Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 694/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 02 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định của UBND tỉnh Số 3458/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Xương số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 cấp huyện; số 3752/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quảng Xương;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 122/TTr-STNMT ngày 27/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương với các nội dung chính sau:

1. Bổ sung dự án Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới và cửa hàng xăng dầu, xã Quảng Bình với tổng diện tích 0,9268 ha vào khoản 5 Điều 1 và Phụ biểu số 05 ban hành kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất xã Quảng Bình tại khoản 1 Điều 1 và các Phụ biểu số 01.1 ban hành kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất sử dụng đất thương mại dịch vụ (TMD) với diện tích 0,9268 ha

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng đất:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC): 0,8775 ha.

- Đất giao thông (DGT): 0,0493 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước (LUC) xã Quảng Bình tại khoản 3 Điều 1 và các Phụ biểu số 03.1 ban hành kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND tỉnh với diện tích 0,8775ha (Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; hướng dẫn UBND huyện Quảng Xương và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Quảng Xương, UBND xã Quảng Bình: Thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương, Giao thông vận tải; UBND huyện Quảng Xương, UBND xã Quảng Bình và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC19.03.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01:

Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 694/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Ghi chú

I

Dự án đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại, dịch vụ (Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới và cửa hàng xăng dầu)

Xã Quảng Bình

0,9268

0,9268

TMD

- Khoản 1 Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 quy định “1. Việc sử dụng đất để thực hiện dự án, công trình sản xuất, kinh doanh không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật này mà phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt thì chủ đầu tư được nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật”.

- Vị trí, chức năng khu đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Quảng Xương được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 06/9/2021.

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 59/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 16/02/2023.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 694/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu phân khai tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Xã Quảng Bình

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 điều chỉnh, bổ sung

I

Loại đất

 

17.446,94

17.446,94

17.446,9400

 

712,78

712,7800

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.328,44

9.841,92

9.841,0425

-0,8775

401,44

400,5625

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.082,91

6.704,16

6.703,2825

-0,8775

340,02

339,1425

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.034,27

6.660,46

6.659,5825

-0,8775

326,12

325,2425

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.105,24

1.105,2400

 

29,25

29,2500

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

681,07

660,84

660,8400

 

4,77

4,7700

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

299,88

285,48

285,4800

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

0,00

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

928,41

928,4100

 

12,06

12,0600

1.8

Đất làm muối

LMU

 

0,00

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

157,79

157,7900

 

15,34

15,3400

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.804,07

7.292,89

7.293,7675

0,8775

310,66

311,5375

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66,94

66,94

66,9400

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,23

1,23

1,2300

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

38,38

38,38

38,3800

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

176,77

176,7700

 

50,00

50,0000

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,06

101,14

102,0668

0,9268

1,67

2,5968

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

71,27

97,01

97,0100

 

14,48

14,4800

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

0,26

0,2600

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.981,45

3.073,68

3.073,6307

-0,0493

139,46

139,4107

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.846,45

1.946,57

1.946,5207

-0,0493

94,23

94,1807

-

Đất thủy lợi

DTL

665,68

650,90

650,9000

 

25,18

25,1800

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

48,91

49,98

49,9800

 

2,21

2,2100

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,59

9,59

9,5900

 

0,73

0,7300

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,44

90,94

90,9400

 

7,64

7,6400

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

51,70

51,70

51,7000

 

1,63

1,6300

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,51

2,53

2,5300

 

0,12

0,1200

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,31

1,31

1,3100

 

0,02

0,0200

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,50

6,50

6,500

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

253,14

251,44

251,4400

 

6,86

6,8600

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

1,01

1,0100

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

11,21

11,2100

 

0,84

0,8400

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,53

8,39

8,3900

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,88

9,88

9,8800

 

0,72

0,7200

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

52,64

52,6400

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.699,68

2.788,85

2.788,8500

 

90,35

90,3500

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

315,54

331,57

331,5700

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,80

25,40

25,4000

 

0,51

0,5100

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

6,25

6,25

6,2500

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

9,51

9,5100

 

0,03

0,0300

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

478,06

478,0600

 

12,12

12,1200

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

24,34

24,3400

 

1,32

1,3200

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

2,59

2,5900

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

314,43

312,13

312,1300

 

0,68

0,6800

 

Phụ biểu số 03:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 694/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được duyệt

Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

So sánh (tăng, giảm)

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất xã Quảng Bình

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2022 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2022 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

486,52

487,3975

0,8775

68,07

68,9475

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

367,75

368,6275

0,8775

53,69

54,5675

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

362,81

363,6875

0,8775

53,69

54,5675

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

57,41

57,4100

 

11,99

11,9900

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,23

22,2300

 

2,23

2,2300

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

14,4

14,4000

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,45

17,4500

 

0,16

0,1600

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,28

7,2800

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,65

15,6500

 

1,62

1,6200