Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 08 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 6383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 1470/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2018 (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND quận;
- UBND Quận (CT, các PCT);
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc;
- Văn phòng HĐND và UBND Quận;
- Lưu: VT, Phòng TC-KH (TH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

Mẫu số 81/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định _________ /QĐ-UBND ngày     tháng    năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2018

 

 

2

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

580.682

I

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

391,985

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

47,025

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

344,960

II

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

188,697

 

- Bổ sung cân đối

188,697

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

III

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

 

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

580.682

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

579,359

1

Chi đầu tư phát triển

 

2

Chi thường xuyên

557,536

3

Dự phòng ngân sách

21,823

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1,323

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1,323

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

Mẫu số 82/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định ________/QĐ-UBND ngày     tháng     năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2018

A

Ngân sách cấp huyện

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

560,954

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

372,257

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

27,297

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

344,960

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

188,697

 

- Bổ sung cân đối

188,697

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

3

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

II

Chi ngân sách cấp huyện

560,954

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã)

462,114

2

Bổ sung cho ngân sách xã, phường

98,840

 

- Bổ sung cân đối

91,412

 

- Bổ sung có mục tiêu

7,428

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

B

Ngân sách cấp, phường

 

I

Nguồn thu ngân sách xã, phường

118,568

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

19,728

 

- Các khoản thu NS xã, phường hưởng 100%

19,728

 

- Các khoản thu phân chia NS xã, phường hưởng theo tỷ lệ %

 

2

Bổ sung từ ngân sách cấp huyện

98,840

 

- Bổ sung cân đối

91,412

 

- Bổ sung có mục tiêu

7,428

3

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

II

Chi ngân sách xã, phường

118,568

 

 

 

 

Mẫu số 83/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định _____/QĐ-UBND ngày     tháng    năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG THU

DỰ TOÁN NĂM 2018

Tổng thu NSNN

Thu NS Quận

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

3.037.600

580.682

I

Thu nội địa

3,037,600

391,985

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

 

 

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1,830,000

324,125

 

Thuế giá trị gia tăng

1,200,300

211,427

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

626,100

112,698

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3,600

 

 

Khác

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

483,000

 

6

Thuế Bảo vệ môi trường

314,700

 

7

Lệ phí trước bạ

231,500

20,835

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

12,054

12,054

10

Phí, lệ phí

51,000

24,576

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

72,000

 

12

Thu Tiền sử dụng đất

11,000

 

13

Tiền thuê bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

16

Thu khác ngoài ngân sách

32,346

10,395

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi khác

 

 

II

Thu viện tr

 

 

III

Thu bổ sung ngân sách

 

188,697

 

Mẫu số 84/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định _______/QĐ-UBND ngày   tháng    năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NGÂN SÁCH QUẬN

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

NGÂN SÁCH PHƯỜNG

 

Tổng số chi ngân sách huyện

580,682

560,954

118,568

A

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

580,682

560,954

118,568

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

 

Trong đó chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

Chi đầu tư từ nguồn thu x số kiến thiết

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

557,536

545,259

111,117

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

180,343

180 343

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

III

Dự phòng

21,823

14,372

7,451

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

Chi các chương trình mục tiêu

1,323

1,323

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1,323

1,323

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

C

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 85/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định _______ /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2018

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN

560,954

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

98,840

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC

450,835

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

Trong đó:

 

1.1

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

1.2

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

 

1.3

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

1.4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

1.5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1.6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

1.8

Chi hoạt động kinh tế

 

1.9

Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

1.10

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

409,247

 

Trong đó:

 

1

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

180,343

2

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

 

3

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

38,075

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1,984

5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

250

7

Chi bảo vệ môi trường

38,856

8

Chi hoạt động kinh tế

28,275

9

Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

49,772

10

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

60,955

11

Chi quốc phòng

1,620

12

Chi an ninh

3,500

13

Chi khác

5,617

III

Dự phòng

14,372

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

27,216

C

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

D

Chi chế độ, chính sách mới phát sinh

11,279

 

 

 

 


Mẫu số 87/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định _______/QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

CHI GIÁO DỤC -ĐT VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TIN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9=10 11

10

11

12

13

 

TỔNG

39,454

3,520

0

6,615

0

0

0

0

14,369

14,369

0

14,950

0

1

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

TT Bồi dưỡng chính trị

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện Quận

6,615

 

 

6,615

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

TTYT dự phòng

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trung tâm văn hóa

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sự nghiệp văn hóa khác

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhà thiếu nhi

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Văn phòng UBND

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Phòng Văn hóa - TT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Phòng Quản lý đô thị

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Phòng Tài nguyên - Môi trường

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thanh tra

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Phòng Nội Vụ

119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119

 

14

Phòng Tư pháp

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Phòng Kinh tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Phòng Giáo dục

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Phòng Tài chính - Kế hoạch

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Phòng Y Tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Phòng Lao động TB&XH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Mặt trận tổ quốc

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

 

21

Quận đoàn

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hội liên hiệp phụ nữ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Hội Cựu chiến binh

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Hội chữ thập đỏ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Công an

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

BCH Quân sự

505

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

505

 

27

Các đơn vị giáo dục

3,520

3,520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Các đơn vị khác

28,335

 

 

 

 

 

 

 

14,369

14,369

 

13,966

 


Mẫu số 86/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định ________/QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

 ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng chi

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi các chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

TỔNG SỐ

560,954

0

518,043

14,372

27,216

1,323

0

1,323

0

I

Các cơ quan, tổ chức

511,938

0

510,615

0

0

1,323

0

1,323

0

1

SN Kinh tế khác

420

 

420

 

 

 

 

 

 

2

SN Giáo dục

174,576

 

174,576

 

 

 

 

 

 

4

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

3,871

 

3,871

 

 

 

 

 

 

5

TT Bồi dưỡng chính trị

1,536

 

1,536

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh viện Quận

500

 

500

 

 

 

 

 

 

7

TTYT dự phòng

18,953

 

18,953

 

 

 

 

 

 

8

Trung tâm văn hóa

350

 

350

 

 

 

 

 

 

9

Sự nghiệp văn hóa khác

670

 

670

 

 

 

 

 

 

10

Nhà thiếu nhi

964

 

964

 

 

 

 

 

 

11

Văn phòng UBND

10,499

 

10,499

 

 

 

 

 

 

12

Phòng Văn hóa -TT

1,650

 

1,650

 

 

 

 

 

 

13

Phòng Quản lý đô thị

31,548

 

31,548

 

 

 

 

 

 

14

Phòng Tài nguyên - Môi trường

38,201

 

38,201

 

 

 

 

 

 

15

Thanh tra

1,568

 

1,568

 

 

 

 

 

 

16

Phòng Nội Vụ

5,385

 

5,385

 

 

 

 

 

 

17

Phòng Tư pháp

1,688

 

1,688

 

 

 

 

 

 

18

Phòng Kinh tế

1,791

 

1,791

 

 

 

 

 

 

19

Phòng Giáo dục

2,669

 

2,669

 

 

 

 

 

 

20

Phòng Tài chính - Kế hoạch

2,844

 

2,844

 

 

 

 

 

 

21

Phòng Y Tế

3,026

 

1,703

 

 

1,323

 

1,323

 

22

Phòng Lao động TB&XH

80,675

 

80,675

 

 

 

 

 

 

23

Mặt trận tổ quốc

3,977

 

3,977

 

 

 

 

 

 

24

Quận đoàn

1,796

 

1,796

 

 

 

 

 

 

25

Hội liên hiệp phụ nữ

1,486

 

1,486

 

 

 

 

 

 

26

Hội Cựu chiến binh

783

 

783

 

 

 

 

 

 

27

Hội chữ thập đỏ

605

 

605

 

 

 

 

 

 

28

Công an

1,620

 

1,620

 

 

 

 

 

 

29

BCH Quân sự

3,500

 

3,500

 

 

 

 

 

 

30

Chi khác

23,375

 

23,375

 

 

 

 

 

 

31

Bổ sung cân đối ngân sách cấp phường

91,412

 

91,412

 

 

 

 

 

 

II

Dự phòng phí

14,372

 

 

14,372

 

 

 

 

 

III

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

27,216

 

 

 

27,216

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách xã

7,428

 

7,428

 

 

 

 

 

 

V

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 88/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định _______/QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

CHI GIÁO DỤC-ĐT VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TIN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG, THOÁT C

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG

385,799

168,991

0

20,821

19,238

0

250

35,856

25,551

25,551

0

54,137

60,955

1

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

3,871

3,871

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

2

TT Bồi dưỡng chính trị

1,536

1,536

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

3

Bệnh viện Quận

500

 

 

500

 

 

 

 

0

 

 

 

 

4

TTYT dự phòng

18,953

 

 

18,953

 

 

 

 

0

 

 

 

 

5

Trung tâm văn hóa

350

 

 

 

350

 

 

 

0

 

 

 

 

6

Nhà thiếu nhi

964

 

 

 

964

 

 

 

0

 

 

 

 

7

Văn phòng UBND

10,499

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

10,499

 

8

Phòng Văn hóa -TT

2,320

 

 

45

670

 

 

 

0

 

 

1,605

 

9

Phòng Quản lý đô thị

31,548

 

 

 

 

 

 

 

23,551

23,551

 

5,997

 

10

Phòng Tài nguyên - Môi trường

38,622

 

 

 

 

 

 

35,856

0

 

 

2,765

 

11

Thanh tra

1,568

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1,568

 

12

Phòng Nội Vụ

5,385

360

 

 

 

 

 

 

0

 

 

5,025

 

13

Phòng Tư pháp

1,688

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1,688

 

14

Phòng Kinh tế

1,791

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1,791

 

15

Phòng Giáo dục

2,669

 

 

 

 

 

250

 

0

 

 

2,419

 

16

Phòng Tài chính - Kế hoạch

2,844

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

2,844

 

17

Phòng Y Tế

3,026

 

 

1,323

 

 

 

 

0

 

 

1,703

 

18

Phòng Lao động TB&XH

80,675

 

 

 

17,254

 

 

 

0

 

 

2,466

60,955

19

Mặt trận tổ quốc

3,977

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

3,977

 

20

Quận đoàn

1,796

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1,796

 

21

Hội liên hiệp phụ nữ

1,486

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1,486

 

22

Hội Cựu chiến binh

783

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

783

 

23

Hội chữ thập đỏ

605

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

605

 

24

Công an

1,620

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1,620

 

25

BCH Quân sự

3,500

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

3,500

 

26

Trường MN Sơn Ca 1

3,305

3,305

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường MN Sơn Ca 2

3,574

3,574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường MN Sơn Ca 3

3,353

3,353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường MN Sơn Ca 4

5,414

5,414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường MN Sơn Ca 5

4,349

4,349

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường MN Sơn Ca 7

5,862

5,862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường MN Sơn Ca 8

4,307

4,307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường MN Sơn Ca 9

4,946

4,946

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường MN Sơn Ca 10

3,978

3,978

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường MN Sơn Ca 11

3,921

3,921

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường MN Sơn Ca 12

3,633

3,633

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường MN Sơn Ca 14

5,735

5,735

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường MN Sơn Ca 15

4,762

4,762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường MN Sơn Ca 17

3,007

3,007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường MG Hương Sen

2,559

2,559

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường TH Đông Ba

5,740

5,740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường TH Cao Bá Quát

5,025

5,025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường TH Sông Lô

3,676

3,676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường TH Hồ Văn Huê

5,175

5,175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường TH Trung Nhất

7,574

7,574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường TH Lê Đình Chinh

2,906

2,906

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường TH Nguyễn Đình Chính

5,523

5,523

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường TH Vạn Tường

2,356

2,356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường TH Đặng Văn Ngữ

5,336

5,336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường TH Chí Linh

2,198

2,198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trường TH Phạm N. Thạch

4,079

4,079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trường TH Cổ Loa

4,988

4,988

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trường THCS Đào Duy Anh

3,805

3,805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trường THCS Ngô Tất Tố

10,783

10,783

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Trường THCS Cầu Kiệu

7,091

7,091

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Trường THCS Sông Đà

5,216

5,216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Trường THCS Độc Lập

7,652

7,652

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Trường THCS Châu Văn Liêm

4,385

4,385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Trường CB Niềm Tin

2,205

2,205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

TT KTTH Hướng Nghiệp-DN

1,645

1,645

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Trường Bồi Dưỡng

3,162

3,162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu số 89/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định ______ /QĐ-UBND ngày   tháng    năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN PHƯỜNG

Tổng thu NSNN trên địa bàn phường

Thu ngân sách xã hưởng theo phân cấp

Bổ sung cân đối từ ngân sách cấp quận

Chi bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách xã

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách xã hưởng 100%

Thu ngân sách xã hưởng từ thu phân chia

1

UBND PHƯỜNG 1

7,739

941

941

 

6,303

 

 

7,739

2

UBND PHƯỜNG 2

7,939

2,177

2,177

 

5,267

 

 

7,939

3

UBND PHƯỜNG 3

7,376

991

991

 

5,890

 

 

7,376

4

UBND PHƯỜNG 4

8,227

1,279

1,279

 

6,452

 

 

8,227

5

UBND PHƯỜNG 5

8,507

1,361

1,361

 

6,650

 

 

8,507

6

UBND PHƯỜNG 7

9,196

1,412

1,412

 

7,289

 

 

9,196

7

UBND PHƯỜNG 8

7,580

1,904

1,904

 

5,181

 

 

7,580

8

UBND PHƯỜNG 9

8,964

2,108

2,108

 

6,361

 

 

8,964

9

UBND PHƯỜNG 10

7,535

1,615

1,615

 

5,424

 

 

7,535

10

UBND PHƯỜNG 11

7,660

1,307

1,307

 

5,858

 

 

7,660

11

UBND PHƯỜNG 12

7,156

958

958

 

5,702

 

 

7,156

12

UBND PHƯỜNG 13

7,724

782

782

 

6,447

 

 

7,724

13

UBND PHƯỜNG 14

7,557

817

817

 

6,245

 

 

7,557

14

UBND PHƯỜNG 15

7,849

1,290

1,290

 

6,064

 

 

7,849

15

UBND PHƯỜNG 17

7,559

786

786

 

6,278

 

 

7,559

TỔNG CỘNG

118,568

19,728

19,728

 

91,412

 

 

118,568

 

Mẫu số 90/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH QUẬN CHO CÁC PHƯỜNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định _________/QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN PHƯỜNG

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục tiêu

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ

bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

1

UBND PHƯỜNG 1

495

 

495

 

2

UBND PHƯỜNG 2

495

 

495

 

3

UBND PHƯỜNG 3

495

 

495

 

4

UBND PHƯỜNG 4

495

 

495

 

5

UBND PHƯỜNG 5

495

 

495

 

6

UBND PHƯỜNG 7

495

 

495

 

7

UBND PHƯỜNG 8

495

 

495

 

8

UBND PHƯỜNG 9

495

 

495

 

9

UBND PHƯỜNG 10

495

 

495

 

10

UBND PHƯỜNG 11

495

 

495

 

11

UBND PHƯỜNG 12

495

 

495

 

12

UBND PHƯỜNG 13

495

 

495

 

13

UBND PHƯỜNG 14

495

 

495

 

14

UBND PHƯỜNG 15

495

 

495

 

15

UBND PHƯỜNG 17

495

 

495

 

TỔNG CỘNG

7,428

 

 

 

 

Mẫu số 91/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định __________ /QĐ-UBND ngày   tháng     năm 2018 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

KINH PHÍ SỰ NGHIỆP

TỔNG SỐ

ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

KINH PHÍ SỰ NGHIỆP

TỔNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

VỐN NGOÀI NƯỚC

TỔNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

VỐN NGOÀI NƯỚC

A

B

1=2 3

2

3

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

 

TỔNG SỐ

1,323

 

1,323

1,323

 

 

 

1,123

1,323

 

I

Ngân sách Quận

1,323

 

1,323

1,323

 

 

 

1,123

1,323

 

1

Phòng Y tế

1,323

 

1,323

1,323

 

 

 

1,123

1,323

 

II

Ngân sách Phường