- 1 Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn của tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước của tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 38/2024/QĐ-UBND về Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 22/2024/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 1 Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn của tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước của tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 38/2024/QĐ-UBND về Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 22/2024/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2024/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 15 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 321/TTr-STC ngày 29 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý tỉnh Bạc Liêu.
1. Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, tổ chức chính trị - xã hội; doanh nghiệp được Nhà nước giao quản lý tài sản cố định không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
2. Tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội quy định tại khoản 1 Điều 69, khoản 2 Điều 70 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù (Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
1. Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 26 tháng 8 năm 2024 và thay thế Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn của tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước của tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài chính) để xem xét sửa đổi, bổ sung Quyết định này cho phù hợp./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Danh mục | Ghi chú |
1 | Cổ vật |
|
2 | Hiện vật trưng bày trong Bảo tàng, di tích |
|
3 | Di tích lịch sử, văn hóa cấp quốc gia |
|
4 | Di tích lịch sử, văn hóa cấp tỉnh |
|
5 | Tài liệu cổ |
|
6 | Tài liệu quý hiếm |
|
7 | Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập |
|
THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Danh mục | Thời gian tính hao mòn (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
I | Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả | ||
1 | Quyền tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học | 50 | 2 |
2 | Quyền tác giả Cuộc biểu diễn | 30 | 3,33 |
3 | Quyền tác giả Bản ghi âm, ghi hình | 30 | 3,33 |
4 | Quyền thuê kịch bản, tác phẩm âm nhạc các loại | 5 | 20 |
II | Quyền sở hữu công nghiệp | ||
1 | Bằng độc quyền sáng chế | 20 | 5 |
2 | Giải pháp hữu ích | 10 | 10 |
3 | Kiểu dáng công nghiệp | 5 | 20 |
4 | Nhãn hiệu hàng hóa | 10 | 10 |
5 | Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | 10 | 10 |
III | Quyền đối với giống cây trồng | ||
1 | Giống cây thân gỗ, nho | 25 | 4 |
2 | Giống cây trồng khác | 20 | 5 |
IV | Phần mềm ứng dụng | ||
1 | Cơ sở dữ liệu | 5 | 20 |
2 | Phần mềm kế toán | 5 | 20 |
3 | Phần mềm tin học văn phòng | 5 | 20 |
4 | Phần mềm ứng dụng khác | 5 | 20 |
- 1 Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn của tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước của tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 38/2024/QĐ-UBND về Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 26/2024/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 22/2024/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn