UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 162/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 08 tháng 5 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của: UBND huyện Thuận Thành tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 27/03/2013; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 08/TTr-TNMT ngày 22/4/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Loại đất | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích | Cơ cấu | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Diện tích | Cơ cấu | ||
1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng diện tích tự nhiên | 11.791,01 | 100,00 |
|
| 11.791,01 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 7.412,07 | 62,86 | -1297,8 | -1297,81 | 6.114,26 | 51,86 |
1.1 | Đất lúa nước | 6.204,02 | 52,62 | -838,7 | -838,71 | 5.365,32 | 45,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 656,30 | 5,57 |
| -412,55 | 243,75 | 2,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 25,03 | 0,21 | -20,0 | -20,00 | 5,03 | 0,04 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 423,79 | 3,59 | -55,3 | -55,30 | 368,49 | 3,13 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 102,93 | 0,87 |
| 28,75 | 129,68 | 1,12 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.317,31 | 36,62 | 1359,4 | 1359,44 | 5.676,75 | 48,14 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan | 34,15 | 0,29 | 11,0 | 11,00 | 45,15 | 0,38 |
2.2 | Đất quốc phòng | 1,67 | 0,01 | 6,0 | 6,00 | 7,67 | 0,07 |
2.3 | Đất an ninh | 26,90 | 0,23 | 11,8 | 11,80 | 38,70 | 0,33 |
2.4 | Đất công nghiệp | 223,23 | 1,89 | 602,7 | 602,70 | 825,93 | 7,00 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 66,68 | 0,57 | 90,0 | 90,00 | 156,68 | 1,33 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 146,83 | 1,25 |
| -146,83 |
|
|
2.7 | Đất di tích danh thắng | 10,16 | 0,09 | 14,2 | 14,20 | 24,36 | 0,21 |
2.8 | Đất xử lý chôn rác thải | 5,07 | 0,04 | 12,0 | 12,00 | 17,07 | 0,14 |
2.9 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | 36,89 | 0,31 | 1,1 | 1,10 | 37,99 | 0,32 |
2.10 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 132,90 | 1,13 | 8,6 | 8,60 | 141,50 | 1,20 |
2.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 295,28 | 2,50 | -13,4 | -13,40 | 281,88 | 2,39 |
2.12 | Đất sông suối | 371,29 | 3,15 |
| -0,75 | 370,54 | 3,14 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1.651,57 | 14,01 | 310,0 | 310,00 | 1.961,57 | 16,64 |
2.13.1 | Đất giao thông | 927,18 | 7,86 |
| 190,01 | 1.117,19 | 9,47 |
2.13.2 | Đất thuỷ lợi | 634,43 | 5,38 |
| 10,00 | 644,43 | 5,47 |
2.13.3 | Đất truyền dẫn NL truyền thông | 1,79 | 0,02 |
| 10,00 | 11,79 | 0,10 |
2.13.4 | Đất bưu chính viễn thông | 0,68 | 0,01 |
| 10,00 | 10,68 | 0,09 |
2.13.5 | Đất cơ sở văn hoá | 6,51 | 0,06 | 2,0 | 2,00 | 8,51 | 0,07 |
2.13.6 | Đất cơ sở y tế | 4,90 | 0,04 | 2,0 | 2,00 | 6,90 | 0,06 |
2.13.7 | Đất cơ sở giáo dục | 50,89 | 0,43 | 8,0 | 8,00 | 58,89 | 0,50 |
2.13.8 | Đất thể dục thể thao | 15,54 | 0,13 | 40,0 | 40,00 | 55,54 | 0,47 |
2.13.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
|
|
| 10,00 | 10,00 | 0,08 |
2.13.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | 3,49 | 0,03 |
| 10,00 | 13,49 | 0,11 |
2.13.11 | Đất chợ | 6,16 | 0,05 |
| 18,00 | 24,16 | 0,20 |
2.14 | Đất ở | 1.314,54 | 11,15 | 218,6 | 218,60 | 1.533,14 | 13,00 |
2.14.1 | Đất ở tại nông thôn | 1246,51 | 10,57 | 188,6 | 188,60 | 1435,11 | 12,17 |
2.14.2 | Đất ở tại đô thị | 68,03 | 0,58 | 30,0 | 30,00 | 98,03 | 0,83 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,15 | 0,00 |
| 234,42 | 234,57 | 1,99 |
3 | Đất chưa sử dụng | 61,63 | 0,52 |
| -61,63 |
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| TỔNG DIỆN TÍCH CHUYỂN ĐỔI |
| 2.048,65 | 1.275,81 | 772,84 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi NN | NNP/PNN | 1.418,69 | 895,59 | 523,10 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 822,14 | 457,68 | 364,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 391,25 | 296,66 | 94,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 25,03 | 3,00 | 22,03 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 108,13 | 73,41 | 34,72 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 72,14 | 64,84 | 7,30 |
2 | Chuyển đổi nội bộ trong đất nông nghiệp | NNP/NNP | 36,20 | 22,62 | 13,58 |
2.1 | Đất lúa nước | DLN/NNP | 14,57 | 1,32 | 13,25 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/NNP | 21,30 | 21,30 |
|
2.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/NNP | 0,33 |
| 0,33 |
3 | Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất NN | PNN/NNP | 119,18 | 63,89 | 55,29 |
3.1 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng đồ gốm | SKX/NNP | 116,83 | 63,89 | 52,94 |
3.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/NNP | 0,11 |
| 0,11 |
4 | Chuyển đổi nội bộ trong đất phi NN | PNN/PNN | 412,95 | 260,01 | 152,94 |
4.1 | Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp | CTS/PNN | 3,92 | 1,77 | 2,15 |
4.2 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC/PNN | 30,59 | 23,21 | 7,38 |
4.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng đồ gốm | SKX/PNN | 30,00 | 19,00 | 11,00 |
4.4 | Đất xử lý chôn rác thải | DRA/PNN | 0,09 | 0,09 |
|
4.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/PNN | 2,62 | 1,29 | 1,33 |
4.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN/PNN | 16,12 | 11,16 | 4,96 |
4.7 | Đất sông suối | SON/PNN | 0,75 | 0,75 |
|
4.8 | Đất phát triển hạ tầng | DHT/PNN | 316,95 | 191,24 | 125,71 |
4.8.1 | Đất giao thông | DGT/PNN | 282,95 | 171,97 | 110,98 |
4.8.2 | Đất thuỷ lợi | DTL/PNN | 32,08 | 18,39 | 13,69 |
4.8.3 | Đất cơ sở văn hoá | DVH/PNN | 0,02 | 0,02 |
|
4.8.4 | Đất cơ sở giáo dục | DGD/PNN | 0,72 | 0,14 | 0,58 |
4.8.5 | Đất thể dục thể thao | DTT/PNN | 0,46 |
| 0,46 |
4.8.6 | Đất chợ | DCH/PNN | 0,72 | 0,72 |
|
4.9 | Đất ở | OTC/PNN | 11,92 | 11,51 | 0,41 |
4.9.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT/PNN | 11,40 | 10,99 | 0,41 |
4.9.2 | Đất ở tại đô thị | ODT/PNN | 0,52 | 0,52 |
|
5 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất NN | DCS/NNP | 1,70 | 1,70 |
|
| Đất chưa sử dụng chuyển sang đất NN khác | DCS/NKH | 1,70 | 1,70 |
|
6 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi NN | DCS/PNN | 59,93 | 32,00 | 27,93 |
6.1 | Đất khu công nghiệp | DCS/SKK | 6,48 | 6,48 |
|
6.2 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | DCS/SKC | 0,30 |
| 0,30 |
6.3 | Đất có mặt nước chuyên dựng | DCS/SMN | 2,76 | 2,76 |
|
6.4 | Đất phát triển hạ tầng | DCS/DHT | 1,22 | 1,13 | 0,09 |
6.4.1 | Đất giao thông | DCS/DGT | 0,92 | 0,83 | 0,09 |
6.4.2 | Đất cơ sở giáo dục | DCS/DGD | 0,10 | 0,10 |
|
6.4.3 | Đất chợ | DCS/DCH | 0,20 | 0,20 |
|
6.5 | Đất ở | DCS/OCT | 0,39 | 0,30 | 0,09 |
6.5.1 | Đất ở tại nông thôn | DCS/ONT | 0,24 | 0,15 | 0,09 |
6.5.2 | Đất ở tại đô thị | DCS/ODT | 0,15 | 0,15 |
|
6.6 | Đất phi nông nghiệp khác | DCS/PNK | 48,79 | 21,33 | 27,46 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,70 | 1,70 |
|
| Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,70 | 1,70 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 59,93 | 32,00 | 27,93 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 6,48 | 6,48 |
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 0,30 |
| 0,30 |
2.3 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 2,76 | 2,76 |
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,22 | 1,13 | 0,09 |
2.4.1 | Đất giao thông | DGT | 0,92 | 0,83 | 0,09 |
2.4.2 | Đất cơ sở giáo dục | DGD | 0,10 | 0,10 |
|
2.4.3 | Đất chợ | DCH | 0,20 | 0,20 |
|
2.5 | Đất ở | OTC | 0,39 | 0,30 | 0,09 |
2.5.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,24 | 0,15 | 0,09 |
2.5.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,15 | 0,15 |
|
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 48,79 | 21,33 | 27,46 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển đổi mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thuận Thành.
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Loại đất | DT năm hiện trạng 2010 | Các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích | 11.791,01 | 11.791,01 | 11.791,01 | 11.791,01 | 11.791,01 | 11.791,01 |
1 | Đất nông nghiệp | 7.412,07 | 7.444,30 | 7.421,98 | 7.336,67 | 7.159,82 | 6.582,07 |
1.1 | Đất lúa nước | 6.204,02 | 6.196,59 | 6.159,36 | 6.105,07 | 6.024,60 | 5.743,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm | 656,30 | 656,04 | 649,69 | 637,51 | 538,54 | 338,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 25,03 | 25,03 | 23,53 | 23,53 | 23,53 | 22,13 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 423,79 | 463,71 | 459,87 | 441,03 | 429,33 | 390,59 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 102,93 | 102,93 | 129,53 | 129,53 | 143,83 | 87,99 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.317,31 | 4.288,02 | 4.312,19 | 4.397,60 | 4.583,81 | 5.181,01 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan | 34,15 | 34,60 | 37,95 | 39,12 | 40,06 | 42,15 |
2.2 | Đất quốc phòng | 1,67 | 1,67 | 1,67 | 1,67 | 1,67 | 6,67 |
2.3 | Đất an ninh | 26,90 | 26,98 | 26,98 | 27,68 | 29,58 | 38,00 |
2.4 | Đất công nghiệp | 223,23 | 223,23 | 225,03 | 227,03 | 227,03 | 583,43 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 66,68 | 61,06 | 63,49 | 60,11 | 81,00 | 106,68 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng đồ gốm | 146,83 | 107,84 | 82,94 | 82,94 | 82,94 | 63,94 |
2.7 | Đất di tích danh thắng | 10,16 | 10,16 | 10,16 | 10,16 | 10,16 | 22,06 |
2.8 | Đất xử lý chôn rác thải | 5,07 | 6,34 | 6,77 | 7,86 | 9,89 | 15,77 |
2.9 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | 36,89 | 36,89 | 36,89 | 36,89 | 36,89 | 37,99 |
2.10 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 132,90 | 132,82 | 133,62 | 134,24 | 134,78 | 136,90 |
2.11 | Đất có mặt nước CD | 295,28 | 297,53 | 296,46 | 296,46 | 296,46 | 286,88 |
2.12 | Đất sông suối | 371,29 | 371,29 | 371,29 | 371,29 | 371,29 | 370,54 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1.651,57 | 1.653,04 | 1.661,22 | 1.706,27 | 1.769,72 | 1.849,07 |
2.13.1 | Đất giao thông | 927,18 | 928,86 | 932,96 | 966,47 | 1.014,91 | 1.072,19 |
2.13.2 | Đất thuỷ lợi | 634,43 | 633,72 | 634,64 | 635,14 | 635,29 | 636,07 |
2.13.3 | Đất truyền dẫn năng lượng | 1,79 | 1,79 | 2,39 | 6,69 | 6,69 | 6,79 |
2.13.4 | Đất bưu chính viễn thông | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,68 | 0,98 | 5,68 |
2.13.5 | Đất cơ sở văn hoá | 6,51 | 6,51 | 6,51 | 6,64 | 6,97 | 7,51 |
2.13.6 | Đất cơ sở y tế | 4,90 | 4,90 | 4,90 | 4,90 | 5,75 | 5,90 |
2.13.7 | Đất cơ sở giáo dục | 50,89 | 50,89 | 50,95 | 52,48 | 53,77 | 55,89 |
2.13.8 | Đất thể dục thể thao | 15,54 | 16,04 | 18,54 | 23,24 | 25,57 | 31,14 |
2.13.9 | Đất nghiên cứu khoa học |
|
|
|
| 4,66 | 4,66 |
2.13.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | 3,49 | 3,49 | 3,49 | 3,49 | 8,09 | 8,09 |
2.13.11 | Đất chợ | 6,16 | 6,16 | 6,16 | 6,54 | 7,04 | 15,16 |
2.14 | Đất ở | 1.314,54 | 1.323,13 | 1.351,71 | 1.387,42 | 1.422,11 | 1.447,54 |
2.14.1 | Đất ở tại nông thôn | 1.246,51 | 1.255,25 | 1.280,97 | 1.312,77 | 1.344,76 | 1.364,51 |
2.14.2 | Đất ở tại đô thị | 68,03 | 67,88 | 70,74 | 74,65 | 77,35 | 83,03 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,15 | 1,45 | 6,02 | 8,47 | 70,24 | 173,39 |
3 | Đất chưa sử dụng | 61,63 | 58,69 | 56,84 | 56,74 | 47,38 | 27,93 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | DT chuyển MĐSD trong kỳ | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DT CHUYỂN ĐỔI | 1.275,81 | 60,90 | 96,64 | 153,96 | 237,29 | 727,04 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 895,59 | 6,76 | 48,92 | 85,31 | 176,85 | 577,75 |
1.1 | Đất lúa nước | 459,68 | 6,22 | 37,23 | 54,29 | 80,47 | 281,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 296,66 | 0,26 | 6,35 | 12,18 | 77,68 | 200,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3,00 |
| 1,50 |
|
| 1,50 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 73,41 | 0,29 | 3,84 | 18,84 | 11,70 | 38,74 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 62,84 |
|
|
| 7,00 | 55,84 |
2 | Chuyển đổi nội bộ trong đất nông nghiệp | 22,62 | 1,22 |
|
| 21,30 | 0,10 |
2.1 | Đất lúa nước | 1,32 | 1,22 |
|
|
| 0,10 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 21,30 |
|
|
| 21,30 |
|
3 | Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp | 63,89 | 38,99 | 24,90 |
|
|
|
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 63,89 | 38,99 | 24,90 |
|
|
|
4 | Chuyển đổi nội bộ trong đất phi nông nghiệp | 260,01 | 10,98 | 20,97 | 68,55 | 29,78 | 129,74 |
4.1 | Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp | 1,77 |
| 0,10 | 0,10 | 0,49 | 1,08 |
4.2 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 23,21 | 5,62 | 4,39 | 11,59 |
| 1,61 |
4.3 | Đất sản xuất VLXD | 19,00 |
|
|
|
| 19,00 |
4.4 | Đất xử lý chôn rác thải | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
4.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1,29 | 0,09 |
| 0,38 | 0,74 | 0,08 |
4.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 11,16 | 0,51 | 1,07 |
|
| 9,58 |
4.7 | Đất sông suối | 0,75 |
|
|
|
| 0,75 |
4.8 | Đất phát triển hạ tầng | 191,24 | 4,47 | 15,04 | 56,45 | 28,52 | 86,76 |
4.8.1 | Đất giao thông | 171,97 | 3,67 | 14,90 | 55,22 | 25,66 | 72,52 |
4.8.2 | Đất thuỷ lợi | 18,39 | 0,80 | 0,10 | 0,51 | 2,86 | 14,12 |
4.8.3 | Đất cơ sở văn hoá | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
4.8.4 | Đất cơ sở giáo dục | 0,14 |
| 0,04 |
|
| 0,10 |
4.8.5 | Đất thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
4.8.6 | Đất chợ | 0,72 |
|
| 0,72 |
|
|
4.9 | Đất ở | 11,51 | 0,21 | 0,37 | 0,03 | 0,03 | 10,87 |
4.9.1 | Đất ở tại nông thôn | 10,99 | 0,06 |
| 0,03 | 0,03 | 10,87 |
4.9.2 | Đất ở tại đô thị | 0,52 | 0,15 | 0,37 |
|
|
|
5 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp | 1,70 |
| 1,70 |
|
|
|
| Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác | 1,70 |
| 1,70 |
|
|
|
6 | Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp | 32,00 | 2,94 | 0,15 | 0,10 | 9,36 | 19,45 |
6.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 2,76 | 2,76 |
|
|
|
|
6.2 | Đất phát triển hạ tầng | 1,13 | 0,18 |
| 0,10 |
| 0,85 |
6.2.1 | Đất giao thông | 0,83 | 0,18 |
|
|
| 0,65 |
6.2.2 | Đất cơ sở giáo dục | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
6.3 | Đất ở | 0,30 |
| 0,15 |
| 0,15 |
|
6.3.1 | Đất ở tại nông thôn | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
6.3.2 | Đất ở tại đô thị | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
6.4 | Đất phi nông nghiệp khác | 21,33 |
|
|
| 9,21 | 12,12 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | DT chuyển mục đích SDĐ định kỳ | Chia ra các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | 1,70 |
| 1,70 |
|
|
|
| Đất nông nghiệp khác | 1,70 |
| 1,70 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 32,00 | 2,94 | 0,15 | 0,10 | 9,36 | 19,45 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 6,48 |
|
|
|
| 6,48 |
2.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 2,76 | 2,76 |
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | 1,13 | 0,18 |
| 0,10 |
| 0,85 |
2.3.1 | Đất giao thông | 0,83 | 0,18 |
|
|
| 0,65 |
2.3.2 | Đất cơ sở giáo dục | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
2.3.3 | Đất chợ | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
2.4 | Đất ở | 0,30 |
| 0,15 |
| 0,15 |
|
2.4.1 | Đất ở tại nông thôn | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
2.4.2 | Đất ở tại đô thị | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | 21,33 |
|
|
| 9,21 | 12,12 |
Điều 3. Căn cứ vào Quyết định này, UBND huyện Thuận Thành có trách nhiệm:
1. Công bố rộng rãi phương án quy hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền xét duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng, kết hợp với tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; ngăn chặn kịp thời các hiện tượng vi phạm Luật Đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đó được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền; đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tăng cường thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
5. Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý.
6. Chú trọng công tác đào tạo nguồn nhân lực, quan tâm giải quyết việc làm cho người lao động, đặc biệt ưu tiên đối với những vùng phải chuyển đổi nhiều đất nông nghiệp sang đất công nghiệp và xây dựng cơ sở hạ tầng.
7. Về chính sách tài chính đất đai: đa dạng hóa các hình thức như hợp tác kinh doanh, liên doanh liên kết, đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT), Hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO), Hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT). Tăng cường các nguồn thu từ đất, đặc biệt là dành quỹ đất thích hợp cho đấu giá để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và phục vụ cho công tác quản lý đất đai, đầu tư đồng bộ kết hợp với bố trí các điểm dân cư tập trung.
8. Định kỳ hàng năm, UBND huyện Thuận Thành báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Uỷ ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
| TM. UBND TỈNH |
- 1 Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 61/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 3 Nghị quyết 07/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bắc Ninh do Chính phủ ban hành
- 4 Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Hà Nam
- 5 Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 61/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 3 Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Hà Nam