- 1 Nghị quyết 242/2020/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐND
- 2 Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2023/NQ-HĐND | Quảng Ninh, ngày 30 tháng 3 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Xét Tờ trình số 565/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 225/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024, cụ thể:
1. Bổ sung 52 vị trí giá đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố: Bình Liêu, Đầm Hà, Vân Đồn, Quảng Yên, Cẩm Phả, Hạ Long, Uông Bí và Móng Cái.
2. Sửa đổi tên 05 vị trí giá đất, giữ nguyên mức giá đất trên địa bàn thành phố Cẩm Phả.
3. Hủy bỏ 02 vị trí giá đất trên địa bàn thành phố Cẩm Phả.
(Chi tiết các vị trí tại Phụ biểu kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 225/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 và được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 242/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020, Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết, đồng thời chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Hội đồng nhân dân tỉnh trong quá trình xây dựng, sửa đổi, bổ sung, quản lý, sử dụng bảng giá đất; không để xảy ra tham nhũng, tiêu cực, thất thoát ngân sách.
Trong quá trình thực hiện Bảng giá đất, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan thường xuyên rà soát báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh bảng giá các loại đất tại một số vị trí đất cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương theo quy định.
2. Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIV, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 30 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 225/2019/NQ-HĐND NGÀY 07/12/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
VI | PHƯỜNG HÀ PHONG |
|
|
|
11 | Khu nghỉ dưỡng kết hợp thương mại dịch vụ và nhà ở phường Hà Phong |
|
|
|
- | Các ô đất liền kề |
|
|
|
| Đường quy hoạch 7m (phía gần núi) | 12.680.000 | 10.140.000 | 7.610.000 |
| Đường QH 7m QH phía Tây tuyến đường mặt cắt 4-4 | 13.060.000 | 10.540.000 | 7.840.000 |
| Đường quy hoạch 7,5m | 13.980.000 | 11.180.000 | 8.390.000 |
| Đường quy hoạch 7,5m x 2 làn | 17.150.000 | 13.720.000 | 10.290.000 |
- | Các ô đất biệt thự |
|
|
|
| Đường quy hoạch rộng 7m | 12.590.000 | 10.070.000 | 7.550.000 |
VIII | PHƯỜNG CAO XANH |
|
|
|
| Khu tái định cư thuộc Quy hoạch nhóm nhà ở phía Đông Nam Nhà văn hóa khu 6, phường Cao Xanh |
|
|
|
- | Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 5,5m | 30.770.000 |
|
|
- | Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 7,5m | 32.840.000 |
|
|
- | Các ô đất bám 1 mặt đường Dọc mương (đường liên phường) | 41.520.000 |
|
|
XVII | PHƯỜNG HÀ KHÁNH |
|
|
|
21 | Khu tái định cư trong dự án Khu đô thị ngành than tại phường Hà Khánh (Khu tái định cư) |
|
|
|
- | Các ô đất bám đường 7,5m | 12.690.000 |
|
|
XX | PHƯỜNG ĐẠI YÊN |
|
|
|
4 | Khu Tái định cư cho các dự án phía Tây Thành phố tại phường Đại Yên (Khu tái định cư) |
|
|
|
| - Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 7,5m | 7.500.000 |
|
|
| - Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 5,5m | 7.000.000 |
|
|
5 | Các hộ bám đường sắt (song song với đường 18 A) đoạn từ đường vào Cái Mắm thửa 5 tờ BĐĐC131(thửa 20 tờ 91 BĐ ĐC năm 2017) đến thửa 2 tờ 128 (thửa 9 tờ 87 BĐ ĐC năm 2017) |
|
|
|
- | Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
- | Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 |
- | Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
- | Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
XXI | PHƯỜNG HOÀNH BỒ |
|
|
|
11 | Khu tái định cư thuộc Quy hoạch Khu dân cư khu 5, phường Hoành Bồ (tại lô đất trụ sở làm việc công an thị trấn Trới (cũ) |
|
|
|
- | Ô đất bám phố Lê Lai | 13.440.000 |
|
|
- | Các ô đất còn lại | 11.390.000 |
|
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
II | XÃ THỐNG NHẤT (XÃ TRUNG DU) |
|
|
|
6 | Khu dân cư thôn Chợ |
|
|
|
6.1 | Các ô đất liền kề |
|
|
|
| - Các ô đất bám 01 mặt đường dẫn cầu Cửa Lục 3 | 7.620.000 | 6.100.000 | 4.570.000 |
| - Các ô đất bám 01 mặt đường 7,5m, mặt tiền hướng dải cây xanh tiếp giáp đường Trới - Vũ Oai, bám 01 mặt đường 7m x 2 làn và 10,5m x 2 làn | 7.030.000 | 5.620.000 | 4.220.000 |
| - Các ô bám 01 mặt đường nội khu còn lại | 6.080.000 | 4.860.000 | 3.650.000 |
6.2 | Các ô đất biệt thự |
|
|
|
| - Các ô đất bám 01 mặt đường rộng 10,5m - 14m | 7.620.000 | 6.100.000 | 4.570.000 |
| - Các ô đất bám 01 mặt đường còn lại | 5.780.000 | 4.620.000 | 3.470.000 |
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (ĐỒNG/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (ĐỒNG/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (ĐỒNG/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
II | PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
|
|
48 | Quy hoạch khu dân xen kẹp tại tổ 45C khu 12 | 22.220.000 | 17.780.000 | 13.330.000 |
49 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 cấp đất dân cư khu 9 |
|
|
|
49.1 | Các ô đất liền kề | 13.540.000 | 10.830.000 | 8.120.000 |
49.2 | Các ô đất biệt thự | 12.750.000 | 10.200.000 | 7.650.000 |
III | PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG |
|
|
|
26 | Quy hoạch Khu dân cư tại phường Trưng Vương |
|
|
|
26.1 | Các ô đất bám đường đôi rộng 10,5m x 2 làn | 7.138.000 | 5.710.000 | 4.280.000 |
26.2 | Các ô đất liền kề bám đường rộng 10,5m | 5.671.000 | 4.540.000 | 3.400.000 |
26.3 | Các ô đất liền kề bám đường rộng 7,5m | 4.700.000 | 3.760.000 | 2.820.000 |
26.4 | Các ô đất biệt thự bám đường rộng 10,5m | 5.263.000 | 4.210.000 | 3.160.000 |
26.5 | Các ô đất biệt thự bám đường rộng 7,5m | 4.700.000 | 3.760.000 | 2.820.000 |
27 | Quy hoạch cấp đất dân cư tại khu Đền Công 3 (giai đoạn 1 gồm Lô 9 và lô 10) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
VIII | PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG |
|
|
|
39 | Quy hoạch Khu đô thị Bí Trung |
|
|
|
39.1 | Các ô đất bám đường gom của đường Quốc lộ 10 | 17.600.000 | 14.080.000 | 10.560.000 |
39.2 | Các ô đất liền kề bám đường rộng 12m | 11.900.000 | 9.520.000 | 7.140.000 |
39.3 | Các ô đất biệt thự bám đường rộng 12m | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
39.4 | Các ô đất liền kề bám đường rộng từ 7,5m trở xuống | 11.200.000 | 8.960.000 | 6.720.000 |
39.5 | Các ô đất biệt thự bám đường rộng từ 7,5m trở xuống | 9.300.000 | 7.440.000 | 5.580.000 |
39.6 | Các ô đất liền kề bám đường rộng 5,5m | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 |
39.7 | Các ô đất biệt thự bám đường rông từ 5 - 5,5m | 9.200.000 | 7.360.000 | 5.520.000 |
3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
V | PHƯỜNG TRÀ CỔ |
|
|
|
18 | Khu đô thị và du lịch cao cấp Trà Cổ |
|
|
|
18.1 | Các thửa đất thuộc đường gom đường Lạc Long Quân (Đoạn Từ giáp bưu điện Trà Cổ đến hết nhà thờ Trà Cổ) của dự án (Từ A1LK01: 12 đến ô số B1-BT02: 01) | 12.618.000 | 10.094.000 | 7.571.000 |
18.2 | Các thửa đất thuộc đường trục chính từ đường Lạc Long Quân đến giáp biển và khu đất thương mại dịch vụ (Đường rộng 7,5m; đường rộng 10,5m; đường rộng 14,5m và đường đôi) | 7.666.000 | 6.133.000 | 4.600.000 |
18.3 | Các thửa đất tiếp giáp với đường trục chính giáp khu đất thương mại rộng 7m (Từ ô A2-BTND01:01 đến ô B2-BTND04:05) | 6.135.000 | 4.908.000 | 3.681.000 |
18.4 | Các thửa đất tiếp giáp với đường nhánh còn lại rộng 5,5m | 5.929.000 | 4.743.000 | 3.557.000 |
VI | PHƯỜNG HẢI YÊN |
|
|
|
20 | Khu dân cư đô thị tại km3, km4 (giai đoạn 1) |
|
|
|
20.3 | Các ô đất bám đường QL18C (đường rộng 15m, hai bên đường gom mỗi bên rộng 7m) | 7.734.000 | 6.187.000 | 4.640.000 |
20.4 | Các ô đất bám đường rộng 14m và ô đất bám đường đôi 7,5m x 2 làn | 7.877.000 | 6.302.000 | 4.726.000 |
4. THÀNH PHỐ CẨM PHẢ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH, HUỶ BỎ TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
XII | PHƯỜNG CẨM THẠCH |
|
|
|
25.6 | Các lô đất thuộc thửa đất số 234 tờ bản đồ số 19 (tổ 5, khu Hồng Thạch A) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
B | ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ) |
|
|
|
XII | PHƯỜNG CẨM THẠCH |
|
|
|
18 | Các hộ bám đường các Dự án Khu dân cư tự xây phường Cẩm Thạch | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
XIII | PHƯỜNG QUANG HANH |
|
|
|
2.1 | Đoạn đường bê tông từ sau hộ mặt đường 18 đến hết nhà ông Tỉnh tổ 9 (đường cầu vượt) |
|
|
|
2.1.1 | Từ sau hộ mặt đường 18 đến hết nhà ông Quỳnh, bà Lý | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.00 |
2.1.2 | Đường bê tông ra cảng km6 cũ từ sau hộ mặt đường 18 đến tiếp giáp đường bao biển | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 |
2.1.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Quỳnh, bà Lý đến hết nhà ông Tình tổ 9 | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 |
C | BỎ TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ, MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
X | PHƯỜNG CẨM TRUNG |
|
|
|
8.1 | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà bà Phượng đến cầu bê tông tổ 10 khu 1A | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
XII | PHƯỜNG CẨM THẠCH |
|
|
|
12 | Khu Thanh lý đoàn 913 | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
5. THỊ XÃ QUẢNG YÊN (ĐÔ THỊ LOẠI IV-V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
IV | PHƯỜNG CỘNG HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
|
|
7 | Khu tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng 02 dự án: Dự án nối đường tỉnh 331B với đường tỉnh 338 và dự án đường tư nút giao Chợ Rộc đến nút giao Phong Hải (ô đất bám 01 mặt đường) | 5.290.000 | 4.232.000 | 3.174.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN.
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
III | XÃ LIÊN VỊ (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
|
|
III | Các khu vực còn lại khác trong xã | 260.000 | 208.000 | 156.000 |
8. HUYỆN BÌNH LIÊU (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN BÌNH LIÊU
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
57 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở số 03 khu Bình Quân, thị trấn Bình Liêu |
|
|
|
57.1 | Các ô đất liền kề | 10.970.000 | 8.776.000 | 6.582.000 |
57.2 | Các ô đất biệt thự | 7.490.000 | 5.992.000 | 4.494.000 |
11. HUYỆN ĐẦM HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN ĐẦM HÀ
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
3 | Phố Bắc Sơn |
|
|
|
3.6 | Đất bám đường đoạn từ nhà ông Đinh Quân đến nhà ông Lương Dỉnh | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
12. HUYỆN VÂN ĐỒN (ĐÔ THỊ LOẠI IV - V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CÁI RỒNG - ĐÔ THỊ LOẠI IV)
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
II | KHU 2 |
|
|
|
2.12 | Các thửa đất bám tuyến cống số 4 (thửa 116 tờ bản đồ số 30 đến thửa số 82 tờ bản đồ số 35) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN.
MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG TRONG BẢNG GIÁ | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A | BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT |
|
|
|
I | XÃ HẠ LONG |
|
|
|
17 | Tuyến đường giao thông trục chính (từ giáp thị trấn đến bến xe khách mới tiếp giáp trục đường 334) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
- 1 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2022 thông qua việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Nghị quyết 176/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Chư Păh, huyện Đăk Pơ, thị xã Ayun Pa, huyện La Pa và huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
- 3 Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 4 Quyết định 60/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung tại Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính nội dung Phụ lục Quyết định 25/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2021/QĐ-UBND
- 6 Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND thông qua sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND