- 1 Quyết định 11/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 2 Quyết định 34/2020/QĐ-UBND về bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 kèm theo Quyết định 42/2019/QĐ-UBND trên địa bàn thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 11/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 4 Quyết định 01/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 1 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 2 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8 Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2023/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 04 tháng 5 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương 2019; Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm năm 2020; Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 96/2014/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 225/2019/NQ-HĐND ngày 7/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 1/1/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 94/TTr-TNMT ngày 15/03/2023, số 146/TTr-TNMT ngày 20/4/2023; Hội đồng thẩm định Bảng giá đất tỉnh tại Thông báo thẩm định số 1026/TB-HĐTĐGĐ ngày 09/3/2023; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 47/BC-STP ngày 13/3/2023, số 83/BC-STP ngày 18/4/2023 và ý kiến của Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số vị trí trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, UBND các huyện thị xã, thành phố (Vân Đồn, Đầm Hà, Uông Bí, Quảng Yên, Cẩm Phả, Móng Cái, Hạ Long, Bình Liêu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, trước Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh trong quá trình xây dựng, sửa đổi, bổ sung, quản lý, sử dụng bảng giá đất nêu trên; không để xảy ra tham nhũng, tiêu cực, thất thoát ngân sách nhà nước.
Trong quá trình thực hiện Bảng giá đất, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan thường xuyên rà soát báo cáo UBND tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh bảng giá các loại đất tại một số vị trí đất cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương theo quy định.
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020, Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2020, Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 15/3/2022, Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 09/1/2023 của UBND tỉnh.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/5/2023.
Các ông, bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng ban Quản lý khu kinh tế Quảng Ninh; Trưởng Ban Quảng khu kinh tế Vân Đồn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Quảng Ninh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHƯƠNG ÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND tỉnh)
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/ M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/ M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
VI | PHƯỜNG HÀ PHONG |
|
|
|
11 | Khu nghỉ dưỡng kết hợp thương mại dịch vụ và nhà ở phường Hà Phong |
|
|
|
- | Các ô đất liền kề |
|
|
|
| Đường quy hoạch 7m (phía gần núi) | 12.680.000 | 10.140.000 | 7.610.000 |
| Đường QH 7m QH phía Tây tuyến đường mặt cắt 4-4 | 13.060.000 | 10.540.000 | 7.840.000 |
| Đường quy hoạch 7,5m | 13.980.000 | 11.180.000 | 8.390.000 |
| Đường quy hoạch 7,5m x 2 làn | 17.150.000 | 13.720.000 | 10.290.000 |
- | Các ô đất biệt thự |
|
|
|
| Đường quy hoạch rộng 7m | 12.590.000 | 10.070.000 | 7.550.000 |
VIII | PHƯỜNG CAO XANH |
|
|
|
30 | Khu tái định cư thuộc Quy hoạch nhóm nhà ở phía Đông Nam Nhà văn hóa khu 6, phường Cao Xanh |
|
|
|
- | Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 5,5m | 30.770.000 |
|
|
- | Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 7,5m | 32.840.000 |
|
|
- | Các ô đất bám 1 mặt đường Dọc mương (đường liên phường) | 41.520.000 |
|
|
XVII | PHƯỜNG HÀ KHÁNH |
|
|
|
21 | Khu tái định cư trong dự án Khu đô thị ngành than tại phường Hà Khánh (Khu tái định cư) |
|
|
|
- | Các ô đất bám đường 7,5m | 12.690.000 |
|
|
XX | PHƯỜNG ĐẠI YÊN |
|
|
|
4 | Khu Tái định cư cho các dự án phía Tây Thành phố tại phường Đại Yên (Khu tái định cư) |
|
|
|
| - Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 7,5m | 7.500.000 |
|
|
| - Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 5,5m | 7.000.000 |
|
|
5 | Các hộ bám đường sắt (song song với đường 18 A) đoạn từ đường vào Cái Mắm thừa 5 tờ BĐĐC131(thửa 20 tờ 91 BĐ ĐC năm 2017) đến thửa 2 tờ 128 (thửa 9 tờ 87 BĐ ĐC năm 2017) |
|
|
|
- | Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
- | Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 |
- | Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
- | Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
XXI | PHƯỜNG HOÀNH BỒ |
|
|
|
11 | Khu tái định cư thuộc Quy hoạch Khu dân cư khu 5, phường Hoành Bồ (tại lô đất trụ sở làm việc công an thị trấn Trới (cũ) |
|
|
|
- | Ô đất bám phố Lê Lai | 13.440.000 |
|
|
- | Các ô đất còn lại | 11.390.000 |
|
|
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
II | XÃ THỐNG NHẤT (XÃ TRUNG DU) |
|
|
|
6 | Khu dân cư thôn Chợ |
|
|
|
6.1 | Các ô đất liền kề |
|
|
|
| - Các ô đất bám 01 mặt đường dẫn cầu Cửa Lục 3 | 7.620.000 | 6.100.000 | 4.570.000 |
| - Các ô đất bám 01 mặt đường 7,5m, mặt tiền hướng dải cây xanh tiếp giáp đường Trói - Vũ Oai, bám 01 mặt đường 7m x 2 làn và 10,5m x 2 làn | 7.030.000 | 5.620.000 | 4.220.000 |
| - Các ô bám 01 mặt đường nội khu còn lại | 6.080.000 | 4.860.000 | 3.650.000 |
6.2 | Các ô đất biệt thự |
|
|
|
| - Các ô đất bám 01 mặt đường rộng 10,5m-14m | 7.620.000 | 6.100.000 | 4.570.000 |
| - Các ô đất bám 01 mặt đường còn lại | 5.780.000 | 4.620.000 | 3.470.000 |
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
II | PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
|
|
48 | Quy hoạch khu dân xen kẹp tại tổ 45C khu 12 | 22.220.000 | 17.780.000 | 13.330.000 |
49 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỳ lệ 1/500 cấp đất dân cư khu 9 |
|
|
|
49.1 | Các ô đất liền kề | 13.540.000 | 10.830.000 | 8.120.000 |
49.2 | Các ô đất biệt thự | 12.750.000 | 10.200.000 | 7.650.000 |
III | PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG |
|
|
|
26 | Quy hoạch Khu dân cư tại phường Trưng Vương |
|
|
|
26.1 | Các ô đất bám đường đôi rộng 10,5m x 2 làn | 7.138.000 | 5.710.000 | 4.280.000 |
26.2 | Các ô đất liền kề bám đường rộng 10,5m | 5.671.000 | 4.540.000 | 3.400.000 |
26.3 | Các ô đất liền kề bám đường rộng 7,5m | 4.700.000 | 3.760.000 | 2.820.000 |
26.4 | Các ô đất biệt thự bám đường rộng 10,5m | 5.263.000 | 4.210.000 | 3.160 000 |
26.5 | Các ô đất biệt thự bám đường rộng 7,5m | 4.700.000 | 3.760.000 | 2.820.000 |
27 | Quy hoạch cấp đất dân cư tại khu Đền Công 3 (giai đoạn 1 gồm Lô 9 và lô 10) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
VIII | PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG |
|
|
|
39 | Quy hoạch Khu đô thị Bí Trung |
|
|
|
39.1 | Các ô đất bám đường gom của đường Quốc lộ 10 | 17.600.000 | 14.080.000 | 10.560.000 |
39.2 | Các ô đất liền kề bám đường rộng 12m | 11.900.000 | 9.520.000 | 7.140.000 |
39.3 | Các ô đất biệt thự bám đường rộng 12m | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
39.4 | Các ô đất liền kề bám đường rộng từ 7,5m trở xuống | 11.200.000 | 8.960.000 | 6.720.000 |
39.5 | Các ô đất biệt thự bám đường rộng từ 7,5m trở xuống | 9.300.000 | 7.440.000 | 5.580.000 |
39.6 | Các ô đất liền kề bám đường rộng 5,5m | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 |
39.7 | Các ô đất biệt thự bám đường rộng từ 5 - 5,5m | 9.200.000 | 7.360.000 | 5.520.000 |
3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI (ĐÔ THỊ LOẠI II)
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
V | PHƯỜNG TRÀ CỔ |
|
|
|
18 | Khu đô thị và du lịch cao cấp Trà Cổ |
|
|
|
18.1 | Các thửa đất thuộc đường gom đường Lạc Long Quân (Đoạn Từ giáp bưu điện Trà Cổ đến hết nhà thờ Tra Cổ) của dự án (Từ A1LK01: 12 đến ô số B1-BT02: 01) | 12.618.000 | 10.094.000 | 7.571.000 |
18.2 | Các thửa đất thuộc đường trục chính từ đường Lạc Long Quân đến giáp biển và khu đất thương mại dịch vụ (Đường rộng 7,5m; đường rộng 10,5m; đường rộng 14,5m và đường đôi) | 7.666.000 | 6.133.000 | 4.600.000 |
18.3 | Các thửa đất tiếp giáp với đường trục chính giáp khu đất thương mại rộng 7m (Từ ô A2-BTND01:01 đến ô B2-BTND04:05) | 6.135.000 | 4.908.000 | 3.681.000 |
18.4 | Các thửa đất tiếp giáp với đường nhánh còn lại rộng 5,5m | 5.929.000 | 4.743.000 | 3.557.000 |
VI | PHƯỜNG HẢI YÊN |
|
|
|
20 | Khu dân cư đô thị tại km3, km4 (giai đoạn 1) |
|
|
|
20.3 | Các ô đất bám đường QL18C (đường rộng 15m, hai bên đường gom mỗi bên rộng 7m) | 7.734.000 | 6.187.000 | 4.640.000 |
20.4 | Các ô đất bám đường rộng 14m và ô đất bám đường đôi 7,5m x 2 làn | 7.877.000 | 6.302.000 | 4.726.000 |
4. THÀNH PHỐ CẨM PHẢ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
XII | PHƯỜNG CẨM THẠCH |
|
|
|
25.6 | Các lô đất thuộc thửa đất số 234 tờ bản đồ số 19 (tổ 5, khu Hồng Thạch A) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
B | ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHố, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ) |
|
|
|
XII | PHƯỜNG CẨM THẠCH |
|
|
|
18 | Các hộ bám đường các Dự án Khu dân cư tự xây phường Cẩm Thạch | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
XIII | PHƯỜNG QUANG HANH |
|
|
|
2.1 | Đoạn đường bê tông từ sau hộ mặt đường 18 đến hết nhà ông Tỉnh tổ 9 (đường cầu vượt) |
|
|
|
2.1.1 | Từ sau hộ mặt đường 18 đến hết nhà ông Quỳnh, bà Lý | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 |
2.1.2 | Đường bê tông ra cảng km6 cũ từ sau hộ mặt đường 18 đến tiếp giáp đường bao biển | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 |
2.1.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Quỳnh, bà Lý đến hết nhà ông Tình tổ 9 | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 |
C | BỎ TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ, MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
X | PHƯỜNG CẨM TRUNG |
|
|
|
8.1 | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà bà Phượng đến cầu bê tông tổ 10 khu 1A | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
XII | PHƯỜNG CẨM THẠCH |
|
|
|
12 | Khu Thanh lý đoàn 913 | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
5. THỊ XÃ QUẢNG YÊN (ĐÔ THỊ LOẠI IV-V)
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
IV | PHƯỜNG CỘNG HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
|
|
7 | Khu tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng 02 dự án: Dự án nối đường tỉnh 331B với đường tỉnh 338 và dự án đường tư nút giao Chợ Rộc đến nút giao Phong Hải (ô đất bám 01 mặt đường) | 5.290.000 | 4.232.000 | 3.174.000 |
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
III | XÃ LIÊN VỊ (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
|
|
III | Các khu vực còn lại khác trong xã | 260.000 | 208.000 | 156.000 |
8. HUYỆN BÌNH LIÊU (ĐÔ THỊ LOẠI V)
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
57 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở số 03 khu Bình Quân, thị trấn Bình Liêu |
|
|
|
57.1 | Các ô đất liền kề | 10.970.000 | 8.776.000 | 6.582.000 |
57.2 | Các ô đất biệt thự | 7.490.000 | 5.992.000 | 4.494.000 |
11. HUYỆN ĐẦM HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
3 | Phố Bắc Sơn |
|
|
|
3.6 | Đất bám đường đoạn từ nhà ông Đinh Quân đến nhà ông Lương Dỉnh | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
12. HUYỆN VÂN ĐỒN (ĐÔ THỊ LOẠI IV - V)
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
II | KHU 2 |
|
|
|
2.12 | Các thửa đất bám tuyến cống số 4 (thửa 116 tờ bản đồ số 30 đến thửa số 82 tờ bản đồ số 35) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
I | XÃ HẠ LONG |
|
|
|
17 | Tuyến đường giao thông trục chính (từ giáp thị trấn đến bến xe khách mới tiếp giáp trục đường 334) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |