- 1 Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 52/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của Thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 28/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi phạm vi quản lý tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 1 Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 52/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của Thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 28/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi phạm vi quản lý tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2024/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2027 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 307/TTr-STC ngày 10 tháng 7 năm 2024 và Công văn số 2044/STC-STC-TCHCSN ngày 24 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Quyết định này áp dụng đối với:
- Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức được giao quản lý tài sản cố định quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính.
- Doanh nghiệp được giao quản lý tài sản cố định quy định tại điểm c khoản 1 Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính.
2. Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính để quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định không thuộc phạm vi quy định tại khoản 1 Điều 69, khoản 2 Điều 70 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
Điều 3. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù
1. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
2. Danh mục tài sản cố định đặc thù
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2024 và thay thế Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh về việc quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Trị.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đối tượng liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh)
STT | DANH MỤC | THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN (năm) | TỶ LỆ HAO MÒN (% năm) |
I | Loại 1: Quyền tác giả |
|
|
| - Kịch bản các loại | 20 | 5 |
| - Tác phẩm (báo chí, âm nhạc, mỹ thuật, điện ảnh, văn học...) | 20 | 5 |
II | Loại 2: Quyền sở hữu công nghiệp | 10 | 10 |
III | Loại 3: Quyền đối với giống cây trồng | 20 | 5 |
IV | Loại 4: Phần mềm ứng dụng |
|
|
| - Phần mềm soạn thảo và chỉnh sửa nội dung | 5 | 20 |
| - Phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển | 5 | 20 |
| - Phần mềm ứng dụng đa ngành | 5 | 20 |
| - Phần mềm ứng dụng chuyên ngành | 5 | 20 |
| - Phần mềm ứng dụng khác | 5 | 20 |
PHỤ LỤC 2
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh)
STT | DANH MỤC |
I | Loại 1: Tài sản đặc thù trong lĩnh vực Văn hóa vật thể |
1 | Di tích lịch sử cấp quốc gia |
2 | Di tích lịch sử cấp tỉnh |
3 | Di tích lịch sử chưa được xếp hạng |
II | Loại 2: Tài liệu, hình ảnh, hiện vật trong các Bảo tàng, di tích |
1 | Chất liệu bằng vàng |
2 | Chất liệu bằng bạc, đồng, kim loại quý |
3 | Chất liệu bằng kim loại (ngoài kim loại quý, bạc, đồng, vàng) |
4 | Chất liệu bằng gỗ |
5 | Chất liệu gốm, sành, sứ |
6 | Chất liệu bằng đất, đá |
7 | Chất liệu phim ảnh |
8 | Chất liệu bằng nhựa |
9 | Chất liệu bằng thủy tinh |
10 | Chất liệu bằng xương, ngà |
11 | Chất liệu bằng giấy |
12 | Chất liệu bằng vải |
13 | Chất liệu bằng da |
14 | Chất liệu mây tre |
15 | Các tiêu bản mẫu động, thực vật |
16 | Chất liệu khác |
III | Loại 3: Các loại bảo vật quốc gia |
- 1 Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 52/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của Thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 28/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi phạm vi quản lý tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn