- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/QĐ-UBND | Hóc Môn, ngày 12 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÓC MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 233/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hóc Môn về việc phê chuẩn dự toán thu - chi, phân bổ ngân sách huyện năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 4111/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn về việc giao chỉ tiêu thu ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 4112/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn về việc phân bổ dự toán thu, chi ngân sách huyện năm 2022;
Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 48/TTr-TCKH ngày 10 tháng 01 năm 2022 về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của huyện Hóc Môn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của huyện Hóc Môn (theo các biểu kèm theo Quyết định).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN | 1.575.036 |
I | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 150.319 |
- | Thu ngân sách huyện hưởng 100% | 55.336 |
- | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia | 94.983 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.198.175 |
- | Thu bổ sung cân đối | 1.196.675 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.500 |
III | Thu kết dư | 177.555 |
IV | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 48.987 |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 1.575.036 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 1.575.036 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 177.555 |
2 | Chi thường xuyên | 1.367.173 |
3 | Dự phòng ngân sách | 30.308 |
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
II | Chi các chương trình mục tiêu | - |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | - |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN | 1.575.036 |
I | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 150.319 |
- | Thu ngân sách huyện hưởng 100% | 55.336 |
- | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia | 94.983 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.198.175 |
- | Thu bổ sung cân đối | 1.196.675 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.500 |
III | Thu kết dư | 177.555 |
IV | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 48.987 |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 1.575.036 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 1.575.036 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 177.555 |
2 | Chi thường xuyên | 1.367.173 |
3 | Dự phòng ngân sách | 30.308 |
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
II | Chi các chương trình mục tiêu | - |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | - |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | |
Tổng thu NSNN | Thu NS huyện | ||
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.109.300 | 150.319 |
I | Thu nội địa | 1.109.300 | 150.319 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | - | - |
2 | Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý | 5.100 | - |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 5.400 | - |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 467.500 | 94.983 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 332.300 | 69.783 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 120.000 | 25.200 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 15.200 | - |
| - Thuế tài nguyên | - | - |
5 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 146.000 | - |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 6.000 | - |
7 | Lệ phí trước bạ | 140.000 | 22.400 |
8 | Thu phí, lệ phí | 65.000 | 22.506 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 2.300 | 2.300 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 17.000 | - |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 220.000 | - |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | - | - |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | - | - |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | - | - |
16 | Thu khác ngân sách | 35.000 | 8.130 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | - | - |
II | Thu viện trợ | - | - |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách huyện | Dự toán | |
Ngân sách cấp huyện | Ngân sách xã | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 1.740.550 | 1.535.704 | 204.846 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN | 1.740.550 | 1.535.704 | 204.846 |
I | Chi đầu tư phát triển | 177.555 | 177.555 | - |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 177.555 | 177.555 | - |
2 | Chi đầu tư phát triển khác | - | - | - |
II | Chi thường xuyên | 1.526.318 | 1.325.183 | 201.135 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 696.814 | 696.814 | - |
2 | Chi khoa học và công nghệ | - | - | - |
III | Dự phòng ngân sách | 36.677 | 32.966 | 3.711 |
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - | - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | - | - | - |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
1 | Dạy nghề lao động nông thôn | - | - | - |
2 | Chương trình DS KHHGĐ | - | - | - |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | - | - | - |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | - | - |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 1.535.704 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ | 165.514 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC | 1.370.190 |
I | Chi đầu tư phát triển | 177.555 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | - |
| Trong đó: | - |
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 400 |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | - |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | - |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | - |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | - |
1.6 | Chi thể dục thể thao | - |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | - |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 132.155 |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 45.000 |
1.10 | Chi đảm bảo xã hội | - |
2 | Chi đầu tư phát triển khác | - |
II | Chi thường xuyên | 1.159.669 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 696.814 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | - |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 63.039 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 8.906 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 2.470 |
6 | Chi thể dục thể thao | 2.970 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 70.797 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 136.591 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 75.089 |
10 | Chi đảm bảo xã hội | 88.599 |
III | Dự phòng ngân sách | 32.966 |
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | ||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||
| TỔNG SỐ | 1.367.753 | 177.555 | 1.146.252 | 32.966 | 10.980 | - | - | - | - |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 1.158.293 | 177.555 | 980.738 | - | - | - | - | - | - |
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 9.925 | - | 9.925 | - | - | - | - | - | - |
2 | Phòng Tư pháp | 1.695 | - | 1.695 | - | - | - | - | - | - |
3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 4.165 | - | 4.165 | - | - | - | - | - | - |
4 | Phòng Quản lý đô thị | 5.596 | - | 5.596 | - | - | - | - | - | - |
5 | Đội quản lý trật tự đô thị | 9.005 | - | 9.005 | - | - | - | - | - | - |
6 | Phòng Kinh tế | 3.643 | - | 3.643 | - | - | - | - | - | - |
7 | Phòng Giáo dục - Đào tạo | 4.713 | - | 4.713 | - | - | - | - | - | - |
8 | Phòng Y tế | 2.790 | - | 2.790 | - | - | - | - | - | - |
9 | Phòng Lao động TB&XH | 108.704 | - | 108.704 | - | - | - | - | - | - |
10 | Phòng Văn hóa thông tin | 1.856 | - | 1.856 | - | - | - | - | - | - |
11 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 8.964 | - | 8.964 | - | - | - | - | - | - |
12 | Phòng Nội vụ | 7.265 | - | 7.265 | - | - | - | - | - | - |
13 | Thanh tra huyện | 1.969 | - | 1.969 | - | - | - | - | - | - |
14 | Ban Quản lý đầu tư khu vực huyện Hóc Môn | 283.764 | 167.749 | 116.015 | - | - | - | - | - | - |
15 | Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam huyện | 3.363 | - | 3.363 | - | - | - | - | - | - |
16 | BCH Đoàn thanh niên | 2.967 | - | 2.967 | - | - | - | - | - | - |
17 | Hội liên hiệp phụ nữ | 1.975 | - | 1.975 | - | - | - | - | - | - |
18 | Hội nông dân | 1.596 | - | 1.596 | - | - | - | - | - | - |
19 | Hội cựu chiến binh | 1.178 | - | 1.178 | - | - | - | - | - | - |
20 | Trung tâm Y tế | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
20 | Trung tâm Văn hóa huyện | 4.562 | - | 4.562 | - | - | - | - | - | - |
21 | Ban QL Khu TNLS Ngã Ba Giồng | 5.789 | - | 5.789 | - | - | - | - | - | - |
22 | Đài Truyền thanh | 2.397 | - | 2.397 | - | - | - | - | - | - |
23 | Nhà Thiếu nhi | 1.575 | - | 1.575 | - | - | - | - | - | - |
24 | Trung tâm Thể dục thể thao huyện | 2.880 | - | 2.880 | - | - | - | - | - | - |
26 | Trung tâm BD chính trị | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
25 | Trường MN Tân Hiệp | 5.402 | - | 5.402 | - | - | - | - | - | - |
26 | Trường MN 2/9 | 8.278 | - | 8.278 | - | - | - | - | - | - |
27 | Trường MN 19/8 | 7.982 | - | 7.982 | - | - | - | - | - | - |
28 | Trường MG Bé Ngoan 1 | 4.875 | - | 4.875 | - | - | - | - | - | - |
29 | Trường MN Bé Ngoan 3 | 8.418 | - | 8.418 | - | - | - | - | - | - |
30 | Trường MN Bông Sen 1 | 4.161 | - | 4.161 | - | - | - | - | - | - |
31 | Trường MG Sơn Ca 3 | 5.010 | - | 5.010 | - | - | - | - | - | - |
32 | Trường MN Nhị Xuân | 6.102 | - | 6.102 | - | - | - | - | - | - |
33 | Trường MN Bé Ngoan | 6.925 | - | 6.925 | - | - | - | - | - | - |
34 | Trường MN Sơn Ca | 7.302 | - | 7.302 | - | - | - | - | - | - |
35 | Trường MN Bà Điểm | 6.293 | - | 6.293 | - | - | - | - | - | - |
36 | Trường MN Bông Sen | 7.754 | - | 7.754 | - | - | - | - | - | - |
37 | Trường MN Hướng Dương | 10.013 | - | 10.013 | - | - | - | - | - | - |
38 | Trường MN Tân Xuân | 9.494 | - | 9.494 | - | - | - | - | - | - |
39 | Trường MN 23/11 | 7.984 | - | 7.984 | - | - | - | - | - | - |
40 | Trường MN Xuân Thới Đông | 7.255 | - | 7.255 | - | - | - | - | - | - |
41 | Trường MN Tân Hòa | 6.461 | - | 6.461 | - | - | - | - | - | - |
42 | Trường MN Xuân Thới Thượng | 6.057 | - | 6.057 | - | - | - | - | - | - |
43 | Trường MN Mỹ Hòa | 3.477 | - | 3.477 | - | - | - | - | - | - |
44 | Trường TH Nguyễn An Ninh | 13.676 | - | 13.676 | - | - | - | - | - | - |
45 | Trường TH Thới Tam | 12.407 | - | 12.407 | - | - | - | - | - | - |
46 | Trường TH Tam Đông | 10.475 | - | 10.475 | - | - | - | - | - | - |
47 | Trường TH Tam Đông 2 | 13.265 | - | 13.265 | - | - | - | - | - | - |
48 | Trường TH Mỹ Huề | 7.771 | - | 7.771 | - | - | - | - | - | - |
49 | Trường TH Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 6.913 | - | 6.913 | - | - | - | - | - | - |
50 | Trường TH Mỹ Hòa | 8.741 | - | 8.741 | - | - | - | - | - | - |
51 | Trường TH Ấp Đình | 7.761 | - | 7.761 | - | - | - | - | - | - |
52 | Trường TH Tân Hiệp | 5.796 | - | 5.796 | - | - | - | - | - | - |
53 | Trường TH Cầu Xáng | 5.547 | - | 5.547 | - | - | - | - | - | - |
54 | Trường TH Tây Bắc Lân | 16.970 | - | 16.970 | - | - | - | - | - | - |
55 | Trường TH Lý Chính Thắng 2 | 10.670 | - | 10.670 | - | - | - | - | - | - |
56 | Trường TH Nhị Tân | 4.597 | - | 4.597 | - | - | - | - | - | - |
57 | Trường TH Ngã Ba Giồng | 12.603 | - | 12.603 | - | - | - | - | - | - |
58 | Trường TH Hoàng Hoa Thám | 17.704 | - | 17.704 | - | - | - | - | - | - |
59 | Trường TH Thới Thạnh | 6.345 | - | 6.345 | - | - | - | - | - | - |
60 | Trường TH Dương Công Khi | 15.588 | - | 15.588 | - | - | - | - | - | - |
61 | Trường TH Võ Văn Thặng | 9.853 | - | 9.853 | - | - | - | - | - | - |
62 | Trường TH Bùi Văn Ngữ | 14.977 | - | 14.977 | - | - | - | - | - | - |
63 | Trường TH Trương Văn Ngài | 10.443 | - | 10.443 | - | - | - | - | - | - |
64 | Trường TH Nhị Xuân | 6.219 | - | 6.219 | - | - | - | - | - | - |
65 | Trường TH Trần Văn Mười | 11.968 | - | 11.968 | - | - | - | - | - | - |
66 | Trường TH Xuân Thới Thượng | 14.596 | - | 14.596 | - | - | - | - | - | - |
67 | Trường TH Tân Xuân | 10.890 | - | 10.890 | - | - | - | - | - | - |
68 | Trường TH Trần Văn Danh | 13.750 | - | 13.750 | - | - | - | - | - | - |
69 | Trường TH Nguyễn Thị Nuôi | 10.497 | - | 10.497 | - | - | - | - | - | - |
70 | Trường THCS Nguyễn An Khương | 13.603 | - | 13.603 | - | - | - | - | - | - |
71 | Trường THCS Thị Trấn | 5.311 | - | 5.311 | - | - | - | - | - | - |
72 | Trường THCS Tam Đông 1 | 12.662 | - | 12.662 | - | - | - | - | - | - |
73 | Trường THCS Lý Chính Thắng 1 | 13.264 | - | 13.264 | - | - | - | - | - | - |
74 | Trường THCS Trung Mỹ Tây 1 | 15.809 | - | 15.809 | - | - | - | - | - | - |
75 | Trường THCS Đông Thạnh | 20.339 | - | 20.339 | - | - | - | - | - | - |
76 | Trường THCS Nguyễn Hồng Đào | 15.896 | - | 15.896 | - | - | - | - | - | - |
77 | Trường THCS Đặng Công Bình | 8.982 | - | 8.982 | - | - | - | - | - | - |
78 | Trường THCS Đỗ Văn Dậy | 10.092 | - | 10.092 | - | - | - | - | - | - |
79 | Trường THCS Phan Công Hớn | 16.316 | - | 16.316 | - | - | - | - | - | - |
80 | Trường THCS Tân Xuân | 14.669 | - | 14.669 | - | - | - | - | - | - |
81 | Trường THCS Tô Ký | 16.047 | - | 16.047 | - | - | - | - | - | - |
82 | Trường THCS Xuân Thới Thượng | 17.539 | - | 17.539 | - | - | - | - | - | - |
83 | Trường THCS Nguyễn Văn Bứa | 6.295 | - | 6.295 | - | - | - | - | - | - |
84 | Trường THCS Đặng Thúc Vịnh | 3.727 | - | 3.727 | - | - | - | - | - | - |
85 | Trường THCS Bùi Văn Thủ | 1.823 | - | 1.823 | - | - | - | - | - | - |
86 | Trường BDGD | 1.859 | - | 1.859 | - | - | - | - | - | - |
87 | TT. GDNN-GDTX | 6.235 | - | 6.235 | - | - | - | - | - | - |
88 | BCH quân sự huyện | 3.000 | - | 3.000 | - | - | - | - | - | - |
89 | Công an huyện | 3.000 | - | 3.000 | - | - | - | - | - | - |
89 | Bệnh viện đa khoa khu vực HM | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
90 | Chi cục Thi hành án | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
91 | Tòa án | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
92 | Viện kiểm sát | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
93 | Chi cục Thống kê | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
90 | Bảo hiểm xã hội huyện Hóc Môn | 49.020 | - | 49.020 | - | - | - | - | - | - |
91 | Đội Quản lý thị trường số 18 | 100 | - | 100 | - | - | - | - | - | - |
97 | Hội Đông y | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
93 | Hội Luật gia | 67 | - | 67 | - | - | - | - | - | - |
94 | Hội Nạn nhân chất độc da cam dioxin | 131 | - | 131 | - | - | - | - | - | - |
95 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 72 | - | 72 | - | - | - | - | - | - |
96 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi | 130 | - | 130 | - | - | - | - | - | - |
97 | Hội Khuyến học | 180 | - | 180 | - | - | - | - | - | - |
98 | UBND xã Tân Thới Nhì | 5.624 | 5.624 | - | - | - | - | - | - | - |
99 | UBND xã Tân Hiệp | 1.620 | 1.620 | - | - | - | - | - | - | - |
100 | UBND xã Đông Thạnh | 1.814 | 1.814 | - | - | - | - | - | - | - |
101 | UBND xã Tân Xuân | 199 | 199 | - | - | - | - | - | - | - |
102 | UBND xã Thị trấn Hóc Môn | 249 | 249 | - | - | - | - | - | - | - |
103 | UBND xã Xuân Thới Sơn | 300 | 300 | - | - | - | - | - | - | - |
II | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 32.966 | - | - | 32.966 | - | - | - | - | - |
III | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 10.980 | - | - | - | 10.980 | - | - | - | - |
IV | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ | 165.514 | - | 165.514 | - | - | - | - | - | - |
V | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ: | ||||||||||||||
Chi quốc phòng | Chi an ninh và TTAT XH | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan QLNN, Đảng, ĐT | Chi đảm bảo xã hội | Chi khác | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
| Tổng số | 177.555 | - | - | 400 | - | - | - | - | - | - | 132.155 | 63.436 | 68.719 | 45.000 | - | - |
1 | Ban QLĐT XDCT | 167.749 | - | - | 400 |
|
|
|
|
|
| 122.349 | 53.835 | 68.514 | 45.000 | - |
|
2 | UBND xã Tân Thới Nhì | 5.624 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.624 | 5.624 | - | - | - | - |
3 | UBND xã Tân Hiệp | 1.620 | - | - |
|
|
|
|
|
|
| 1.620 | 1.415 | 205 | - | - |
|
4 | UBND xã Đông Thạnh | 1.814 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.814 | 1.814 | - | - | - | - |
5 | UBND xã Tân Xuân | 199 | - | - |
|
|
|
|
|
|
| 199 | 199 | - | - | - |
|
6 | UBND xã Thị trấn Hóc Môn | 249 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 249 | 249 | - | - | - | - |
7 | UBND xã Xuân Thới Sơn | 300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 300 | 300 | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ: | ||||||||||||||
Chi quốc phòng | Chi an ninh và TTATXH | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan QLNN, Đảng, ĐT | Chi đảm bảo xã hội | Chi khác | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
| Tổng số | 980.738 | 3.000 | 3.000 | 616.000 | - | 63.039 | 8.725 | 2-397 | 2.880 | 48.924 | 77.701 | 32.000 | 836 | 66.352 | 88.599 | 120 |
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 9.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 130 |
|
| 9.795 |
|
|
2 | Phòng Tư pháp | 1.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.695 |
|
|
3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 4.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.165 |
|
|
4 | Phòng Quản lý đô thị | 5.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
| 4.096 |
|
|
5 | Đội quản lý trật tự đô thị | 9.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.005 |
|
|
6 | Phòng Kinh tế | 3.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.247 |
| 836 | 2.396 |
|
|
7 | Phòng Giáo dục - Đào tạo | 4.713 |
|
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.013 |
|
|
8 | Phòng Y tế | 2.790 |
|
|
|
| 999 |
|
|
|
|
|
|
| 1.791 |
|
|
9 | Phòng Lao động TB&XH | 108.704 |
|
| 4.000 |
| 13.372 |
|
|
|
|
|
|
| 3.085 | 88.247 |
|
10 | Phòng Văn hóa thông tin | 1.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.856 |
|
|
11 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 8.964 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.100 | 433 |
|
| 4.411 |
| 20 |
12 | Phòng Nội vụ | 7.265 |
|
| 1.567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.698 |
|
|
13 | Thanh tra huyện | 1.969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.969 |
|
|
14 | Ban Quản lý đầu tư khu vực huyện Hóc Môn | 116.015 | - |
|
|
|
|
|
|
| 44.824 | 71.191 | 32.000 |
|
|
|
|
15 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 3.363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.363 |
|
|
16 | BCH Đoàn thanh niên | 2.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.967 |
|
|
17 | Hội liên hiệp phụ nữ | 1.975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.975 |
|
|
18 | Hội nông dân | 1.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.596 |
|
|
19 | Hội cựu chiến binh | 1.178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.178 |
|
|
20 | Trung tâm Y tế | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Trung tâm Văn hóa | 4.562 |
|
|
|
|
| 4.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Ban QL Khu TNLS Ngã Ba Giồng | 5.789 |
|
|
|
|
| 2.588 |
|
|
| 3.201 |
|
|
|
|
|
22 | Đài Truyền thanh | 2.397 |
|
|
|
|
|
| 2.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Nhà Thiếu nhi | 1.575 |
|
|
|
|
| 1.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trung tâm Thể dục thể thao | 2.880 |
|
|
|
|
|
|
| 2.880 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trung tâm BD chính trị | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường MN Tân Hiệp | 5.402 |
|
| 5.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trường MN 2/9 | 8.278 |
|
| 8.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trường MN 19/8 | 7.982 |
|
| 7.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trường MG Bé Ngoan 1 | 4.875 |
|
| 4.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Trường MN Bé Ngoan 3 | 8.418 |
|
| 8.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Trường MN Bông Sen 1 | 4.161 |
|
| 4.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trường MG Sơn Ca 3 | 5.010 |
|
| 5.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trường MN Nhị Xuân | 6.102 |
|
| 6.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường MN Bé Ngoan | 6.925 |
|
| 6.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường MN Sơn Ca | 7.302 |
|
| 7.302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường MN Bà Điểm | 6.293 |
|
| 6.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường MN Bông Sen | 7.754 |
|
| 7.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Trường MN Hướng Dương | 10.013 |
|
| 10.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Trường MN Tân Xuân | 9.494 |
|
| 9.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Trường MN 23/11 | 7.984 |
|
| 7.984 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Trường MN Xuân Thới Đông | 7.255 |
|
| 7.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Trường MN Tân Hòa | 6.461 |
|
| 6.461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Trường MN Xuân Thới Thượng | 6.057 |
|
| 6.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Trường MN Mỹ Hòa | 3.477 |
|
| 3.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Trường TH Nguyễn An Ninh | 13.676 |
|
| 13.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Trường TH Thới Tam | 12.407 |
|
| 12.407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Trường TH Tam Đông | 10.475 |
|
| 10.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Trường TH Tam Đông 2 | 13.265 |
|
| 13.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Trường TH Mỹ Huề | 7.771 |
|
| 7.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Trường TH Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 6.913 |
|
| 6.913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Trường TH Mỹ Hòa | 8.741 |
|
| 8.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Trường TH Ấp Đình | 7.761 |
|
| 7.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Trường TH Tân Hiệp | 5.796 |
|
| 5.796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Trường TH Cầu Xáng | 5.547 |
|
| 5.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Trường TH Tây Bắc Lân | 16.970 |
|
| 16.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Trường TH Lý Chính Thắng 2 | 10.670 |
|
| 10.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Trường TH Nhị Tân | 4.597 |
|
| 4.597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Trường TH Ngã Ba Giồng | 12.603 |
|
| 12.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Trường TH Hoàng Hoa Thám | 17.704 |
|
| 17.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Trường TH Thới Thạnh | 6.345 |
|
| 6.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Trường TH Dương Công Khi | 15.588 |
|
| 15.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Trường TH Võ Văn Thặng | 9.853 |
|
| 9.853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Trường TH Bùi Văn Ngữ | 14.977 |
|
| 14.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Trường TH Trương văn Ngài | 10.443 |
|
| 10.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Trường TH Nhị Xuân | 6.219 |
|
| 6.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Trường TH Trần Văn Mười | 11.968 |
|
| 11.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Trường TH Xuân Thới Thượng | 14.596 |
|
| 14.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Trường TH Tân Xuân | 10.890 |
|
| 10.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Trường TH Trần Văn Danh | 13.750 |
|
| 13.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Trường TH Nguyễn Thị Nuôi | 10.497 |
|
| 10.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Trường THCS Nguyên An Khương | 13.603 |
|
| 13.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Trường THCS Thị Trấn | 5.311 |
|
| 5.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Trường THCS Tam Đông 1 | 12.662 |
|
| 12.662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Trường THCS Lý Chính Thắng 1 | 13.264 |
|
| 13.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Trường THCS Trung Mỹ Tây 1 | 15.809 |
|
| 15.809 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | Trường THCS Đông Thạnh | 20.339 |
|
| 20.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | Trường THCS Nguyễn Hồng Đào | 15.896 |
|
| 15.896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Trường THCS Đặng Công Bỉnh | 8.982 |
|
| 8.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Trường THCS Đỗ Văn Dậy | 10.092 |
|
| 10.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | Trường THCS Phan Công Hớn | 16.316 |
|
| 16.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Trường THCS Tân Xuân | 14.669 |
|
| 14.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Trường THCS Tô Ký | 16.047 |
|
| 16.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Trường THCS Đặng Thúc Vịnh | 17.539 |
|
| 17.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Trường THCS Bùi Văn Thủ | 6.295 |
|
| 6.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Trường THCS Xuân Thới Thượng | 3.727 |
|
| 3.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 | Trường THCS Nguyễn Văn Bứa | 1.823 |
|
| 1.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 | Trường BDGD | 1.859 |
|
| 1.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | TT. GDNN-GDTX | 6.235 |
|
| 6.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 | BCH quân sự | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | Công an huyện | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 | Bệnh viện đa khoa khu vực HM | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
91 | Chi cục Thi hành án | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 | Tòa án | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 | Viện kiểm sát | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 | Chi cục Thống kê | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 | Bảo hiểm xã hội huyện | 49.020 |
|
|
|
| 48.668 |
|
|
|
|
|
|
|
| 352 |
|
91 | Đội Quản lý thị trường số 18 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
92 | Hội chữ thập đỏ | 717 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 717 |
|
|
93 | Hội Đông y | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
93 | Hội Luật gia | 67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67 |
|
|
94 | Hội Nạn nhân chất độc da cam dioxin | 131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 131 |
|
|
95 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72 |
|
|
96 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi | 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 130 |
|
|
97 | Hội Khuyến học | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách xã được hưởng phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện | Thu bổ sung thực hiện chỉnh tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối ngân sách xã | ||
Tổng số | Thu ngân sách xã hưởng 100% | Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia | |||||||
| TỔNG SỐ | 34.250 | 27.530 | 6.625 | 20.905 | 134.506 | 232 | 11.802 | 189.246 |
1 | UBND thị trấn Hóc Môn | 1.315 | 1.164 | 250 | 914 | 10.467 | - | 916 | 13.378 |
2 | UBND xã Tân Xuân | 2.097 | 1.732 | 565 | 1.167 | 9.906 | - | 1.026 | 13.644 |
3 | UBND xã Tân Hiệp | 3.557 | 2.702 | 335 | 2.367 | 10.489 | - | 1.049 | 15.540 |
4 | UBND xã Tân Thới Nhì | 2.573 | 2.006 | 395 | 1.611 | 11.483 | - | 1.081 | 15.683 |
5 | UBND xã Bà Điểm | 3.784 | 3.183 | 957 | 2.226 | 13.479 | - | 1.048 | 19.233 |
6 | UBND xã Trung Chánh | 1.840 | 1.492 | 310 | 1.182 | 10.869 | 232 | 617 | 14.226 |
7 | UBND xã Thới Tam Thôn | 3.844 | 3.025 | 640 | 2.385 | 14.166 | - | 1.077 | 20.515 |
8 | UBND xã Đông Thạnh | 3.410 | 2.703 | 715 | 1.988 | 12.171 | - | 1.092 | 17.557 |
9 | UBND xã Nhị Bình | 1.333 | 1.026 | 145 | 881 | 10.032 | - | 1.013 | 13.021 |
10 | UBND xã Xuân Thới Đông | 2.702 | 2.315 | 760 | 1.555 | 10.580 | - | 859 | 14.863 |
11 | UBND xã Xuân Thới Sơn | 3.084 | 2.432 | 465 | 1.967 | 10.274 | - | 1.017 | 14.747 |
12 | UBND xã Xuân Thới Thượng | 4.708 | 3.750 | 1.088 | 2.662 | 10.589 | - | 1.009 | 16.839 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
| TỔNG SỐ | 15.176 | - | 15.176 | - |
1 | UBND thị trấn Hóc Môn | 831 | - | 831 | - |
2 | UBND xã Tân Xuân | 980 | - | 980 | - |
3 | UBND xã Tân Hiệp | 1.300 | - | 1.300 | - |
4 | UBND xã Tân Thới Nhì | 1.114 | - | 1.114 | - |
5 | UBND xã Bà Điểm | 1.523 | - | 1.523 | - |
6 | UBND xã Trung Chánh | 1.017 | - | 1.017 | - |
7 | UBND xã Thới Tam Thôn | 2.247 | - | 2.247 | - |
8 | UBND xã Đông Thạnh | 1.591 | - | 1.591 | - |
9 | UBND xã Nhị Bình | 950 | - | 950 | - |
10 | UBND xã Xuân Thới Đông | 1.110 | - | 1.110 | - |
11 | UBND xã Xuân Thới Sơn | 1.024 | - | 1.024 | - |
12 | UBND xã Xuân Thới Thượng | 1.491 | - | 1.491 | - |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia dạy nghề lao động nông thôn | Chương trình mục tiêu quốc gia y tế - dân số | |||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
| TỔNG SỐ | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
I | Ngân sách cấp huyện | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II | Ngân sách xã | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KCHT | Quyết định đầu tư | Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2021 | Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2021 | Kế hoạch vốn năm 2022 | |||||||||||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư được duyệt | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Chia theo nguồn vốn |
| Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Chia theo nguồn vốn | ||||||||||||||
Ngoài nước | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngoài nước | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Tổng số | Ngoài nước | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngoài nước | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | |||||||||
Tổng cộng |
|
|
| 386.633 | - | - | 386.633 | 120.956 | - | - | 120.956 | 105.099 | - | - | 105.099 | 177.555 | - | - | 177.555 | ||
A - Sự nghiệp giáo dục- đào tạo và dạy nghề |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||
B - Sự nghiệp Kinh tế |
|
|
|
| 298.311 | - | - | 298.311 | 82.634 | - | - | 82.634 | 67.614 | - | - | 67.614 | 132.155 | - | - | 132.155 | |
a- Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 5.078 | - | - | 5.078 | 3.000 | - | - | 3.000 | 1.703 | - | - | 1.703 | 549 | - | - | 549 | |
1. UBND xã Xuân Thới Sơn làm chủ đầu tư |
|
| 3.000 | - | - | 3.000 | 3.000 | - | - | 3.000 | 1.703 | - | - | 1.703 | 300 | - | - | 300 | |||
1 | Nâng cấp, mở rộng đường XTS 23A (đường vào trường | XTS | Dài 210m, BTNN 6m- HTTN-vỉa hè 1mx2 | 2019-2020 | 3332/huyện 08/08/19 | 3.000 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 | 1.703 |
|
| 1.703 | 300 |
|
| 300 |
1. UBND xã Thị trấn Hóc Môn làm chủ đầu tư |
|
| 2.078 | - | - | 2.078 | - | - | - | - | - | - | - | - | 249 | - | - | 249 | |||
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường KP 3-02 | TTHM | Dài 208m, 5,5m 0,62m x 2, BTNN | 2014-2017 | 2.078 |
|
| 2.078 | - |
|
| - | - |
|
| - | 249 |
|
| 249 | |
b - Dự án khởi công mới |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
c - Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 228.169 | - | - | 228.169 | 16.439 | - | - | 16.439 | 16.439 | - | - | 16.439 | 120.454 | - | - | 120.454 | |
1. Ban Quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Hóc Môn làm chủ đầu tư | 228.169 | - | - | 228.169 | 16.439 | - | - | 16.439 | 16.439 | - | - | 16.439 | 120.454 | - | - | 120.454 | |||||
1 | Công viên du lịch sinh thái xã Xuân Thới Sơn | XTS | Các hạng mục chính: khu tiếp đón, khu ngắm cảnh, khu dịch vụ du lịch, khu hội quán, khu quảng trường mặt nước, khu cầu dạo trên hồ, khu sinh hoạt cộng đồng, khu dã ngoại, bãi xe, các khu vực phụ... | 2021-2023 | 3434/QĐ-UBND 15.10.2021 | 70.000 |
|
| 70.000 | 1.186 |
|
| 1.186 | 1.186 |
|
| 1.186 | 65.110 |
|
| 65.110 |
2 | Công viên xã Tân Hiệp | TH | Xây dựng khu đất thành công viên, mảng xanh | 2021-2022 | 3092/QĐ-UBND 03/9/2021 | 2.450 |
|
| 2.450 | 1.238 |
|
| 1.238 | 1.238 |
|
| 1.238 | 205 |
|
| 205 |
3 | Nâng cấp bờ bao Rạch Ông Bầu | ĐT | L=500m; B = 2,0m Mặt bờ bao rải cấp phối đá dăm. | 2021-2022 | 1482/QĐ-UBND ngày | 3.798 |
|
| 3.798 | 2.100 |
|
| 2.100 | 2.100 |
|
| 2.100 | 1.698 |
|
| 1.698 |
4 | Xây dựng hệ thống thoát nước đoạn cuối tuyến Xuân Thới Thượng 27; Xuân Thới Thượng 22 | XTT | XTT 27: L = 180m x 6m; XTT 22: L = 140m x 6m; Xây dựng mới hệ thống thoát nước đoạn giữa tuyến; tái lập mặt đường theo hiện trạng | 2021-2022 | QĐ số 1615/QĐ-UBND 04/5/2021 | 1.910 |
|
| 1.910 | 1.476 |
|
| 1.476 | 1.476 |
|
| 1.476 | 185 |
|
| 185 |
5 | Mảng xanh hầm chữ T | XTĐ | Khoảng 2.000m2 | 2021-2022 | 3326/QĐ-UBND 27/9/2021 | 2.931 |
|
| 2.931 | 1.022 |
|
| 1.022 | 1.022 |
|
| 1.022 | 331 |
|
| 331 |
6 | Xây dựng đường vào trường Tiểu học Tân Thới Nhì | TTN | Xây dựng khoảng 225m đường giao thông với lộ giới theo quy hoạch được duyệt (12m); xây dựng tuyến cống thoát nước mưa, cây xanh, chiếu sáng dọc đường. | 2021-2022 | 2969/QĐ-UBND 12/8/2021 | 8.500 |
|
| 8.500 | 3.376 |
|
| 3.376 | 3.376 |
|
| 3.376 | 4.835 |
|
| 4.835 |
7 | Chống ngập trung tâm huyện (khu vực bệnh viện Hóc Môn) | TTHM | Đầu tư hệ thống thoát nước | 2021-2022 | 2801/QĐ-UBND 14/7/2021 | 2.780 |
|
| 2.780 | 893 |
|
| 893 | 893 |
|
| 893 | 190 |
|
| 190 |
8 | Xây dựng cầu Nhị Tân | TTN | Xây dựng mới cầu Nhị Tân qua kênh An Hạ | 2021-2022 | 2971/QĐ-UBND 12/8/2021 | 2.300 |
|
| 2.300 | 968 |
|
| 968 | 968 |
|
| 968 | 1.000 |
|
| 1.000 |
9 | Xây dựng đường Tân Hiệp 9 (từ đường Huỳnh Thị Mài đến đường Đỗ Văn Dậy) | TH | L=1000m x 16m | 2021-2023 | 3877/QĐ-UBND 01.12.2021 | 59.000 |
|
| 59.000 | 770 |
|
| 770 | 770 |
|
| 770 | 46.000 |
|
| 46.000 |
10 | Nâng cấp, mở rộng đường KP8-15 và xây mới tuyến đường KP8- 15 nối dài | TTHM | L=376,74m x 12m Xây dựng mới đường giao thông, cống bản, hệ thống thoát nước, cây xanh chiếu sáng | 2021-2025 | 68.500 |
|
| 68.500 | 355 |
|
| 355 | 355 |
|
| 355 | 500 |
|
| 500 |
|
11 | Công trình đường XTS 10B | XTS | L=200m x (7-10)m, xây dựng mới mặt đường bằng BTNN | 2021-2023 | 2197/QĐ-UBND 01/6/2021 | 6.000 |
|
| 6.000 | 3.055 |
|
| 3.055 | 3.055 |
|
| 3.055 | 400 |
|
| 400 |
d. Công trình thuộc vốn ngân sách thành phố phân cấp còn tồn tại kết dư ngân sách | 65.064 | - | - | 65.064 | 63.195 | - | - | 63.195 | 49.472 | - | - | 49.472 | 11.152 | - | - | 11.152 | |||||
1. Công trình nông thôn mới (giai đoạn 2011-2015) |
| 64.065 | - | - | 64.065 | 62.196 | - | - | 62.196 | 48.672 | - | - | 48.672 | 10.953 | - | - | 10.953 | ||||
1.1 - BQL XD NTM xã Tân Thới Nhì làm chủ đầu tư |
|
| 15.411 | - | - | 15.411 | 13.542 | - | - | 13.542 | 9.010 | - | - | 9.010 | 5.624 | - | - | 5.624 | |||
1 | Đường Tân Thới Nhì 29 | TTN | đường láng nhựa 6m, lề… | 2015 | QĐ 3175/huyện 11.7.2020 | 6.771 |
|
| 6.771 | 6.771 |
|
| 6.771 | 3.912 |
|
| 3.912 | 2.567 |
|
| 2.567 |
2 | Đường Tân Thới Nhì 33-34-35 | TTN | Dài 1076m, rộng 7,2m. Mặt đường láng nhựa 6m, lề 0,6mx2, hệ thống thoát nước. | 2015-2016 | QĐ 2677/huyện 08.6.2020 | 8.640 |
|
| 8.640 | 6.771 |
|
| 6.771 | 5.098 |
|
| 5.098 | 3.057 |
|
| 3.057 |
1.2 - BQL XD NTM xã Tân Hiệp làm chủ đầu tư |
|
| 5.207 | - | - | 5.207 | 5.207 | - | - | 5.207 | 3.790 | - | - | 3.790 | 1.415 | - | - | 1.415 | |||
1 | Kênh Đường Đò | TH | 5m; Lề đá dăm: 1,5m x 2) | 2014 | QĐ 2902/huyện 31.03.14 | 5.207 |
|
| 5.207 | 5.207 |
|
| 5.207 | 3.790 |
|
| 3.790 | 1.415 |
|
| 1.415 |
1.3 - BQL XD NTM xã Đông Thạnh làm chủ đầu tư |
|
| 28.464 | - | - | 28.464 | 28.464 | - | - | 28.464 | 25.395 | - | - | 25.395 | 1.814 | - | - | 1.814 | |||
1 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 6-1 | ĐT | Mặt đường láng nhựa 5m Vỉa hè 1.5m x 2 HTTN | 2015-2016 | QĐ 1149/huyện 11.02.15 | 6.093 |
|
| 6.093 | 6.093 |
|
| 6.093 | 5.100 |
|
| 5.100 | 802 |
|
| 802 |
2 | Rạch rỗng Trâm (Bờ phía xã ĐT) | ĐT | Đắp đất dài L = 2000m (01 bên), Bm=2.0m, cao trình 2,2m, m=1.5, lưu thông >1m. | 2014-2016 | QĐ 2941/huyện 02.04.14 | 11.182 |
|
| 11.182 | 11.182 |
|
| 11.182 | 10.176 |
|
| 10.176 | 80 |
|
| 80 |
3 | Rạch Bà May (ĐCL) | ĐT | Đắp đất dài L = 1300m (02 bên), Bm=2.0m, cao trình 2,2m, m=1.5, lưu thông >1m. | 2014 | QĐ 2871/huyện 26.03.14 | 7.524 |
|
| 7.524 | 7.524 |
|
| 7.524 | 6.920 |
|
| 6.920 | 490 |
|
| 490 |
4 | Rạch Cầu Dừa (xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn) | ĐT | Đáp đất dài L = 1,300m (01 bên), Bm=2.0m, cao trình 2,2m, m=1.5, lưu thông >1m. | 2015-2016 | QĐ 1832/huyện 06.04.15 | 3.665 |
|
| 3.665 | 3.665 |
|
| 3.665 | 3.199 |
|
| 3.199 | 442 |
|
| 442 |
1.4 - Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình làm chủ đầu tư |
|
| 14.983 | - | - | 14.983 | 14.983 | - | - | 14.983 | 10.477 | - | - | 10.477 | 2.100 | - | - | 2.100 | |||
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến Ấp Đông 3-5 | TTT | 1415, 32md, 6mr 1,5mx2, láng nhựa, HTTN | 2015 | QĐ 7358/huyện 14.10.14 | 14.983 |
|
| 14.983 | 14.983 |
|
| 14.983 | 10.477 |
|
| 10.477 | 2.100 |
|
| 2.100 |
2. Công trình khen thưởng NTM |
|
|
| 999 | - | - | 999 | 999 | - | - | 999 | 800 | - | - | 800 | 199 | - | - | 199 | ||
2.1 - BQL XD NTM xã Tân Xuân làm chủ đầu tư |
|
| 999 | - | - | 999 | 999 | - | - | 999 | 800 | - | - | 800 | 199 | - | - | 199 | |||
1 | Bê tông hóa 05 tuyến đường giao thông xã Tân Xuân | TX |
| 2016 | 87/QĐ-UB xã ngày 10.04.2018 | 999 |
|
| 999 | 999 |
|
| 999 | 800 |
|
| 800 | 199 |
|
| 199 |
C - Giáo dục - đào tạo - dạy nghề | 8.322 | - | - | 8.322 | 8.322 | - | - | 8.322 | 7.485 | - | - | 7.485 | 400 | - | - | 400 | |||||
1- Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình làm chủ đầu tư |
|
| 8.322 | - | - | 8.322 | 8.322 | - | - | 8.322 | 7.485 | - | - | 7.485 | 400 | - | - | 400 | |||
a - Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 8.322 | - | - | 8.322 | 8.322 | - | - | 8.322 | 7.485 | - | - | 7.485 | 400 | - | - | 400 | |
1 | SCNC Trung tâm BDCT huyện HM | TTT | SCNC diện tích 4520m2 | 2017-2018 | 8.322 | - | - | 8.322 | 8.322 | - | - | 8.322 | 7.485 | - | - | 7.485 | 400 | - | - | 400 | |
D - Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể | 80.000 | - | - | 80.000 | 30.000 | - | - | 30.000 | 30.000 | - | - | 30.000 | 45.000 | - | - | 45.000 | |||||
I -Ban Quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Hóc Môn làm chủ đầu tư | 80.000 | - | - | 80.000 | 30.000 | - | - | 30.000 | 30.000 | - | - | 30.000 | 45.000 | - | - | 45.000 | |||||
a- Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 80.000 | - | - | 80.000 | 30.000 | - | - | 30.000 | 30.000 | - | - | 30.000 | 45.000 | - | - | 45.000 | |
1 | Nâng cấp, cải tạo Trụ sở Huyện ủy - Ủy ban nhân dân huyện | TTHM | Diện tích khu đất: 5.589,4m2 (diện tích trong phạm vi lộ giới 569m2, diện tích phù hợp 5.020,4m2. Dự kiến số tầng: tối đa 08-10 tầng (khối nhà Hội trường hiện hữu: cải tạo nội thất và sơn sửa cho phù hợp với kiến trúc mới) | 2021-2022 | 3038/QĐ-UBND 24/8/2021 | 80.000 |
|
| 80.000 | 30.000 |
|
| 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 | 45.000 |
|
| 45.000 |
- 1 Quyết định 22/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 76/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 1510/QĐ-UBND công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 22/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2013 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5 Quyết định 70/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2019 của huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Quyết định 313/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán ngân sách huyện năm 2007 cho các đơn vị trực thuộc do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7 Quyết định 14/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8 Quyết định 16/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9 Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách địa phương 6 tháng đầu năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành