- 1 Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1240/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 04 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VIỆT YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Việt Yên tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 25/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 119/TTr-TNMT ngày 03/3/2020 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Việt Yên với các chỉ tiêu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Việt Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Việt Yên;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Việt Yên, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Việt Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Việt Yên)
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích toàn huyện | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Nếnh | Thị trấn Bích Động | X. Việt Tiến | X. Tự Lạn | X. Hương Mai | X. Tăng Tiến | X.Vân Trung | X. Trung Sơn | |||||||
TT Nếnh (ranh giới cũ) | X.Hoàng Ninh (cũ) | TT Bích Động (ranh giới cũ) | X. Bích Sơn (cũ) | |||||||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 17.101,30 |
| 566,29 | 684,64 | 606,64 | 673,21 | 1.140,17 | 917,58 | 945,67 | 478,97 | 967,18 | 1.230,93 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 11.094,81 | 64,88 | 247,88 | 166,85 | 350,67 | 426,41 | 832,52 | 663,66 | 699,81 | 245,50 | 535,86 | 842,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.393,00 | 66,63 | 230,91 | 97,22 | 249,88 | 262,33 | 450,01 | 474,26 | 505,87 | 225,69 | 289,61 | 562,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.453,56 | 87,29 | 230,54 | 97,22 | 127,77 | 222,87 | 442,83 | 390,38 | 505,26 | 225,69 | 289,61 | 507,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 518,19 | 4,68 | 1,84 | 42,80 | 1,10 | 11,31 | 95,58 | 11,60 | 35,35 | 9,61 | 1,93 | 16,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 900,75 | 8,12 | 2,16 | 4,05 | 15,37 | 20,25 | 149,24 | 25,77 | 67,66 | 0,41 | 19,59 | 124,05 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 700,86 | 6,32 |
|
|
|
| 24,39 |
| 15,04 |
| 211,47 | 42,33 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.522,72 | 13,72 | 12,97 | 22,32 | 84,21 | 120,32 | 103,90 | 150,68 | 71,76 | 9,79 | 13,26 | 95,38 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 59,29 | 0,53 |
| 0,46 | 0,11 | 12,20 | 9,40 | 1,35 | 4,13 |
|
| 2,03 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 5.784,22 | 33,82 | 318,41 | 517,16 | 250,69 | 242,85 | 305,53 | 246,04 | 244,73 | 233,10 | 422,93 | 386,93 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 46,86 | 0,81 |
|
| 5,05 |
| 4,49 |
|
|
| 20,02 | 7,04 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,58 | 0,01 |
|
| 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 686,28 | 11,87 | 75,03 | 187,34 |
|
| 0,38 |
|
| 24,67 | 208,97 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 109,27 | 1,89 | 1,33 | 34,03 |
|
| 26,71 |
|
| 37,20 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 21,22 | 0,37 | 1,59 | 1,40 | 5,45 | 3,07 | 0,56 | 0,18 | 0,50 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 92,11 | 1,59 | 6,85 | 5,97 | 9,40 | 5,05 | 2,50 | 17,77 |
| 4,63 | 0,56 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 24,70 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.977,82 | 34,20 | 89,11 | 93,60 | 82,82 | 84,77 | 155,76 | 71,19 | 135,21 | 73,32 | 92,23 | 275,93 |
2.9 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 7,93 | 0,14 | 0,04 | 0,32 |
|
|
|
|
| 0,65 | 2,15 |
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,77 | 0,12 | 0,21 |
| 5,36 | 0,16 |
|
|
|
|
| 0,01 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.806,94 | 31,24 | 0,30 | 177,28 |
| 92,54 | 92,68 | 115,89 | 95,67 | 81,67 | 67,76 | 89,55 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 222,18 | 3,84 | 132,00 |
| 90,18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,46 | 0,23 | 0,47 | 0,30 | 5,73 | 1,64 | 0,19 | 0,29 | 0,38 | 0,22 | 0,50 | 0,70 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,07 | 0,00 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,69 | 0,34 | 0,82 | 2,30 |
|
| 1,95 |
| 1,93 | 0,25 | 0,06 | 2,77 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 130,93 | 2,26 | 3,55 | 4,78 | 6,13 | 5,34 | 8,11 | 6,85 | 4,50 | 4,89 | 3,72 | 7,31 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 160,44 | 2,77 | 4,80 |
| 22,40 |
|
| 16,78 | 0,06 | 0,09 | 5,50 |
|
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,19 | 0,28 | 0,34 | 1,75 | 1,10 | 1,17 | 0,40 | 1,03 | 1,46 | 1,04 | 0,54 | 0,43 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 10,59 | 0,18 |
| 3,06 | 3,00 | 3,85 |
|
|
| 0,68 |
|
|
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 30,93 | 0,53 | 0,41 | 1,35 | 2,81 | 3,57 | 0,83 | 1,44 | 0,28 | 1,68 | 0,86 | 0,83 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 277,26 | 4,79 |
|
| 6,27 | 1,73 | 4,68 | 13,76 |
|
| 19,87 |
|
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 108,63 | 1,88 |
| 0,71 | 3,43 | 39,63 | 4,30 |
| 4,74 | 0,79 | 0,19 | 0,46 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,07 | 0,12 | 1,56 |
|
| 0,25 | 1,99 |
|
| 0,96 |
| 1,90 |
2.24 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 5,31 | 0,09 |
| 2,97 | 0,98 | 0,08 |
| 0,79 |
| 0,36 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 222,27 | 1,30 |
| 0,63 | 5,28 | 3,95 | 2,12 | 7,88 | 1,13 | 0,37 | 8,39 | 1,25 |
4 | Đất đô thị | KDT | 2.530,78 | 6,86 | 566,29 | 684,64 | 606,64 | 673,21 |
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích toàn huyện | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
X. Ninh Sơn | X.Tiên Sơn | X. Quang Châu | X. Quảng Minh | X. Hồng Thái | X.Nghĩa Trung | X.Minh Đức | X. Thượng Lan | X. Vân Hà | |||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 17.101,30 |
| 798,84 | 1.446,19 | 901,28 | 545,47 | 590,43 | 1.480,98 | 1.845,88 | 985,64 | 295,31 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 11.094,81 | 64,88 | 553,65 | 1.085,77 | 289,81 | 400,91 | 289,78 | 1.132,60 | 1.414,06 | 744,07 | 172,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.393,00 | 66,63 | 452,31 | 680,41 | 232,48 | 336,30 | 244,69 | 667,12 | 833,97 | 461,62 | 135,93 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.453,56 | 87,29 | 441,85 | 418,35 | 230,97 | 301,45 | 210,72 | 482,92 | 732,25 | 459,60 | 135,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 518,19 | 4,68 | 35,45 | 125,90 | 18,29 | 2,22 | 13,38 | 7,52 | 6,17 | 69,19 | 12,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 900,75 | 8,12 | 36,93 | 121,18 | 1,04 | 19,91 | 0,88 | 98,42 | 115,29 | 70,66 | 7,89 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 700,86 | 6,32 |
| 38,23 |
| 13,20 |
| 154,23 | 186,92 | 15,04 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.522,72 | 13,72 | 28,80 | 106,75 | 36,78 | 27,04 | 29,10 | 205,31 | 267,37 | 120,95 | 16,03 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 59,29 | 0,53 | 0,16 | 13,30 | 1,22 | 2,24 | 1,73 |
| 4,35 | 6,61 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 5.784,22 | 33,82 | 214,10 | 321,29 | 523,54 | 143,99 | 292,72 | 340,83 | 430,42 | 226,40 | 122,56 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 46,86 | 0,81 |
| 2,32 | 0,78 | 0,55 |
| 2,61 | 4,00 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,58 | 0,01 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 686,28 | 11,87 |
|
| 159,12 |
| 30,77 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 109,27 | 1,89 | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 21,22 | 0,37 |
| 2,00 | 5,84 |
| 0,63 |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 92,11 | 1,59 |
|
| 6,24 |
| 11,36 | 2,60 | 16,81 | 0,25 | 2,12 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 24,70 | 0,43 |
|
|
|
|
|
| 24,70 |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.977,82 | 34,20 | 84,62 | 134,57 | 112,94 | 49,10 | 81,77 | 93,84 | 106,56 | 128,81 | 31,66 |
2.9 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 7,93 | 0,14 |
| 3,95 | 0,16 |
| 0,13 |
|
| 0,34 | 0,19 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,77 | 0,12 | 0,02 | 0,07 |
| 0,66 | 0,09 | 0,18 |
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.806,94 | 31,24 | 93,06 | 103,81 | 164,36 | 82,80 | 137,76 | 136,82 | 170,62 | 70,26 | 34,10 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 222,18 | 3,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,46 | 0,23 | 0,16 | 0,35 | 0,92 | 0,30 | 0,01 | 0,18 | 0,26 | 0,57 | 0,29 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,07 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,69 | 0,34 | 0,42 | 2,61 | 1,75 |
| 1,29 | 0,74 | 0,83 | 1,00 | 0,97 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 130,93 | 2,26 | 3,25 | 3,29 | 7,07 | 4,68 | 13,48 | 16,78 | 12,82 | 10,71 | 3,67 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 160,44 | 2,77 | 0,19 |
| 11,55 |
| 4,74 | 37,35 | 48,18 | 5,58 | 3,22 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,19 | 0,28 | 0,73 | 0,42 | 0,78 | 0,73 | 0,34 | 2,28 | 1,07 | 0,39 | 0,19 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 10,59 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 30,93 | 0,53 | 2,00 | 1,48 | 1,13 | 2,06 | 1,10 | 1,14 | 5,83 | 1,09 | 1,04 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 277,26 | 4,79 | 19,64 | 64,47 | 49,89 |
| 9,19 | 21,51 | 17,99 | 3,15 | 45,11 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 108,63 | 1,88 |
| 1,56 |
| 3,11 | 0,06 | 24,79 | 20,64 | 4,22 |
|
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,07 | 0,12 |
| 0,39 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
2.24 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 5,31 | 0,09 | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,08 | 0,03 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 222,27 | 1,30 | 31,09 | 39,13 | 87,93 | 0,57 | 7,93 | 7,55 | 1,40 | 15,17 | 0,51 |
4 | Đất đô thị | KDT | 2.530,78 | 6,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Nếnh | Thị trấn Bích Động | X.Việt Tiến | X. Tự Lạn | X. Hương Mai | X. Tăng Tiến | X.Vân Trung | X. Trung Sơn | ||||||
TT Nếnh (cũ) | X.Hoàng Ninh (cũ) | TT Bích Động (cũ) | X. Bích Sơn (cũ) | ||||||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 646,87 | 61,74 | 80,10 | 44,02 | 17,98 | 19,42 | 10,14 | 23,87 | 57,15 | 16,52 | 125,82 |
1.1 | Đất trồng lúa. | LUA/PNN | 410,00 | 54,90 | 76,52 | 36,77 | 15,13 | 16,90 | 9,79 | 0,62 | 50,25 | 12,56 | 8,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 372,88 | 38,15 | 76,52 | 29,47 | 15,13 | 16,90 | 9,79 | 0,62 | 50,25 | 12,56 | 8,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 43,87 | 1,10 | 2,20 | 0,25 | 1,31 | 0,12 | 0,15 | 5,20 | 2,85 | 0,20 | 7,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 33,00 | 1,80 | 0,05 | 3,00 | 1,08 | 0,20 | 0,10 | 5,05 | 0,15 | 3,58 | 12,49 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 132,56 |
|
|
|
| 2,00 |
| 12,80 |
|
| 97,36 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 27,44 | 3,94 | 1,33 | 4,00 | 0,46 | 0,20 | 0,10 | 0,20 | 3,90 | 0,18 | 0,19 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 28,00 |
| 1,00 |
| 2,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,60 | 1,50 |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,80 |
| 0,50 |
| 1,00 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,80 | 1,00 |
2.2 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 9,80 |
| 0,50 |
| 1,00 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,80 | 0,50 |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 8,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
X. Ninh Sơn | X.Tiên Sơn | X. Quang Châu | X. Quảng Minh | X.Hồng Thái | X.Nghĩa Trung | X.Minh Đức | X. Thượng Lan | X. Vân Hà | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 646,87 | 20,65 | 11,86 | 58,85 | 3,56 | 54,40 | 4,95 | 30,63 | 0,58 | 4,63 |
1.1 | Đất trồng lúa. | LUA/PNN | 410,00 | 15,85 | 4,95 | 50,94 | 0,52 | 48,48 | 3,65 | 0,52 | 0,12 | 3,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 372,88 | 15,85 | 4,95 | 44,97 | 0,52 | 41,38 | 3,65 | 0,52 | 0,12 | 3,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 43,87 | 3,45 | 2,36 | 4,14 | 2,14 | 2,30 | 0,15 | 8,36 | 0,16 | 0,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 33,00 | 1,05 | 0,15 | 0,45 | 0,05 | 0,90 | 1,05 | 1,65 | 0,10 | 0,10 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 132,56 |
|
|
| 0,50 |
|
| 19,90 |
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 27,44 | 0,30 | 4,40 | 3,32 | 0,35 | 2,72 | 0,10 | 0,20 | 0,20 | 1,35 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 28,00 |
| 9,90 |
| 2,00 | 1,00 | 2,00 | 1,00 | 2,00 |
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 9,80 |
| 0,50 |
| 1,00 | 0,50 | 1,00 | 0,50 | 1,00 |
|
2.2 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 9,80 |
| 1,00 |
| 1,00 | 0,50 | 1,00 | 0,50 | 1,00 |
|
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 8,40 |
| 8,40 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2020
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Nếnh | Thị trấn Bích Động | X.Việt Tiến | X. Tự Lạn | X. Hương Mai | X. Tăng Tiến | X.Vân Trung | X. Trung Sơn | ||||||
TT Nếnh (cũ) | X.Hoàng Ninh (cũ) | TT Bích Động (cũ) | X. Bích Sơn (cũ) | ||||||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 613,69 | 61,07 | 80,37 | 41,07 | 17,61 | 19,00 | 9,79 | 22,52 | 45,90 | 16,10 | 128,51 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 601,77 | 61,07 | 79,67 | 40,87 | 17,61 | 19,00 | 9,79 | 22,42 | 41,65 | 16,10 | 123,27 |
1.1 | Đất trồng lúa. | LUA | 377,56 | 54,90 | 76,52 | 34,33 | 15,13 | 16,90 | 9,79 | 0,62 | 35,25 | 12,56 | 8,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 346,01 | 38,15 | 76,52 | 29,47 | 15,13 | 16,90 | 9,79 | 0,62 | 38,38 | 12,56 | 8,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 37,42 | 0,94 | 1,87 | 0,21 | 1,11 | 0,10 |
| 4,42 | 2,55 | 0,17 | 6,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 28,71 | 1,57 | 0,04 | 2,61 | 0,94 |
|
| 4,39 | 0,13 | 3,20 | 11,04 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 132,56 |
|
|
|
| 2,00 |
| 12,80 |
|
| 97,36 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 25,52 | 3,66 | 1,24 | 3,72 | 0,43 |
|
| 0,19 | 3,72 | 0,17 | 0,18 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 11,92 |
| 0,70 | 0,20 |
|
|
| 0,10 | 4,25 |
| 5,24 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,99 |
| 0,70 | 0,20 |
|
|
| 0,10 | 4,25 |
| 2,74 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,50 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất cần thu hồi năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
X. Ninh Sơn | X.Tiên Sơn | X.Quang Châu | X.Quảng Minh | X.Hồng Thái | X.Nghĩa Trung | X.Minh Đức | X.Thượng Lan | X. Vân Hà | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 613,69 | 19,98 | 11,36 | 54,07 | 3,21 | 44,26 | 4,78 | 29,15 | 0,49 | 4,45 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 601,77 | 19,98 | 11,36 | 53,07 | 3,21 | 43,83 | 4,78 | 29,15 | 0,49 | 4,45 |
1.1 | Đất trồng lúa. | LUA | 377,56 | 15,85 | 4,95 | 45,94 | 0,52 | 38,48 | 3,65 | 0,52 | 0,12 | 3,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 346,01 | 15,85 | 4,95 | 39,97 | 0,52 | 31,38 | 3,65 | 0,52 | 0,12 | 3,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 37,42 | 2,93 | 2,01 | 3,65 | 1,82 | 1,96 | 0,13 | 7,11 | 0,14 | 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 28,71 | 0,91 | 0,13 | 0,39 | 0,04 | 0,87 | 0,91 | 1,44 | 0,04 | 0,04 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 132,56 |
|
|
| 0,50 |
|
| 19,90 |
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 25,52 | 0,28 | 4,28 | 3,09 | 0,33 | 2,53 | 0,09 | 0,19 | 0,19 | 1,26 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 11,92 |
|
| 1,00 |
| 0,43 |
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,99 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thị trấn Bích Động | X. Trung Sơn | X. Tiên Sơn | X. Quang Châu | X. Minh Đức | |||||
TT Bích Động (cũ) | X. Bích Sơn (cũ) | ||||||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 8,18 |
| 0,50 | 0,60 | 2,00 | 3,08 | 2,00 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,08 |
|
|
| 2,00 | 3,08 |
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,00 |
|
|
|
|
| 2,00 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,60 |
|
| 0,60 |
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1240/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội