Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 160/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 18 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TINH GIẢN BIÊN CHẾ TỈNH VĨNH LONG, GIAI ĐOẠN 2015-2021

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP, ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC, ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP;

Xét Tờ trình số 15/TTr-SNV ngày 06/01/2015 của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án tinh giản biên chế, giai đoạn 2015-2021 của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

(Đính kèm thống kê 29 Đề án của các cơ quan, đơn vị, địa phương và bảng báo cáo thống kê).

Điều 2. Đối tượng nghỉ theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP từng đợt và trong từng năm chỉ được thực hiện các chế độ, chính sách khi đã có văn bản thẩm định của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính.

Các cơ quan đơn vị chỉ được tuyển dụng trong tổng số 50% số đã nghỉ hưu và tinh giản từ nay đến năm 2021 trong tổng chỉ tiêu biên chế đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC

THỐNG KÊ 29 ĐỀ ÁN CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH, CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND, ngày 18/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

1. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Văn phòng UBND tỉnh.

3. Sở Khoa học và Công nghệ.

4. Thanh tra tỉnh.

5. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.

6. Sở Kế hoạch và Đầu tư.

7. Sở Xây dựng.

8. Sở Công thương.

9. Sở Tài chính.

10. Sở Nội vụ.

11. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

12. Sở Giáo dục và Đào tạo.

13. Sở Giao thông vận tải.

14. Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch.

15. Sở Tài nguyên và Môi trường.

16. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

17. Sở Y tế.

18. Sở Thông tin và Truyền thông.

19. Hội Chữ thập đỏ.

20. Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính.

21. Trường Cao đẳng Cộng đồng.

22. Ủy ban nhân dân huyện Mang Thít.

23. Ủy ban nhân dân huyện Long Hồ.

24. Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn.

25. Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm.

26. Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long.

27. Ủy ban nhân dân thị xã Bình Minh.

28. Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình.

29. Ủy ban nhân dân huyện Bình Tân.

 

BÁO CÁO THỐNG KÊ

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TINH GIẢN BIÊN CHẾ THEO NGHỊ ĐỊNH 108/2014/NĐ-CP; NGHỈ HƯU ĐÚNG TUỔI VÀ NGHỈ VIỆC GIAI ĐOẠN 2015-2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND, ngày 18/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Đơn vị

Số biên chế được giao năm 2015

Số biên chế hiện có năm 2015

Số lượng CV, CC, VC tinh giản biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP

Số lượng CB, CC, VC nghỉ hưu đúng tuổi

Số lượng CB, CC, VC xin nghỉ việc

Tổng số tinh giản và nghỉ hưu

Tỷ lệ (%)

Ghi chú

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

 

Cấp tỉnh, huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND

26

26

1

 

 

 

 

 

 

2

4

1

2

 

2

1

 

13

50.00

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

68

68

 

2

 

 

1

 

 

2

2

4

4

4

2

2

 

23

33.82

 

3

Sở Khoa học và Công nghệ

39

39

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

2

1

 

10

25.64

 

4

Thanh tra tỉnh

39

39

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

3

 

 

7

17.95

Biên chế tạm giao 01 biên chế

5

Ban Quản lý các khu công nghiệp

22

22

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

4

18.18

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

37

1

 

 

 

 

 

 

 

1

1

1

 

2

 

 

6

15.00

Do trong năm có 3 công chức chuyển công tác

7

Sở Xây dựng

54

54

 

1

1

 

 

 

 

 

2

3

 

1

1

1

 

10

18.52

 

8

Sở Công thương

95

93

1

6

 

 

 

 

 

 

4

1

2

5

 

1

 

20

21.05

 

9

Sở Tài chính

63

61

2

 

 

 

 

 

 

1

3

 

3

 

1

2

 

12

19.05

 

10

Sở Nội vụ

62

61

1

1

 

 

 

 

 

 

1

3

2

 

1

 

 

9

14.52

 

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

127

121

5

1

1

2

 

 

 

1

1

1

 

1

 

 

 

13

10.24

 

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

54

54

 

1

 

 

 

 

 

2

1

3

3

1

5

1

 

17

31.48

 

13

Sở Giao thông vận tải

70

66

1

 

 

 

 

 

 

1

3

 

 

 

3

3

 

11

15.71

 

14

Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch

51

47

1

 

 

 

2

1

1

2

1

2

 

3

2

1

 

16

31.37

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

52

52

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

1

 

 

3

5.77

 

16

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

55

55

 

1

 

 

 

 

 

4

2

1

1

1

 

3

 

13

23.64

 

17

Sở Y tế

63

63

 

3

 

 

1

 

 

 

1

3

1

4

1

 

 

14

22.22

 

18

Sở Thông tin và Truyền thông

30

29

1

1

2

 

 

 

1

1

 

 

 

2

 

1

 

9

30.00

 

19

Thị xã Bình Minh

89

88

1

2

 

 

 

 

 

3

 

5

2

 

2

2

 

17

19.10

 

20

Huyện Bình Tân

87

87

1

1

1

 

1

1

1

1

1

1

 

1

1

1

 

12

13.79

 

21

Thành phố Vĩnh Long

112

112

 

 

 

 

 

 

 

2

8

1

3

2

8

6

 

30

26.79

 

22

Huyện Long Hồ

100

93

2

 

1

1

 

 

 

1

4

 

 

 

 

 

 

9

9.00

 

23

Huyện Mang Thít

99

96

 

 

1

 

 

 

2

1

3

1

4

2

3

 

 

17

17.17

 

24

Huyện Vũng Liêm

106

105

3

1

1

 

 

 

 

1

1

1

6

2

1

 

 

17

16.04

 

25

Huyện Tam Bình

104

102

 

2

3

1

3

2

1

 

4

 

 

 

 

1

 

17

16.35

 

26

Huyện Trà Ôn

101

101

 

1

 

 

 

1

 

2

1

1

1

 

1

1

1

10

9.90

 

 

Tổng cộng

1808

1771

22

27

11

4

8

5

6

28

48

35

38

35

43

28

1

339

18.75

 

II

BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

36

16

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

2.78

 

3

Sở Khoa học và Công nghệ

44

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

4

3

 

9

20.45

 

4

Thanh tra tỉnh

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

17

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

5.88

 

6

Sở Xây dựng

97

93

2

 

 

1

 

 

1

 

4

 

 

1

 

2

 

11

11.34

 

7

Sở Công thương

39

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

2.56

 

8

Sở Tài chính

11

10

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

1

 

1

 

5

45.45

 

9

Sở Nội vụ

18

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

329

306

 

5

 

1

2

 

7

3

1

 

 

2

4

3

 

28

8.51

 

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

3123

3003

25

15

18

14

11

15

18

28

34

40

40

40

40

40

 

378

12.10

 

12

Sở Giao thông vận tải

133

128

4

2

 

1

 

3

2

5

2

2

1

4

6

1

 

33

24.81

 

13

Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch

221

201

2

1

1

3

3

4

9

3

7

5

3

3

5

4

 

53

23.98

 

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

120

109

 

1

 

 

 

 

 

1

1

1

1

5

 

4

 

14

11.67

 

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

128

128

 

 

1

 

 

 

2

2

1

3

1

2

 

2

 

14

10.94

 

16

Sở Y tế

3607

3400

14

30

33

29

28

28

29

42

45

20

18

15

15

15

 

361

10.01

 

17

Sở Thông tin và Truyền thông

25

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

18

Trường Cao đẳng Cộng đồng

199

183

6

3

 

 

 

 

 

5

 

6

6

1

2

 

3

32

16.08

 

19

Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính

126

108

6

3

 

1

 

 

 

1

 

 

1

1

 

2

 

15

11.90

 

20

Hội Chữ thập đỏ

12

12

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

16.67

 

Ban chỉ đạo hiến máu tình nguyện

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

100.00

 

21

Thị xã Bình Minh

1075

1048

2

1

 

 

1

1

 

10

13

10

20

16

25

21

 

120

11.16

 

22

Huyện Bình Tân

1134

1124

3

23

12

18

23

20

25

5

9

8

10

10

10

 

 

176

15.52

 

23

Thành phố Vĩnh Long

1532

1528

2

 

1

 

 

 

 

 

6

34

34

27

15

37

 

156

10.18

 

24

Huyện Long Hồ

1766

1748

15

10

11

7

7

4

6

10

16

32

34

36

30

37

 

255

14.44

 

25

Huyện Mang Thít

1339

1331

33

16

30

28

27

28

36

2

5

1

4

5

2

4

 

221

16.50

 

26

Huyện Vũng Liêm

2117

2036

34

27

60

42

51

59

74

6

4

1

 

 

 

 

 

358

16.91

 

27

Huyện Tam Bình

1684

1658

22

16

19

30

23

30

34

10

5

11

10

12

11

9

 

242

14.37

 

28

Huyện Trà Ôn

1946

1921

 

27

23

11

21

21

32

 

19

21

10

19

27

21

8

260

13.36

 

 

Tổng cộng

20883

20228

170

181

210

187

197

213

275

133

174

196

196

202

196

206

11

2747

13.2

 

III

BIÊN CHẾ THEO HỢP ĐỒNG NGHỊ ĐỊNH 68/2000/NĐ-CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân

6

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0.00

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

3

Sở Khoa học và Công nghệ

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

4

Thanh tra tỉnh

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

5

Ban Quản lý các khu công nghiệp

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

7

Sở Xây dựng

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

8

Sở Công thương

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

9

Sở Tài chính

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

10

Sở Nội vụ

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

13

Sở Giao thông vận tải

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

2

66.67

 

14

Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

16

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

17

Sở Y tế

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

18

Sở Thông tin và Truyền thông

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

19

Thị xã Bình Minh

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

100.00

 

20

Huyện Bình Tân

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

21

Thành phố Vĩnh Long

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

22

Huyện Long Hồ

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

33.33

 

23

Huyện Mang Thít

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

24

Huyện Tam Bình

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

25

Huyện Trà Ôn

2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

Tổng cộng

59

58

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

0

0

2

0

0

4

6.78

 

 

Tổng cộng (I+II+III)

22750

22057

192

208

221

191

205

218

281

161

222

233

234

237

241

234

12

3090

13.58

 

 

BÁO CÁO THỐNG KÊ

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TINH GIẢN BIÊN CHẾ THEO NGHỊ ĐỊNH 108/2014/NĐ-CP; NGHỈ HƯU ĐÚNG TUỔI VÀ NGHỈ VIỆC GIAI ĐOẠN 2015-2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND, ngày 18/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Đơn vị

Số biên chế được giao năm 2015

Số biên chế hiện có năm 2015

Số lượng CV, CC, VC tinh giản biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP

Số lượng CB, CC, VC nghỉ hưu đúng tuổi

Số lượng CB, CC, VC xin nghỉ việc

Tổng số tinh giản và nghỉ hưu

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

 

Cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

I

CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

1

Thị xã Bình Minh

95

87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

2

Huyện Bình Tân

119

119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

3

Thành phố Vĩnh Long

135

116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

4

Huyện Long Hồ

180

169

7

3

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

5

Huyện Mang Thít

153

139

9

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

4

1

3

 

18

6

Huyện Vũng Liêm

217

212

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

7

Huyện Tam Bình

188

162

3

4

 

 

 

 

 

4

4

1

1

1

4

2

 

24

8

Huyện Trà Ôn

154

154

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

2

2

1

 

6

16

 

Tổng cộng

1241

1158

19

8

6

0

0

0

0

4

4

2

4

7

6

5

6

71

II

CÔNG CHỨC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

1

Thị xã Bình Minh

91

88

 

2

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

4

2

Huyện Bình Tân

110

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

3

Thành phố Vĩnh Long

124

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

4

Huyện Long Hồ

169

161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

5

Huyện Mang Thít

144

134

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

4

6

Huyện Vũng Liêm

213

214

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

7

Huyện Tam Bình

201

184

1

 

1

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

8

Huyện Trà Ôn

150

150

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

4

 

Tổng cộng

1202

1121

3

4

1

0

2

0

0

0

1

0

1

1

0

2

2

17

 

Tổng cộng (I+II)

2443

2279

22

12

7

0

2

0

0

4

5

2

5

8

6

7

8

88