- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 12 Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Quyết định 2277/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 14 Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 15 Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 16 Quyết định 1302/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 17 Quyết định 1276/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 18 Quyết định 1304/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1603/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 22 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030; số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 628/TTr- STNMT ngày 12/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số V ban hành kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.
2. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số I.1, Phụ biểu số I.2, Phụ biểu số I.3 ban hành kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu các loại đất:
- Đất cụm công nghiệp (SKN) với diện tích 69,9125 ha, tại xã Vân Sơn với diện tích 0,4721 ha và xã Hợp Thắng với diện tích 69,4404 ha.
- Đất ở tại đô thị (ONT) với diện tích 3,0285 ha, tại xã Thọ Sơn với diện tích 2,1982 ha; xã Khuyến Nông với diện tích 0,7365 ha và xã Thọ Vực với diện tích 0,0938 ha.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu các loại đất:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 65,1372 ha, tại xã Hợp Thắng với diện tích 62,8842 ha; xã Vân Sơn với diện tích 0,3853 ha; xã Thọ Sơn với diện tích 1,3166 ha; xã Khuyến Nông với diện tích 0,4780 ha và xã Thọ Vực với diện tích 0,0731 ha.
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 0,6680 ha tại xã Thọ Sơn.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,1559 ha tại xã Khuyến Nông.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 4,5861 ha tại xã Hợp Thắng 4,4554 ha; xã Vân Sơn 0,0438 ha; xã Thọ Sơn 0,0666 ha; xã Khuyến Nông 0,0103 ha và xã Thọ Vực 0,0100 ha.
- Đất thuỷ lợi (DTL) với diện tích 2,0170 ha tại xã Hợp Thắng với diện tích 1,8825 ha; xã Vân Sơn với diện tích 0,0084 ha; xã Thọ Sơn với diện tích 0,1154 ha và xã Thọ Vực với diện tích 0,0107 ha.
- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích 0,3348 ha tại xã Hợp Thắng với diện tích 0,2108 ha; xã Thọ Sơn với diện tích 0,0316 ha và xã Khuyến Nông với diện tích 0,0924 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 0,0420 ha, tại xã Hợp Thắng với diện tích 0,0075 ha và xã Vân Sơn với diện tích 0,0345 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số II.1 và Phụ biểu số II.2 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số II.1, Phụ biểu số II.2, Phụ biểu số II.3 ban hành kèm theo Quyết định số 923/QĐ- UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 65,1372 ha tại xã Hợp Thắng với diện tích 62,8842 ha; xã Vân Sơn với diện tích 0,3853 ha; xã Thọ Sơn với diện tích 1,3166 ha; xã Khuyến Nông với diện tích 0,4780 ha và xã Thọ Vực với diện tích 0,0731 ha.
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 0,6680 ha tại xã Thọ Sơn.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,1559 ha tại xã Khuyến Nông.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 4,5861 ha, tại xã Hợp Thắng với diện tích 4,4554 ha; xã Vân Sơn với diện tích 0,0438 ha; xã Thọ Sơn với diện tích 0,0666 ha; xã Khuyến Nông với diện tích 0,0103 ha và xã Thọ Vực với diện tích 0,0100 ha.
- Đất thuỷ lợi (DTL) với diện tích 2,4559 ha, tại xã Hợp Thắng với diện tích 2,3214 ha; xã Vân Sơn với diện tích 0,0084 ha; xã Thọ Sơn với diện tích 0,1154 ha và xã Thọ Vực với diện tích 0,0107ha.
- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích 0,3348 ha, tại xã Hợp Thắng với diện tích 0,2108 ha; xã Thọ Sơn với diện tích 0,0316 ha và xã Khuyến Nông với diện tích 0,0924 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số III.1 và Phụ biểu số III.2 kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 1 và Phụ biểu số III.1, Phụ biểu số III.2, Phụ biểu số III.3 ban hành kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 65,1372 ha, tại xã Hợp Thắng với diện tích 62,8842 ha; xã Vân Sơn với diện tích 0,3853 ha; xã Khuyến Nông với diện tích 0,4780 ha; xã Thọ Vực với diện tích 0,0731 ha và xã Thọ Sơn với diện tích 1,3166 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,6680 ha tại xã Thọ Sơn.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,1559 ha tại xã Khuyến Nông.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở với diện tích 0,3370 ha, tại xã Thọ Sơn với diện tích 0,2136 ha; xã Khuyến Nông với diện tích 0,1027 ha và xã Thọ Vực với diện tích 0,0207 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất chưa sử dụng đưa vào khai thác sử dụng tại khoản 4 Điều 1 và Phụ biểu số IV.1, Phụ biểu số IV.2 và Phụ biểu số IV.3 ban hành kèm theo của Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh với tổng diện tích 0,0420 ha, tại xã Vân Sơn với diện tích 0,0345 ha và xã Hợp Thắng với diện tích 0,0075 ha: Chi tiết theo Phụ biểu số V kèm theo.
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu, số liệu liên quan đến không gian, diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024; hướng dẫn UBND huyện Triệu Sơn và các đơn vị có liên quan theo di, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Triệu Sơn thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024, số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp; UBND huyện Triệu Sơn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích thực hiện kế hoạch | Sử dụng vào loại đất | Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền | Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất | Căn cứ pháp lý |
I | Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Thọ Sơn để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hoá với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân | UBND huyện Triệu Sơn | Xã Thọ Sơn | 2,1982 | ONT | Các Nghị quyết của HĐND huyện: Số 49/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 quyết định chủ trương đầu tư; số 132/NQ-HĐND ngày 03/8/2022 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư và thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 5216/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 809/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 08/12/2022 | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
2 | Đầu tư xây dựng điểm dân cư thôn 6, xã Khuyến Nông | UBND huyện Triệu Sơn | Xã Khuyến Nông | 0,7365 | ONT | Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 03/8/2022 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư; các Quyết định của UBND huyện: số 920/QĐ-UBND ngày 05/3/2022 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; số 5630/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật; Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách năm 2024 | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 6223/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 18/12/2021 | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
3 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đa Thoàn thôn 4, xã Thọ Vực | UBND xã Thọ Vực | Xã Thọ Vực | 0,0938 | ONT | Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND xã về việc quyết định chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 31/12/2023 của HĐND xã về kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 5283/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 20/7/2021 | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
II | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Hợp Thắng | Công ty TNHH Đầu tư Trường Đại Lộc | Xã Hợp Thắng, xã Vân Sơn | 69,9125 | SKN | Các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3516/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 về việc thành lập Cụm công nghiệp Hợp Thắng; số 3784/QĐ-UBND ngày 03/11/2022, số 3014/QĐ- UBND ngày 25/8/2023 điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án | Trích lục bản đồ địa chính số 837/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 23/12/2020 | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
III | Đất thuỷ lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Di chuyển đoạn kênh tưới C6 và tuyến kênh tiêu phía Tây Bắc phục vụ giải phóng mặt bằng dự án cụm công nghiệp Hợp Thắng | UBND huyện Triệu Sơn | Xã Hợp Thắng | 0,4629 | DTL | Các Quyết định của UBND huyện Triệu Sơn: Số 2552/QĐ-UBND ngày 25/6/2022 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; số 6892/QĐ- UBND ngày 28/12/2023 điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 53/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 22/3/2024 | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 923/QĐ- UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Vân Sơn | Xã Hợp Thắng | Xã Khuyến Nông | ||||||||||||
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
| Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.825,7600 | 18.759,7989 | -65,9611 | 884,4500 | 884,0647 | -0,3853 | 633,0300 | 570,1458 | -62,8842 | 449,3400 | 448,7061 | -0,6339 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.948,6700 | 10.883,5328 | -65,1372 | 349,4500 | 349,0647 | -0,3853 | 464,5500 | 401,6658 | -62,8842 | 415,5700 | 415,0920 | -0,4780 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.527,4300 | 10.462,2928 | -65,1372 | 349,3400 | 348,9547 | -0,3853 | 461,3400 | 398,4558 | -62,8842 | 414,2600 | 413,7820 | -0,4780 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.008,1300 | 10.07,4620 | -0,6680 | 27,7800 | 27,7800 |
| 5,9300 | 5,9300 |
| 8,4800 | 8,4800 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.548,3500 | 1.548,3500 |
| 49,6500 | 49,6500 |
| 31,4700 | 31,4700 |
| 20,7300 | 20,7300 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.094,1500 | 1.094,1500 |
| 297,9100 | 297,9100 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.591,8400 | 3.591,8400 |
| 134,4600 | 134,4600 |
| 100,9800 | 100,9800 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,8800 | 0,8800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 436,8000 | 436,6441 | -0,1559 | 9,9400 | 9,9400 |
| 15,2100 | 15,2100 |
| 4,5600 | 4,4041 | -0,1559 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 197,8200 | 197,8200 |
| 15,2600 | 15,2600 |
| 14,8900 | 14,8900 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.914,8200 | 9.980,8231 | 66,0031 | 562,3800 | 562,7999 | 0,4199 | 311,2800 | 374,1717 | 62,8917 | 260,6100 | 261,2439 | 0,6339 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 126,7400 | 126,7400 |
| 1,1800 | 1,1800 |
| 3,3000 | 3,3000 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,8100 | 1,8100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,7300 | 80,6425 | 69,9125 |
| 0,4721 | 0,4721 |
| 69,4404 | 69,4404 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 195,5700 | 195,5700 |
| 1,3000 | 1,3000 |
| 0,0500 | 0,0500 |
| 0,7900 | 0,7900 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 193,1400 | 193,1400 |
| 44,2500 | 44,2500 |
| 5,5000 | 5,5000 |
| 7,3800 | 7,3800 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 434,9000 | 434,9000 |
| 100,6000 | 100,6000 |
| 10,8000 | 10,8000 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 28,3200 | 28,3200 |
|
|
|
|
|
|
| 0,7100 | 0,7100 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.311,9600 | 3.305,3569 | -6,6031 | 139,6700 | 139,6178 | -0,0522 | 113,3700 | 107,0321 | -6,3379 | 111,7700 | 111,7597 | -0,0103 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.261,2900 | 2.256,7039 | -4,5861 | 89,7700 | 89,7262 | -0,0438 | 82,9100 | 78,4546 | -4,4554 | 65,2100 | 65,1997 | -0,0103 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 563,1200 | 561,1030 | -2,0170 | 30,3100 | 30,3016 | -0,0084 | 17,0600 | 15,1775 | -1,8825 | 32,4600 | 32,4600 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 40,4800 | 40,4800 |
| 2,1600 | 2,1600 |
| 0,7800 | 0,7800 |
| 0,9800 | 0,9800 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13,1400 | 13,1400 |
| 0,1500 | 0,1500 |
| 0,2100 | 0,2100 |
| 0,2500 | 0,2500 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 95,0200 | 95,0200 |
| 2,3500 | 2,3500 |
| 2,6600 | 2,6600 |
| 1,8900 | 1,8900 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 58,9200 | 58,9200 |
| 3,9500 | 3,9500 |
| 3,2900 | 3,2900 |
| 1,3800 | 1,3800 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 7,5800 | 7,5800 |
| 0,5500 | 0,5500 |
| 0,1100 | 0,1100 |
| 0,4100 | 0,4100 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,0800 | 1,0800 |
| 0,0200 | 0,0200 |
| 0,0200 | 0,0200 |
| 0,0400 | 0,0400 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 15,6700 | 15,6700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 13,3000 | 13,3000 |
| 0,7500 | 0,7500 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,6300 | 8,6300 |
| 2,5100 | 2,5100 |
| 0,2700 | 0,2700 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,4000 | 7,4000 |
|
|
|
| 0,1300 | 0,1300 |
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 215,4900 | 215,4900 |
| 7,0200 | 7,0200 |
| 5,9500 | 5,9500 |
| 8,9200 | 8,9200 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất dịch vụ xã hội | DXH | 0,8200 | 0,8200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,0300 | 10,0300 |
| 0,1300 | 0,1300 |
|
|
|
| 0,2300 | 0,2300 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 91,3500 | 91,3500 |
| 0,1000 | 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4.297,6600 | 4.300,6885 | 3,0285 | 183,7300 | 183,7300 |
| 155,6700 | 155,6700 |
| 131,6100 | 132,3465 | 0,7365 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 406,6400 | 406,6400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,6200 | 21,6200 |
| 0,3600 | 0,3600 |
| 0,4600 | 0,4600 |
| 0,5500 | 0,5500 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,9900 | 2,9900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,4100 | 5,4100 |
| 0,2200 | 0,2200 |
| 0,2800 | 0,2800 |
| 0,2400 | 0,2400 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 337,2400 | 337,2400 |
| 21,1300 | 21,0300 |
| 12,2900 | 12,2900 |
| 4,3700 | 4,3700 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 447,1400 | 446,8052 | -0,3348 | 69,8400 | 69,8400 |
| 9,5600 | 9,3492 | -0,2108 | 3,1900 | 3,0976 | -0,0924 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,6100 | 1,6100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 263,9600 | 263,9180 | -0,0420 | 107,8700 | 107,8355 | -0,0345 | 2,6400 | 2,6325 | -0,0075 | 1,8600 | 1,8600 |
|
Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 923/QĐ- UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Thọ Vực | Xã Thọ Sơn | ||||||||||
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
| Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.825,7600 | 18.759,7989 | -65,9611 | 208,5100 | 208,4369 | -0,0731 | 795,2800 | 793,2955 | -1,9845 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.948,6700 | 10.883,5328 | -65,1372 | 174,2700 | 174,1969 | -0,0731 | 168,9100 | 167,5935 | -1,3166 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.527,4300 | 10.462,2928 | -65,1372 | 174,2700 | 174,1969 | -0,0731 | 168,3600 | 167,0435 | -1,3166 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.008,1300 | 1.007,4620 | -0,6680 | 11,9900 | 11,9900 |
| 112,9400 | 112,2720 | -0,6680 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.548,3500 | 1.548,3500 |
| 8,1300 | 8,1300 |
| 143,3600 | 143,3600 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.094,1500 | 1.094,1500 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.591,8400 | 3.591,8400 |
|
|
|
| 362,4400 | 362,4400 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,8800 | 0,8800 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 436,8000 | 436,6441 | -0,1559 | 14,1200 | 14,1200 |
| 7,6300 | 7,6300 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 197,8200 | 197,8200 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.914,8200 | 9.980,8231 | 66,0031 | 142,1000 | 142,1731 | 0,0731 | 378,1800 | 380,1645 | 1,9845 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 126,7400 | 126,7400 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,8100 | 1,8100 |
|
|
|
| 0,1000 | 0,1000 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,7300 | 80,6425 | 69,9125 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 195,5700 | 195,5700 |
| 3,5600 | 3,5600 |
| 0,2700 | 0,2700 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 193,1400 | 193,1400 |
| 8,7800 | 8,7800 |
| 9,9100 | 9,9100 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 434,9000 | 434,9000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 28,3200 | 28,3200 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3311,9600 | 3305,3569 | -6,6031 | 59,2400 | 59,2193 | -0,0207 | 100,6700 | 100,4880 | -0,1820 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.261,2900 | 2.256,7039 | -4,5861 | 40,4000 | 40,3900 | -0,0100 | 69,0500 | 68,9834 | -0,0666 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 563,1200 | 561,1030 | -2,0170 | 11,8900 | 11,8793 | -0,0107 | 19,9200 | 19,8046 | -0,1154 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 40,4800 | 40,4800 |
| 0,4400 | 0,4400 |
| 1,6600 | 1,6600 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13,1400 | 13,1400 |
| 0,1600 | 0,1600 |
| 0,3500 | 0,3500 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 95,0200 | 95,0200 |
| 1,4100 | 1,4100 |
| 2,0600 | 2,0600 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 58,9200 | 58,9200 |
| 0,9200 | 0,9200 |
| 1,4100 | 1,4100 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 7,5800 | 7,5800 |
|
|
|
| 0,0600 | 0,0600 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,0800 | 1,0800 |
| 0,0600 | 0,0600 |
| 0,0300 | 0,0300 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 15,6700 | 15,6700 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 13,3000 | 13,3000 |
| 0,1600 | 0,1600 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,6300 | 8,6300 |
| 0,1300 | 0,1300 |
| 0,0700 | 0,0700 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,4000 | 7,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 215,4900 | 215,4900 |
| 2,4600 | 2,4600 |
| 5,4300 | 5,4300 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất dịch vụ xã hội | DXH | 0,8200 | 0,8200 |
| 0,7900 | 0,7900 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,0300 | 10,0300 |
| 0,4200 | 0,4200 |
| 0,6300 | 0,6300 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 91,3500 | 91,3500 |
| 0,0900 | 0,0900 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4.297,6600 | 4.300,6885 | 3,0285 | 67,1900 | 67,2838 | 0,0938 | 221,8100 | 224,0082 | 2,1982 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 406,6400 | 406,6400 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,6200 | 21,6200 |
| 0,5200 | 0,5200 |
| 0,4300 | 0,4300 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,9900 | 2,9900 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,4100 | 5,4100 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 337,2400 | 337,2400 |
| 2,5600 | 2,5600 |
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 447,1400 | 446,8052 | -0,3348 | 0,1600 | 0,1600 |
| 44,9900 | 44,9584 | -0,0316 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,6100 | 1,6100 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 263,9600 | 263,9180 | -0,0420 | 0,8600 | 0,8600 |
| 0,2800 | 0,2800 |
|
Chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 923/QĐ- UBND | Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Vân Sơn | Xã Hợp Thắng | Xã Khuyến Nông | ||||||||||||
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 189,2800 | 255,2411 | 65,9611 | 9,4400 | 9,8253 | 0,3853 | 5,1300 | 68,0142 | 62,8842 | 3,6000 | 4,2339 | 0,6339 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 142,0500 | 207,1872 | 65,1372 | 7,4600 | 7,8453 | 0,3853 | 4,6900 | 67,5742 | 62,8842 | 3,1700 | 3,6480 | 0,4780 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 140,5300 | 205,6672 | 65,1372 | 7,4600 | 7,8453 | 0,3853 | 3,8300 | 66,7142 | 62,8842 | 3,1700 | 3,6480 | 0,4780 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,2200 | 7,8880 | 0,6680 | 0,1700 | 0,1700 |
| 0,0500 | 0,0500 |
| 0,0100 | 0,0100 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,1300 | 9,1300 |
| 0,7400 | 0,7400 |
| 0,3900 | 0,3900 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,8900 | 10,8900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,2900 | 8,4459 | 0,1559 | 1,0700 | 1,0700 |
|
|
|
| 0,4200 | 0,5759 | 0,1559 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,7000 | 11,7000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,2000 | 61,5768 | 7,3768 | 2,6300 | 2,6822 | 0,0522 | 1,0600 | 8,0476 | 6,9876 | 0,4600 | 0,5627 | 0,1027 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,1500 | 0,1500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,4200 | 0,4200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,8300 | 23,8720 | 7,0420 | 0,7800 | 0,8322 | 0,0522 | 0,4400 | 7,2168 | 6,7768 | 0,4500 | 0,4603 | 0,0103 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 4,2200 | 8,8061 | 4,5861 | 0,1000 | 0,1438 | 0,0438 |
| 4,4554 | 4,4554 | 0,0900 | 0,1003 | 0,0103 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 8,8900 | 11,3459 | 2,4559 | 0,5800 | 0,5884 | 0,0084 | 0,2400 | 2,5614 | 2,3214 | 0,3600 | 0,3600 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,1900 | 0,1900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,1000 | 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,4300 | 1,4300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,9900 | 0,9900 |
|
|
|
| 0,2000 | 0,2000 |
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,2000 | 0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thi, xử lý chất thi | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,8100 | 0,8100 |
| 0,1000 | 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 33,0700 | 33,0700 |
| 1,3000 | 1,3000 |
| 0,1800 | 0,1800 |
| 0,0100 | 0,0100 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,5000 | 0,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,0400 | 0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,1400 | 1,1400 |
| 0,0600 | 0,0600 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,0500 | 2,3848 | 0,3348 | 0,4900 | 0,4900 |
| 0,4400 | 0,6508 | 0,2108 |
| 0,0924 | 0,0924 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 923/QĐ- UBND | Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Thọ Vực | Xã Thọ Sơn | ||||||||||
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 189,2800 | 255,2411 | 65,9611 |
| 0,0731 | 0,0731 | 7,5300 | 9,5145 | 1,9845 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 142,0500 | 207,1872 | 65,1372 |
| 0,0731 | 0,0731 | 2,1900 | 3,5066 | 1,3166 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 140,5300 | 205,6672 | 65,1372 |
| 0,0731 | 0,0731 | 2,0600 | 3,3766 | 1,3166 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,2200 | 7,8880 | 0,6680 |
|
|
| 0,8800 | 1,5480 | 0,6680 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,1300 | 9,1300 |
|
|
|
| 1,5300 | 1,5300 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,8900 | 10,8900 |
|
|
|
| 2,8100 | 2,8100 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,2900 | 8,4459 | 0,1559 |
|
|
| 0,1200 | 0,1200 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,7000 | 11,7000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,2000 | 61,5768 | 7,3768 | 0,1300 | 0,1507 | 0,0207 | 5,5700 | 5,7836 | 0,2136 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,1500 | 0,1500 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,4200 | 0,4200 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,8300 | 23,8720 | 7,0420 |
| 0,0207 | 0,0207 | 0,2300 | 0,4120 | 0,1820 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 4,2200 | 8,8061 | 4,5861 |
| 0,0100 | 0,0100 |
| 0,0666 | 0,0666 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 8,8900 | 11,3459 | 2,4559 |
| 0,0107 | 0,0107 | 0,1300 | 0,2454 | 0,1154 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,1900 | 0,1900 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,1000 | 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,4300 | 1,4300 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,9900 | 0,9900 |
|
|
|
| 0,1000 | 0,1000 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,2000 | 0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,8100 | 0,8100 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 33,0700 | 33,0700 |
| 0,1300 | 0,1300 |
| 5,3400 | 5,3400 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,5000 | 0,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,0400 | 0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,1400 | 1,1400 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,0500 | 2,3848 | 0,3348 |
|
|
|
| 0,0316 | 0,0316 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 923/QĐ- UBND | Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Vân Sơn | Xã Hợp Thắng | Xã Khuyến Nông | ||||||||||||
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 473,4900 | 539,4511 | 65,9611 | 10,7700 | 11,1553 | 0,3853 | 15,1200 | 78,0042 | 62,8842 | 4,0400 | 4,6739 | 0,6339 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 184,0900 | 249,2272 | 65,1372 | 8,7600 | 9,1453 | 0,3853 | 9,5200 | 72,4042 | 62,8842 | 3,6100 | 4,0880 | 0,4780 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 177,7400 | 242,8772 | 65,1372 | 8,7600 | 9,1453 | 0,3853 | 3,8300 | 66,7142 | 62,8842 | 3,6100 | 4,0880 | 0,4780 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8,0500 | 8,7180 | 0,6680 | 0,1700 | 0,1700 |
| 0,0500 | 0,0500 |
| 0,0100 | 0,0100 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,1000 | 14,1000 |
| 0,7700 | 0,7700 |
| 0,5500 | 0,5500 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 140,8500 | 140,8500 |
|
|
|
| 5,0000 | 5,0000 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 89,9500 | 90,1059 | 0,1559 | 1,0700 | 1,0700 |
|
|
|
| 0,4200 | 0,5759 | 0,1559 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 36,4400 | 36,4400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 12,3100 | 12,3100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 12,3100 | 12,3100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,8500 | 6,1870 | 0,3370 | 0,1500 | 0,1500 |
|
|
|
| 0,0500 | 0,1527 | 0,1027 |
Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 923/QĐ- UBND | Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung | So sánh |
| |||||
Xã Thọ Vực | Xã Thọ Sơn | ||||||||||
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 473,4900 | 539,4511 | 65,9611 | 2,5000 | 2,5731 | 0,0731 | 7,6600 | 9,6445 | 1,9845 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 184,0900 | 249,2272 | 65,1372 | 2,5000 | 2,5731 | 0,0731 | 2,1900 | 3,5066 | 1,3166 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 177,7400 | 242,8772 | 65,1372 | 2,5000 | 2,5731 | 0,0731 | 2,0600 | 3,3766 | 1,3166 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8,0500 | 8,7180 | 0,6680 |
|
|
| 0,8800 | 1,5480 | 0,6680 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,1000 | 14,1000 |
|
|
|
| 1,6600 | 1,6600 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 140,8500 | 140,8500 |
|
|
|
| 2,8100 | 2,8100 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 89,9500 | 90,1059 | 0,1559 |
|
|
| 0,1200 | 0,1200 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 36,4400 | 36,4400 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 12,3100 | 12,3100 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 12,3100 | 12,3100 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,8500 | 6,1870 | 0,3370 |
| 0,0207 | 0,0207 |
| 0,2136 | 0,2136 |
Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 923/QĐ-UBND | Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Vân Sơn | Xã Hợp Thắng | ||||||||||
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh | So sánh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,1300 | 0,1300 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,1300 | 0,1300 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,3800 | 1,4220 | 0,0420 | 0,3100 | 0,3445 | 0,0345 | 0,0200 | 0,0275 | 0,0075 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
| 0,0420 | 0,0420 |
| 0,0345 | 0,0345 |
| 0,0075 | 0,0075 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,3400 | 0,3400 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,0300 | 1,0300 |
| 0,3100 | 0,3100 |
| 0,0200 | 0,0200 |
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,0300 | 1,0300 |
| 0,3100 | 0,3100 |
| 0,0200 | 0,0200 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|