ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1616/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 09 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số1565/QĐ-UBND ngày 26/4/2019của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Hậu Lộc;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 11/3/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 393/TTr-STNMT ngày 04/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 66/BC-HĐTĐ ngày 04/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 14.370,84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.226,92 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.784,42 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 359,50 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 207,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 152,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 151,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 49,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,79 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 28,13 |
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 140,41 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 131,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,66 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 0,45 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,35 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,10 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Hậu Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018;thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Hậu Lộc để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Hậu Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Hậu Lộc | Xã Triệu Lộc | Xã Thuần Lộc | Xã Cầu Lộc | Xã Đại Lộc | Xã Đa Lộc | Xã Đồng Lộc | Xã Hải Lộc | Xã Hòa Lộc | ||||||||
TT Hậu Lộc | Xã Lộc Tân | Xã Thịnh Lộc | Xã Triệu Lộc | Xã Châu Lộc | Xã Thuần Lộc | Xã Văn Lộc | ||||||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 14.370,84 | 263,49 | 472,19 | 254,29 | 918,22 | 673,31 | 331,38 | 321,90 | 657,99 | 571,54 | 1401,37 | 353,30 | 336,29 | 717,73 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.226,92 | 104,57 | 288,88 | 163,82 | 699,31 | 444,66 | 175,52 | 201,11 | 510,83 | 330,64 | 1008,30 | 214,39 | 176,45 | 361,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.354,56 | 86,52 | 246,61 | 138,26 | 243,09 | 131,29 | 145,52 | 173,73 | 345,24 | 153,89 | 238,20 | 156,73 | 29,33 | 241,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.912,06 | 86,52 | 236,48 | 135,00 | 228,41 | 116,67 | 145,20 | 173,73 | 320,34 | 145,48 | 230,96 | 148,57 | 29,33 | 234,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 619,86 |
| 5,42 | 8,47 | 26,61 | 16,44 | 15,41 |
| 17,17 | 34,20 | 17,84 | 18,28 | 6,36 | 8,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 691,52 | 9,74 | 18,00 | 14,83 | 49,30 | 65,01 | 4,61 | 10,04 | 76,25 | 39,36 | 96,26 | 23,17 |
| 7,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 464,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 408,57 |
| 55,40 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 389,04 |
|
|
| 96,84 |
|
|
|
| 83,27 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 593,51 |
|
|
| 256,74 | 219,95 |
|
| 43,45 | 14,57 | 5,71 | 13,84 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 748,60 | 8,31 | 11,16 | 2,26 | 22,15 | 11,98 | 9,61 | 13,35 | 16,53 | 5,34 | 227,45 | 1,40 | 14,45 | 54,64 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 120,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70,91 | 49,47 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 245,03 |
| 7,68 |
| 4,59 |
| 0,37 | 4,00 | 12,20 |
| 14,29 | 0,98 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.784,42 | 157,08 | 168,51 | 88,83 | 214,92 | 208,64 | 127,78 | 105,35 | 141,47 | 226,67 | 378,41 | 123,78 | 151,66 | 342,23 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 36,48 | 0,28 |
|
| 3,28 | 0,84 |
|
|
| 11,03 | 1,64 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 40,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34,47 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,89 | 2,28 | 0,25 |
| 2,10 | 0,30 |
|
|
| 0,86 |
|
|
| 1,01 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 312,52 | 19,35 | 9,90 | 16,14 | 41,83 | 57,62 | 3,20 | 0,10 | 4,21 | 58,70 | 2,54 | 0,64 | 0,02 | 13,33 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 12,64 |
|
|
|
| 4,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 1.842,53 | 53,92 | 79,57 | 31,58 | 69,50 | 42,97 | 44,09 | 53,85 | 61,22 | 75,63 | 123,21 | 55,68 | 47,93 | 116,58 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | DDT | 11,58 |
|
|
| 2,57 | 4,21 |
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,09 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,95 | 0,47 | 0,79 | 0,08 | 0,21 | 0,03 | 0,54 | 0,35 |
| 1,47 | 0,05 |
|
| 0,23 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.481,07 |
| 52,70 | 31,61 | 49,18 | 41,05 | 32,36 | 29,60 | 41,11 | 46,20 | 144,26 | 36,25 | 50,19 | 97,77 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 53,63 | 53,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,60 | 4,97 | 0,32 | 0,52 | 0,55 | 0,54 | 0,47 | 0,40 | 1,51 | 0,81 | 0,40 | 0,83 | 0,30 | 0,63 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,98 | 1,96 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,40 | 0,87 | 0,10 | 0,19 |
|
|
| 1,14 |
| 0,10 | 0,84 |
| 1,19 | 0,18 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 197,09 | 9,13 | 12,00 | 3,37 | 4,16 | 3,94 | 7,51 | 7,68 | 4,36 | 3,55 | 14,24 | 7,80 | 8,89 | 12,07 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 28,18 |
|
|
| 17,64 |
|
|
| 1,68 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 31,61 | 0,39 | 0,73 | 0,37 | 1,36 | 0,43 | 0,58 | 0,57 | 0,82 | 0,86 | 0,77 | 0,51 | 0,85 | 1,71 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,78 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,80 | 0,39 | 0,02 | 0,11 | 0,57 | 0,23 | 0,03 |
| 1,09 | 0,29 | 0,47 | 0,45 | 0,08 | 0,59 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 550,27 | 6,84 | 7,99 | 4,18 |
| 50,22 | 30,67 | 8,76 | 22,28 | 17,86 | 84,50 | 19,64 | 23,13 | 40,15 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 118,13 | 2,10 | 4,15 | 0,69 | 21,98 | 1,42 | 8,33 | 2,90 | 3,19 | 9,32 | 5,47 | 1,98 | 18,98 | 22,65 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 359,51 | 1,84 | 14,80 | 1,64 | 3,98 | 20,01 | 28,08 | 15,44 | 5,68 | 14,23 | 14,66 | 15,14 | 8,17 | 14,42 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Hoa Lộc | Xã Hưng Lộc | Xã Liên Lộc | Xã Lộc Sơn | Xã Minh Lộc | Xã Mỹ Lộc | Xã Ngư Lộc | Xã Phong Lộc | Xã Phú Lộc | Xã Quang Lộc | Xã Thành Lộc | Xã Tiến Lộc | Xã Tuy Lộc | Xã Xuân Lộc | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 14.370,84 | 379,34 | 540,24 | 495,29 | 468,44 | 468,69 | 380,96 | 93,65 | 446,08 | 634,87 | 543,35 | 588,63 | 764,11 | 592,40 | 701,78 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.226,92 | 233,17 | 283,79 | 314,40 | 343,83 | 233,73 | 242,46 |
| 287,85 | 414,02 | 328,66 | 453,40 | 553,21 | 397,53 | 461,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.354,56 | 161,74 | 180,48 | 194,51 | 250,58 | 111,44 | 203,14 |
| 173,95 | 319,95 | 212,66 | 325,32 | 338,13 | 300,84 | 252,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.912,06 | 153,56 | 172,34 | 131,69 | 232,80 | 111,44 | 195,10 |
| 170,82 | 194,76 | 199,57 | 295,24 | 307,60 | 269,54 | 246,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 619,86 | 38,32 | 37,15 | 51,66 | 12,74 | 65,72 | 20,47 |
| 54,79 | 39,27 | 64,44 | 8,65 | 8,52 | 33,63 | 10,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 691,52 | 9,73 | 20,61 | 15,00 | 32,87 | 10,08 | 9,85 |
| 39,34 | 11,71 | 7,52 | 20,59 | 19,05 | 36,90 | 44,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 464,39 |
|
|
|
| 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 389,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63,43 | 145,49 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 593,51 |
| 1,14 | 1,45 |
|
|
|
|
|
| 16,55 | 20,12 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 748,60 | 15,98 | 43,86 | 16,22 | 1,51 | 42,95 | 7,51 |
| 9,36 | 28,36 | 8,26 | 3,84 | 2,51 | 21,58 | 148,06 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 120,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 245,03 | 7,40 | 0,55 | 35,57 | 46,13 | 3,11 | 1,49 |
| 10,42 | 14,73 | 19,22 | 11,45 | 39,50 | 4,58 | 6,77 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.784,42 | 141,67 | 232,45 | 174,68 | 121,69 | 195,49 | 132,61 | 66,76 | 142,93 | 206,44 | 204,07 | 127,17 | 202,06 | 190,35 | 210,70 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 36,48 |
|
|
|
| 0,03 | 1,54 | 17,83 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 40,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,00 |
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,89 | 0,51 | 0,35 |
|
| 0,85 | 0,40 |
|
| 2,32 | 0,20 | 0,07 |
| 0,40 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 312,52 | 13,96 | 8,96 | 12,28 | 1,96 | 9,52 | 2,25 | 0,02 | 0,03 | 3,00 | 5,00 | 3,28 | 20,11 | 3,76 | 0,85 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 12,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,81 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 1.842,53 | 64,53 | 85,21 | 66,99 | 64,37 | 73,12 | 58,75 | 10,44 | 52,23 | 98,13 | 82,24 | 64,12 | 79,68 | 88,62 | 98,37 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | DDT | 11,58 | 2,47 | 0,25 | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
| 0,23 |
|
| 1,40 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,95 | 0,51 |
| 1,20 | 0,42 | 3,69 | 0,83 |
|
|
|
| 0,53 | 0,78 |
| 0,79 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.481,07 | 52,42 | 92,80 | 58,06 | 41,54 | 90,80 | 46,30 | 37,35 | 39,67 | 81,10 | 50,03 | 51,85 | 64,89 | 68,54 | 53,47 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 53,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,60 | 0,41 | 0,84 | 0,97 | 0,55 | 0,99 | 0,31 | 0,15 | 2,14 | 0,43 | 0,61 | 0,60 | 0,40 | 0,33 | 0,63 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,40 | 0,19 | 0,16 | 0,94 |
| 0,64 | 0,01 |
|
| 1,90 | 0,33 |
|
| 0,54 | 0,08 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 197,09 | 2,90 | 5,31 | 9,14 | 9,29 | 5,00 | 9,50 | 0,01 | 5,19 | 5,30 | 6,65 | 4,79 | 9,80 | 12,39 | 13,13 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 28,18 |
|
|
|
|
| 0,33 |
| 0,20 |
| 4,60 |
| 3,65 | 0,07 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 31,61 | 0,58 | 2,00 | 0,71 | 1,39 | 2,35 | 2,81 | 0,15 | 0,94 | 1,69 | 2,33 | 1,69 | 1,33 | 2,89 | 0,81 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,80 | 0,29 | 1,09 | 0,24 | 0,13 | 0,87 | 0,02 | 0,81 | 0,44 | 0,03 | 0,19 | 0,25 | 0,05 |
| 0,07 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 550,27 | 2,44 | 34,19 | 20,91 | 1,40 | 7,62 | 9,47 |
| 40,54 | 12,31 | 50,43 |
| 3,91 | 8,32 | 42,50 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 118,13 | 0,17 | 1,30 | 3,11 | 0,52 |
| 0,09 |
| 1,56 |
| 1,47 |
| 2,26 | 4,48 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 359,51 | 4,51 | 24,00 | 6,20 | 2,92 | 39,48 | 5,90 | 26,88 | 15,30 | 14,41 | 10,61 | 8,06 | 8,85 | 4,51 | 29,79 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Hậu Lộc | Xã Triệu Lộc | Xã Thuần Lộc | Xã Cầu Lộc | Xã Đại Lộc | Xã Đa Lộc | Xã Đồng Lộc | Xã Hải Lộc | Xã Hòa Lộc | ||||||||
TT Hậu Lộc | Xã Lộc Tân | Xã Thịnh Lộc | Xã Triệu Lộc | Xã Châu Lộc | Xã Thuần Lộc | Xã Văn Lộc | ||||||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 207,44 | 20,63 | 6,43 | 2,78 | 4,38 | 2,37 | 1,17 | 1,75 | 6,99 | 7,10 | 7,59 | 4,97 | 6,50 | 22,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 152,19 | 20,63 | 6,16 | 2,78 | 4,34 | 2,30 | 1,17 | 1,32 | 6,72 | 6,00 | 5,74 | 4,72 | 4,90 | 14,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 151,55 | 20,63 | 6,16 | 2,78 | 4,34 | 2,30 | 1,17 | 1,32 | 6,72 | 6,00 | 5,74 | 4,72 | 4,90 | 14,17 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 49,46 |
| 0,28 |
|
|
|
| 0,25 | 0,28 | 1,10 | 1,25 | 0,25 | 1,00 | 4,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 5,79 |
|
|
| 0,04 | 0,07 |
| 0,18 |
|
| 0,60 |
| 0,60 | 3,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 28,13 | 0,90 |
|
|
|
|
|
| 4,30 |
| 6,16 |
|
| 1,70 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 23,53 |
|
|
|
|
|
|
| 4,30 |
| 6,16 |
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | ́Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,60 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,70 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Hoa Lộc | Xã Hưng Lộc | Xã Liên Lộc | Xã Lộc Sơn | Xã Minh Lộc | Xã Mỹ Lộc | Xã Ngư Lộc | Xã Phong Lộc | Xã Phú Lộc | Xã Quang Lộc | Xã Thành Lộc | Xã Tiến Lộc | Xã Tuy Lộc | Xã Xuân Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 207,44 | 7,97 | 22,27 | 3,78 | 1,91 | 23,21 | 7,22 |
| 0,30 | 3,25 | 9,28 | 4,30 | 19,76 | 5,55 | 3,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 152,19 | 6,53 | 6,39 | 3,54 | 1,91 | 7,65 | 6,46 |
| 0,30 | 3,25 | 1,68 | 4,30 | 19,76 | 5,55 | 3,93 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 151,55 | 6,53 | 6,39 | 3,54 | 1,59 | 7,65 | 6,46 |
| 0,30 | 3,25 | 1,68 | 4,30 | 19,44 | 5,55 | 3,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 49,46 | 1,44 | 15,28 | 0,14 |
| 14,96 | 0,76 |
|
|
| 7,60 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 5,79 |
| 0,60 | 0,10 |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 28,13 | 2,00 |
| 5,07 |
|
|
|
| 8,00 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 23,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
| 5,07 |
|
|
|
| 8,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | ́Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
((Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Hậu Lộc | Xã Triệu Lộc | Xã Thuần Lộc | Xã Cầu Lộc | Xã Đại Lộc | Xã Đa Lộc | Xã Đồng Lộc | Xã Hải Lộc | Xã Hòa Lộc | ||||||||
TT Hậu Lộc | Xã Lộc Tân | Xã Thịnh Lộc | Xã Triệu Lộc | Xã Châu Lộc | Xã Thuần Lộc | Xã Văn Lộc | ||||||||||
1 | Đấi nông nghiệp | NNP | 131,75 | 7,16 | 0,01 | 1,48 | 1,17 | 1,75 | 2,28 | 2,37 | 3,05 | 1,50 | 6,09 | 4,97 | 6,50 | 17,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 84,23 | 7,16 | 0,01 | 1,48 | 1,17 | 1,32 | 2,24 | 2,30 | 3,05 | 1,50 | 4,24 | 4,72 | 4,90 | 9,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 83,59 | 7,16 | 0,01 | 1,48 | 1,17 | 1,32 | 2,24 | 2,30 | 3,05 | 1,50 | 4,24 | 4,72 | 4,90 | 9,57 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,73 |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
| 1,25 | 0,25 | 1,00 | 4,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 5,79 |
|
|
|
| 0,18 | 0,04 | 0,07 |
|
| 0,60 |
| 0,60 | 3,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,66 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,70 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 5,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 2,79 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,70 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Hoa Lộc | Xã Hưng Lộc | Xã Liên Lộc | Xã Lộc Sơn | Xã Minh Lộc | Xã Mỹ Lộc | Xã Ngư Lộc | Xã Phong Lộc | Xã Phú Lộc | Xã Quang Lộc | Xã Thành Lộc | Xã Tiến Lộc | Xã Tuy Lộc | Xã Xuân Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 131,75 | 2,32 | 17,92 | 0,34 | 1,71 | 21,41 | 6,02 |
| 0,30 | 2,85 | 4,28 | 4,30 | 9,79 | 1,65 | 3,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 84,23 | 1,39 | 2,04 | 0,17 | 1,71 | 6,35 | 5,26 |
| 0,30 | 2,85 | 1,68 | 4,30 | 9,79 | 1,65 | 3,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 83,59 | 1,39 | 2,04 | 0,17 | 1,39 | 6,35 | 5,26 |
| 0,30 | 2,85 | 1,68 | 4,30 | 9,47 | 1,65 | 3,08 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,64 |
|
|
| 0,32 |
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,73 | 0,93 | 15,28 | 0,07 |
| 14,46 | 0,76 |
|
|
| 2,60 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 5,79 |
| 0,60 | 0,10 |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,66 | 6,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 5,70 | 5,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 2,79 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Hậu Lộc | Xã Triệu Lộc | Xã Thuần Lộc | Xã Cầu Lộc | Xã Đại Lộc | Xã Đa Lộc | Xã Đồng Lộc | Xã Hải Lộc | Xã Hòa Lộc | ||||||||
TT Hậu Lộc | Xã Lộc Tân | Xã Thịnh Lộc | Xã Triệu Lộc | Xã Châu Lộc | Xã Thuần Lộc | Xã Văn Lộc | ||||||||||
1 | Đấi nông nghiệp | NNP | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,10 |
| 0,05 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 0,10 |
| 0,05 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Hoa Lộc | Xã Hưng Lộc | Xã Liên Lộc | Xã Lộc Sơn | Xã Minh Lộc | Xã Mỹ Lộc | Xã Ngư Lộc | Xã Phong Lộc | Xã Phú Lộc | Xã Quang Lộc | Xã Thành Lộc | Xã Tiến Lộc | Xã Tuy Lộc | Xã Xuân Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,35 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,35 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu | Diện tích kế hoạch năm 2020 (ha) | Sử dụng vào loại đất | Địa điểm (cấp xã, thị trấn) |
A | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
I | Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở cơ quan huyện (Cồn nhà, Đồng bể Khu 2) | 1,80 | TSC | TT Hậu Lộc |
2 | Khuôn viên công sở UBND xã | 0,70 | TSC | Cầu Lộc |
II | Đất giao thông |
|
|
|
1 | Mở rộng đường Cầu Đọ đi Đồng Cun | 0,50 | DGT | Tuy Lộc |
2 | Mở rộng đường giao thông từ Tỉnh lộ 526 đi trạm y tế xã Hoa Lộc | 0,09 | DGT | Hoa Lộc |
3 | Đất giao thông nội đồng 6 thôn | 1,02 | DGT | Cầu Lộc |
4 | Mở rộng đường quan quận ranh giới giữa 2 xã Đa Lộc và Hưng Lộc | 0,64 | DGT | Hưng Lộc |
5 | Giao thông nội đồng | 0,30 | DGT | Thuần Lộc |
6 | Quy hoạch đất giao thông | 1,04 | DGT | Thuần Lộc |
7 | Đất giao thông nông thôn | 0,75 | DGT | Xuân Lộc |
8 | Giao thông quy hoạch dân cư | 0,34 | DGT | Châu Lộc |
9 | Giao thông nội đồng | 0,16 | DGT | Châu Lộc |
10 | Giao thông trong khu đấu giá đất ở | 0,48 | DGT | Thịnh Lộc |
11 | Quy hoạch giao thông nắn quốc lộ 10 | 2,50 | DGT | Văn Lộc, Mỹ Lộc |
12 | Quy hoạch tuyến Đồng Lộc đi Đại Lộc mới | 1,73 | DGT | Đồng Lộc |
13 | Đường bộ ven biển | 15,00 | DGT | Đa Lộc, Minh Lộc, Hưng Lộc, Hải Lộc, Hòa Lộc |
14 | Nâng cấp, cải tạo đường Tỉnh 526B | 1,28 | DGT | Triệu Lộc, Tiến Lộc, Lộc Sơn, TT Hậu Lộc |
III | Đất thủy lợi |
|
|
|
1 | Nâng cấp đê Trung Ương | 2,50 | DTL | Quang Lộc |
2 | Đất đắp đê hữu sông Đò Lè | 0,74 | DTL | Châu Lộc, Đồng Lộc, Đại Lộc |
3 | Hệ thống thuỷ lợi sông Lèn - Dự án KEXIM1 | 8,52 | DTL | Đa Lộc, Phú Lộc, Minh Lộc |
IV | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
1 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn Nhân Hậu | 0,08 | DSH | Đồng Lộc |
2 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn Phượng Lĩnh | 0,08 | DSH | Đồng Lộc |
V | Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
1 | Sân thể thao thôn Bùi | 0,30 | DTT | Tiến Lộc |
2 | Đất sân vận động thể dục thể thao thôn Đông Thịnh | 0,70 | DTT | Xuân Lộc |
VI | Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
1 | Quy hoạch mới trường học xã Hải Lộc | 1,80 | DGD | Hải Lộc |
VII | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
1 | Trạm y tế | 0,60 | DYT | Tuy Lộc |
VIII | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
1 | Chống quá tải lưới điện | 0,10 | DNL | Phú Lộc, Hòa Lộc, Hoa Lộc, Thị trấn, Lộc sơn, Lộc Tân, Mỹ Lộc, Tiến Lộc, Thành Lộc, Liên Lộc |
IX | Đất nghĩa trang nghĩa địa |
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa địa thôn Bùi | 0,70 | NTD | Tiến Lộc |
2 | Quy hoạch nghĩa địa Mã Phủ thôn Tam Hòa | 0,66 | NTD | Hòa Lộc |
3 | Mở rộng nghĩa địa (thôn Tân Lộc, Đa Phạm) | 1,70 | NTD | Hải Lộc |
X | Đất di tích lịch sử, văn hóa |
|
|
|
1 | Trận địa Đông Ngàn | 0,93 | DDT | Hoa Lộc |
2 | Mở rộng Nghinh môn thời Lý | 0,17 | DDT | Hoa Lộc |
XI | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
1 | Quy hoạch đất ở thôn Sơn | 0,46 | ONT | Tiến Lộc |
2 | Quy hoạch đất ở nông thôn tập trung | 1,00 | ONT | Tiến Lộc |
1,00 | DHT | |||
3 | Quy hoạch đất ở thôn Đồng Tiến | 0,20 | ONT | Tuy Lộc |
4 | Quy hoạch đất ở thôn Trung Hà | 0,10 | ONT | Tuy Lộc |
5 | Quy hoạch đất ở thôn Phú Thọ | 0,15 | ONT | Tuy Lộc |
6 | Quy hoạch đất ở thôn Thành Tuy | 0,10 | ONT | Tuy Lộc |
7 | Quy hoạch đất ở thôn 2 | 0,17 | ONT | Liên lộc |
8 | Quy hoạch đất ở thôn 5 | 0,07 | ONT | Liên lộc |
9 | Quy hoạch đất ở thôn 4 | 0,10 | ONT | Liên lộc |
10 | Khu dân cư Bái Vinh thôn Yên Minh | 0,40 | ONT | Quang Lộc |
0,80 | DHT | |||
11 | Khu dân cư Cống Bạch Hiển Vinh thôn Hiển Vinh | 0,18 | ONT | Quang Lộc |
12 | Khu dân cư Cây Gác Tường Lộc thôn Tường Lộc | 0,20 | ONT | Quang Lộc |
13 | Khu dân cư Bãi Ná Đường mới thôn Quang Tân | 0,20 | ONT | Quang Lộc |
14 | Khu dân cư tập trung Bắc thôn Đại Hữu | 1,76 | ONT | Mỹ Lộc |
3,50 | DHT | |||
15 | Khu dân cư tập trung xã Hoa Lộc | 2,00 | ONT | Hoa lộc |
3,70 | DHT | |||
16 | Quy hoạch đất ở thôn Sơn Thượng | 0,15 | ONT | Triệu Lộc |
17 | Quy hoạch đất ở thôn Sơn Thượng | 0,50 | ONT | Triệu Lộc |
18 | Quy hoạch đất ở thôn Phú Minh | 0,20 | ONT | Triệu Lộc |
19 | Quy hoạch đất ở nông thôn | 0,30 | ONT | Cầu Lộc |
20 | Quy hoạch đất ở thôn Thiều Xá 2 | 0,56 | ONT | Cầu Lộc |
21 | Quy hoạch đất ở thôn Cầu Thôn | 0,47 | ONT | Cầu Lộc |
22 | Quy hoạch đất ở thôn Kiến Long, Yên Hòa, Hưng Phú | 0,60 | ONT | Hưng Lộc |
0,80 | DHT | |||
23 | Quy hoạch đất ở thôn Nam sau đằng thôn 3 Bái Trung | 0,45 | ONT | Hòa Lộc |
0,55 | DHT | |||
24 | Quy hoạch đất ở nông thôn | 0,40 | ONT | Thuần Lộc |
0,54 | DHT | |||
25 | Quy hoạch đất ở xen cư xứ đồng Mận thôn Minh Đức | 0,58 | ONT | Minh Lộc |
26 | Quy hoạch đất ở nông tập trung | 0,70 | ONT | Đại Lộc |
0,80 | DHT | |||
27 | Quy hoạch đất ở thôn Linh Long | 0,58 | ONT | Lộc Sơn |
0,80 | DHT | |||
28 | Khu dân cư thôn Phú Mỹ | 0,49 | ONT | Xuân Lộc |
29 | Khu dân cư thôn Phú Mỹ | 0,60 | ONT | Xuân Lộc |
30 | Khu dân cư thôn Đông Thịnh | 0,50 | ONT | Xuân Lộc |
21 | Khu dân cư thôn Đông Thịnh | 0,02 | ONT | Xuân Lộc |
32 | Khu dân cư thôn Đông Thịnh | 0,02 | ONT | Xuân Lộc |
33 | Quy hoạch đất ở nông thôn | 0,40 | ONT | Châu Lộc |
0,60 | DHT | |||
34 | Quy hoạch đất ở thôn Lộc Động | 0,30 | ONT | Phong Lộc |
35 | Quy hoạch đất ở thôn Hòa Bình | 0,20 | ONT | Thịnh Lộc |
36 | Quy hoạch đất ở thôn Yên Nội | 0,25 | ONT | Thịnh Lộc |
37 | Quy hoạch đất ở thôn Yên Nội | 0,08 | ONT | Thịnh Lộc |
38 | Quy hoạch đất ở thôn Trung Phú | 0,18 | ONT | Thịnh Lộc |
39 | Quy hoạch đất ở thôn Trung Phú | 0,29 | ONT | Thịnh Lộc |
40 | Quy hoạch đất ở thôn Tinh Hoa | 0,86 | ONT | Văn Lộc |
41 | Quy hoạch đất ở thôn Tinh anh | 0,19 | ONT | Văn Lộc |
42 | Quy hoạch đất ở thôn Phượng Lĩnh | 0,18 | ONT | Đồng Lộc |
43 | Quy hoạch đất ở thôn Nhân Hậu | 0,45 | ONT | Đồng Lộc |
44 | Quy hoạch đất ở thôn Phương Độ | 0,20 | ONT | Đồng Lộc |
45 | Quy hoạch đất ở thôn Nhân Hậu, Đại Phú | 0,79 | ONT | Đồng Lộc |
1,21 | DHT | |||
46 | Khu dân cư mới Diêm Phố | 8,25 | ONT | Minh Lộc, Hưng Lộc |
17,50 | DHT | |||
47 | Khu dân cư ven hồ Trưng Phát | 4,10 | ONT | Hòa Lộc |
8,60 | DHT | |||
48 | Khu dân cư Minh Thịnh | 0,94 | ONT | Minh Lộc |
XII | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
1 | Quy hoạch đất ở đô thị dọc đường vành đai hướng nam khu cồn Dưa khu 4 | 0,84 | ODT | TT Hậu Lộc |
0,96 | DHT | |||
2 | Quy hoạch đất ở đô thị khu nhà vườn cồn nhàn đồng bễ khu 3 | 1,50 | ODT | TT Hậu Lộc |
1,00 | DHT | |||
3 | Quy hoạch đất ở đô thị khu liền kề cồn nhàn đồng bẽ khu 3 | 0,73 | ODT | TT Hậu Lộc |
4 | Quy hoạch đất ở (lấy từ Trường Đinh Chương Dương) | 0,90 | ODT | TT Hậu Lộc |
XIII | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
1 | Cụm Công nghiệp nghề cá Hòa Lộc | 6,40 | SKN | Hòa Lộc |
2 | Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc | 6,00 | SKN | Tiến Lộc |
B | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
I | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
1 | Khu thương mại - dịch vụ | 0,40 | TMD | Tuy Lộc |
2 | Cửa hàng xăng dầu | 0,35 | TMD | Hưng Lộc |
3 | Khu thương mại - dịch vụ | 1,27 | TMD | TT Hậu Lộc |
4 | Khu thương mại - dịch vụ | 0,70 | TMD | Lộc Tân |
5 | Khu dịch vụ thương mại kết hợp chợ dân sinh | 0,51 | TMD | Hoa Lộc |
6 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp | 0,30 | TMD | Minh Lộc |
II | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
1 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 2,50 | SKC | Tiến Lộc |
2 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 3,20 | SKC | Tiến Lộc |
3 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (khu làng nghề thôn Sơn) | 0,10 | SKC | Tiến Lộc |
4 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (thôn Ngọ, thôn Sơn) | 4,17 | SKC | Tiến Lộc |
5 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 2,00 | SKC | Liên Lộc |
6 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0,13 | SKC | Liên Lộc |
7 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 3,00 | SKC | Quang Lộc |
8 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 2,00 | SKC | Quang Lộc |
9 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 1,20 | SKC | Mỹ Lộc |
10 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (thôn Hoa Trường) | 1,84 | SKC | Hoa Lộc |
11 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (thôn Hoa Trung) | 1,30 | SKC | Hoa Lộc |
12 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 2,50 | SKC | Cầu Lộc |
13 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 1,50 | SKC | Đa Lộc |
14 | Khu kinh doanh vật liệu và sản suất gạch không nung Toàn Hưng | 0,48 | SKC | Lộc Tân |
15 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (bãi bông thôn Tống Ngọc) | 2,00 | SKC | Lộc Tân |
16 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (bãi bông thôn Tống Ngọc) | 2,50 | SKC | Lộc Tân |
17 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 2,50 | SKC | Hòa Lộc |
18 | khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Tây đường xoan thôn 3 Bái Trung | 1,30 | SKC | Hòa Lộc |
19 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 2,10 | SKC | Thuần Lộc |
20 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 1,50 | SKC | Minh Lộc |
21 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 5,60 | SKC | Đại Lộc |
22 | Khu cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thôn Phú Mỹ | 0,85 | SKC | Xuân Lộc |
23 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0,30 | SKC | Thịnh Lộc |
24 | Khu cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thôn Trung Phú | 1,00 | SKC | Thịnh Lộc |
25 | Nhà máy nước sạch Thị trấn Hậu Lộc | 2,98 | SKC | Lộc Tân, Cầu Lộc |
26 | Khu kinh doanh hải sản | 0,40 | SKC | Phú Lộc |
27 | Mở rộng Nhà xưởng sản xuất hàng may mặc xuất khẩu (BTM) | 2,00 | SKC | Hoa Lộc |
28 | Khu cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0,20 | SKC | Lộc Sơn |
29 | Nhà máy may xuất khẩu Hòa Lộc | 0,80 | SKC | Hòa Lộc |
30 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Thịnh Đạt tại xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc | 0,81 | SKC | Liên Lộc |
31 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0,50 | SKC | Liên Lộc |
32 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 4,00 | SKC | Hưng Lộc |
33 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp từ tường rào phía đông IVORY đến bãi rác phía nam đường 7 khu 1+ Khu 3 | 11,50 | SKC | TT Hậu Lộc |
34 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thôn Phú Thọ | 3,50 | SKC | Tuy Lộc |
C | Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp |
|
|
|
I | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 5 | 0,50 | NTS | Liên lộc |
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 2 | 0,50 | NTS | Liên lộc |
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 2 | 0,37 | NTS | Liên lộc |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 2 | 1,20 | NTS | Liên lộc |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 2 | 0,55 | NTS | Liên lộc |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 4 | 0,40 | NTS | Liên lộc |
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 4 | 0,80 | NTS | Liên lộc |
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 5 | 0,75 | NTS | Liên lộc |
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 2 | 0,35 | NTS | Liên lộc |
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn Cầu Thôn | 2,30 | NTS | Cầu Lộc |
11 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 1 và Thiều | 2,00 | NTS | Cầu Lộc |
12 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản | 6,16 | NTS | Đa Lộc |
13 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản | 8,00 | NTS | Phong Lộc |
II | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
1 | Quy hoạch trồng cây dược liệu | 4,00 | NKH | Tiến lộc |
2 | Đất trang trại tổng hợp và mô hình lúa cá (thôn Ngọ, thôn Sơn) | 18,60 | NKH | Tiến lộc |
3 | Đất trồng cây dược liệu (thôn Xuân Hội, thôn Sơn) | 3,65 | NKH | Tiến lộc |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang làm trang trại | 12,00 | NKH | Quang lộc |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | 5,00 | NKH | Hoa Lộc |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | 5,40 | NKH | Cầu Lộc |
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | 3,00 | NKH | Văn Lộc |
- 1 Quyết định 1736/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1708/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1582/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 5 Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 6 Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1736/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1708/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1582/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa