ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 18 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TINH GIẢN BIÊN CHẾ TỈNH VĨNH LONG, GIAI ĐOẠN 2015-2021
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP, ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC, ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP;
Xét Tờ trình số 15/TTr-SNV ngày 06/01/2015 của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án tinh giản biên chế, giai đoạn 2015-2021 của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
(Đính kèm thống kê 29 Đề án của các cơ quan, đơn vị, địa phương và bảng báo cáo thống kê).
Điều 2. Đối tượng nghỉ theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP từng đợt và trong từng năm chỉ được thực hiện các chế độ, chính sách khi đã có văn bản thẩm định của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính.
Các cơ quan đơn vị chỉ được tuyển dụng trong tổng số 50% số đã nghỉ hưu và tinh giản từ nay đến năm 2021 trong tổng chỉ tiêu biên chế đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỐNG KÊ 29 ĐỀ ÁN CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH, CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND, ngày 18/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
1. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh.
3. Sở Khoa học và Công nghệ.
4. Thanh tra tỉnh.
5. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
6. Sở Kế hoạch và Đầu tư.
7. Sở Xây dựng.
8. Sở Công thương.
9. Sở Tài chính.
10. Sở Nội vụ.
11. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
12. Sở Giáo dục và Đào tạo.
13. Sở Giao thông vận tải.
14. Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch.
15. Sở Tài nguyên và Môi trường.
16. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
17. Sở Y tế.
18. Sở Thông tin và Truyền thông.
19. Hội Chữ thập đỏ.
20. Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính.
21. Trường Cao đẳng Cộng đồng.
22. Ủy ban nhân dân huyện Mang Thít.
23. Ủy ban nhân dân huyện Long Hồ.
24. Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn.
25. Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm.
26. Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long.
27. Ủy ban nhân dân thị xã Bình Minh.
28. Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình.
29. Ủy ban nhân dân huyện Bình Tân.
BÁO CÁO THỐNG KÊ
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TINH GIẢN BIÊN CHẾ THEO NGHỊ ĐỊNH 108/2014/NĐ-CP; NGHỈ HƯU ĐÚNG TUỔI VÀ NGHỈ VIỆC GIAI ĐOẠN 2015-2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND, ngày 18/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Đơn vị | Số biên chế được giao năm 2015 | Số biên chế hiện có năm 2015 | Số lượng CV, CC, VC tinh giản biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP | Số lượng CB, CC, VC nghỉ hưu đúng tuổi | Số lượng CB, CC, VC xin nghỉ việc | Tổng số tinh giản và nghỉ hưu | Tỷ lệ (%) | Ghi chú | ||||||||||||
Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||||||||
| Cấp tỉnh, huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND | 26 | 26 | 1 |
|
|
|
|
|
| 2 | 4 | 1 | 2 |
| 2 | 1 |
| 13 | 50.00 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 68 | 68 |
| 2 |
|
| 1 |
|
| 2 | 2 | 4 | 4 | 4 | 2 | 2 |
| 23 | 33.82 |
|
3 | Sở Khoa học và Công nghệ | 39 | 39 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 2 | 1 |
| 10 | 25.64 |
|
4 | Thanh tra tỉnh | 39 | 39 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 2 | 3 |
|
| 7 | 17.95 | Biên chế tạm giao 01 biên chế |
5 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 22 | 22 |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
| 4 | 18.18 |
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 40 | 37 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 | 1 |
| 2 |
|
| 6 | 15.00 | Do trong năm có 3 công chức chuyển công tác |
7 | Sở Xây dựng | 54 | 54 |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
| 2 | 3 |
| 1 | 1 | 1 |
| 10 | 18.52 |
|
8 | Sở Công thương | 95 | 93 | 1 | 6 |
|
|
|
|
|
| 4 | 1 | 2 | 5 |
| 1 |
| 20 | 21.05 |
|
9 | Sở Tài chính | 63 | 61 | 2 |
|
|
|
|
|
| 1 | 3 |
| 3 |
| 1 | 2 |
| 12 | 19.05 |
|
10 | Sở Nội vụ | 62 | 61 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 | 3 | 2 |
| 1 |
|
| 9 | 14.52 |
|
11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 127 | 121 | 5 | 1 | 1 | 2 |
|
|
| 1 | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
| 13 | 10.24 |
|
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 54 | 54 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 | 1 | 3 | 3 | 1 | 5 | 1 |
| 17 | 31.48 |
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 70 | 66 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 | 3 |
|
|
| 3 | 3 |
| 11 | 15.71 |
|
14 | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | 51 | 47 | 1 |
|
|
| 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 |
| 3 | 2 | 1 |
| 16 | 31.37 |
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 52 | 52 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 3 | 5.77 |
|
16 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 55 | 55 |
| 1 |
|
|
|
|
| 4 | 2 | 1 | 1 | 1 |
| 3 |
| 13 | 23.64 |
|
17 | Sở Y tế | 63 | 63 |
| 3 |
|
| 1 |
|
|
| 1 | 3 | 1 | 4 | 1 |
|
| 14 | 22.22 |
|
18 | Sở Thông tin và Truyền thông | 30 | 29 | 1 | 1 | 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
| 2 |
| 1 |
| 9 | 30.00 |
|
19 | Thị xã Bình Minh | 89 | 88 | 1 | 2 |
|
|
|
|
| 3 |
| 5 | 2 |
| 2 | 2 |
| 17 | 19.10 |
|
20 | Huyện Bình Tân | 87 | 87 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 |
| 12 | 13.79 |
|
21 | Thành phố Vĩnh Long | 112 | 112 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 8 | 1 | 3 | 2 | 8 | 6 |
| 30 | 26.79 |
|
22 | Huyện Long Hồ | 100 | 93 | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | 4 |
|
|
|
|
|
| 9 | 9.00 |
|
23 | Huyện Mang Thít | 99 | 96 |
|
| 1 |
|
|
| 2 | 1 | 3 | 1 | 4 | 2 | 3 |
|
| 17 | 17.17 |
|
24 | Huyện Vũng Liêm | 106 | 105 | 3 | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 1 | 6 | 2 | 1 |
|
| 17 | 16.04 |
|
25 | Huyện Tam Bình | 104 | 102 |
| 2 | 3 | 1 | 3 | 2 | 1 |
| 4 |
|
|
|
| 1 |
| 17 | 16.35 |
|
26 | Huyện Trà Ôn | 101 | 101 |
| 1 |
|
|
| 1 |
| 2 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 10 | 9.90 |
|
| Tổng cộng | 1808 | 1771 | 22 | 27 | 11 | 4 | 8 | 5 | 6 | 28 | 48 | 35 | 38 | 35 | 43 | 28 | 1 | 339 | 18.75 |
|
II | BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 36 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| 1 | 2.78 |
|
3 | Sở Khoa học và Công nghệ | 44 | 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 | 4 | 3 |
| 9 | 20.45 |
|
4 | Thanh tra tỉnh | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 17 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 5.88 |
|
6 | Sở Xây dựng | 97 | 93 | 2 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| 4 |
|
| 1 |
| 2 |
| 11 | 11.34 |
|
7 | Sở Công thương | 39 | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| 1 | 2.56 |
|
8 | Sở Tài chính | 11 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 2 | 1 |
| 1 |
| 5 | 45.45 |
|
9 | Sở Nội vụ | 18 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 329 | 306 |
| 5 |
| 1 | 2 |
| 7 | 3 | 1 |
|
| 2 | 4 | 3 |
| 28 | 8.51 |
|
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3123 | 3003 | 25 | 15 | 18 | 14 | 11 | 15 | 18 | 28 | 34 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 |
| 378 | 12.10 |
|
12 | Sở Giao thông vận tải | 133 | 128 | 4 | 2 |
| 1 |
| 3 | 2 | 5 | 2 | 2 | 1 | 4 | 6 | 1 |
| 33 | 24.81 |
|
13 | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | 221 | 201 | 2 | 1 | 1 | 3 | 3 | 4 | 9 | 3 | 7 | 5 | 3 | 3 | 5 | 4 |
| 53 | 23.98 |
|
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 120 | 109 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
| 4 |
| 14 | 11.67 |
|
15 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 128 | 128 |
|
| 1 |
|
|
| 2 | 2 | 1 | 3 | 1 | 2 |
| 2 |
| 14 | 10.94 |
|
16 | Sở Y tế | 3607 | 3400 | 14 | 30 | 33 | 29 | 28 | 28 | 29 | 42 | 45 | 20 | 18 | 15 | 15 | 15 |
| 361 | 10.01 |
|
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
18 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 199 | 183 | 6 | 3 |
|
|
|
|
| 5 |
| 6 | 6 | 1 | 2 |
| 3 | 32 | 16.08 |
|
19 | Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính | 126 | 108 | 6 | 3 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 | 1 |
| 2 |
| 15 | 11.90 |
|
20 | Hội Chữ thập đỏ | 12 | 12 |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 16.67 |
|
Ban chỉ đạo hiến máu tình nguyện | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 100.00 |
| |
21 | Thị xã Bình Minh | 1075 | 1048 | 2 | 1 |
|
| 1 | 1 |
| 10 | 13 | 10 | 20 | 16 | 25 | 21 |
| 120 | 11.16 |
|
22 | Huyện Bình Tân | 1134 | 1124 | 3 | 23 | 12 | 18 | 23 | 20 | 25 | 5 | 9 | 8 | 10 | 10 | 10 |
|
| 176 | 15.52 |
|
23 | Thành phố Vĩnh Long | 1532 | 1528 | 2 |
| 1 |
|
|
|
|
| 6 | 34 | 34 | 27 | 15 | 37 |
| 156 | 10.18 |
|
24 | Huyện Long Hồ | 1766 | 1748 | 15 | 10 | 11 | 7 | 7 | 4 | 6 | 10 | 16 | 32 | 34 | 36 | 30 | 37 |
| 255 | 14.44 |
|
25 | Huyện Mang Thít | 1339 | 1331 | 33 | 16 | 30 | 28 | 27 | 28 | 36 | 2 | 5 | 1 | 4 | 5 | 2 | 4 |
| 221 | 16.50 |
|
26 | Huyện Vũng Liêm | 2117 | 2036 | 34 | 27 | 60 | 42 | 51 | 59 | 74 | 6 | 4 | 1 |
|
|
|
|
| 358 | 16.91 |
|
27 | Huyện Tam Bình | 1684 | 1658 | 22 | 16 | 19 | 30 | 23 | 30 | 34 | 10 | 5 | 11 | 10 | 12 | 11 | 9 |
| 242 | 14.37 |
|
28 | Huyện Trà Ôn | 1946 | 1921 |
| 27 | 23 | 11 | 21 | 21 | 32 |
| 19 | 21 | 10 | 19 | 27 | 21 | 8 | 260 | 13.36 |
|
| Tổng cộng | 20883 | 20228 | 170 | 181 | 210 | 187 | 197 | 213 | 275 | 133 | 174 | 196 | 196 | 202 | 196 | 206 | 11 | 2747 | 13.2 |
|
III | BIÊN CHẾ THEO HỢP ĐỒNG NGHỊ ĐỊNH 68/2000/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân | 6 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0.00 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
3 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
4 | Thanh tra tỉnh | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
5 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
7 | Sở Xây dựng | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
8 | Sở Công thương | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
9 | Sở Tài chính | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
10 | Sở Nội vụ | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
| 2 | 66.67 |
|
14 | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
16 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
17 | Sở Y tế | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
18 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
19 | Thị xã Bình Minh | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 100.00 |
|
20 | Huyện Bình Tân | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
21 | Thành phố Vĩnh Long | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
22 | Huyện Long Hồ | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 33.33 |
|
23 | Huyện Mang Thít | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
24 | Huyện Tam Bình | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
25 | Huyện Trà Ôn | 2 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| Tổng cộng | 59 | 58 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6.78 |
|
| Tổng cộng (I+II+III) | 22750 | 22057 | 192 | 208 | 221 | 191 | 205 | 218 | 281 | 161 | 222 | 233 | 234 | 237 | 241 | 234 | 12 | 3090 | 13.58 |
|
BÁO CÁO THỐNG KÊ
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TINH GIẢN BIÊN CHẾ THEO NGHỊ ĐỊNH 108/2014/NĐ-CP; NGHỈ HƯU ĐÚNG TUỔI VÀ NGHỈ VIỆC GIAI ĐOẠN 2015-2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND, ngày 18/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Đơn vị | Số biên chế được giao năm 2015 | Số biên chế hiện có năm 2015 | Số lượng CV, CC, VC tinh giản biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP | Số lượng CB, CC, VC nghỉ hưu đúng tuổi | Số lượng CB, CC, VC xin nghỉ việc | Tổng số tinh giản và nghỉ hưu | ||||||||||||
Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||||||
| Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
I | CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
1 | Thị xã Bình Minh | 95 | 87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
2 | Huyện Bình Tân | 119 | 119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
3 | Thành phố Vĩnh Long | 135 | 116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
4 | Huyện Long Hồ | 180 | 169 | 7 | 3 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 |
5 | Huyện Mang Thít | 153 | 139 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 4 | 1 | 3 |
| 18 |
6 | Huyện Vũng Liêm | 217 | 212 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
7 | Huyện Tam Bình | 188 | 162 | 3 | 4 |
|
|
|
|
| 4 | 4 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 |
| 24 |
8 | Huyện Trà Ôn | 154 | 154 |
|
| 5 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 2 | 1 |
| 6 | 16 |
| Tổng cộng | 1241 | 1158 | 19 | 8 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 4 | 2 | 4 | 7 | 6 | 5 | 6 | 71 |
II | CÔNG CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
1 | Thị xã Bình Minh | 91 | 88 |
| 2 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
| 4 |
2 | Huyện Bình Tân | 110 | 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
3 | Thành phố Vĩnh Long | 124 | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
4 | Huyện Long Hồ | 169 | 161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
5 | Huyện Mang Thít | 144 | 134 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 2 |
| 4 |
6 | Huyện Vũng Liêm | 213 | 214 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
7 | Huyện Tam Bình | 201 | 184 | 1 |
| 1 |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
8 | Huyện Trà Ôn | 150 | 150 |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 4 |
| Tổng cộng | 1202 | 1121 | 3 | 4 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | 2 | 17 |
| Tổng cộng (I+II) | 2443 | 2279 | 22 | 12 | 7 | 0 | 2 | 0 | 0 | 4 | 5 | 2 | 5 | 8 | 6 | 7 | 8 | 88 |
- 1 Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế năm 2017 của Ủy ban nhân dân huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1960/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế năm 2017 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 7 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 1 Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế năm 2017 của Ủy ban nhân dân huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1960/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế năm 2017 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi