- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 10 Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2021 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 11 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 13 Quyết định 690/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
- 14 Quyết định 921/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- 15 Quyết định 1108/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- 16 Quyết định 1607/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1608/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 28 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐỨC LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2021;
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện Đức Linh tại Tờ trình số 294/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021, Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022, Báo cáo số 176/BC-UBND 22 tháng 6 năm 2022 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 206/TTr-STNMT ngày 12 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đức Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Phụ lục 3 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2022;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;
4. Xác định nhu cầu sử dụng đất trong việc lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên địa bàn huyện;
5. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số: 1608 /QĐ-UBND ngày 28 /7/2022 của UBND tỉnh Bình Thuận)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
TT Võ Xu | TT Đức Tài | Xã Đa Kai | Xã Sùng Nhơn | Xã Mê Pu | Xã Nam Chính | Xã Đức Hạnh | Xã Đức Tín | Xã Vũ Hòa | Xã Tân Hà | Xã Đông Hà | Xã Trà Tân | ||||
-1 | -2 | -3 | (4)=(5) (6) (…) | -5 | -6 | -7 | -8 | -9 | -10 | -11 | -12 | -13 | -14 | -15 | -16 |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 54.602,21 | 2.822,68 | 3.156,73 | 8.578,20 | 5.107,26 | 6.493,30 | 5.135,60 | 4.413,45 | 2.933,69 | 2.367,83 | 6.240,51 | 3.571,95 | 3.781,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 48.773,25 | 2.327,32 | 2.681,36 | 8.222,05 | 4.794,50 | 6.049,41 | 4.542,72 | 4.097,39 | 2.548,89 | 2.129,25 | 5.166,73 | 3.036,53 | 3.177,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.126,67 | 1.043,87 | 1.346,68 | 1.185,58 | 954,68 | 1.301,67 | 2.200,00 | 92,21 | 517,07 | 158,68 | 99,58 | 44,42 | 182,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8.391,35 | 1.039,26 | 1.286,32 | 1.157,33 | 954,68 | 1.300,42 | 2.162,46 |
| 250,06 | 138,21 | 30,64 |
| 71,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 690,94 | 65,88 | 48,25 | 79,09 | 39,68 | 84,78 | 77,38 | 35,43 | 32,31 | 22,15 | 73,06 | 35,50 | 97,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 31.727,40 | 1.095,50 | 1.182,17 | 4.715,63 | 1.454,35 | 2.966,11 | 2.059,29 | 3.966,44 | 1.964,72 | 1.887,81 | 4.841,40 | 2.875,52 | 2.718,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.550,00 |
|
| 1.008,80 | 1.097,56 | 443,65 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.493,86 |
|
| 1.153,06 | 1.135,25 | 1.205,55 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 773,30 | 104,15 | 104,25 | 56,19 | 103,70 | 45,06 | 204,33 | 2,31 | 34,04 | 45,08 | 31,11 | 14,59 | 28,50 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 411,08 | 17,92 |
| 23,70 | 9,29 | 2,60 | 1,73 | 1,00 | 0,75 | 15,54 | 121,58 | 66,50 | 150,48 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.821,26 | 495,36 | 475,37 | 356,15 | 312,76 | 443,89 | 592,88 | 316,06 | 384,81 | 238,58 | 1.066,08 | 535,42 | 603,90 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 142,58 |
|
| 101,00 | 0,76 |
| 24,25 | 3,43 | 13,14 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 926,75 | 2,57 | 0,09 | 0,12 |
|
| 2,37 |
| 0,10 | 5,21 | 505,18 |
| 411,12 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 248,83 | 23,20 |
|
| 30,82 | 11,28 |
|
|
| 1,27 |
| 182,26 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 54,95 | 15,53 | 2,29 | 11,87 | 1,09 | 7,90 | 1,24 | 0,72 | 0,24 | 0,37 | 12,23 | 1,46 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 141,90 | 7,71 |
| 1,66 |
| 20,04 | 16,86 | 18,68 | 5,17 | 26,75 | 15,35 | 17,41 | 12,29 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 37,85 |
|
| 1,50 |
| 18,20 |
|
|
|
| 18,15 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 73,98 |
|
| 5,69 | 6,71 | 2,00 |
| 7,50 | 20,31 |
| 22,60 | 7,62 | 1,57 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.942,91 | 220,81 | 210,21 | 83,90 | 137,20 | 178,88 | 298,92 | 120,56 | 130,56 | 65,24 | 284,27 | 127,95 | 84,40 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.063,71 | 151,40 | 103,53 | 51,06 | 65,70 | 114,59 | 154,18 | 69,31 | 63,50 | 47,38 | 94,26 | 80,59 | 68,21 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 485,95 | 35,52 | 76,04 | 20,76 | 45,94 | 33,09 | 57,40 |
| 26,47 | 4,94 | 177,56 | 3,02 | 5,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,69 | 0,18 | 0,39 | 0,07 | 0,12 | 1,49 | 0,19 | 0,37 | 0,18 | 0,50 |
| 0,21 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,18 | 0,13 | 0,07 | 0,14 | 0,62 | 1,21 | 3,19 | 0,57 | 0,26 | 0,37 | 0,25 | 1,96 | 2,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 64,25 | 9,88 | 9,47 | 4,40 | 3,81 | 8,13 | 6,27 | 2,14 | 3,88 | 3,05 | 2,35 | 6,63 | 4,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 24,30 | 4,87 | 0,50 | 2,34 | 1,39 | 6,81 | 4,02 | 1,96 | 0,88 | 0,92 | 0,62 | - |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 85,52 |
|
|
| 0,13 |
|
| 39,60 | 25,40 |
|
| 20,39 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,73 | 0,28 | 0,04 | 0,09 | 0,07 | 0,02 | 0,04 |
| 0,07 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,06 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,30 |
|
|
|
|
| 33,30 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,81 |
|
|
| 0,08 | 0,20 | 13,53 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 33,43 | 2,28 | 3,06 | 1,57 | 1,84 | 1,93 | 2,51 | 1,21 | 4,87 | 2,57 | 3,31 | 5,53 | 2,75 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 116,58 | 15,77 | 16,35 | 2,90 | 16,75 | 10,95 | 23,53 | 5,17 | 4,57 | 5,12 | 5,55 | 9,25 | 0,66 |
- | Đất chợ | DCH | 6,45 | 0,49 | 0,77 | 0,58 | 0,73 | 0,46 | 0,77 | 0,23 | 0,48 | 0,37 | 0,34 | 0,36 | 0,87 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 9,54 | 3,24 | 6,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 798,39 |
|
| 69,51 | 51,31 | 90,92 | 109,10 | 87,66 | 64,60 | 60,09 | 42,95 | 167,10 | 55,14 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 255,36 | 132,44 | 122,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 36,84 | 11,03 | 3,09 | 7,26 | 2,56 | 1,55 | 4,55 | 1,08 | 1,32 | 1,19 | 0,79 | 1,63 | 0,81 |
2.13 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,49 | 0,04 | 0,23 |
|
| 0,50 | 0,43 | 0,14 | 0,15 |
|
|
|
|
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 888,14 | 58,37 | 45,24 | 67,04 | 62,07 | 111,83 | 92,64 | 76,28 | 118,22 | 27,55 | 160,34 | 29,98 | 38,57 |
2.15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 261,73 | 20,43 | 85,01 | 6,60 | 20,25 | 0,78 | 42,53 |
| 31,01 | 50,90 | 4,22 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 7,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,70 |
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 28 /7/2022 của UBND tỉnh Bình Thuận)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
TT Võ Xu | TT Đức Tài | Xã Đa Kai | Xã Nam Chính | Xã Đức Tín | Xã Vũ Hòa | Xã Trà Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) (...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 21,46 | 1,63 | 6,30 | 0,14 |
| 0,30 | 5,66 | 7,43 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,44 |
|
|
|
|
|
| 1,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,44 |
|
|
|
|
|
| 1,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 18,52 | 0,13 | 6,30 | 0,14 |
| 0,30 | 5,66 | 5,99 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,48 |
|
| 0,12 | 0,36 |
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,48 |
|
| 0,12 | 0,36 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,36 |
|
|
| 0,36 |
|
|
|
2.2 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 28 /7/2022 của UBND tỉnh Bình Thuận)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Võ Xu | TT Đức Tài | Xã Đa Kai | Xã Sùng Nhơn | Xã Mê Pu | Xã Nam Chính | Xã Đức Hạnh | Xã Đức Tín | Xã Vũ Hòa | Xã Tân Hà | Xã Đông Hà | Xã Trà Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 335,11 | 15,39 | 9,97 | 16,90 | 17,61 | 29,38 | 7,49 | 59,28 | 46,34 | 11,99 | 41,85 | 69,18 | 9,73 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 30,67 | 3,84 | 0,60 |
| 12,81 | 7,00 | 0,61 | 0,30 | 2,50 | 0,50 | 0,50 | 0,90 | 1,11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 23,02 |
|
|
| 12,81 | 7,00 | 0,20 |
| 2,00 |
|
|
| 1,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 36,95 | 10,75 |
|
| 0,60 | 3,00 | 0,60 | 1,00 | 16,00 |
| 4,70 | 0,30 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 250,77 | 0,80 | 9,37 | 16,90 | 4,20 | 2,66 | 6,28 | 57,98 | 27,84 | 11,49 | 36,65 | 67,98 | 8,62 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 16,72 |
|
|
|
| 16,72 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 52,06 | 0,30 | 14,70 |
| 4,90 | 7,50 | 10,66 |
| 5,00 |
| 2,00 | 5,00 | 2,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 52,06 | 0,30 | 14,70 |
| 4,90 | 7,50 | 10,66 |
| 5,00 |
| 2,00 | 5,00 | 2,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,71 | 0,60 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
- 1 Quyết định 690/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 921/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 1108/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 1607/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
- 5 Quyết định 1696/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
- 6 Quyết định 1697/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận