ôn hại lúa, mốc xám hại dưa hấu | Forward Int Ltd | |
|
| Kuang Hwa Opsin 70 WP | Bệnh đốm đen hại chuối, đốm trắng hại thuốc lá | Kuang Hwa Chem. Co., Ltd | |
|
| Masin 70 WP | Bệnh thán thư hại ớt | Map Pacific PTe Ltd | |
|
| Methyate 70 WP | Bệnh mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu | Bailey Trading Co., | |
|
| Thio - M 70 WP, 500 FL | 70 WP: bệnh khô vằn hại lúa, héo rũ hại dưa 500 FL: bệnh lem lép hạt hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Tipo - M 70 BHN | Bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn | Cty TNHH Thái Phong | |
|
| Tomet 70 WP | Bệnh thán thư hại lạc, phấn trắng hại bầu bí | Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem | |
|
| Top 50 SC, 70 WP | Bệnh mốc xám hại rau, cà chua | Cty vật tư BVTV II | |
|
| Top - Plus M 70 WP | Bệnh đốm lá hại rau, thán thư hại xoài | Imaspro Resources Sdn Bhd | |
|
| Topan 70 WP | Bệnh đốm lá hại dưa hấu, thối quả hại nhãn | Cty DV BVTV An Giang | |
|
| Toplaz 70 WP | Phấn trắng hại rau, thán thư hại cây có múi | Behn Meyer & Co., Ltd | |
|
| Topnix 70 WP | Bệnh sẹo hại cây có múi, bệnh lụi hại lạc | Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng | |
|
| Topsimyl 70 WP | Bệnh đạo ôn hại lúa, phấn trắng hại rau | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Topsin M 70 WP | Bệnh vàng lá lúa; bệnh héo, đổ ngã cây con, sì gôm hại dưa hấu; bệnh thối nhũn hại bắp cải; thán thư hại thuốc lá, đậu tương; đổ ngã cây con, mốc xám hại lạc; thán thư hại dưa chuột; phấn trắng hại nho | Nippon Soda Co.,Ltd | |
|
| TSM 70 WP | Khô vằn hại lúa, phấn trắng hại nho | Zagro Group, Singapore Pvt Ltd | |
|
| Vithi - M 70 BTN | Bệnh phấn trắng hại rau, thán thư hại dưa hấu | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
77 | Thiram (TMTD) | Caram 85 WP | Bệnh chết ẻo hại lạc | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Pro - Thiram 80 WP | Bệnh đổ ngã cây con hại lạc, thán thư hại ớt | UCB Chemicals | |
78 | Thiram 265 g/l + Carbendazim 235 g/l | Viram Plus 500 SC | Bệnh phấn trắng hại xoài | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
79 | Triadimefon | Bayleton 250 EC | Bệnh phấn trắng hại rau họ thập tự, rỉ sắt hại cà phê | Bayer Agritech Sài Gòn | |
|
| Coben 25 EC | Bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại nhãn | Cty vật tư BVTV II | |
|
| Encoleton 25 WP | Bệnh mốc xám hại rau, rỉ sắt hại xoài | Encochem Int. Corp | |
|
| Sameton 25 WP | Bệnh phấn trắng hại rau, nho | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
80 | Triadimenol | Bayfidan 25 EC, 250 EC | 250 EC: bệnh rỉ sắt, phấn đen hại ngũ cốc; rỉ sắt hại cà phê, bông; phấn trắng hại nho; đốm lá, rỉ sắt hại cây cảnh; rỉ sắt, đốm đen hại hoa hồng; phấn trắng hại chôm chôm | Bayer Agritech Sài Gòn | |
|
| Samet 15 WP | Bệnh phấn trắng hại dưa chuột, rỉ sắt hại cà phê | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
81 | Tricyclazole | Beam 75 WP | Bệnh đạo ôn hại lúa | Dow AgroSciences | |
| (min 95 %) | Binhtin 75 WP | Bệnh đạo ôn hại lúa | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | |
|
| Flash 75 WP | Bệnh đạo ôn hại lúa | Map Pacific Pte Ltd | |
|
| Tridozole 75 WP | Bệnh đạo ôn hại lúa | Cty TNHH TM Đồng Xanh | |
|
| Trizole 20 WP | Bệnh đạo ôn lá, cổ bông hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
82 | Tridemorph (min 86 %) | Calixin 75 EC | Bệnh phấn trắng hại dưa chuột | BASF Singapore Pte Ltd | |
83 | Validamycin (Validamycin A) (min 40 %) | Anlicin 5 WP, 5SL, 3SL | Bệnh khô vằn hại lúa | Cty TNHH An Nông | |
|
| Avalin 3 SL | Bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông | |
|
| Cửu Long Giang 3 SL | Bệnh khô vằn hại lúa | Cty LD sản xuất ND vi sinh Viguato | |
|
| Damycine 3 SL, 5 WP | Bệnh khô vằn hại lúa | Cty TNHH Nông dược Điện Bàn | |
|
| Duo Xiao Meisu 5 WP | Bệnh khô vằn hại lúa | Cty xuất nhập khẩu Bắc Ninh | |
|
| Haifangmeisu 5 WP | Bệnh khô vằn hại lúa | Cty DV KTNN Hải Phòng | |
|
| Jing gang meisu 5 SL, 10 WP | Bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại cà chua | Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng | |
|
| Qian Jiang Meisu 5 WP | Bệnh khô vằn hại lúa | Cty TNHH Trường Thịnh, tx. Lạng Sơn | |
|
| Romycin 3 DD, 5DD, 5 WP | 3 DD: khô vằn hại lúa 5DD, 5 WP: bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại cà chua | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Tidacin 3 SC | Bệnh khô vằn hại lúa, bệnh nấm hồng hại cao su | Cty TNHH Thái Phong | |
|
| Vacinmeisu 5 WP, 5 SL, 3 SL | Bệnh khô vằn hại lúa | Cty TNHH KD XNK Hoà Bình | |
|
| Vacocin 3 SL | Bệnh khô vằn hại lúa | Cty vật tư BVTV I | |
|
| Vali 3 DD, 5 DD | Bệnh khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại đậu | Cty vật tư BVTV II | |
|
| Validacin 3L, 5L, 5 SP | 3L: bệnh khô vằn hại lúa; mốc hồng hại cao su, cà phê 5L: khô vằn hại lúa, đổ ngã cây con hại rau, mốc hồng hại cao su 5 SP: khô vằn hại lúa | Takeda Chem Ind Ltd | |
|
| Validan 3 DD, 5 DD | Bệnh khô vằn hại lúa | Cty DV BVTV An Giang | |
|
| Valitigi 3 DD, 5 DD | 3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD: bệnh do Rhizoctonia solani gây ra hại lúa, cà chua | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Vanicide 3SL, 5 SL, 5 WP | 3 SL: khô vằn hại lúa, thắt cổ rễ hại rau cải 5 SL: khô vằn hại lúa, thối gốc hại khoai tây 5 WP: bệnh khô vằn hại lúa, ngô | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Varison 5 WP | Bệnh khô vằn hại lúa | Cty TNHH Sơn Thành | |
|
| Vida(R) 3 SC, 5 WP | 3 SC: bệnh khô vằn hại lúa, thối (gốc, rễ) hại rau 5 WP: khô vằn hại lúa | Cty vật tư BVTV I | |
|
| Vigangmycin 3 SC | Bệnh khô vằn hại lúa | Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang | |
|
| Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BHN | 3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD, 5 BHN: bệnh khô vằn hại lúa, mốc hồng hại cao su | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
84 | Validamycin 2 % + NOA 0.05 % + NAA 0.05 % + Zn, Cu, Mg 11 % | Vimix 13.1 DD
| Bệnh khô vằn hại lúa; thối nhũn hại rau, bắp cải | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
85 | Zineb | Ramat 80 WP | Bệnh mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá | Cty vật tư BVTV II | |
|
| Tigineb 80 WP | Bệnh mốc sương hại cà chua, thối quả hại cây có múi | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Guinness 72 WP | Bệnh phấn trắng hại nho, cà chua | Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Zin 80 WP | Bệnh mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Zinacol 80 WP | Bệnh sương mai hại rau, mốc sương hại cà chua | Imaspro Resources Sdn Bhd | |
|
| Zineb Bul 80 WP | Bệnh mốc sương hại khoai tây, đốm vòng hại cà chua | Agria SA, Sofia - Bulgaria | |
|
| Zodiac 80 WP | Bệnh khô vằn, đốm nâu, thối bẹ hại lúa; đổ ngã cây con, đốm lá, sương mai, mốc sương, thán thư hại bắp cải, bầu bí, cà chua, ớt; bệnh đốm lá, bệnh thối, blight hại nho, xoài, nhãn, vải, cây có múi; đổ ngã cây con, rỉ sắt, đốm lá, thối qủa hại đậu; mốc xám, đốm mắt cua hại thuốc lá, ngô; đổ ngã cây con, rỉ sắt, đốm lá, đốm mắt cua hại hoa | Connel Bros Co., Ltd | |
|
| Zinforce 80 WP | Bệnh mốc xám hại cà chua, thán thư hại dưa hấu | Forward Int Ltd | |
|
| Zithane Z 80 WP | Bệnh thối quả hại nho, sương mai hại cà chua | Cty vật tư BVTV I | |
86 | Zineb 20 % + Copper Oxychloride 30% | Zincopper 50 WP | Bệnh loét hại cây ăn quả, mốc sương hại cà chua | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Vizincop 50 BTN | Bệnh đốm lá hại rau, mồ hóng (nấm đen) hại xoài | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |
87 | Zineb 25 % + Bordeaux 60 % | Copper - Zinc 85 WP
| Bệnh héo rũ hại dưa hấu, bệnh hại quả hại cây ăn quả | Cty TNHH Nông sản, nông dược, ĐH Cần Thơ | |
88 | Zineb 20 % + Bordeaux 45 % + Benomyl 10 % | Copper - B 75 WP | Bệnh vàng lá hại lúa | Cty TNHH Nông sản, nông dược, ĐH Cần Thơ | |
89 | Zineb 40 % + Sulfur 40 % | Vizines 80 BTN | Bệnh mốc sương hại cà chua | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
|
|
| |||
1 | Acetochlor (min 93.3%) | Antaco 500 ND | Cỏ hại lạc | Công ty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang | |
2 | Acetochlor (min 93.3%) 14.6 % + Bensulfuron Methyl 2.4 % | Acenidax 17 WP | Cỏ hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng | |
3 | Metsulfuron Methyl 0.2 % + Bensulfuron Methyl 0.8 % + Acetochlor 14.0 % | Natos 15 WP | cỏ hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng | |
4 | Alachlor (min 90 %) | Lasso 48 EC | Cỏ hại đậu tương, lạc, ngô, bắp cải, khoai tây | Monsanto Thailand Ltd | |
5 | Ametryn (min 96 %) | Amesip 80 WP | Cỏ hại mía, ngô | Forward Int Ltd | |
|
| Ametrex 80 WP | Cỏ hại mía, dứa | Agan Chem Manuf. Ltd | |
|
| Atryl 80 WP | Cỏ hại mía, ngô | Map Pacific Pte Ltd | |
|
| Amet annong 500 FW | Cỏ hại mía, cà phê | Công ty TNHH An Nông | |
|
| Gesapax 80 WP, 500 FW | Cỏ hại mía, dứa | Syngenta Vietnam Ltd | |
6 | Anilofos (min 93 %) | Ricozin 30 EC | Cỏ hại lúa | Aventis Crop Science Vietnam | |
7 | Anilofos 22.89 % + Ethoxysulfuron 0.87 % | Riceguard 22 SC
| Cỏ hại lúa | Aventis Crop Science Vietnam | |
8 | Atrazine (min 96 %) | Atra 500 SC | Cỏ hại mía, ngô | Map Pacific Pte Ltd | |
|
| Atranex 80 WP | Cỏ hại mía, dứa | Agan Chem Manuf. Ltd | |
|
| Co - co 50 50 WP | Cỏ hại mía, ngô | Kuang Hwa Chem. Co., Ltd | |
|
| Atra annong 500 FW | Cỏ hại mía, ngô | Công ty TNHH An Nông | |
|
| Gesaprim 80 WP, 500 FW | Cỏ hại mía, ngô | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| Maizine 80 WP | Cỏ hại ngô, mía | Forward Int Ltd | |
|
| Mizin 50 WP, 80 WP | 50 WP: cỏ hại dứa, ngô 80 WP: cỏ hại mía, ngô | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Sanazine 500 SC | cỏ hại mía, ngô | Forward Int Ltd | |
9 | Ametryn 250 g/l + Atrazine 250 g/l | Gesapax Combi 500 FW | Cỏ hại mía, dứa | Syngenta Vietnam Ltd | |
10 | Ametryn 40 % + Atrazine 40 % | Atramet combi 80 WP | Cỏ hại mía, dứa | Agan Chem Manuf. Ltd | |
|
| Gesapax Combi 80 WP | Cỏ hại mía, dứa | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| Metrimex 80 WP | Cỏ hại mía, dứa | Forward Int Ltd | |
11 | Bensulfuron Methyl (min 96 %) | Beron 10 WP | Cỏ hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Londax 10 WP | Cỏ hại lúa | Du Pont Far East Inc | |
12 | Bensulfuron Methyl 2 % + Acetochlor 12 % | Beto 14 WP | Cỏ hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
13 | Bispyribac - Sodium (min 93 %) | Nominee 10 SC | Cỏ hại lúa | Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd | |
14 | Bromacil | Hyvar - X 80 WP | Cỏ hại cây có múi, dứa, vùng đất hoang | Du Pont Far East Inc | |
15 | Butachlor (min 93 %) | B.L.Tachlor 60 EC | Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ | Bailey Trading Co., | |
|
| Butan 60 EC | Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng | Cty DV BVTV An Giang | |
|
| Butanix 60 EC | Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ | Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng | |
|
| Butavi 60 EC | Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ | Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc | |
|
| Butoxim 60 EC, 5 G | Cỏ hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Cantachlor 60 EC, 5 G | Cỏ hại lúa | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Dibuta 60 EC | Cỏ hại lúa | Cty TNHH Nông dược Điện Bàn | |
|
| Echo 60 EC | Cỏ hại lúa | Monsanto Thailand Ltd | |
|
| Forwabuta 32 EC, 60 EC, 5 G | Cỏ hại lúa | Forward Int Ltd | |
|
| Heco 600 EC | Cỏ hại lúa, lạc, mía | Cty vật tư BVTV I | |
|
| Kocin 60 EC | Cỏ hại lúa, lạc | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | |
|
| Lambast 60 EC, 5 G | Cỏ hại lúa | Monsanto Thailand Ltd | |
|
| Taco 600 EC | Cỏ hại lúa | Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang | |
|
| Tico 60 EC | Cỏ hại lúa | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Machete 60 EC, 5 G | Cỏ hại lúa | Monsanto Ltd | |
|
| Meco 60 EC | Cỏ hại lúa sạ, lúa cấy | Cty DV BVTV An Giang | |
|
| Michelle 32 ND, 62 ND, 5 G | Cỏ hại lúa | Sinon Corporation, Taiwan | |
|
| Niran - X 60 EW | Cỏ hại lúa sạ, lúa cấy | Monsanto Thailand Ltd | |
|
| Vibuta 32 ND, 62 ND, 5 H | Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
16 | Butachlor 3.75 + 2.4 D 3.1 % | Century 6.85 G | Cỏ hại lúa | Monsanto Thailand Ltd | |
17 | Butachlor 27.5 % + Propanil 27.5 % | Butanil 55 EC | Cỏ hại lúa | Monsanto Thailand Ltd | |
|
| Cantanil 550 EC | Cỏ hại lúa | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Pataxim 55 EC | Cỏ hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Platin 55 EC | Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
18 | Butachlor 40 % + Propanil 20 % | Vitanil 60 ND | Cỏ hại lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
19 | Cinmethylin ( min 88 %) | Argold 10 EC | Cỏ hại lúa cấy | BASF Singapore Pte Ltd | |
20 | Clefoxydim (min 99.6%) | Tetris 75 EC | Cỏ hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd | |
21 | Clethodim (min 91.2%) | Select 12 EC | Cỏ hại lạc, đậu tương | Tomen Agro, Inc | |
22 | Clomazone (min 88 %) | Command 36 ME | Cỏ hại lúa | FMC Asia Pacific Inc - HK | |
23 | Cyclosulfamuron (min 98 %) | Saviour 10 WP | Cỏ hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd | |
24 | Cyhalofop - butyl (min 97 %) | Clincher 10 EC | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Dow AgroSciences B.V | |
25 | 2.4 D (min 96 %) | A.K 720 DD | Cỏ hại lúa, ngô | Cty TNHH Thái Phong | |
|
| Amine 720 DD | Cỏ hại lúa, ngô | Zuellig (T) Pte Ltd | |
|
| Anco 720 DD | Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ | Cty DV BVTV An Giang | |
|
| B.T.C 2.4D 80 WP | Cỏ hại lúa cấy, lúa sạ | Bailey Trading Co., | |
|
| Baton 960 WSP | Cỏ hại lúa, cao su | Nufarm Singapore PTE Ltd | |
|
| Bei 72 EC | Cỏ hại lúa, khoai tây | Map Pacific PTE Ltd | |
|
| Cantosin 600 DD, 720 DD | Cỏ hại lúa | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| CO 2.4 D 500 DD, 600 DD, 720 DD, 80 WP | 500 DD: cỏ hại lúa 600 DD, 80 WP: cỏ hại lúa, ngô 720 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả | Cty VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang | |
|
| Co Broad 80 WP | Cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt | Kuang Hwa Chem. Co., Ltd | |
|
| Damin 70 SL | Cỏ hại lúa | Map Pacific PTE Ltd | |
|
| Desormone 60 EC, 70 EC | Cỏ hại lúa | Nufarm Ltd
| |
|
| DMA - 6 683 AC, 72 AC | Cỏ hại lúa | Dow AgroSciences B.V | |
|
| Hai bon - D 480 DD | Cỏ hại lúa, cây ăn quả | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Nufa 825 DF | Cỏ hại lúa, mía | Nufarm Ltd | |
|
| O . K 720 DD, 683 DD | 720 DD: cỏ hại ngô, mía 683 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả | Cty vật tư BVTV II | |
|
| Pro - amine 60 AS, 48 SL | 60 AS:cỏ hại lúa, cao su, cọ dầu, mía 48 SL: cỏ hại lúa | Imaspro Resources Sdn Bhd | |
|
| Quick 720 EC | Cỏ hại lúa, mía | Nufarm (Asia) Pte Ltd | |
|
| Rada 720 EC, 600 DD, 80 WP | Cỏ hại lúa, ngô | Cty vật tư BVTV I | |
|
| Sanaphen 600 SL, 720 SL | Cỏ hại lúa, mía | Forward Int Ltd | |
|
| Vi 2.4D 80 BTN, 600 DD, 720 DD | 80 BTN: cỏ hại lúa 600 DD, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |
|
| Zaap 720 SL | Cỏ hại lúa | United Phosphorus Ltd | |
|
| Zico 48 SL, 70 SL, 720 DD, 520 SL, 45 WP, 80 WP, 96 WP | 48 SL, 70 SL, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô 520 SL, 45 WP: cỏ hại lúa 80 WP, 96 WP: cỏ hại lúa, mía | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
26 | Dalapon | Dipoxim 80 BHN | Cỏ hại mía, xoài, vùng đất chưa canh tác | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Vilapon 80 BTN | Cỏ hại mía, cây có múi | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
27 | Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/l | Rafale 350 EC | Cỏ hại lúa | Aventis Crop Science Vietnam | |
28 | Diuron (min 97 %) | Ansaron 43 F, 80 WP | 43 F: cỏ hại mía 80 WP: cỏ hại mía, cà phê | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| BM Diuron 80 WP | Cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt | Behn Meyer & Co., Ltd | |
|
| D - ron 80 WP | Cỏ hại mía, vùng đất không trồng trọt | Imaspro Resources Sdn Bhd | |
|
| Go 80 WP | Cỏ hại mía | Nufarm PTE Ltd | |
|
| Karmex 80 WP | Cỏ hại mía, chè | Du Pont Far East Inc | |
|
| Maduron 80 WP | Cỏ hại mía, dứa | Map Pacific PTE Ltd | |
|
| Sanuron 800 WP, 800 SC | 800 WP: cỏ hại mía, cà phê 800 SC: cỏ hại bông, chè, vùng đất không trồng trọt | Forward Int Ltd | |
|
| Suron 80 WP | Cỏ hại mía, bông | Cty vật tư BVTV II | |
|
| Vidiu 80 BTN | Cỏ hại mía, chè | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
29 | Ethoxysulfuron (min 94 %) | Sunrice 15 WDG | Cỏ hại lúa | Aventis Crop Science Vietnam | |
30 | Fenoxaprop - P - Ethyl (min 88 %) | WhipS 7.5 EW, 6.9 EC | 7.5 EW: cỏ hại lúa, lạc 6.9 EC: cỏ hại lúa | Aventis Crop Science Vietnam | |
|
| Web 7.5 SC | Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
31 | Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25 % + 2.4 D 6.61% + MCPA 19.81% | Tiller S EC | Cỏ hại lúa | Aventis Crop Science Vietnam | |
32 | Fentrazamide (min 98%) 6.75 % + Propanil 37.5 % | Lecspro 44.25 WP | Cỏ hại lúa | Bayer Agritech Sài Gòn | |
33 | Fluazifopbutyl (min 91 %) | Onecide 15 EC | Cỏ hại lạc, đậu tương | Ishihara Sangyo Kaisha Ltd | |
34 | Fluometuron (94 %) | Cottonex 50 SC | Cỏ hại bông | Agan Chem Manuf Ltd | |
35 | Flufenacet (min 95 %) | Tiara 60 WP | Cỏ hại lúa cấy | Bayer Agritech Sài Gòn | |
36 | Glufosinate Ammonium (min 95 %) | Basta 6 SL, 15 SL | 6 SL: cỏ hại cây có múi, nhãn 15 SL: cỏ hại dứa, cây có múi, chè, cây ăn quả | Aventis Crop Science Vietnam | |
37 | Glyphosate IPA Salt (min 95 %) | B - Glyphosate 41 SL | Cỏ hại cà phê, cao su | Bailey Trading Co., | |
|
| BM - Glyphosate 41 AS | Cỏ hại cà phê, vùng đất chưa trồng trọt, đất hoang | Behn Meyer & Co., Ltd | |
|
| Burndown 160 AS | Cỏ hại cao su, cọ dầu | Nufarm Ltd | |
|
| Carphosate 16 DD, 41 DD, 480 SC | 16 DD: cỏ hại sầu riêng, cà phê, vùng đất không trồng trọt 41 DD: cỏ hại chôm chôm, cao su, vùng đất không trồng trọt 480 SC: cỏ hại cao su, cà phê | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Clau - Up 480 SC | Cỏ hại cà phê | Cty TNHH KD XNK Hoà Bình | |
|
| Clean - Up 480 AS | Cỏ hại điều, cao su | Bhurnam Consult, Singapore | |
|
| Cosmic 41 SL | Cỏ hại chè, cây có múi | Calliope S.A, France | |
|
| Dibphosate 480 DD | Cỏ hại cây có múi, vùng Đất không trồng trọt | Cty TNHH Nông dược Điện Bàn | |
|
| Dosate 480 SC | Cỏ hại cao su | Cty TNHH TM Đồng Xanh | |
|
| Dream 360 SC, 480 SC | 360 SC: cỏ hại cây có múi, cao su 480 SC: cỏ hại cây có múi, cà phê | Cty vật tư BVTV II | |
|
| Echosate 16 DD | Cỏ hại cây có múi, cà phê, vùng đất chưa trồng trọt | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Ecomax 41 SL | Cỏ hại cây cọ dầu, cao su, chè, cà phê | Crop protection (M) Sdn Bhd | |
|
| Encofosat 48 SL | Cỏ hại cà phê, cao su | Encochem Int. Corp | |
|
| Farm 480 AS | Cỏ hại cao su | Map Pacific PTe Ltd | |
|
| Gly - Up 480 SL | Cỏ hại cao su, chè, cà phê, cây có múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy lúa | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | |
|
| Glycel 41 SL | Cỏ hại cao su, điều, chè, cà phê, vùng đất chưa gieo cấy lúa | Excel Industries Ltd India | |
|
| Glyphadex 360 AS | Cỏ hại cây có múi, cỏ hại vùng đất chưa sạ lúa | Sivex ( EMC - SCPA ) | |
|
| Glyphosan 480 DD | Cỏ hại cây ăn quả, cà phê | Cty DV BVTV An Giang | |
|
| Go Up 480 SC | Cỏ hại cao su, cây có múi | Cty vật tư BVTV I | |
|
| Helosate 16 SL, 48SL | 16 SL: cỏ hại cây có múi, cà phê 48 SL: cỏ hại cây có múi, cao su | Helm AG | |
|
| Herb - Neat 41 SL | Cỏ hại cây có múi, chè | Forward Int Ltd | |
|
| Ken - Up 160 SC, 480 SC | 160 SC: cỏ hại cà phê, đất hoang 480 SC: cỏ hại cây có múi, cao su | Kenso Corp., Sdn Bhd | |
|
| Kuang - Hwa la 41 SC | Cỏ hại cao su, nhãn | Công ty TNHH Hoá nông Hagrochem | |
|
| Lyphoxim 16 SL, 41 DD, 396 SL | 16 SL: cỏ hại nhãn, vùng đất không trồng trọt 41 DD: cỏ hại cao su, chè, vùng đất chưa canh tác 396 SL: cỏ bờ ruộng lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| Lyrin 480 DD | Cỏ hại cây có múi | Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng | |
|
| MAMBA 41 SL | Cỏ hại cao su, cây có múi, vùng đất hoang | Dow AgroSciences B.V | |
|
| Mastraglyphosat 16 AS, 41 AS | 16 AS: cỏ hại cao su, cây có múi 41 AS: cỏ hại cà phê, cao su | Mastra Industries Sdn Bhd M. | |
|
| Newsate 41 DD | Trừ cỏ vùng trồng lúa không làm đất | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| Niphosate 160 SL, 480 SL | 160 SL: cỏ hại cao su, đất không trồng trọt, đất hoang 480 SL: cỏ hại cao su | Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng | |
|
| Nufarm Glyphosate 360 AC | Cỏ hại cây có múi, trang trại, điều, cà phê, cao su | Nufarm Ltd | |
|
| Perfect 480 DD | Cỏ hại cao su, dừa, chè, đất không trồng trọt | Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida | |
|
| PinUp 41 AS | Cỏ hại cây có múi, vùng đất chưa gieo cấy lúa | Zagro Group, Singapore Pvt Ltd | |
|
| Piupannong 480 DD | Cỏ trên đất chưa gieo cấy lúa | Cty TNHH An Nông | |
|
| Ridweed RP 41 SL | Cỏ hại cao su | Connel Bros Co., Ltd | |
|
| Roundup 480 SC, 74 DF | 480 SC: cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, vùng đất chưa trồng trọt 74 DF: cỏ hại cây có múi, cao su, vùng đất chưa trồng trọt | Monsanto Thailand Ltd | |
|
| Shoot 16 AS, 41 AS, 300 AS, 660AS | 16 AS, 41 AS: cỏ hại cao su, cà phê 300 AS, 660AS: cỏ hại cao su | Imaspro Resources Sdn Bhd | |
|
| Spark 160 SC | Cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, mía, vùng đất chưa trồng trọt | Monsanto Thailand Ltd | |
|
| Tiposat 480 SC | Cỏ hại cà phê, xoài | Cty TNHH Thái Phong | |
|
| Vifosat 480 DD | Cỏ hại cao su, cây có múi | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
|
| Weedmaster 750 DF | Cỏ hại cao su, cây có múi | Nufarm Ltd - Australia | |
38 | Glyphosate Dimethylamine | Rescue 27 AS | Cỏ hại cao su | Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia | |
39 | Glyphosate IPA Salt 24 % + 2.4 D 12 % | Bimastar 240 / 120 AS | Cỏ hại cao su, cây có múi | Nufarm (Asia) PTE Ltd | |
40 | Glyphosate IPA Salt 13.8 % + 2.4 D 13.8 % | Gardon 27.6 SL | Cỏ hại chè, vùng đất không trồng trọt | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
41 | Glyphosate Isopropylamine salt 20 % + Glufosinate Ammonium 8 % | Cheetah 200/8 AS | Cỏ hại cà phê | Monsanto Ltd
| |
42 | Haloxyfop - R Methyl Ester (min 94 %) | Gallant Super 10 EC | Cỏ hại lạc | Dow AgroSciences B.V | |
43 | Isoxaflutole (min 98%) | Merlin 750 WG | Cỏ hại ngô | Aventis Crop Science Vietnam | |
44 | Imazapic (96.9 %) | Cadre 240 AS | Cỏ hại mía, lạc | BASF Singapore Pte Ltd | |
45 | Imazosulfuron (97 %) | Quissa 10 SC | Cỏ hại lúa | Takeda Chem Ind Ltd | |
46 | Lactofen (min 97 %) | Cobra 24 EC | Cỏ hại lạc | Aventis Crop Science Vietnam | |
47 | Linuron (min 94 %) | Afalon 50 WP | Cỏ hại cà phê, cây có múi, ngô, chè, đậu tương | Aventis Crop Science Vietnam | |
48 | MCPA (min 85 %) | Agroxone 80 WP | Cỏ hại lúa, cây trồng cạn | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
49 | Mefenacet (95 %) | Mecet 50 WP | Cỏ hại lúa | Công ty TNHH - TM Tân Thành | |
50 | Metolachlor (min 87%) | Dual 720 EC | Cỏ hại rau, lạc | Syngenta Vietnam Ltd | |
51 | S -Metolachlor (min 98.3 %) | Dual Gold ề 960 EC | Cỏ hại lạc, ngô, đậu tương | Syngenta Vietnam Ltd | |
52 | Metribuzin (min 95 %) | Sencor 70 WP | Cỏ hại mía, khoai tây | Bayer Agritech Sài Gòn | |
53 | Metsulfuron Methyl (min 93 %) | Ally 20 DF | Cỏ hại lúa, cao su | Du Pont Far East Inc | |
|
| Super - Al 20 DF | Cỏ hại lúa sạ | Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông | |
54 | Metsulfuron Methyl 10 % + Chlorimuron Ethyl 10 % | Almix 20 WP | Cỏ hại lúa | Du Pont Far East Inc | |
55 | Metsulfuron Methyl 1.75 % + Bensulfuron Methyl 8.25 % | Sindax 10 WP | Cỏ hại lúa | Du Pont Far East Inc | |
56 | Molinate (min 95 %) | Ordram 8 E | Cỏ hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd | |
57 | Molinate 32.7 % + Propanil 32.7 % | Prolinate 65.4 EC | Cỏ hại lúa | Forward Int. Ltd | |
58 | Oxadiargyl (min 96 %) | Raftề 800 WP, 800 WG | Cỏ hại lúa | Aventis Crop Science Vietnam | |
59 | Oxadiazon (min 94%) | Canstar 25 EC | Cỏ hại lạc | Cty TNHH ADC | |
|
| Ronstar 25 EC, 12 L | 25 EC: cỏ hại lúa, lạc 12 L: cỏ hại lúa | Aventis Crop Science Vietnam | |
|
| Binhoxa 25 EC | Cỏ hại lúa | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | |
60 | Oxadiazon 100 g/l + Propanil 300 g/l | Fortene 400 EC | Cỏ hại lúa | Aventis Crop Science Vietnam | |
61 | Paraquat (min 95 %) | Gramoxone 20 SL | Cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng hại lúa, ngô, bắp cải, cà chua | Syngenta Vietnam Ltd | |
62 | Quizalofop - P - Ethyl (98 %) | Targa Super 5 EC | Cỏ hại lạc | Nissan Chem. Ind Ltd | |
63 | Pendimethalin (min 90 %) | Accotab 330 E | Diệt chồi thuốc lá | BASF Singapore Pte Ltd | |
|
| Prowl 330 EC | Cỏ hại lạc, lúa sạ | BASF Singapore Pte Ltd | |
|
| Vigor 33 EC | Cỏ hại lúa | Connel Bros Co., Ltd | |
64 | Pretilachlor | Rifit 2 G, 500 EC | Cỏ hại lúa cấy | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| Venus 300 EC | Cỏ hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
65 | Pretilachlor 170 g ai/l + Propanil 330 g ai/l | Profit 500 EC | Cỏ hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd | |
66 | Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100 g/l | Sofit 300 EC | Cỏ hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| Prefit 300 EC | Cỏ hại lúa | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | |
67 | Propanil (min 95 %) (DCPA) | Propatox 360 EC | Cỏ hại lúa | Forward Int Ltd | |
|
| Map - Prop 50 SC | Cỏ hại lúa | Map Pacific PTE Ltd | |
|
| Caranyl 48 SC | Cỏ hại lúa | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
68 | Pyrazosulfuron Ethyl (min 97 %) | Saathi 10 WP | Cỏ hại lúa | United Phosphorus Ltd | |
|
| Sirius 10 WP, 10 TB | Cỏ hại lúa | Nissan Chem. Ind Ltd | |
|
| Star 10 WP | Cỏ hại lúa | LG Chemical Ltd | |
|
| Silk 10 WP
| Cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
69 | Pyribenzoxim (min 95 %) | Pyanchor 3 EC | Cỏ hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
70 | Quinclorac (min 99 %) | Ekill 25 SC | Cỏ hại lúa sạ | Map Pacific PTe Ltd | |
|
| Facet(R) 75 DF, 25 SC | 25 SC: cỏ hại lúa 75 DF: cỏ hại lúa sạ | BASF Singapore Pte Ltd | |
|
| Forwacet 50 WP | Cỏ hại lúa | Forward International Ltd | |
|
| Nomicet 25 SC | Cỏ hại lúa | Cty TNHH KD XNK Hoà Bình | |
71 | Quinclorac 28 % + Bensulfuron Methyl 4 % | Quinix 32 WP | Cỏ hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng | |
72 | Quinclorac 20 % + Bentazone 10 % | Zoset 30 EC | Cỏ hại lúa sạ | Công ty vật tư bảo vệ thực vật I | |
73 | Sethoxydim (min 94 %) | Nabu S 12.5 EC | Cỏ hại lúa, đậu tương | Nippon Soda Co.,Ltd | |
74 | Simazine (min 97 %) | Gesatop 80 WP, 500 FW | 80 WP: cỏ hại dứa, ngô 500 FW: cỏ hại mía, ngô | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| Sipazine 80 WP | Cỏ hại mía, ngô | Forward Int Ltd | |
|
| Visimaz 80 BTN | Cỏ hại ngô, cây ăn quả | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
75 | Simazine 250 g/l + Ametryn 250 g/l | Gesatop Z 500 FW | Cỏ hại mía, dứa | Syngenta Vietnam Ltd | |
76 | Sulfosate (min 95 %) | Banish 16 SL | Cỏ hại cà phê, cây ăn quả, cao su, vùng đất chưa trồng trọt | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| Touchdown 48 SL | Cỏ hại cà phê, cao su, cây ăn quả, vùng đất chưa trồng trọt | Syngenta Vietnam Ltd | |
77 | Terbuthylazine 345 g/l + Glyphosate IPA Salt 180 g/l | Folar 525 FW | Cỏ hại cây có múi, chè
| Syngenta Vietnam Ltd | |
78 | Thiobencarb (Benthiocarb) | Saturn 50 EC | Cỏ hại lúa | Kumiai Chem Ind Co.,Ltd | |
|
| Saturn 6 H | Cỏ hại lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
79 | Thiobencarb 40 % + Propanil 20 % | Satunil 60 EC | Cỏ hại lúa | Kumiai Chem Ind Co.,Ltd | |
80 | Triclopyr butoxyethyl ester | Garlon 250 EC | Cỏ hại cao su | Dow AgroSciences | |
81 | Triasulfuron (min 92 %) | Logran 20 WG | Cỏ hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd | |
82 | Trifluralin (min 94 %) | Triflurex 48 EC | Cỏ hại đậu tương | Agan Chem Manuf. Ltd | |
|
|
| |||
1 | Brodifacoum (min 91%) | Klerat 0.05 % | Chuột hại đồng ruộng, quần cư, kho tàng, trang trại | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| Forwarat 0.05 %, 0.005 % | Chuột hại đồng ruộng, quần cư | Forward Int Ltd | |
2 | Bromadiolone (min 97% ) | Good cat 0.005 dạng hạt | Chuột hại đồng ruộng | C ty TNHH TM Vân Nhất, TQ | |
|
| Killrat 0.005 Wax block | Chuột hại đồng ruộng, quần cư | Forward Int Ltd | |
|
| Musal 0.005% | Chuột hại đồng ruộng, quần cư | Aventis Crop Science Vietnam | |
|
| Lanirat 0.005 G | Chuột hại trang trại, kho tàng, quần cư | Syngenta Vietnam Ltd | |
|
| CAT 0,25 WP | Chuột hại đồng ruộng | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
3 | Coumatetralyl (min 98 %) | Racumin 0.75 TP
| Chuột hại đồng ruộng | Bayer Agritech Sài Gòn | |
4 | Diphacinone (min 95 %) | Yasodion 0.005 G | Chuột hại đồng ruộng, quần cư | Otsuka Chemical Co., Ltd | |
5 | Flocoumafen (min 97.8%) | Storm 0.005 % block bait | Chuột hại đồng ruộng, quần cư | BASF Singapore Pte Ltd | |
6 | Warfarin Sodium + Samonella var. I 7 F - 4 | Biorat | Chuột hại đồng ruộng, quần cư | Labiofam Cuba | |
7 | Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4 | Bả diệt chuột sinh học | Chuột hại đồng ruộng, kho tàng, quần cư | Viện Bảo vệ thực vật
| |
8 | Warfarin | Ars rat killer 0.05 % viên | Chuột hại quần cư | Cty TNHH Thương mại Viễn Phát, tp HCM | |
|
| Rat K 2 % D | Chuột hại đồng ruộng | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
9 | Samonella enteriditis Isatchenko 109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 % | Miroca 109 tế bào/ gam Miroca 109 tế bào/ ml | Chuột các loại hại đồng ruộng, nhà ở, kho tàng | Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam | |
10 | Sulfur 33 % + Carbon | Woolf cygar 33 % | Chuột trong hang | Tesco Int. Tech. & Sciencific Cooperation Ltd, Budapet - Hungary | |
|
| ||||
1 | Acid Gibberellic + ZnSO4 + MnSO4 + CuSO4 + NPK + FeSO4 + Borax | Vimogreen 1.34 DD | Kích thích sinh trưởng rau ăn lá, cải xanh, cây cảnh, hoa, nho, lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
2 | Alpha - Naphthyl acetic acid | HQ - 301 Fructonic 1 % DD | Kích thích sinh trưởng lúa, ngô, cà phê, nho | Cơ sở Nông dược sinh nông, Tp. HCM | |
3 | ANA, 1- NAA + ò - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA 3 | Kích phát tố hoa - trái Thiên Nông | Kích thích sinh trưởng: cà phê, lúa, vải, nhãn, đậu, lạc, cà chua, ớt, dưa, bầu bí, cây có múi, bông | Cty hoá phẩm Thiên nông | |
4 | Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031 mg/l + Gibberellic | Kelpak SL | Kích thích sinh trưởng lúa | Forward Int Ltd | |
5 | Cytokinin ( Zeatin) | Agrispon 0.56 SL | Kích thích sinh trưởng bắp cải, lạc, lúa | Cali - Parimex Inc | |
6 | Ethephon | Callel 2.5 Past | Kích thích mủ cao su | Arysta Agro Vietnam Corp. | |
|
| Ethrel 2.5 LS, 10 LS, 480 L | Kích thích mủ cao su | Aventis Crop Science Vietnam | |
|
| Forgrow 2.5 Past, 5 Past, 10 Past | Kích thích mủ cao su | Forward Int Ltd | |
|
| Telephon 2.5 LS | Kích thích mủ cao su; kích thích ra hoa xoài, nhãn, thành long, cây cảnh | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
7 | Gibberellic acid | Kích phát tố lá, hạt Thiên Nông GA - 3 | Kích thích sinh trưởng: dâu nuôi tằm, thuốc lá, atiso, cỏ chăn nuôi, rau gia vị, đay, nho, làm giá đậu | Cty hoá phẩm Thiên nông | |
|
| Gibgro T 20 tablets, 10 powder | 20 tablets: kích thích sinh trưởng rau cải, bắp cải 10 powder: kích thích sinh trưởng lúa | Agtrol Chemical Product | |
|
| Gibta T 20 (GA3) | Kích thích sinh trưởng lúa | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | |
|
| Progibb T 20 tablet, 10 SP | 20 tablet: kích thích Sinh trưởng rau cần, lúa, nho, cây có múi 10 SP: kích thích sinh trưởng cà chua | Valent BioSciences Corporation USA | |
|
| Proger 20 WP | Kích thích sinh trưởng cần tây | Công ty TNHH - TM Thái Nông | |
8 | Gibberellic acid + NPK + Vi lượng | Lục diệp tố 1 lỏng | Kích thích sinh trưởng lúa, đậu tương | Viện Bảo vệ thực vật | |
9 | Nucleotide (Adenylic acid, guanylic acid, cytidylic acid, Uridylic acid) | Lục Phong 95 0.05 L | Kích thích sinh trưởng chè, lúa | Viện Bảo vệ thực vật | |
10 | Oligo - sacarit | T & D 4 DD | Kích thích sinh trưởng bắp cải | Viện Nghiên cứu Hạt nhân | |
11
| a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + MgSO4 + CuSO4 + NPK | Vipac 88 | Dùng đế xử lý hạt (ngâm) và dùng để phun cho lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
12 | a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + CuSO4 + NPK | Viprom | Dùng để chiết cành tiêu, cây có múi | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
13 | a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + Borax + CuSO4 + NPK | Vikipi | Kích thích sinh trưởng, kích thích ra hoa, đậu quả bắp cải, cây có múi | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
14 | b - Naphthoxy Acetic Acid + Ethanol + nước | ViTĐQ 40 | Kích thích sinh trưởng, tăng đậu quả cà chua, nhãn | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
15 | N.A.A ( a - Naphthalene acetic acid) | Flower - 95 0.3 DD | Kích thích sinh trưởng cây xoài, sầu riêng | Cơ sở TÔBA - Tp. HCM | |
|
| HD 207 1 lỏng | Kích thích sinh trưởng lúa | Cty TNHH - TM Thái Nông | |
|
| Hợp chất ra rễ 0.1 DD | Kích thích ra rễ, giâm cành, chiết cành cây ăn quả, hoa cảnh | Cty TNHH Nông sản nông dược ĐH Cần Thơ | |
16 | Paclobutrazol (min 95 %) | Bidamin 15 WP | Kích thích sinh trưởng lúa | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd | |
|
| Bonsai 10 WP | Kích thích sinh trưởng lúa | Map Pacific PTe Ltd | |
|
| Super Cultar Mix 1 0 WP | Kích thích ra hoa xoài | Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh | |
17 | Sodium - 5 - Nitroguaiacolate + Sodium - O - Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate | Atonik 1.8 DD, 5 G | 1.8 DD: kích thích sinh trưởng lúa, rau, cây ăn quả, hoa, cây cảnh 5 G: kích thích sinh trưởng lúa, rau, nhãn | Asahi chemical MFG Co.,Ltd | |
|
| Ausin 1.8 EC | Kích thích sinh trưởng lúa, cây ăn quả | Forward Int Ltd | |
|
| Canik 1.8 DD | Kích thích sinh trưởng lúa, xoài | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
|
| Better 1.8 DD | Kích thích sinh trưởng lạc | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
18 | Sodium - 5 - Nitroguaiacolate + Sodium -O -Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate + 2.4 D | Aron 1.95 lỏng | Kích thích sinh trưởng nhãn, dưa hấu | Cty TNHH Nông Thịnh, TP. HCM | |
|
| Litosen 1.95 EC, 0.59 G | Kích thích sinh trưởng lúa, cà chua, dưa hấu | Forward Int Ltd | |
|
| Dekamon 22.43 L | Kích thích sinh trưởng lúa, đậu | P.T.Harina Chem Industry Indonesia | |
19 | Mepiquat chloride (min 98 %) | Animat 97 WP | Kích thích sinh trưởng lạc | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
|
| ||||
1 | Metyl eugenol 75 % + Dibrom 25 % | Ruvacon 90 L | Ruồi vàng đục quả hại cây có múi, xoài, táo, ổi | Cơ sở TÔ BA - Tp. HCM | |
|
| Vizubon D | Ruồi đục quả hại cây có múi | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |
|
| ||||
1 | Metaldehyde | Deadline - 40 4 % cream line | ốc bươu vàng hại lúa | Nufarm Ltd | |
|
| Deadline Bullets 4 % | ốc bươu vàng hại lúa | Nufarm Ltd | |
|
| Yellow - K 4 BR
| ốc bươu vàng hại lúa | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông | |
|
| ||||
1 | Poly (oxyethylene) 14 % + Poly (oxypropylene) 12 % | Greemax 26 EC | Chất hỗ trợ (chất trải) làm tăng khả năng hiệu lực của thuốc BVTV cho lúa, ngô, đậu nành | Viện lúa đồng bằng Sông Cửu Long | |
| |||||
1 | Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %) | Lentrek 40 EC | Mối hại cao su, công trình xây dựng | Dow AgroSciences B.V | |
2 | Deltamethrin (min 98 %) | Kordon 250 TC | Mối hại công trình xây dựng | Aventis Crop Science Vietnam | |
3 | Fipronil (min 97 %) | Termidor 25 EC | Mối hại công trình xây dựng, đê đập | Aventis Crop Science Vietnam | |
4 | Imidacloprid (min 99.6%) | Confidor 100 SL | Mối hại chè | Bayer Agritech Sài Gòn | |
| |||||
1 | Cypermethrin (min 90 %) | Antiborer 10 EC | Sâu mọt hại gỗ | Koppers - Hickson Timber Protection (M) Sdn Bhd | |
|
| Celcide 10 EC | Mọt hại gỗ | Celcure(M) Sdn Bhd | |
2 | CH G (CuSO4 + K2Cr2O7 + CrO3 ) | CH G | Con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, ván thuyền | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội | |
3 | Muối, các oxid của Cu, K2Cr2O7 + Metum 5 | M1 | Con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội | |
4 | Deltamethrin (Decamethrin) (min 98%) | Cislin 2.5 EC | Sâu mọt hại gỗ | Aventis Crop Science Vietnam | |
| |||||
1 | Bacillus thuringiesis var. tenebronionis | Bathurin D 3 x 10 9 - 5 x 10 9 bt/g (ml) | Sâu mọt hại nông sản trong kho | Viện Công nghệ sau thu hoạch | |
2 | Thảo mộc 25 % + Deltamethrin 0.024 % | Gu chong jing 25 DP | Sâu mọt hại lương thực | Viện Bảo vệ thực vật | |
3 | Fenitrothion (min 95%) | Sumithion 3 D, 5 D | Sâu mọt hại nông sản | Sumitomo Chem. Co., Ltd | |
4 | Pirimiphos - Methyl (min 88 %) | Actellic 2 D, 50 EC | Sâu mọt hại nông sản
| Syngenta Vietnam Ltd | |
5 | Deltamethrin (min 98 %) | K - Obiol ề 25 WP, 10 SC, 10 ULV | Sâu một hại kho tàng | Aventis Crop Science Vietnam | |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬTHẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số: /QĐ-BNN-BVTV
ngày tháng 3 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên hoạt chất (Common name ) - nguyên liệu | Tên thương phẩm (trade name ) | Đối tượng phòng trừ (CROP/PEST) | Tổ chức xin đăng ký (Applicant) |
| ||||
|
|
| ||
1 | Carbofuran (min 98 %) | Furadan 3 G | Tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi trong đất trồng lúa, mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả | FMC Asia Pacific Inc - HK |
|
| Vifuran 3 G | Tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Yaltox 3 G | Trừ tuyến trùng, sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng lúa, mía, cà phê, cây rừng, cây ăn quả . | Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà Bình - Hà Nội |
2 | Deltamethrin 2 % + Dichlorvos 13 % | Sát Trùng Linh 15 EC | Rệp sáp hại cà phê, sâu đục thân hại ngô | Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
3 | Dichlorvos (DDVP) | Demon 50 EC | Rầy chổng cánh, nhện, bọ trĩ, ruồi, rệp sáp hại cây ăn quả; nhện, rệp, bọ trĩ, ruồi, rệp sáp, bọ cánh cứng, sâu ăn lá hại cà phê, thuốc lá, bông | Connel Bros Co., Ltd |
4 | Dicofol (min 95 %) | Kelthane 18.5 EC | Nhện hại cây ăn quả, ớt | Dow AgroSciences B.V |
5 | Dicrotophos (min 85 %) | Bidrin 50 EC | Sâu đục cành hại cà phê, sâu ăn tạp hại lạc | Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
6 | Endosulfan (min 93 %) | Cyclodan 35 EC | Rệp, sâu đục thân, rầy, sâu ăn lá hại cây ăn quả (trừ nho), cây công nghiệp ( trừ chè) | Cty TNHH KD XNK Hoà Bình |
|
| Endosol 35 EC | Rệp, sâu đục thân, sâu ăn lá, rầy hại cây ăn quả (trừ nho), hại cây công nghiệp ( trừ chè) | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
|
| Tigiodan 35 ND | Mọt đục quả, đục cành hại cà phê; sâu ăn tạp, sâu đục quả hại đậu | Công ty vật tư nông nghiệp Tiền Giang
|
|
| Thiodan 35 EC | Sâu xanh, rầy xanh, sâu hồng hại bông; sâu xanh, sâu đục quả, sâu khoang hại đậu tương; sâu keo, rệp hại cây cảnh; sâu đục thân, sâu đục quả hại cà phê | Aventis Crop Science Vietnam |
|
| Thasodant 35 EC | Sâu xanh hại đậu tương; sâu đục thân, mọt đục cành hại cà phê | Cty TNHH ADC |
|
| Thiodol 35 ND | Mọt đục quả, mọt đục cành hại cà phê | Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
7 | Methomyl (min 98.5%) | Lannate 40 SP | Sâu xanh hại bông, thuốc lá, đậu xanh, cà chua; sâu khoang hại lạc; sâu xanh da láng hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa hấu | Du Pont Far East Inc |
|
| |||
1 | MAFA | Dinasin 6.5 SC | Bệnh khô vằn hại lúa | Cty thuốc sát trùng Việt Nam |
3. Thuốc trừ chuột: |
|
|
| |
1 | Zinc Phosphide (min 80 %) | Fokeba 20 % | Chuột hại đồng ruộng | Cty thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| QT - 92 18 % | Chuột hại đồng ruộng, kho tàng | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Zinphos 20 % | Chuột hại đồng ruộng | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
| ||||
1 | Na2SiF6 50 % + HBO3 10 % + CuSO4 30 % | PMC 90 bột | Mối hại cây lâm nghiệp | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội |
2 | Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 % | PMs 100 bột | Mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội |
| ||||
1 | Methylene bis Thiocyanate 5 % + Quaternary ammonium compounds 25 % | Celbrite MT 30 EC | Nấm hại gỗ | Celcure (M) Sdn Bhd |
2 | Sodium Tetraboratedecahy - drate 54 % + Boric acid 36 % | Celbor 90 SP | Nấm hại gỗ | Celcure(M) Sdn Bhd |
3 | CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 % | XM5 100 bột | Nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội |
4 | ZnSO4 .7H2O 60 % + NaF 30 % + phụ gia 10 % | LN 5 90 bột | Nấm, mục, côn trùng hại gỗ sau chế biến, song, mây, tre | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội |
5 | SO4 (NH4)2 92 % + NaF 8 % | PCC 100 bột | Nấm, mục, làm chậm bắt lửa gỗ, song, mây, tre | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội |
| ||||
1 | Aluminium Phosphide | Celphos 56 % tablet | Sâu mọt hại kho tàng | Excel Industries Ltd India |
|
| Gastoxin 56.8 GE | Sâu mọt hại kho tàng | Helm AG |
|
| Fumitoxin 55 % tablets | Côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện chuyên chở | Cty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam |
|
| Phostoxin 56 % viên tròn, viên dẹt | Côn trùng, chuột hại kho tàng | Cty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam |
|
| Quickphos 56 viên | Sâu mọt hại kho tàng | United Phosphorus Ltd |
2 | Magnesium phosphide | Magtoxin 66 tablet, pellet | Sâu mọt hại kho tàng | Cty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam |
3 | Methyl Bromide | Bromine Gas 98 % | Mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hoá trong kho (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa, cao lương, kho trống) | Cty cổ phần khử trùng giám định Việt Nam |
|
| Dowfome 98 % | Sâu mọt hại nông lâm sản sau thu hoạch | Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Meth - O - gas 98 % | Sâu, mọt hại nông, lâm sản sau thu hoạch | Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬTCẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số: / QĐ-BNN-BVTV
ngày tháng 3 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Tên chung (Common names ) - tên thương Phẩm (trade names ) | |
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản | |
1 | 2 |
1 | Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...) |
2 | BHC, Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor, Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G ... ) |
3 | Cadmium compound (Cd) |
4 | Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...) |
5 | DDT (Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane...) |
6 | Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...) |
7 | Eldrin (Hexadrin... ) |
8 | Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...) |
9 | Isobenzen |
10 | Isodrin |
11 | Lead compound (Pb) |
12 | Methamidophos: ( Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50 EC, 60 SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...) |
13 | Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND; Wofatox 50 EC ...) |
14 | Monocrotophos: (Apadrin 50 SL, Magic 50 SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515 DD...) |
15 | Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos ... ) |
16 | Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, P - NaF 90 bột, PBB 100 bột) |
17 | Pentachlorophenol ( CMM 7 dầu lỏng, Dầu trừ mối M - 4 1.2 lỏng ) |
18 | Phosphamidon (Dimecron 50 SCW / DD...) |
19 | Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor...) |
20 | Strobane (Polychlorinate of camphene ) |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng | |
1 | Arsenic compound (As) except Dinasin |
2 | Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP ...) |
3 | Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP ... ) |
4 | Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB... ) |
5 | Mercury compound (Hg) |
6 | Selenium compound (Se) |
Thuốc trừ chuột | |
1 | Talium compound (Tl) |
Thuốc trừ cỏ | |
1 | 2.4.5 T (Brochtox, Decamine, Veon ... ) |
Ghi chú: Các chế phẩm có chứa Pentachlorophenol, sodium Pentachlorophenate đã được gia công, chế biến tại Việt Nam được tiếp tục sử dụng hết để trán tránh ứ đọng, gây ô nhiễm môi trường.
- 1 Quyết định 29/2005/QĐ-BNN về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 31/12/2004 hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 49/2002/QĐ-BNN sửa đổi một số điểm trong QĐ 16/2002/QĐ-BNN về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 49/2002/QĐ-BNN sửa đổi một số điểm trong QĐ 16/2002/QĐ-BNN về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành