UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2255/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 28 tháng 11 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố;
Xét đề nghị của UBND huyện Kim Động tại Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 13/11/2013 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 394/TTr-STNMT ngày 18/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2020 (sau khi điều chỉnh địa giới hành chính 02 xã) | |||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | UBND tỉnh phân bổ (ha) | Huyện xác định (ha) | Tổng số | UBND tỉnh phân bổ (ha) | Huyện xác định (ha) | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||||
| Tổng diện tích tự nhiên | 11.474,22 | 100,00 | 11.474,00 |
| 11.474,22 | 100,00 | 10.285,30 |
| 10.285,30 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 7.080,67 | 61,71 | 6.377,77 |
| 6.377,77 | 55,58 | 5.765,52 |
| 5.765,52 | 56,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | 4.923,47 | 42,91 | 4.647,75 |
| 4.647,75 | 40,51 | 4.647,75 |
| 4.647,75 | 45,19 |
| Đất chuyên trồng lúa nước (02 vụ trở lên) | 4.923,47 | 42,91 | 4.647,75 |
| 4.647,75 | 3,64 | 4.647,75 |
| 4.647,75 | 45,19 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 515,79 | 4,50 | 389,50 |
| 389,50 | 3,39 | 320,30 |
| 320,30 | 3,11 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung | 406,84 | 3,55 | 417,89 |
| 417,89 | 3,31 | 366,00 |
| 366,00 | 3,56 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.265,25 | 37,17 | 5.082,11 |
| 5.082,11 | 44,29 | 4.516,36 |
| 4.516,36 | 43,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN | 19,20 | 0,17 | 75,59 |
| 75,59 | 0,66 | 74,83 |
| 74,83 | 0,73 |
2.2 | Đất quốc phòng | 8,25 | 0,07 | 14,02 |
| 14,02 | 0,12 | 14,02 |
| 14,02 | 0,14 |
2.3 | Đất an ninh | 2,04 | 0,02 | 2,04 |
| 2,04 | 0,02 | 2,04 |
| 2,04 | 0,02 |
2.4 | Đất khu công nghiệp |
|
| 220,00 |
| 220,00 | 1,92 | 220,00 |
| 220,00 | 2,14 |
- | Đất xây dựng Khu công nghiệp |
|
| 100,00 |
| 100,00 | 0,87 | 100,00 |
| 100,00 | 0,97 |
- | Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
| 120,00 |
| 120,00 | 1,05 | 120,00 |
| 120,00 | 1,17 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất KD | 148,58 | 1,29 | 192,76 |
| 192,76 | 1,68 | 182,32 |
| 182,32 | 1,77 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, GS | 26,61 | 0,23 | 141,22 |
| 141,22 | 1,23 | 111,12 |
| 111,12 | 1,08 |
2.7 | Đất cho hoạt động KS |
|
| 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 |
|
2.8 | Đất di tích danh thắng | 7,39 | 0,06 | 7,39 |
| 7,39 | 0,06 | 7,11 |
| 7,11 | 0,07 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp RTNH | 3,51 | 0,03 | 28,28 |
| 28,28 | 0,25 | 27,20 |
| 27,20 | 0,26 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 47,35 | 0,41 | 48,42 |
| 48,42 | 0,42 | 45,38 |
| 45,38 | 0,44 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 136,45 | 1,19 | 142,42 |
| 142,42 | 1,24 | 131,35 |
| 131,35 | 1,28 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 121,46 | 1,06 | 39,38 |
| 39,38 | 0,34 | 39,38 |
| 39,38 | 0,23 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1.725,78 | 15,04 | 2.047,43 |
| 2.047,43 | 17,84 | 1.852,69 |
| 1.852,69 | 18,01 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | 5,68 | 0,33 | 7,38 |
| 7,38 | 0,36 | 7,09 |
| 7,09 | 0,38 |
- | Đất cơ sở y tế | 11,39 | 0,66 | 15,89 |
| 15,89 | 0,78 | 15,54 |
| 15,54 | 0,84 |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 37,25 | 2,16 | 49,64 |
| 49,64 | 2,42 | 46,29 |
| 46,29 | 2,50 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | 16,71 | 0,97 | 38,22 |
| 38,22 | 1,87 | 36,25 |
| 36,25 | 1,96 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 90,91 | 2,13 | 98,91 |
| 98,91 | 1,95 | 98,91 |
| 98,91 | 2,19 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | 1.023,90 | 24,01 | 1.120,24 |
| 1.120,24 | 22,04 | 1.029,19 |
| 1.029,19 | 22,79 |
3 | Đất chưa sử dụng | 128,30 | 1,12 | 14,34 |
| 14,34 | 0,13 | 3,42 |
| 3,42 | 0,03 |
| Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | 743,85 | 6,48 | 751,70 |
| 751,70 | 6,55 | 751,70 |
| 751,70 | 7,31 |
2 | Đất khu du lịch | - | - | 462,00 |
| 462,00 | 4,03 | 52,70 |
| 52,70 | 0,51 |
3 | Đất khu dân cư nông thôn | 1.946,59 | 19,96 | 2.042,93 |
| 2.042,93 | 17,80 | 1.994,59 |
| 1.994,59 | 17,82 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT | Loại đất | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 | |||
Trước khi điều chỉnh | Sau khi điều chỉnh | Trước khi điều chỉnh | Sau khi điều chỉnh | Trước khi điều chỉnh | Sau khi điều chỉnh | ||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 750,74 | 727,30 | 433,49 | 423,20 | 317,25 | 304,10 |
1.1 | Đất lúa nước | 252,83 | 252,83 | 116,36 | 116,36 | 136,47 | 136,47 |
| Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa) | 252,83 | 252,83 | 116,36 | 116,36 | 136,47 | 136,47 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 113,50 | 110,54 | 100,26 | 97,30 | 13,24 | 13,24 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung | 31,52 | 30,71 | 26,56 | 25,89 | 4,96 | 4,82 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 112,69 | 100,99 | 34,23 | 25,45 | 78,46 | 75,54 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 | |||
Trước khi điều chỉnh | Sau khi điều chỉnh | Trước khi điều chỉnh | Sau khi điều chỉnh | Trước khi điều chỉnh | Sau khi điều chỉnh | ||
1 | Đất nông nghiệp | 30,97 | 2,00 | 30,97 | 2,00 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước |
|
|
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa) |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 82,98 | 49,13 | 82,98 | 49,13 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, GS | 72,87 | 45,77 | 72,87 | 45,77 |
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp RTNH | 1,03 | 0,88 | 1,03 | 0,88 |
|
|
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0,42 |
| 0,42 |
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 4,00 | 2,00 | 4,00 | 2,00 |
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
| Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất khu dân cư nông thôn | 4,66 | 0,48 | 4,66 | 0,48 |
|
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 do Uỷ ban nhân dân huyện Kim Động xác lập ngày 13/11/2013).
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||||
Trước khi điều chỉnh | Sau khi điều chỉnh | Trước khi điều chỉnh | Sau khi điều chỉnh | ||||||
| Tổng diện tích tự nhiên | 11.474,22 | 11.474,22 | 11.474,22 | 11.474,22 | 11.474,22 | 10.285,30 | 11.474,22 | 10.285,30 |
1 | Đất nông nghiệp | 7.080,67 | 7.017,17 | 6.951,20 | 6.757,40 | 6.711,29 | 6.119,75 | 6.690,02 | 6.064,62 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | 4.923,47 | 4.908,50 | 4.899,35 | 4.850,56 | 4.830,19 | 4.830,19 | 4.805,97 | 4.805,97 |
| Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa) | 4.923,47 | 4.908,50 | 4.899,35 | 4.850,56 | 4.830,19 | 4.830,19 | 4.805,97 | 4.805,97 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 515,79 | 496,71 | 487,63 | 440,49 | 427,74 | 360,74 | 409,56 | 341,53 |
1.3 | Đất nuôi trồng TSTT | 406,84 | 398,76 | 397,87 | 385,27 | 385,06 | 346,95 | 400,82 | 348,79 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.265,25 | 4.328,75 | 4.394,72 | 4.636,52 | 4.685,77 | 4.132,38 | 4.769,86 | 4.217,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | 19,20 | 19,20 | 20,74 | 64,52 | 66,25 | 65,49 | 75,59 | 74,83 |
2.2 | Đất quốc phòng | 8,25 | 13,43 | 13,43 | 14,02 | 14,02 | 14,02 | 14,02 | 14,02 |
2.3 | Đất an ninh | 2,04 | 2,04 | 2,04 | 2,04 | 2,04 | 2,04 | 2,04 | 2,04 |
2.4 | Đất khu công nghiệp |
| 46,58 | 92,08 | 121,58 | 121,58 | 121,58 | 121,58 | 121,58 |
- | Đất xây dựng khu công nghiệp |
| 46,58 | 46,58 | 46,58 | 46,58 | 46,58 | 45,58 | 45,58 |
- | Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
| 45,00 | 75,00 | 75,00 | 75,00 | 75,00 | 75,00 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 148,58 | 162,17 | 168,02 | 180,57 | 181,49 | 171,25 | 184,33 | 174,09 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 26,61 | 26,61 | 26,61 | 82,43 | 88,05 | 57,95 | 115,06 | 84,96 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
| 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 7,39 | 7,39 | 7,39 | 7,39 | 7,39 | 7,11 | 7,39 | 7,11 |
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 3,51 | 3,51 | 3,51 | 5,90 | 9,89 | 9,59 | 15,65 | 14,57 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 47,35 | 47,35 | 47,35 | 47,35 | 47,35 | 44,31 | 48,42 | 45,38 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 136,45 | 136,45 | 136,45 | 137,45 | 139,30 | 128,23 | 142,42 | 131,35 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 121,46 | 121,46 | 116,26 | 102,15 | 98,45 | 64,27 | 76,41 | 60,86 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1.725,78 | 1.722,74 | 1.739,12 | 1.868,03 | 1.890,82 | 1.721,62 | 1.936,46 | 1.752,69 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | 5,68 | 5,68 | 6,24 | 7,38 | 7,38 | 7,09 | 7,38 | 7,09 |
- | Đất cơ sở y tế | 11,39 | 16,08 | 16,08 | 16,08 | 16,08 | 15,73 | 15,98 | 15,63 |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 37,25 | 37,25 | 38,31 | 42,08 | 44,43 | 41,08 | 46,92 | 43,57 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | 16,71 | 16,71 | 16,79 | 18,10 | 19,16 | 18,19 | 23,96 | 22,99 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 90,91 | 90,91 | 90,91 | 91,61 | 94,26 | 94,26 | 95,24 | 95,24 |
2.15 | Đất ở tại nông thôn | 1.023,90 | 1.038,90 | 1.041,30 | 1.040,02 | 1.054,81 | 968,25 | 1.069,84 | 980.79 |
3 | Đất chưa sử dụng | 128,30 | 128,30 | 128,30 | 80,30 | 77,16 | 33,17 | 14,34 | 3,42 |
| Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | 743,85 | 743,85 | 743,85 | 743,85 | 743,70 | 743,70 | 743,70 | 743,70 |
2 | Đất khu du lịch |
|
|
|
| 250,00 | 250,00 | 359,00 | 359,00 |
3 | Đất khu dân cư nông thôn | 1.946,59 | 1.961,59 | 1.964,00 | 1.976,78 | 1.993,37 | 1.988,59 | 1.994,59 | 1.994,59 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | DT chuyển MĐSD trong kỳ | Chia ra các năm | ||||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||||
Trước khi điều chỉnh | Sau khi điều chỉnh | Trước khi điều chỉnh | Sau khi điều chỉnh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 433,49 | 63,50 | 65,97 | 195,80 | 48,58 | 45,82 | 59,64 | 58,53 |
1.1 | Đất lúa nước | 116,36 | 14,97 | 9,15 | 48,79 | 20,37 | 20,37 | 23,08 | 23,08 |
| Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa) | 116,36 | 14,97 | 9,15 | 48,79 | 20,37 | 20,37 | 23,08 | 23,08 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 100,26 | 19,08 | 9,08 | 47,14 | 7,75 | 7,65 | 17,21 | 17,21 |
1.3 | Đất nuôi trồng TS TT | 26,56 | 8,08 | 0,89 | 12,60 | 2,83 | 2,39 | 2,16 | 2,08 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 34,23 |
|
| 8,75 | 6,61 | 6,61 | 18,87 | 10,09 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng | DT đưa vào SD trong kỳ | Chia ra các năm | ||||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||||
Trước khi điều chỉnh | Sau khi điều chỉnh | Trước khi điều chỉnh | Sau khi điều chỉnh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | 30,97 |
|
| 2,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ lúa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 82,98 |
|
| 46,00 | 3,14 | 1,60 |
| 29,74 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, GS | 72,87 |
|
| 44,66 | 1,20 | 1,20 |
| 27,01 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất để xử lý, chôn lấp RTNH | 1,03 |
|
| 0,03 | 0,55 | 0,40 |
| 0,45 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0,42 |
|
|
| 0,42 |
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 4,00 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 | Đất ở tại nông thôn | 4,66 |
|
| 1,31 | 0,97 |
|
| 0,28 |
| Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất khu dân cư nông thôn | 4,66 |
|
| 1,31 | 0,97 |
|
| 0,28 |
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 Quyết định này, UBND huyện Kim Động có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện;
3. Khai hoang, mở rộng diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản nhằm bù lại phần diện tích đất nông nghiệp do bị chuyển mục đích sử dụng;
4. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;
5. Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đúng thẩm quyền, theo quy định của pháp luật;
6. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
7. Định kỳ hằng năm, Ủy ban nhân dân huyện có Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh;
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phú Đức, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 7122/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án cung cấp thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 63/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Duy Minh, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 6669/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ba Vì thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
- 8 Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 9 Nghị quyết 95/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Kim Động và huyện Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên do Chính phủ ban hành
- 10 Nghị quyết 62/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hưng Yên do Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh
- 12 Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh
- 13 Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 15 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 17 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 63/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Duy Minh, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 7122/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án cung cấp thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 6669/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ba Vì thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh
- 7 Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh
- 8 Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phú Đức, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 9 Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu