- 1 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4 Chỉ thị 19/CT-TTg năm 2012 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 và Kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2013 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị quyết 64/2012/NQ-HĐND17 về phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2013 do Tỉnh Bắc Ninh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/2012/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2013 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2013-2015 TỪ NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
Căn cứ Chỉ thị số 19/CT-TTg ngày 18/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 và kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước 3 năm 2013-2015;
Căn cứ Nghị quyết số 64/2012/NQ-HĐND17, ngày 12/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII tại kỳ họp thứ 7;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2013 và dự kiến kế hoạch trung hạn năm 2013-2015 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương.
(Chi tiết theo phụ biểu đính kèm).
Điều 2: Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các ngành, địa phương hướng dẫn tổ chức thực hiện Quyết định này; báo cáo các cấp có thẩm quyền theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký: được áp dụng từ ngày 01/01/2013.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục Thuế tỉnh; Cục Thống kê tỉnh; Cục Hải quan tỉnh Bắc Ninh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. UBND TỈNH |
BIỂU SỐ II - 01
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB KẾ HOẠCH 2013, DỰ KIẾN GIAI ĐOẠN 2013-2015 THUỘC NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 163/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên công trình, | Nhóm dự án (A, B, C) | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư (hoặc QĐ điều chỉnh lần gần nhất) | Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/ 2011 | Kế hoạch năm 2012 | Giá trị khối lượng hoàn thành | Tỷ lệ lũy kế KLHT đến 31/10/2012 so với TMĐT (%) | Giá trị cấp phát đã thanh toán | Nhu cầu vốn còn thiếu | Dự kiến kế hoạch giai đoạn 2013-2015 | Ghi chú | |||||||||
Số:…/ QĐ-…, ngày tháng năm | Tổng mức đầu tư được duyệt | Tổng số | Trong đó, Bổ sung trong năm | Luỹ kế từ khởi công đến hết 31/10/2012 | Trong đó từ 01/01/ 2012 đến 31/10/2012 | Luỹ kế từ khởi công đến hết 31/10/2012 | Trong đó từ 01/01/ 2012 đến 31/10/2012 | Trong đó | Tổng số | Trong đó: Kế hoạch năm 2013 | ||||||||||||
Thiếu so với giá trị KLHT đến hết 31/10/2012 | Thiếu so với TMĐT | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||||
XDCB tập trung | Thu sử dụng đất | Từ thu XSKT | ||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 4666,4 | 1001,0 | 296,7 | 173,6 | 1772,5 | 333,1 | 18,9 | 1187,5 | 209,5 | 474,9 | 3368,7 | 830,0 | 399,4 | 169,5 | 216,35 | 13,5 |
|
I | Các dự án, công trình trọng điểm |
|
|
|
| 1455,0 | 49,5 | 60,0 | 55,0 | 110,3 | 25,2 |
| 83,1 | 33,6 | 0,8 | 1345,5 | 90,6 | 40,0 | 36,0 | 4,0 | 0,0 |
|
1 | Đầu tư dự án đường nối TL282 - cầu vượt sông Đuồng | A |
| Sở GTVT | 979, ngày 25/7/2012 | 1,308,69 | 8,95 | 50,0 | 50,0 | 38,01 | 13,69 | 2,9% | 32,6 | 23,6 | -20,9 | 1249,7 | 50,6 | 31,0 | 31,0 |
|
|
|
2 | Các hạng mục do UBND xã Phù Khê làm chủ đầu tư thuộc dự án khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ | B | TX Từ Sơn | UBND xã Phù Khê | 1529, 30/11/2011 | 51,9 | 4,5 | 5,0 | 5,0 | 23,1 | 3,5 |
| 9,5 | 5,0 | 13,6 | 42,4 | 10,0 | 4,0 |
| 4,0
|
| Bổ sung 5 tỷ trong năm 2012 từ nguồn NSTW HTMT |
3 | Khu lưu niệm đồng chí Ngô Gia Tự | B | TX Từ Sơn | UBND TX Từ Sơn | 1017, ngày 07/8/2008 | 94,36 | 36,0 | 5,0 | 0,0 | 49,1 | 8,0 | 52,0% | 41,0 | 5,0 | 8,1 | 53,4 | 30,0 | 5,0 | 5,0 |
|
| KT |
II | Lĩnh vực NN, Thủy lợi |
|
|
|
| 92,6 | 24,3 | 13,0 | 3,0 | 46,3 | 22,4 |
| 24,3 | 0,0 | 9,1 | 55,3 | 17,0 | 3,0 | 3,0 | 0,0 | 0,0 |
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đại tu khẩn cấp trạm bơm Như Quỳnh (cũ) | C | Văn Lâm, Hưng Yên | Cty Nam Đuống | 599, ngày 17/5/2012 | 12,9 | 0,0 | 3,0 | 3,0 | 8,5 | 8,5 | 66,0% | 0,0 | 0,0 | 5,5 | 9,9 | 9,0 | 3,0 | 3,0 |
|
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Lương Tân | B | Yên Phong | Cty Bác Đuống | 1716, ngày 17/11/2009 | 27,3 | 11,0 | 5,0 | 0,0 | 16,7 | 4,1 | 61,1% | 11,0 | 0,0 | 0,6 | 11,2 | 5,0 | 0,0 | 0,0 |
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Xuân Viên | B | Tp Bắc Ninh | Cty Bắc Đuồng | 1815, ngày 07/12/2009 | 52,4 | 13,2 | 5,0 | 0,0 | 21,2 | 9,9 | 40,3% | 13,2 |
| 2,9 | 34,2 | 3,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| KT |
III | Lĩnh vực Giao thông vận tải |
|
|
|
| 2049,2 | 699,9 | 140,7 | 92,7 | 1260,4 | 199,9 | 18,5 | 813,7 | 114,7 | 419,8 | 1208,6 | 317,0 | 79,5 | 67,5 | 12,0 | 0,0 |
|
A | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đường TL 283 (Đông Côi- Kênh Bắc) | B | Thuận Thành | Ban QLDA Sở Giao thông | 1471, ngày 01/10/2009 | 62,2 | 14,1 | 14,3 | 12,3 | 49,1 | 9,8 | 78,8% | 27,6 | 13,5 | 20,6 | 33,8 | 20,0 | 4,0 | 4,0 |
|
| KT |
8 | Đường TL 280 (Đông Bình- Lâm Bình) | B | Gia Bình- Lương Tài | Ban QLDA Sở Giao thông | 1092, ngày 05/8/2009 | 180,7 | 82,6 | 13,0 | 11,0 | 138,8 | 7,3 | 76,8% | 93,8 | 11,2 | 43,3 | 85,2 | 40,0 | 5,0 | 5,0 |
|
| KT |
9 | Đường TL 282 (Đông Bình- Ngụ) | B | Gia Bình | Ban QLDA Sở Giao thông | 975, ngày 15/7/2009 | 102,4 | 63,8 | 2.0 | 2,0 | 79,0 | 7,2 | 77,1% | 65,8 | 2,0 | 13,2 | 36,6 | 14,0 | 4,0 | 4,0 |
|
| KT |
10 | Đường vào khu xử lý chất thải bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Ninh | B | Quế Võ | Cty Môi trường BN | 367, ngày 16/3/2010 | 104,9 | 65,0 | 5,0 | 1,0 | 72,8 | 6,7 | 69,4% | 68,4 | 3,4 | 2,8 | 34,9 | 10,0 | 6,0 | 6,0 |
|
| Chỉ thi công gói nền đường |
11 | Đường nội thị trung tâm thị trấn Thứa | B | Lương Tài | Ban QLDA Lương Tài | 474, ngày 14/4/2010 | 51,2 | 29,5 | 8,3 | 6,3 | 48,4 | 0,0 | 94,5% | 37,8 | 8,3 | 10,6 | 13,4 | 10,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| KT |
12 | Đường ĐT1 -Khu đô thị mới huyện Tiên Du (Đường vào BV đa khoa huyện Tiên Du) | C | Tiên Du | Ban QLDA h. Tiên Du | 1669, ngày 18/11/2008 | 43,5 | 18,6 | 0,0 | 0,0 | 36,0 | 0,6 | 82,7% | 18,6 |
| 17,4 | 24,9 | 15,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| Huyện |
13 | Đường Huyền Quang | C | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA CTCC | 856, ngày 19/7/2011 | 25,2 | 12,0 | 3,0 | 0,0 | 17,5 | 0,9 | 69,6% | 15,0 | 3,0 | 2,5 | 10,2 | 2,0 | 2,0 | 2,0 |
|
| KT |
14 | Đường Nguyễn Quyền 2 | C | Tp Bắc Ninh | Ban QLDA CTCC | 1362, ngày 02/10/2008 | 20,2 | 7,1 | 2,0 | 0,0 | 14,8 | 3,1 | 73,1% | 9,1 | 2,0 | 5,6 | 11,1 | 5,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| KT |
15 | Đường Vạn An-Hòa Long | C | Tp Bắc Ninh | UBND tp. Bắc Ninh | 81, ngày 14/01/2010 | 33,8 | 8,0 | 4,0 | 0,0 | 30,0 |
| 88,7% | 12,0 | 4,0 | 18,0 | 21,8 | 15,0 | 4,0 | 4,0 |
|
| Huyện |
16 | Đường Cống Bựu-Cống Nguyễn | C | Tiên Du | Ban QLDA h.Tiên Du | 1985, ngày 30/12/2008 | 21,6 | 13,4 | 2,0 | 0,0 | 21,6 | 6,2 | 100,0% | 13,4 |
| 6,2 | 6,2 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| Huyện |
17 | Đường vào bệnh viện Đa khoa huyện Quế Võ | C | Quế Võ | Ban QLDA CTXD Sở Y tế | 91, ngày 07/7/2010 | 13,2 | 2,0 | 5,0 | 3,0 | 7,8 | 5,0 | 58,9% | 6,2 | 4,2 | 0,8 | 6,2 | 4,0 | 3,1 | 3,1 |
|
| KT |
b | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Đường TL 281 (Thứa-Kênh Vàng) | B | Lương Tài | Ban QLDA Sở Giao thông | 1359, ngày 02/10/2008 | 159,4 | 55,6 | 13,0 | 11,0 | 112,5 | 12,4 | 70,6% | 67,6 | 12,0 | 44,0 | 90,8 | 20,0 | 4,0 | 4,0 |
|
| KT |
19 | Nút giao QL1A với TL 276 (TL 270 cũ) | B | Tiên Du | Ban QLDA Sở Giao thông | 875, ngày 10/07/2012 | 113,9 | 54,5 | 3,5 | 1,5 | 70,9 | 16,0 | 62,3% | 58,0 | 3,5 | 12,9 | 55,9 | 12,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| KT |
20 | Đường trục Hạp Lĩnh-Khắc Niệm | B | Tp. Bắc Ninh | UBND tp Bắc Ninh | 09, ngày 06/01/ 2010 | 123,8 | 48,1 | 9,0 | 6,0 | 84,4 | 11,0 | 68,2% | 56,1 | 9,0 | 27,3 | 66,7 | 10,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| Huyện |
c | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đường gom KCN Quế Võ (gđ 3) | B | Tp Bắc Ninh- Quế Võ | Ban QLDA Sở Giao thông | 125, ngày 28/2/2006 | 50,6 | 23,7 | 0,0 | 0,0 | 28,5 | 2,3 | 56,3% | 23,7 | 0,0 | 4,8 | 26,9 | 5,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| KT |
22 | Đường TL 287 (Tiên Du- Quế Võ) | B | Tiên Du- Quế Võ | Ban QLDA Sở Giao thông | 121, ngày 28/01/2008 | 237,9 | 66,3 | 5,0 | 3,0 | 128,7 | 34,6 | 54,1% | 70,7 | 4,4 | 57,4 | 166,5 | 30,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| KT |
23 | Đường TL 283 (Dâu-Bút Tháp) | B | Thuận Thành | Ban QLDA Sở Giao thông | 420, ngày 30/3/2010 | 81,0 | 10,3 | 6,8 | 6,8 | 36,5 | 24,2 | 45,1% | 16,1 | 5,8 | 19,4 | 63,8 | 10,0 | 2,0 | 2,0 |
|
| KT |
24 | Đường TL 276 (Bến Hồ- QL38) | B | Tiên Du | Ban QLDA Sở Giao thông | 1356, ngày 05/10/2010 | 55,3 | 1,1 | 6,5 | 4,5 | 13,5 | 7,8 | 24,4% | 6,1 | 5,1 | 5,9 | 47,7 | 6,0 | 2,4 | 2,4 |
|
| KT |
25 | Đường Nội Duệ-Tri Phương | B | Tiên Du | Ban QLDA h.Tiên Du | 538, ngày 07/5/ 2010 | 54,0 | 18,5 | 0,0 | 0,0 | 40,4 | 1,1 | 74,8% | 18,5 |
| 21,9 | 35,5 | 10,0 | 3,0 |
| 3,0 |
| Huyện |
26 | Đường Kinh Dương Vương kéo dài chui qua đường sắt | B | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA CTCC | 1516, ngày 09/10/ 2009 | 104,4 | 26,7 | 13,0 | 10,0 | 66,4 | 12,7 | 63,6% | 33,2 | 6,5 | 26,8 | 64,8 | 15,0 | 4,0 | 4,0 |
|
| KT |
27 | Cải tạo, nâng cấp đường TL 285 (đoạn từ Táo Đôi- An Mỹ) | C | Lương Tài | Ban QLDA Ltài | 194, ngày 11/02/2009 | 21,0 | 7,0 | 4,0 | 4,0 | 11,0 | 1,0 | 52,4% | 9,0 | 2,0 | 0,0 | 10,0 | 5,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| Huyện |
28 | Đường Bình Than (gđ2) | C | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA CTCC | 808, ngày 30/6/2010 | 28,6 | 6,0 | 3,0 | 0,0 | 12,1 | 4,2 | 42,2% | 8,4 | 2,4 | 3,1 | 19,6 | 5,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| KT |
29 | Đường Nguyễn Quyền 1 | C | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA CTCC | 1181, ngày 05/9/2008 | 40,9 | 18,8 | 1,6 | 1,6 | 25,2 | 6,2 | 61,7% | 20,4 | 1,6 | 4,8 | 20,4 | 5,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| KT |
30 | Đường Lý Nhân Tông | C | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA CTCC | 46, ngày 12/4/ 2010 | 6,8 | 1,0 | 0,0 | 0,0 | 4,2 | 1,0 | 62,0% | 1,0 | 0,0 | 3,2 | 5,8 | 3,0 | 3,0 |
| 3,0 |
| KT |
31 | Đường Bình than 2 | C | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA CTCC | 360, ngày 30/3/2011 | 34,2 | 5,8 | 5,0 | 3,0 | 11,0 | 7,8 | 32,1% | 7,8 | 2,0 | 0,2 | 23,4 | 5,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| KT |
32 | Đường Ngọc Hân Công Chúa (gđ 2) | C | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA CTCC | 899, ngày 02/7/2009 | 31,61 | 3,8 | 0,00 | 0 | 11,05 | 0,90 | 34,9% | 3,80 | - | 7,2 | 27,8 | 6,0 | 3,0 |
| 3,0 |
| KT |
33 | Các tuyến đường nhánh khu trung tâm huyện lỵ Thuận Thành | C | Thuận Thành | Ban QLDA h.Thuận Thành | 1759, ngày 21/10/2005 | 25,4 | 12,7 | 0,0 | 0,0 | 13,7 |
| 53,7% | 12,7 |
| 1,0 | 12,8 | 2,0 | 0,0 |
|
|
| Huyện |
34 | Đuờng Nguyễn Đăng Đạo (kéo dài đi Hòa Long) | C | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA Tp. BN | 1024, ngày 26/08/2011 | 91,0 | 16,0 | 4,0 | 2,0 | 55,6 | 4,0 | 61,0% | 20,0 | 4,0 | 35,6 | 71,0 | 10,0 | 3,0 |
| 3,0 |
| Huyện |
35 | Đường Đại Đồng-Cống Bựu đoạn từ đầu tuyến lên KCN Đại Đồng-Hoàn Sơn | C | Tiên Du | Ban QLDA h-Tiên Du | 1429, ngày 22/10/2010 | 30,2 | 8,0 | 6,6 | 2,6 | 17,6 | 5,2 | 58,2% | 11,8 | 3,8 | 3,0 | 15,6 | 5,0 | 0,0 |
|
|
| Huyện |
d | Dự án dự kiến khởi công mới sau năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Tuyến đường Quốc phòng, đoạn xử lý chất thải bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Ninh đến đê sông Cầu, xã Phù Lăng | C | Quế Võ | Cty Môi trường BN | 1477, ngày 29/10/2010 | 19,16 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
| 0,0 | 19,16 | 10,00 | 0,0 | 0,0 |
|
| KT |
37 | Cải tạo, mở rộng đường TL 285 đoạn từ thôn An Mỹ đi lên đê Hữu sông Thái Bình, huyện Lương Tài | C | Lương Tài | Ban QLDA Ltài | 678, ngày 30/5/2012 | 81,10 | 0,00 | 1,00 | 1,00 | 1,50 | 1,00 | 1,8% | 1,00 | 1,00 | 0,5 | 80,1 | 5,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| Huyện |
IV | Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
| 121,9 | 19,4 | 8,7 | 8,7 | 27,4 | 0,0 |
| 3,6 | 0,0 | - 0,7 | 93,8 | 12,0 | 1,0 | 1,0 | 0,0 | 0,0 |
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Trụ sở Huyện ủy Thuận Thành | C | Thuận Thành | UBND huyện Thuận Thành | 1817, ngày 20/10/ 010 | 32,33 | 15,8 | 8,7 | 8,7 | 22,8 | 0,0 | 70,6% |
|
| -1,7 | 7,8 | 2,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Huyện |
b | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Trung tâm lưu trữ tỉnh Bắc Ninh | B | TP Bắc Ninh | Sở Nội vụ | 452, ngày 22/4/2011 | 89,56 | 3,55 | 0,00 | 0 | 4,52 |
| 5,0% | 3,55 |
| 0,97 | 86,01 | 10,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| KT |
V | Lĩnh vực Khoa học-Công nghệ |
|
|
|
| 277,1 | 72,0 | 39,3 | 0,0 | 99,2 | 27,5 |
| 98,9 | 27,1 | -12,1 | 165,8 | 78,0 | 48,0 | 16,0 | 32,0 | 0,0 |
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Đầu tư XD hệ thống thông tin quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bẳc Ninh | C | Bắc Ninh | Sở Tư Pháp | 1457, ngày 26/10/2010 | 18,2 | 2,0 | 12,0 | 0,0 | 11,7 | 9,9 | 63,9% | 11,5 | 9,7 | (2,3) | 4,2 | 4,0 | 4,0 | 3,0 | 1,0 |
|
|
b | Dự án dự kiến sẽ hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Nâng cấp, đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin tại Báo Bắc Ninh | C | Tp. Bắc Ninh | Báo Bắc Ninh | 188, ngày 14/10/2011 | 1,7 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| 0,0% |
|
| 0,0 | 1,7 | 1,5 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
42 | Dư án triển khai hệ thống quản lý văn bản điện tử và hồ sơ công việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | C | Tp. Bắc Ninh | Sở Thông tin và TT | 232, ngày 28/11/2011 | 5,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| 0,0% |
|
| 0,0 | 5,3 | 5,0 | 3,0 | 3,0 |
|
|
|
c | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Khu thực nghiệm sản xuất nông nghiệp công nghệ cao | B | Tiên Du | Sở KH- CN tỉnh | 925, ngày 18/07/2012 | 129,3 | 70,0 | 24,0 | 0,0 | 86,4 | 16,4 | 66,8% | 86,4 | 16,4 | (7,6) | 35,3 | 15,0 | 15,0 | 5,0 | 10,0 |
| KT |
44 | Khu tổ hợp công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh | C | TP Bắc Ninh | Sở TT & TT | 969, ngày 15/7/2009 | 68,5 | 0,0 | 3,0 | 0,0 | 0,9 | 0.9 | 1,3% | 0,8 | 0,8 | (2,1) | 65,5 | 20,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| KT |
d | Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Dự án ứng dụng hệ điều hành Portals vào phát triển toàn diện CNTT tỉnh Bắc Ninh | B | Tp. Bắc Ninh | Sở Thông tin và TT | 1425, 31/10/2012 | 46,7 | 0,0 | 0,3 | 0,0 | 0,3 | 0,3 | 0,6% | 0,3 | 0,3 | 0,0 | 46,4 | 25,0 | 25,0 | 4,0 | 21,0 |
|
|
e | Dự án dự kiến khởi công sau năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Mua sắm, lắp đặt thiết bị sản xuất và phát sóng quảng bá kênh truyền hình Bắc Ninh lên vệ tinh giai đoạn 1 | c |
| Đài PT- TH tỉnh | 200a/QĐ- VHXH, 31/10/2012 | 7,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 7,5 | 7,5 | 0,0 | 0,0 |
|
|
|
VI | Lĩnh vực Giáo dục-Đào tạo |
|
|
|
| 483,3 | 110,4 | 25,5 | 7,3 | 187,9 | 40,0 |
| 34,4 | 26,0 | 52,0 | 347,4 | 252,4 | 204,9 | 31,0 | 160,4 | 13,5 |
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Trường THPT Yên Phong 1 | B | Yên Phong | Ban QLDA Sở GD - ĐT | 1722, ngày 27/12/11 | 43,8 | 21,3 | 3,5 | 1,5 | 39,1 | 7,0 | 89,3% | 24,8 | 3,5 | 14,3 | 19,0 | 19,0 | 19,0 | 4,0 | 15,0 |
|
|
48 | Trường THPT Tiên Du 1 | B | Tiên Du | Ban QLDA Sở GĐ-ĐT | 1265, ngày 09/8/2009 | 39,4 | 25,8 | 4,0 | 2,0 | 38,8 | 4,7 | 98,5% | 29,8 | 4,0 | 9,0 | 9,6 | 9,6 | 9,6 | 4,0 | 5,6 |
|
|
49 | Trường THPT Hàm Long (Trường Quế Võ 4 cũ) | B | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA Tp. Bắc Ninh | 1746, ngày 09/12/2010 | 48,9 | 29,3 | 2,0 | 0,0 | 34,5 | 2,0 | 70,7% | 31,4 | 2,0 | 3,2 | 17,6 | 17,0 | 17,0 | 4,0 | 13,0 |
|
|
50 | Trường THPT Lý Nhân Tông (Yên Phong 2 cũ) | C | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA Sở GD-ĐT | 420, ngày 09/4/2011 | 23,4 | 13,76 | 3,00 | 1 | 20,60 | 2,00 | 88,0% | 16,76 | 3,00 | 3,84 | 6,65 | 6,6 | 6,0 | 3,0 | 3,0 |
|
|
51 | Trường THPT Quế Võ 1 | C | Quế Võ | Ban QLDA Sở GD-ĐT | 1188, ngày 27/9/1011 | 28,4 | 16,07 | 3,00 | 1 | 21,25 | 3,00 | 74,9% | 19,07 | 3,00 | 2,18 | 9,28 | 9,2 | 9,0 | 4,0 | 5,0 |
|
|
52 | Trường THPT Hàn Thuyên (HM: Nhà hiệu bộ) | C | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA Sở GD- ĐT | 328, ngày 10/8/2011 | 15,0 | 0,5 | 1,5 | 1,5 | 11,6 | 8,3 | 77,1% | 0,5 | 2,0 | 9,6 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | 4,0 | 9,0 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Trường Tiểu học Suối Hoa | C | TP Bắc Ninh | UBND tp Bắc Ninh | 750/QĐ- UBND, ngày 12/06/2012 | 130,80 | 3,60 | 8,50 |
| 22,00 | 13,00 | 16,8% | 12,10 | 8,50 | 9,90 | 118,70 | 63,0 | 55,0 | 5,0 | 50,0 |
| KT |
c | Dự án dự kiến khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Đầu tư XDCT Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp kỹ thuật Bắc Ninh | B | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA Sở GD - ĐT | 1632, ngày 25/11/2010 | 58,23 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
| 0,00 | 58,2 | 40,0 | 36,3 |
| 28,25 | 8,00 |
|
55 | Nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ, trường THPT Ngô Gia Tự | C | Tx.Tư Sơn | Ban QLDA Sở GD-ĐT | 1459, 08/11/2012 | 33,3 |
| 0,00 | 0,08 |
|
| 0,0% |
|
| 0,0 | 33,3 | 30,0 | 30,0 | 3,0 | 23,5 | 3,5 |
|
56 | Trường THPT Thuận Thành 2 (HM: Bổ sung nhà lớp học bộ môn) | C | Thuận Thành | Ban QLDA Sở GD -ĐT | 1758, ngày 25/11/ 2009 | 5,4 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| 0,0% |
|
| 0,0 | 5,4 | 5,0 | 5,0 |
| 4,0 | 1,0 |
|
57 | Trường THPT Quế Võ 2 (HM: Bổ sung nhà lớp học bộ môn) | C | Quế Võ | Ban QLDA Sở GD -ĐT | 1258, ngày 21/9/2010 | 5,3 | 0,0 | 0,0 | 0.0 |
|
| 0,0% |
|
| 0,0 | 5,3 | 5,0 | 5,0 |
| 4,0 | 1,0 |
|
d | Dự án dự kiến khởi công sau năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Nhà học bộ môn trường THPT Lương Tài 2 | C | LươngTài | Ban QLDA Sở GD-ĐT | 193/QĐ-UBND, 22/10/2012 | 14,93 |
| 0,00 | 0,08 |
|
|
|
|
| 0,0 | 14,9 | 10,0 | 0,0 |
|
|
|
|
59 | Nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ, trường THPT Yên Phong số 2 | C | Yên Phong | Ban QLDA Sở GD- ĐT | 1458, 08/11/2012 | 29,6 |
| 0,00 | 0,08 |
|
|
|
|
| 0,0 | 29,6 | 20,0 | 0,0 |
|
|
|
|
60 | Nhà học bộ môn trường THPT Lê Văn Thịnh | C | Gia Bình | Ban QLDA Sở GD-ĐT | 192/QD UBND, 22/10/2012 | 6,90 |
| 0,00 | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,0 | 6,9 | 5,0 | 0,0 |
|
|
|
|
VI | Lĩnh vực văn hóa, thể thao |
|
|
|
| 80,96 | 21,56 | 4,00 | 2,00 | 32,00 | 9,00 | 0,40 | 23,56 | 2,00 | 6,44 | 55,40 | 15,00 | 6,00 | - | 6,00 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Đài tưởng niệm các Anh hùng Liệt Sỹ Bắc Ninh | B | Tp. Bắc Ninh | UBND tp Bắc Ninh | 595, ngày 31/05/2011 | 81,0 | 21,6 | 4,0 | 2,0 | 32,0 | 9,0 | 39,5% | 23,6 | 2,0 | 6,4 | 55,4 | 15,0 | 6,0 |
| 6,0 |
| KT Dừng gói thầu số 4 |
VII | Lĩnh vực HTKT công cộng, Môi trường |
|
|
|
| 44,7 | 0,0 | 5,0 | 5,0 | 3,7 | 3,7 |
| 1,5 | 1,5 | -1,3 | 39,7 | 14,0 | 6,0 | 4,0 | 2,0 | 0,0 |
|
a | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải tp.Bắc Ninh-Công trình tuyến cống hộp đường Huyền Quang | C | TP Bắc Ninh | Cty cấp thoát nước BN | 1605, ngày 14/12/2011 | 44,7 | 0,0 | 5,0 | 5,0 | 3,7 | 3,7 | 8,3% | 1,5 | 1,5 | -1,3 | 39,7 | 14,0 | 6,0 | 4,0 | 2,0 |
|
|
VIII | Lĩnh vực An ninh-Quốc Phòng |
|
|
|
| 61,8 | 4,0 | 0,5 | 0,0 | 5,4 | 5,4 |
| 4,5 | 4,5 | 0,9 | 57,3 | 34,0 | 11,0 | 11,0 | 0,0 | 0,0 |
|
a | Dự án hoàn thành trong năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Mở rộng trường bắn Ban CHQS huyện Tiên Du | C | Tiên Du | Bộ CHQS tỉnh | 160, ngày 22/10/2010 | 5,5 | 3,5 | 0,0 | 0,0 | 3,7 | 3,7 | 67,6% | 3,5 | 3,5 | 0,2 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Trung tâm huấn luyện, luyện tập thể lực, nhà khách (HM: bể luyện tập thể lực) | C | Tp. Bắc Ninh | Bộ CHQS tỉnh | 1639, ngày 25/11/ 2010 | 17,2 | 0,5 | 0,0 | 0,0 | 1,2 | 1,2 | 7,0% | 0,5 | 0,5 | 0,7 | 16,7 | 6,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| KT |
c | Dự án dự kiến khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà trực, làm việc trung đội công binh; Nhà xe pháo phòng không thuộc Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh | C | TP Bắc Ninh | Bộ CHQS tỉnh |
| 6,7 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 6,7 | 6,0 | 2,0 | 2,0 |
|
|
|
66 | Cải tạo trại tạm giam Ba Huyện thành cơ sở làm việc 2 Công an tỉnh Bắc Ninh | C | Tp. Bắc Ninh | Công an tỉnh Bắc Ninh | 95, ngày 21/6/ 2012 | 14,5 | 0,0 | 0,5 | 0,0 | 0,5 | 0,5 | 3,5% | 0,5 | 0,5 | 0,0 | 14,0 | 10,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| KT |
67 | Đồn công an các khu công nghiệp | C |
| Công an tỉnh |
| 18,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 18,0 | 10 | 2,0 | 2 |
|
|
|
Ghi chú:
- Các dự án được ghi chú “KT” là các dự án yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn điểm dừng kỹ thuật hợp lý;
- Các dự án được ghi chú "Huyện'' là các dự án yêu cầu các đơn vị cấp huyện cân đối ngân sách, phối hợp với tỉnh để hoàn thành.
- 1 Nghị quyết 209/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách thành phố cho ngân sách các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016-2020
- 2 Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ vốn trung ương để thực hiện dự án quốc môn và quyết toán dự án đã ứng trước năm 2010 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3 Nghị quyết 111/2014/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4 Nghị quyết 98/2014/NQ-HĐND về phân bổ vốn đầu tư phát triển của tỉnh Quảng Bình năm 2015
- 5 Nghị quyết 154/NQ-HĐND năm 2014 phê chuẩn Phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 6 Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2015
- 7 Nghị quyết 64/2012/NQ-HĐND17 về phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2013 do Tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 8 Chỉ thị 19/CT-TTg năm 2012 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 và Kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2013 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 11 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2015
- 2 Nghị quyết 98/2014/NQ-HĐND về phân bổ vốn đầu tư phát triển của tỉnh Quảng Bình năm 2015
- 3 Nghị quyết 111/2014/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4 Nghị quyết 154/NQ-HĐND năm 2014 phê chuẩn Phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 5 Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ vốn trung ương để thực hiện dự án quốc môn và quyết toán dự án đã ứng trước năm 2010 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6 Nghị quyết 209/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách thành phố cho ngân sách các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016-2020