ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2007/QĐ-UBND | Vĩnh Yên, ngày 09 tháng 3 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26-11-2003;
Căn cứ Nghị định số 55/2001/NĐ-CP , ngày 23-8-2001 của Chính phủ về việc Quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet”;
Căn cứ vào Quyết định số 136/2001/QĐ-TTg ngày 17/9/2001 của Thủ tướng Chính phủ “Phê duyệt chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001 - 2010; Quyết định 246/2005/QĐ-TTg ngày 06-10-2005 của Thủ tướng Chính phủ “Phê duyệt chiến lược phát triển CNTT và Truyền thông Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ vào Nghị quyết số 01-NQ/TU ngày 09-5-2006 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Vĩnh Phúc về phát triển và ứng dụng CNTT tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2006 - 2010;
Xét đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh Vĩnh Phúc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là danh sách tên miền, địa chỉ IP của các cơ quan hành chính sự nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc tham gia kết nối hệ thống mạng VinhPhucNet, CPNet và Internet (Theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| T/M. UBND TỈNH VĨNH PHÚC |
DANH SÁCH TÊN MIỀN CỦA CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP THAM GIA HỆ THỐNG THÔNG TIN DIỆN RỘNG -VINHPHUCNET
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2007/QÐ-UBND, ngày 09 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | TÊN CƠ QUAN HÀNH CHÍNH | TÊN MIỀN |
I | Khối Văn phòng | |
1. | Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh | dbqh.vinhphuc.egov.vn |
2. | Văn phòng HĐND tỉnh | hdnd.vinhphuc.egov.vn |
3. | Văn phòng UBND tỉnh | ubnd.vinhphuc.egov.vn |
II | Khối Kinh tế | |
4. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | skhdt.vinhphuc.egov.vn |
5. | Sở Tài chính | stc.vinhphuc.egov.vn |
6. | Sở Khoa học Công nghệ | skhcn.vinhphuc.egov.vn |
7. | Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn | snnptnt.vinhphuc.egov.vn |
8. | Sở Thương mại | stm.vinhphuc.egov.vn |
9. | Sở Tài nguyên Môi trường | stnmt.vinhphuc.egov.vn |
10. | Sở Công nghiệp | scn.vinhphuc.egov.vn |
11. | Sở Xây dựng | sxd.vinhphuc.egov.vn |
12. | Sở Bưu chính Viễn thông | sbcvt.vinhphuc.egov.vn |
13. | Sở Giao thông Vận tải | sgtvt.vinhphuc.egov.vn |
14. | Sở Du lịch | sdl.vinhphuc.egov.vn |
15. | BQL Dự án các KCN và Thu hút đầu tư tỉnh | bqlkcn.vinhphuc.egov.vn |
III | Khối Văn hoá - Xã hội | |
16. | Sở Y tế | syt.vinhphuc.egov.vn |
17. | Sở Giáo dục và Đào tạo | sgddt.vinhphuc.egov.vn |
18. | Sở Văn hóa Thông tin | svhtt.vinhphuc.egov.vn |
19. | Sở Thể dục Thể thao | stdtt.vinhphuc.egov.vn |
20. | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | sldtbxh.vinhphuc.egov.vn |
21. | Ban Dân tộc Tôn giáo | bdttg.vinhphuc.egov.vn |
22. | Ban Thi đua Khen thưởng | btdkt.vinhphuc.egov.vn |
23. | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | dptth.vinhphuc.egov.vn |
24. | Ủy ban DSGĐ và Trẻ em | ubdsgdte.vinhphuc.egov.vn |
IV | Khối nội chính | |
25. | Sở Tư pháp | stp.vinhphuc.egov.vn |
26. | Sở Nội vụ | snv.vinhphuc.egov.vn |
27. | Công an tỉnh | congan.vinhphuc.egov.vn |
28. | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | bchqs.vinhphuc.egov.vn |
29. | Thanh tra tỉnh | thanhtra.vinhphuc.egov.vn |
30. | Toà án Nhân dân tỉnh | toaan.vinhphuc.egov.vn |
31. | Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh | vksnd.vinhphuc.egov.vn |
V | Khối các Cơ quan Ngành dọc Trung ương | |
32. | Bảo hiểm Xã hội tỉnh | bhxh.vinhphuc.egov.vn |
33. | Cục Thống kê | ctk.vinhphuc.egov.vn |
34. | Ngân hàng Nhà nước tỉnh | nganhangnn.vinhphuc.egov.vn |
35. | Kho bạc Nhà nước tỉnh | khobacnn.vinhphuc.egov.vn |
36. | Hải quan Vĩnh Phúc | haiquan.vinhphuc.egov.vn |
37. | Cục Thuế tỉnh | cucthue.vinhphuc.egov.vn |
38. | Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh | nganhangcs.vinhphuc.egov.vn |
39. | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh | nganhangdtpt.vinhphuc.egov.vn |
40. | Chi nhánh Quỹ hỗ trợ phát triển tỉnh | qhtpt.vinhphuc.egov.vn |
41. | Chi cục Kiểm lâm tỉnh | cckl.vinhphuc.egov.vn |
42. | Chi cục Định canh Định cư và KTM | ccdcdcktm.vinhphuc.egov.vn |
VI | UBND các huyện, thành phố, thị xã | |
43. | UBND thành phố Vĩnh Yên | vinhyen.vinhphuc.egov.vn |
44. | UBND thị xã Phúc Yên | phucyen.vinhphuc.egov.vn |
45. | UBND huyện Lập Thạch | lapthach.vinhphuc.egov.vn |
46. | UBND huyện Tam Đảo | tamdao.vinhphuc.egov.vn |
47. | UBND huyện Tam Dương | tamduong.vinhphuc.egov.vn |
48. | UBND huyện Bình Xuyên | binhxuyen.vinhphuc.egov.vn |
49. | UBND huyện Vĩnh Tường | vinhtuong.vinhphuc.egov.vn |
50. | UBND huyện Yên Lạc | yenlac.vinhphuc.egov.vn |
51. | UBND huyện Mê Linh | melinh.vinhphuc.egov.vn |
VII | Các Tổ chức chính trị xã hội | |
52. | Liên đoàn Lao động tỉnh | ldld.vinhphuc.egov.vn |
53. | Hội Cựu chiến binh tỉnh | hccb.vinhphuc.egov.vn |
54. | Đoàn thanh niên Cộng sản HCM tỉnh | doantncshcm.vinhphuc.egov.vn |
55. | Hội Nông dân tỉnh | hnd.vinhphuc.egov.vn |
56. | Hội Phụ nữ tỉnh | phunu.vinhphuc.egov.vn |
VIII | Các hội, tổ chức xã hội | |
57. | Liên minh HTX tỉnh | lmhtx.vinhphuc.egov.vn |
58. | Hội Chữ thập đỏ | hoictd.vinhphuc.egov.vn |
59. | Hội Văn học Nghệ thuật | hoivhnt.vinhphuc.egov.vn |
60. | Hội khuyến học | hoikh.vinhphuc.egov.vn |
61. | Hội Liên hiệp Thanh niên | hoilhtn.vinhphuc.egov.vn |
62. | Hội chăn nuôi thú y | hoicnty.vinhphuc.egov.vn |
63. | Liên hiệp các Hội KHKT | hoikhkt.vinhphuc.egov.vn |
DANH SÁCH TÊN MIỀN CỦA CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THAM GIA HỆ THỐNG THÔNG TIN DIỆN RỘNG - INTERNET
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16 /2007/QÐ-UBND, ngày 09 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | TÊN CƠ QUAN HÀNH CHÍNH | TÊN MIỀN |
I | Khối Văn phòng | |
1) | Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh | dbqh.vinhphuc.gov.vn |
2) | Văn phòng HĐND tỉnh | hdnd.vinhphuc.gov.vn |
3) | Văn phòng UBND tỉnh | ubnd.vinhphuc.gov.vn |
II | Khối Kinh tế | |
4) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | skhdt.vinhphuc.gov.vn |
5) | Sở Tài chính | stc.vinhphuc.gov.vn |
6) | Sở Khoa học Công nghệ | skhcn.vinhphuc.gov.vn |
7) | Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn | snnptnt.vinhphuc.gov.vn |
8) | Sở Thương mại | stm.vinhphuc.gov.vn |
9) | Sở Tài nguyên Môi trường | stnmt.vinhphuc.gov.vn |
10) | Sở Công nghiệp | scn.vinhphuc.gov.vn |
11) | Sở Xây dựng | sxd.vinhphuc.gov.vn |
12) | Sở Bưu chính Viễn thông | sbcvt.vinhphuc.gov.vn |
13) | Sở Giao thông Vận tải | sgtvt.vinhphuc.gov.vn |
14) | Sở Du lịch | sdl.vinhphuc.gov.vn |
15) | BQL Dự án các KCN và Thu hút đầu tư tỉnh | bqlkcn.vinhphuc.gov.vn |
III | Khối Văn hóa - Xã hội | |
16) | Sở Y tế | syt.vinhphuc.gov.vn |
17) | Sở Giáo dục và Đào tạo | sgddt.vinhphuc.gov.vn |
18) | Sở Văn hóa Thông tin | svhtt.vinhphuc.gov.vn |
19) | Sở Thể dục Thể thao | stdtt.vinhphuc.gov.vn |
20) | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | sldtbxh.vinhphuc.gov.vn |
21) | Ban Dân tộc Tôn giáo | bdttg.vinhphuc.gov.vn |
22) | Ban Thi đua Khen thưởng | btdkt.vinhphuc.gov.vn |
23) | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | dptth.vinhphuc.gov.vn |
24) | Ủy ban DSGĐ và Trẻ em | ubdsgdte.vinhphuc.gov.vn |
IV | Khối nội chính | |
25) | Sở Tư pháp | stp.vinhphuc.gov.vn |
26) | Sở Nội vụ | snv.vinhphuc.gov.vn |
27) | Công an tỉnh | congan.vinhphuc.gov.vn |
28) | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | bchqs.vinhphuc.gov.vn |
29) | Thanh tra tỉnh | thanhtra.vinhphuc.gov.vn |
30) | Toà án Nhân dân tỉnh | toaan.vinhphuc.gov.vn |
31) | Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh | vksnd.vinhphuc.gov.vn |
V | Khối các Cơ quan Ngành dọc Trung ương | |
32) | Bảo hiểm Xã hội tỉnh | bhxh.vinhphuc.gov.vn |
33) | Cục Thống kê | ctk.vinhphuc.gov.vn |
34) | Ngân hàng Nhà nước tỉnh | nganhangnn.vinhphuc.gov.vn |
35) | Kho bạc Nhà nước tỉnh | khobacnn.vinhphuc.gov.vn |
36) | Hải quan Vĩnh Phúc | haiquan.vinhphuc.gov.vn |
37) | Cục Thuế tỉnh | cucthue.vinhphuc.gov.vn |
38) | Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh | nganhangcs.vinhphuc.gov.vn |
39) | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh | nganhangdtpt.vinhphuc.gov.vn |
40) | Chi nhánh Quỹ hỗ trợ phát triển tỉnh | qhtpt.vinhphuc.gov.vn |
41) | Chi cục Kiểm lâm tỉnh | cckl.vinhphuc.gov.vn |
42) | Chi cục Định canh Định cư và KTM | ccdcdcktm.vinhphuc.gov.vn |
VI | UBND các huyện, thành phố, thị xã | |
43) | UBND Thành phố Vĩnh Yên | vinhyen.vinhphuc.gov.vn |
44) | UBND thị xã Phúc Yên | phucyen.vinhphuc.gov.vn |
45) | UBND huyện Lập Thạch | lapthach.vinhphuc.gov.vn |
46) | UBND huyện Tam Đảo | tamdao.vinhphuc.gov.vn |
47) | UBND huyện Tam Dương | tamduong.vinhphuc.gov.vn |
48) | UBND huyện Bình Xuyên | binhxuyen.vinhphuc.gov.vn |
49) | UBND huyện Vĩnh Tường | vinhtuong.vinhphuc.gov.vn |
50) | UBND huyện Yên Lạc | yenlac.vinhphuc.gov.vn |
51) | UBND huyện Mê Linh | melinh.vinhphuc.gov.vn |
VII | Các Tổ chức chính trị xã hội | |
52) | Liên đoàn Lao động tỉnh | ldld.vinhphuc.gov.vn |
53) | Hội Cựu chiến binh tỉnh | hccb.vinhphuc.gov.vn |
54) | Đoàn thanh niên Cộng sản HCM tỉnh | doantncshcm.vinhphuc.gov.vn |
55) | Hội Nông dân tỉnh | hnd.vinhphuc.gov.vn |
56) | Hội Phụ nữ tỉnh | phunu.vinhphuc.gov.vn |
VIII | Các hội, tổ chức xã hội | |
57) | Liên minh HTX tỉnh | lmhtx.vinhphuc.gov.vn |
58) | Hội Chữ thập đỏ | hoictd.vinhphuc.gov.vn |
59) | Hội Văn học Nghệ thuật | hoivhnt.vinhphuc.gov.vn |
60) | Hội khuyến học | hoikh.vinhphuc.gov.vn |
61) | Hội Liên hiệp Thanh niên | hoilhtn.vinhphuc.gov.vn |
62) | Hội chăn nuôi thú y | hoicnty.vinhphuc.gov.vn |
63) | Liên hiệp các Hội KHKT | hoikhkt.vinhphuc.gov.vn |
ĐỊA CHỈ IP CỦA CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN DIỆN RỘNG - VINHPHUCNET
(Ban hành kèm theo Quyết định số:16/2007/QÐ-UBND, ngày 09 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Địa chỉ IP cho gateway: 10.140.x.1
Địa chỉ IP cho các thiết bị mạng: Từ 10.140.x.2 đến 10.140.x.15
Địa chỉ IP cho các thiết bị máy trạm:
- Từ 10.140.x.50 đến 10.140.x.254
- Không sử dụng 2 địa chỉ: 10.140.x.0 và 10.140.x.255
DANH SÁCH ĐỊA CHỈ IP CỦA CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
THAM GIA HỆ THỐNG THÔNG TIN DIỆN RỘNG - VINHPHUCNET
STT | Tên cơ quan | Vùng địa chỉ mạng LAN | Subnet Mask |
I | Khối Văn phòng | ||
1. | Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh | 10.140.5.0 | 255.255.255.0 |
2. | Văn phòng HĐND tỉnh | 10.140.3.0 | 255.255.255.0 |
3. | Văn phòng UBND tỉnh | 10.140.1.0 | 255.255.255.0 |
II | Khối Kinh tế | ||
4. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.140.128.0 | 255.255.255.0 |
5. | Sở Tài chính | 10.140.156.0 | 255.255.255.0 |
6. | Sở Khoa học Công nghệ | 10.140.142.0 | 255.255.255.0 |
7. | Sở NN & PTNT | 10.140.132.0 | 255.255.255.0 |
8. | Sở Thương mại | 10.140.136.0 | 255.255.255.0 |
9. | Sở Tài nguyên Môi trường | 10.140.158.0 | 255.255.255.0 |
10. | Sở Công nghiệp | 10.140.134.0 | 255.255.255.0 |
11. | Sở Xây dựng | 10.140.148.0 | 255.255.255.0 |
12. | Sở Bưu chính Viễn thông | 10.140.186.0 | 255.255.255.0 |
13. | Sở Giao thông Vận tải | 10.140.140.0 | 255.255.255.0 |
14. | Sở Du lịch | 10.140.212.0 | 255.255.255.0 |
15. | BQLDA các KCN | 10.140.196.0 | 255.255.255.0 |
III | Khối Văn hoá - Xã hội | ||
16. | Sở Y tế | 10.140.154.0 | 255.255.255.0 |
17. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 10.140.138.0 | 255.255.255.0 |
18. | Sở Văn hóa Thông tin | 10.140.150.0 | 255.255.255.0 |
19. | Sở Thể dục Thể thao | 10.140.144.0 | 255.255.255.0 |
20. | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 10.140.130.0 | 255.255.255.0 |
21. | Ban Dân tộc Tôn giáo | 10.140.194.0 | 255.255.255.0 |
22. | Ban Thi đua Khen thưởng | 10.140.206.0 | 255.255.255.0 |
23. | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | 10.140.192.0 | 255.255.255.0 |
24. | Ủy ban DSGĐ và Trẻ em | 10.140.172.0 | 255.255.255.0 |
IV | Khối Nội chính | ||
25. | Sở Tư pháp | 10.140.152.0 | 255.255.255.0 |
26. | Sở Nội vụ | 10.140.160.0 | 255.255.255.0 |
27. | Công an tỉnh | 10.140.200.0 | 255.255.255.0 |
28. | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 10.140.202.0 | 255.255.255.0 |
29. | Thanh tra tỉnh | 10.140.170.0 | 255.255.255.0 |
30. | Tòa án nhân dân tỉnh | 10.140.190.0 | 255.255.255.0 |
31. | Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh | 10.140.188.0 | 255.255.255.0 |
V | Khối các Cơ quan Ngành dọc Trung ương | ||
32. | Bảo hiểm Xã hội tỉnh | 10.140.162.0 | 255.255.255.0 |
33. | Cục Thống kê | 10.140.166.0 | 255.255.255.0 |
34. | Ngân hàng Nhà nước tỉnh | 10.140.210.0 | 255.255.255.0 |
35. | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 10.140.146.0 | 255.255.255.0 |
36. | Hải quan Vĩnh Phúc | 10.140.168.0 | 255.255.255.0 |
37. | Cục Thuế tỉnh | 10.140.164.0 | 255.255.255.0 |
38. | Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh | 10.140.214.0 | 255.255.255.0 |
39. | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh | 10.140.216.0 | 255.255.255.0 |
40. | Chi nhánh Quỹ hỗ trợ phát triển tỉnh | 10.140.218.0 | 255.255.255.0 |
41. | Chi cục Kiểm lâm tỉnh | 10.140.198.0 | 255.255.255.0 |
42. | Chi cục Định canh Định cư và KTM | 10.140.206.0 | 255.255.255.0 |
VI | UBND các huyện, thành phố, thị xã | ||
43. | UBND Thành phố Vĩnh Yên | 10.140.60.0 | 255.255.255.0 |
44. | UBND thị xã Phúc Yên | 10.140.64.0 | 255.255.255.0 |
45. | UBND huyện Lập Thạch | 10.140.52.0 | 255.255.255.0 |
46. | UBND huyện Tam Đảo | 10.140.44.0 | 255.255.255.0 |
47. | UBND huyện Tam Dương | 10.140.48.0 | 255.255.255.0 |
48. | UBND huyện Bình Xuyên | 10.140.40.0 | 255.255.255.0 |
49. | UBND huyện Vĩnh Tường | 10.140.32.0 | 255.255.255.0 |
50. | UBND huyện Yên Lạc | 10.140.36.0 | 255.255.255.0 |
51. | UBND huyện Mê Linh | 10.140.56.0 | 255.255.255.0 |
VII | Các Tổ chức chính trị xã hội | ||
52. | Liên đoàn Lao động tỉnh | 10.140.178.0 | 255.255.255.0 |
53. | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 10.140.174.0 | 255.255.255.0 |
54. | Đoàn thanh niên Cộng sản HCM tỉnh | 10.140.184.0 | 255.255.255.0 |
55. | Hội Nông dân tỉnh | 10.140.176.0 | 255.255.255.0 |
56. | Mặt trận tổ quốc | 10.140.208.0 | 255.255.255.0 |
57. | Hội Phụ nữ tỉnh | 10.140.180.0 | 255.255.255.0 |
VIII | Các hội, tổ chức xã hội | ||
58. | Liên minh HTX tỉnh | 10.140.182.0 | 255.255.255.0 |
59. | Hội Chữ thập đỏ | 10.140.220.0 | 255.255.255.0 |
60. | Hội Văn học Nghệ thuật | 10.140.224.0 | 255.255.255.0 |
61. | Hội khuyến học | 10.140.226.0 | 255.255.255.0 |
62. | Hội Liên hiệp Thanh niên | 10.140.228.0 | 255.255.255.0 |
63. | Hội chăn nuôi thú y | 10.140.230.0 | 255.255.255.0 |
64. | Liên hiệp các Hội KHKT | 10.140.232.0 | 255.255.255.0 |
- 1 Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định cấp, quản lý và sử dụng thẻ thuộc Đề án phủ sóng wifi miễn phí trên địa bàn thành phố Bắc Ninh do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2 Quyết định 1081/2006/QĐ-UBND Quy định về tên miền và địa chỉ IP cho hệ thống thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 246/2005/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược phát triển công nghệ thông tin và truyền thông Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 25/2005/QĐ-UBBT về danh sách, tên miền, địa chỉ IP của các đơn vị tham gia hệ thống thông tin diện rộng BINHTHUANNET, CPNET và INTERNET do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5 Quyết định 112/2005/QĐ-UB Ban hành Quy định về địa chỉ IP và tên miền cho Hệ thống mạng tin học của tỉnh Lào Cai
- 6 Quyết định 38/2005/QĐ-UB quy định về địa chỉ IP, tên miền và địa chỉ thư tín điện tử của cơ quan hành chính Thành phố Hồ Chí Minh
- 7 Quyết định 3099/2004/QĐ-UB về việc sử dụng thư tín điện tử và danh sách tên miền, địa chỉ IP các đơn vị tham gia hệ thống mạng diện rộng của tỉnh Ninh Bình, mạng Chính phủ và Internet
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Quyết định 136/2001/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001-2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 55/2001/NĐ-CP về việc quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet
- 1 Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định cấp, quản lý và sử dụng thẻ thuộc Đề án phủ sóng wifi miễn phí trên địa bàn thành phố Bắc Ninh do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2 Quyết định 1081/2006/QĐ-UBND Quy định về tên miền và địa chỉ IP cho hệ thống thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 25/2005/QĐ-UBBT về danh sách, tên miền, địa chỉ IP của các đơn vị tham gia hệ thống thông tin diện rộng BINHTHUANNET, CPNET và INTERNET do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4 Quyết định 112/2005/QĐ-UB Ban hành Quy định về địa chỉ IP và tên miền cho Hệ thống mạng tin học của tỉnh Lào Cai
- 5 Quyết định 38/2005/QĐ-UB quy định về địa chỉ IP, tên miền và địa chỉ thư tín điện tử của cơ quan hành chính Thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Quyết định 3099/2004/QĐ-UB về việc sử dụng thư tín điện tử và danh sách tên miền, địa chỉ IP các đơn vị tham gia hệ thống mạng diện rộng của tỉnh Ninh Bình, mạng Chính phủ và Internet