ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1631/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THIỆU HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa tại Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 13/3/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 380/TTr-STNMT ngày 23/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 68/BC-STNMT ngày 23/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thiệu Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 15.991,71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.435,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.296,85 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 259,66 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ Tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 142,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 133,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 133,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 6,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,43 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,97 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
19 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 105,73 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 116,47 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 107,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,45 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 0,96 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,96 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thiệu Hóa.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thiệu Hóa để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Vạn Hà | Thiệu Ngọc | Thiệu Vũ | Thiệu Phúc | Thiệu Tiến | Thiệu Công | Thiệu Phú | Thiệu Long | Thiệu Giang | Thiệu Duy | Thiệu Nguyên | Thiệu Hợp | Thiệu Thịnh | Thiệu Quang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NN/PNN | 142,74 | 39,65 | 1,95 | 2,98 | 4,08 | 5,57 | 2,47 | 12,95 | 2,21 | 2,90 | 3,92 | 2,40 | 6,14 | 0,52 | 5,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 133,74 | 39,65 | 1,95 | 2,24 | 4,08 | 5,32 | 2,47 | 12,95 | 2,11 | 2,90 | 3,75 | 2,38 | 4,09 | 0,52 | 1,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 133,74 | 39,65 | 1,95 | 2,24 | 4,08 | 5,32 | 2,47 | 12,95 | 2,11 | 2,90 | 3,75 | 2,38 | 4,09 | 0,52 | 1,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 6,60 |
|
| 0,60 |
| 0,09 |
|
| 0,09 |
| 0,17 | 0,02 | 1,58 |
| 3,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,42 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,97 |
|
| 0,14 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 105,73 | 0,81 |
| 5,35 | 0,91 |
| 0,35 |
| 5,02 |
| 3,68 |
|
| 10,23 | 3,20 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác (trang trại) | LUA/NKH | 96,69 |
|
| 5,35 | 0,70 |
| 0,35 |
|
|
| 3,60 |
|
| 10,04 | 3,20 |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trang trại | HNK/NKH | 6,37 |
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,42 | 0,81 |
|
| 0,21 |
|
|
| 0,02 |
| 0,08 |
|
| 0,19 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thiệu Thành | Thiệu Toán | Thiệu Chính | Thiệu Hòa | Thiệu Minh | Thiệu Tâm | Thiệu Viên | Thiệu Lý | Thiệu Vận | Thiệu Trung | Thiệu Đô | Thiệu Châu | Thiệu Giao | Thiệu Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NN/PNN | 142,74 | 1,80 | 1,57 | 3,15 | 2,72 | 0,82 | 2,19 | 1,34 | 1,48 | 4,23 | 2,45 | 15,18 | 2,36 | 5,19 | 5,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 133,74 | 1,80 | 1,57 | 3,15 | 2,72 | 0,82 | 2,10 | 1,23 | 1,48 | 4,23 | 1,81 | 14,33 | 2,36 | 4,86 | 5,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 133,74 | 1,80 | 1,57 | 3,15 | 2,72 | 0,82 | 2,10 | 1,23 | 1,48 | 4,23 | 1,81 | 14,33 | 2,36 | 4,86 | 5,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 6,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| 0,20 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,97 |
|
|
|
|
| 0,09 | 0,11 |
|
| 0,64 | 0,65 |
| 0,13 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 105,73 | 2,92 | 1,04 | 0,92 | 20,00 | 11,47 | 8,31 | 7,00 |
| 3,68 | 4,29 | 0,05 | 7,70 | 8,56 | 0,24 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,25 |
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
| 1,07 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác (trang trại) | LUA/NKH | 96,69 | 2,92 | 1,04 | 0,74 | 20,00 | 11,43 | 8,31 | 7,00 |
| 3,62 | 1,89 |
| 7,70 | 8,56 | 0,24 |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trang trại | HNK/NKH | 6,37 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
| 1,33 |
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
| 0,05 |
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Vạn Hà | Thiệu Ngọc | Thiệu Vũ | Thiệu Phúc | Thiệu Tiến | Thiệu Công | Thiệu Phú | Thiệu Long | Thiệu Giang | Thiệu Duy | Thiệu Nguyên | Thiệu Hợp | Thiệu Thịnh | Thiệu Quang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 107,02 | 26,69 | 0,84 | 1,92 | 1,71 | 2,94 | 1,81 | 1,16 | 1,07 | 2,10 | 2,99 | 1,20 | 3,66 | 0,52 | 0,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 102,78 | 36,56 | 1,43 | 1,54 | 2,91 | 5,09 | 2,47 | 3,32 | 1,88 | 2,10 | 2,90 | 2,08 | 2,09 | 0,52 | 1,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 102,78 | 36,56 | 1,43 | 1,54 | 2,91 | 5,09 | 2,47 | 3,32 | 1,88 | 2,10 | 2,90 | 2,08 | 2,09 | 0,52 | 1,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,48 |
|
| 0,60 |
|
|
|
| 0,09 |
| 0,17 | 0,02 | 1,20 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,42 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,20 |
|
| 0,14 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,45 | 0,31 |
|
| 0,26 |
|
|
| 0,02 |
| 0,18 |
| 0,08 | 0,19 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,69 | 2,21 | 0,10 | 0,40 | 0,66 | 0,40 |
| 0,43 | 0,04 |
| 0,38 | 0,10 | 0,13 | 0,19 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 1,53 | 0,05 |
|
|
| 0,17 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thiệu Thành | Thiệu Toán | Thiệu Chính | Thiệu Hòa | Thiệu Minh | Thiệu Tâm | Thiệu Viên | Thiệu Lý | Thiệu Vận | Thiệu Trung | Thiệu Đô | Thiệu Châu | Thiệu Giao | Thiệu Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 107,02 | 0,83 | 1,25 | 2,85 | 1,10 | 0,82 | 1,64 | 1,05 | 0,94 | 1,07 | 1,32 | 2,18 | 0,85 | 0,89 | 1,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 102,78 | 1,80 | 1,57 | 3,15 | 2,12 | 0,82 | 2,10 | 1,23 | 1,48 | 1,53 | 1,36 | 7,38 | 2,10 | 4,86 | 5,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 102,78 | 1,80 | 1,57 | 3,15 | 2,12 | 0,82 | 2,10 | 1,23 | 1,48 | 1,53 | 1,36 | 7,38 | 2,10 | 4,86 | 5,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| 0,20 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,20 |
|
|
|
|
| 0,09 | 0,11 |
|
|
| 0,65 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,45 |
|
| 0,84 |
|
|
|
|
| 0,06 | 0,49 | 0,16 |
|
| 0,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,69 | 0,40 |
|
|
|
| 0,65 |
| 0,15 | 0,56 | 0,01 | 0,78 |
|
| 0,10 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 1,53 |
|
| 0,84 |
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thiệu Công | Thiệu Phúc | Thiệu Phú | Thiệu Hợp | Thiệu Duy | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,96 | 0,08 | 0,50 | 0,10 | 0,02 | 0,26 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,76 |
| 0,50 |
|
| 0,26 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
1. | Dự án Khu dân cư đô thị |
|
|
1.1 | Khu dân cư đô thị | 0,01 | Thị trấn V. Hà |
1.2 | Khu dân cư đô thị | 1,35 | Thị trấn V. Hà |
1.3 | Khu dân cư đô thị | 9,50 | Thị trấn V. Hà |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
2.1 | Dự án Khu dân cư Đường Cái thôn Toán Tỵ | 0,70 | Thiệu Toán |
2.2 | Khu dân cư Cồn Gai Trên thôn Toán Thắng | 0,30 | Thiệu Toán |
2.3 | Khu dân cư Dọc Sen thôn Dân Quyền | 0,26 | Thiệu Chính |
2.4 | Khu dân cư Dạn Trước thôn Dân Chính | 0,51 | Thiệu chính |
2.5 | Khu dân cư nông thôn | 0,30 | Thiệu Hòa |
2.6 | Khu dân cư Đồng Bảy thôn Đồng Minh | 0,55 | Thiệu Minh |
2.7 | Khu dân cư Bù Bà thôn Đồng Bào | 0,27 | Thiệu Minh |
2.8 | Khu dân cư Cồn Phớn thôn Đồng Tiến 2 | 0,24 | Thiệu Tâm |
2.9 | Khu dân cư Dọc Quả thôn Đồng Tiến 1 | 0,24 | Thiệu Tâm |
2.10 | Khu dân cư Đất San thôn Đồng Thanh | 0,21 | Thiệu Tâm |
2.11 | Khu dân cư Mỏ Phượng thôn Thái Bình | 0,21 | Thiệu Tâm |
2.12 | Khu dân cư Đồng Mau thôn 1 | 0,51 | Thiệu Viên |
2.13 | Khu dân cư Đồng Tháng 7 thôn 11 | 0,33 | Thiệu Viên |
2.14 | Khu dân cư Ao thôn 7 | 0,11 | Thiệu Viên |
2.15 | Khu dân cư Dọc Xuôi thôn 4 | 0,21 | Thiệu Lý |
2.16 | Khu dân cư Rốc Quai thôn 3 | 0,40 | Thiệu Lý |
2.17 | Khu dân cư thôn 5 | 0,16 | Thiệu Vận |
2.18 | Khu dân cư Đồng Thình thôn Lạc Đô | 0,18 | Thiệu Vận |
2.19 | Khu dân cư thôn 4 | 0,04 | Thiệu Vận |
2.20 | Khu dân cư Hà Chè thôn 1 | 0,30 | Thiệu Trung |
2.21 | Khu dân cư Cống Mã Quang Thôn 3 | 0,57 | Thiệu Trung |
2.22 | Khu dân cư đường vào BV Thiệu Hóa | 1,04 | Thiệu Đô |
2.23 | Khu dân cư thôn 5 | 0,05 | Thiệu Đô |
2.24 | Khu dân cư ao Tàn thôn Sơn Thịnh | 0,59 | Thiệu Châu |
2.25 | Khu dân cư Cây Lót Thôn Phú Văn | 0,26 | Thiệu Châu |
2.26 | Khu dân cư Đồng Sâu | 0,13 | Thiệu Tân |
2.27 | Khu dân cư Đồng Sâu | 0,89 | Thiệu Tân |
2.28 | Khu dân cư Thôn Giao Sơn | 0,55 | Thiệu Giao |
2.29 | Khu dân cư thôn Đồng Tâm | 0,34 | Thiệu Giao |
2.30 | Khu dân cư nông thôn Tân Bình 2 | 0,46 | Thiệu Ngọc |
2.31 | Khu dân cư Thôn Yên Lộ | 0,20 | Thiệu Vũ |
2.32 | Khu dân cư thôn Cẩm Vân | 0,80 | Thiệu Vũ |
2.33 | Khu dân cư Lam Vĩ | 0,22 | Thiệu Vũ |
2.34 | Khu dân cư Đồng Đánh Quan Trung 1 | 0,44 | Thiệu Tiến |
2.35 | Khu dân cư Cần Bưởi, Ngã Cua, ngõ Chi Phúc Lộ 2 | 0,67 | Thiệu Tiến |
2.36 | Khu dân cư Mật Chính Vuông, Đồng Chuyển Đổi thôn Vĩ Thôn | 0,53 | Thiệu Phúc |
2.37 | Khu dân cư Ao đình Thôn Vĩ Thôn | 0,20 | Thiệu Phúc |
2.38 | Khu dân cư nước mạ Đầu Đập thôn Hoạch Phúc | 0,07 | Thiệu Phúc |
2.39 | Khu dân cư thôn Thành Bảo | 0,08 | Thiệu Thành |
2.40 | Khu dân cư Mã Gỗ thôn Thành Thượng | 0,12 | Thiệu Thành |
2.41 | Khu dân cư đường cái thôn Thành Thượng | 0,24 | Thiệu Thành |
2.42 | Khu dân cư mẫu Tám Quế Hòa Thành Tiến | 0,34 | Thiệu Thành |
2.43 | Khu dân cư khu vực hội trường xã | 0,05 | Thiệu Thành |
2.44 | Khu dân cư Bản Chùa Thôn Liên Minh | 0,08 | Thiệu Công |
2.45 | Khu dân cư Đồng Hoang thôn Yên Mỹ | 0,13 | Thiệu Công |
2.46 | Khu dân cư Mỗng Cốt thôn Liên Minh | 0,13 | Thiệu Công |
2.47 | Khu dân cư Đồng Ổ Kha thôn Nhân Mỹ | 0,11 | Thiệu Công |
2.48 | Khu dân cư Đồng Bản Hà thôn Oanh Kiều | 0,08 | Thiệu Công |
2.49 | Khu dân cư Đồng Quan Dưới thôn Phát Đồng | 0,12 | Thiệu Công |
2.50 | Khu dân cư Đồng Quan Trên thôn Xuân Quan 2 | 0,15 | Thiệu Công |
2.51 | Khu dân cư Đồng Quan Dưới thôn Phát Đồng | 0,02 | Thiệu Công |
2.52 | Khu dân cư Đông Đa Kíp thôn Oanh Kiều | 0,03 | Thiệu Công |
2.53 | Khu dân cư ruộng thịt thôn Ngọc Tỉnh | 0,15 | Thiệu Phú |
2.54 | Khu dân cư dọc đổ cao thôn Vĩnh Điện | 0,11 | Thiệu Phú |
2.55 | Khu dân cư Đồng Tràn thôn Vĩnh Điện | 0,30 | Thiệu Phú |
2.56 | Khu dân cư Dọc bờ moi thôn Tra Thôn | 0,42 | Thiệu Phú |
2.57 | Khu dân cư Cửa Nghè Thôn Phong Phú | 0,26 | Thiệu Long |
2.58 | Khu dân cư Cửa Đình Thôn Tiên Nông | 0,13 | Thiệu Long |
2.59 | Khu dân cư nông thôn | 0,90 | Thiệu Giang |
2.60 | Khu dân cư Cửa Nàng thôn 5 | 0,43 | Thiệu Quang |
2.61 | Khu dân cư Bệ Côi Thôn 6 | 0,44 | Thiệu Quang |
2.62 | Khu dân cư nông thôn | 0,71 | Thiệu Thịnh |
2.63 | Khu dân cư nông thôn | 0,77 | Thiệu Hợp |
2.64 | Khu dân cư thôn Nguyên Thắng | 1,20 | Thiệu Nguyên |
2.65 | Khu dân cư thôn Khánh Hội | 1,44 | Thiệu Duy |
2.66 | Khu dân cư thôn Đông Mỹ | 0,31 | Thiệu Duy |
2.67 | Khu dân cư thôn Đồng Miên | 0,03 | Thiệu Duy |
2.68 | Khu dân cư phí đông xã Thiệu Đô (giai đoạn 2) | 5,50 | Thiệu Đô |
2.69 | Khu tái định cư DA đường cao tốc Bắc Nam | 4,00 | Thiệu Tân |
2.70 | Khu dân cư Ao Tàn Sâu thôn Yên Tân | 0,61 | Thiệu Châu |
2.71 | Khu dân cư thôn Phú Văn | 0,30 | Thiệu Châu |
2.72 | Khu dân cư Đồng Đa Con thôn Nhân Mỹ; Khu DC Sống Đồng Hải thôn Xuân Quan; Khu dân cư Đồng Thầy Hồ thôn Liên Minh | 0,32 | Thiệu Công |
2.73 | Khu DC Đồng Của Đình thôn Giao Sơn | 0,57 | Thiệu Giao |
2.74 | Khu DC đồng Cửa thôn Liên Minh | 0,80 | Thiệu Giao |
2.75 | Khu DC đương Nghè thôn Thái Hanh | 0,45 | Thiệu Hòa |
2.76 | Khu DC đương Nghè thôn Thái Hanh | 0,07 | Thiệu Hòa |
2.77 | Khu DC Cống Cao thôn Thái Khang | 0,30 | Thiệu Hòa |
2.78 | Khu DC sân bong thôn Dân Ái | 0,20 | Thiệu Hòa |
2.79 | Khu DC Cồ Quyết thôn Nguyên Lý | 0,72 | Thiệu Nguyên |
2.80 | Khu DC NVH cũ thôn Nguyên Thành, Nguyên Trung, Nguyên Thịnh | 0,08 | Thiệu Nguyên |
2.81 | Khu DC Đồng Dáng thôn Vỹ Thôn | 0,30 | Thiệu Phúc |
2.82 | Khu dân cư Cồn Chửa | 0,37 | Thiệu Thành |
2.83 | Khu dân cư Đồng Nung thôn Quan Trung 3 và Bờ Trứm | 0,55 | Thiệu Tiến |
2.84 | Khu dân cư Đồng Nung thôn Quan Trung | 0,29 | Thiệu Tiến |
2.85 | Khu dân cư thôn Toán Tỵ | 0,32 | Thiệu Toán |
2.86 | Khu DC KV Đồng Lòi Tiền thôn 7 | 0,29 | Thiệu Viên |
2.87 | Khu dân cư Đồng Cửa | 2,63 | Thiệu Giao |
2.88 | Khu dân cư thôn Cẩm Vân | 0,06 | Thiệu Vũ |
2.89 | Khu dân cư khu vực đồng đổi thôn 5 | 0,16 | Thiệu Vận |
3 | Dự án cơ sở thể thao |
|
|
3.1 | Xây dựng trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã Thiệu Giang | 0,80 | Thiệu Giang |
3.2 | Khu trung tâm văn hóa thể thao của xã Thiệu Hòa | 0,80 | Thiệu Hòa |
3.3 | Mở rộng trung tâm thể dục thể thao Thiệu Ngọc | 0,38 | Thiệu Ngọc |
3.4 | Sân thể dục thể thao thôn Thành Hưng | 0,13 | Thiệu Công |
3.5 | Trung tâm TDTT - nhà hội trường đa năng | 1,63 | Thiệu Phúc |
3.6 | Sân thể thao thể dục thôn 2 | 0,40 | Thiệu Vận |
3.7 | Xây dựng sân thể thao làng Cổ Đô | 0,74 | Thiệu Đô |
3.8 | Xây dựng sân thể thao làng Hồng Đô | 0,45 | Thiệu Đô |
4 | Công trình sinh hoạt cộng đồng |
|
|
4.1 | Nhà văn hóa thôn 4 | 0,35 | Thiệu Vận |
5 | Dự án đất giao thông |
|
|
5.1 | Làm đường mở rộng vào nhà thờ họ Vương | 0,33 | Thiệu Tiến |
5.2 | Nâng cấp cải tạo Đường 515C Đu đi Thọ Vực | 2,92 | Thiệu Chính |
5.3 | Nâng cấp cải tạo Đường 515B Thiệu Lý đi Đông Hoàng | 0,62 | Thiệu Lý |
5.4 | Mở rộng đường giao thông nội đồng | 0,25 | Thiệu Công |
5.5 | Tuyến 1: Thiệu Lý - Thiệu Tâm | 0,80 | Thiệu Lý, Thiệu Tâm |
5.6 | Tuyến 2: Thiệu Châu - Thiệu Giao - Bôn Dài | 0,63 | Thiệu Châu, Thiệu |
5.7 | Tuyến 3: Thiệu Long - Thiệu Giang | 1,00 | Thiệu Long, Thiệu |
5.8 | Tuyến 4: TT Vạn Hà - Thiệu Nguyên | 0,60 | TT Vạn hà, Thiệu |
5.9 | Đường trung tâm đô thị đoạn từ quốc lộ 45 đi Đỉnh Tân, Thiệu Phú | 1,90 | TT Vạn hà, Thiệu Phú |
5.10 | Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp phía Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa | 1,50 | Thiệu Phú |
5.11 | Đường giao thông Bờ Bắc - Kênh TT Vạn Hà ( từ khu đô thị Tây Bắc - TT Vạn Hà đến cây Cáo rẽ đi thôn Vĩnh Điện xã Thiệu Phú) | 0,80 | TT Vạn Hà |
5.12 | Đường giao thông vào khu di tích lịch sử cách mạng nhà thờ Họ Vương, xã Thiệu Tiến | 0,44 | Thiệu Tiến |
5.13 | Đường cao tốc Bắc Nam đoạn Ninh Bình - Thanh Hóa | 82,50 | Thiệu Giang, Thiệu Duy, Thiệu Hợp, Thiệu Tân, Thiệu Châu, Thiệu Giao |
6 | Dự án đất thủy lợi |
|
|
6.1 | Nâng cấp, cải tạo đê hữu sông Mậu Khê | 2,55 | Thiệu Hợp |
1,36 | Thiệu Duy | ||
0,18 | Thiệu Phú | ||
6.2 | Xử lý cấp bách đê hữu sông chu đoạn từ K39+400 - K42+277 | 2,60 | Thiệu Tâm, Thiệu Vận, Thiệu Đô |
6.3 | Xử lý cấp bách đê tả sông Chi đoạn từ K25+00- K34+100 | 3,20 | Thiệu Vũ, Thiệu Tiến, Thiệu Phúc, TT Vạn Hà |
6.4 | Xử lý cấp bách đê tả sông Chu đoạn từ K19+800 - K34+100 | 0,19 | Thiệu Ngọc |
6.5 | Xử lý cấp bách đê hữu sông Cầu Chày đoạn từ K25-K31 +800 | 1,00 | Thiệu Thành |
6.6 | Xử lý cấp bách Cống Chấn Long 10 cửa tại K35+260 đê hữu sông Mã | 0,15 | Thiệu Hợp |
6.7 | Xử lý điểm xung yếu đê hữu sông Cầu Chày đoạn từ 23+300 - K28 | 0,50 | Thiệu Ngọc |
6.8 | Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Toán Tâm xã Thiệu Chính | 0,30 | Thiệu Chính |
6.9 | Xử lý khẩn cấp đê tả sông Chu huyện Thiệu Hóa (Đoạn K27+300-K27+630 và K29+720-K30+00) | 0,50 | Thiệu Tiên, Thiệu Phúc |
6.10 | Xử lý khẩn cấp Đê hữu Sông Mã, huyện Thiệu Hóa (Đoạn K30+200-K30+500 | 0,50 | Thiệu Quang |
6.11 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm xã Thiệu Long | 0,40 | Thiệu Long |
7 | Dự án công trình tín ngưỡng |
|
|
7.1 | Mở rộng Chùa | 0,68 | Thiệu Trung |
7.2 | Mở rộng Đền Lê Văn Hưu | 0,40 | Thiệu Trung |
7.3 | Khôi phục Chùa Chè Thượng | 0,10 | Thiệu Đô |
7.4 | Khôi phục tôn tạo Chùa Đồng Hương | 0,10 | Thiệu Tân |
8 | Dự án công trình tôn giáo |
|
|
8.1 | Mở rộng chùa Thái Bình | 0,44 | Thiệu Hợp |
8.2 | Khôi phục chùa Linh Sơn | 1,50 | Thiệu Tiến |
9 | Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
9.1 | Nghĩa địa Đồng Nổ Dễnh thôn 1+2 | 0,10 | Thiệu Viên |
9.2 | Nghĩa địa thôn Hưng Long | 0,70 | Thiệu Long |
10 | Dự án bãi rác, bãi thải |
|
|
10.1 | Xây dựng lò đốt, xử lý rác thải | 0,30 | Thiệu Đô |
10.2 | Chuyển khu rác thải thôn Toán Tỵ, Toán Hàng, Toán Thắng | 0,25 | Thiệu Toán |
10.3 | Mở rộng bãi rác thải Phú Điền | 0,10 | Thiêu Duy |
10.4 | Mở rộng bãi rác thải Đông Mỹ 2 | 0,19 | Thiệu Duy |
11 | Dự án chợ |
|
|
11.1 | Chợ Thiệu Giang | 0,40 | Thiệu Giang |
11.2 | Mở rộng chợ Chè | 0,40 | Thiệu Đô |
11.3 | Chợ xã Thiệu Công | 0,50 | Thiệu Công |
12 | Cụm công nghiệp |
|
|
12.1 | Cụm C. nghiệp TT Vạn Hà | 25,70 | TT Vạn Hà |
13 | Cơ sở giáo dục |
|
|
13.1 | Xây dựng trường mầm non thiệu Vũ | 0,60 | Thiệu Vũ |
13.2 | Mở rộng trường mần non | 0,16 | Thiệu Công |
13.3 | Mở rộng trường trung học cơ sở Thiệu Phúc | 0,04 | Thiệu Phúc |
14 | Đất năng lượng |
|
|
14.1 | Đường dây 220KV Hủa Na - Bỉm Sơn | 0,04 | Thiệu Nguyên |
14.2 | DA truyền tải ĐZ 110KV từ TBA 220KV Ba Chè - Thiệu Nguyên | 0,63 |
|
Cột VT1; VT2; VT3 | 0,05 | Thiệu Trung | |
Cột VT18, VT17, VT16 | 0,05 | TT Vạn Hà | |
Cột VT19 - VT28 | 0,20 | Thiệu Phú | |
Cột VT4 - VT11 | 0,17 | Thiệu Đô | |
Cột VT2 - VT36 | 0,12 | Thiệu Long | |
Cột VT37 - VT39 | 0,04 | Thiệu Công | |
14.3 | Chống quá tải lộ 371E.26 | 0,01 | Thiệu Long |
Chống quá tải lộ 371E.26 | 0,01 | Thiệu Phú | |
14.4 | Chống quá tải các TBA xã Thiệu Châu-Điện lực Thiệu Hóa | 0,01 | Thiệu Châu |
15 | Dự án hoạt động khoáng sản |
|
|
15.1 | Mỏ cát số 66 của công ty cổ phần xây dựng Miền Trung | 3,65 | Thiệu Quang |
16 | Dự án đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
16.1 | Khu giết mổ gia cầm gia súc an toàn tập trung | 0,30 | TT Vạn Hà |
16.2 | Khu sản xuất kinh doanh thôn Thái Hanh | 0,60 | Thiệu Hòa |
16.3 | Khu sản xuất kinh doanh | 0,49 | Thiệu Tân |
16.4 | Khu sản xuất kinh doanh thương mại | 0,85 | Thiệu Duy |
16.5 | Cơ sở chế biến lương thực của công ty thuần Dũng | 0,62 | Thiệu Phúc |
16.6 | Nhà máy nước xã Thiệu Hợp | 2,00 | Thiệu Hợp |
16.7 | Trung tâm chế biến nông sản thực phẩm công nghệ cao Lam Sơn | 9,63 | Thiệu Phú |
17 | Dự án đất thương mại, dịch vụ |
|
|
17.1 | Khu thương mại dịch vụ | 0,40 | Thiệu Giang |
17.2 | Trụ sở giao dịch của Quỹ tín dụng Duy Thanh | 0,02 | Thiệu Hợp |
17.3 | Cửa hàng xăng dầu | 0,23 | Thiệu Hợp |
17.4 | Khu dịch vụ thương mại | 1,09 | Thiệu Trung |
17.5 | Siêu thị A&S | 1,20 | Thiệu Đô |
17.6 | Trung tâm thương mại dịch vụ thực Hằng | 2,50 | Thiệu Đô |
17.7 | Khu thương mại dịch vụ Lan Chi | 2,50 | Thiệu Đô |
17.8 | Khu dịch vụ thương mại Cường dung | 0,23 | Thiệu Long |
17.9 | Khu dịch vụ thương mại Công ty Cổ phần Hoàng Sơn | 0,52 | Thiệu Ngọc |
17.10 | Cây xăng công ty xây dựng Long Quan | 0,32 | Thiệu Tiến |
17.11 | Khu dịch vụ thương mại của Công ty TNHH Miền Tây Thanh | 0,16 | Thiệu Hợp |
17.12 | Cây xăng công ty TNHH Tâm Nam | 0,26 | Thiệu Châu |
17.13 | Khu dịch vụ thương mại Công ty TNHH một thành viên Thiệu Đô | 0,75 | Thiệu Đô |
17.14 | Khu dịch vụ TM công ty BC Smart | 1,00 | TT Vạn Hà |
17.15 | Khu dịch vụ TM Phú Hưng Thanh | 0,50 | TT Vạn Hà |
17.16 | Xây dựng phòng/ Điểm kinh doanh tiền tệ khu Cồn Xoài thôn Phú Thịnh | 0,10 | Thiệu Phú |
17.17 | Cây xăng công ty TNHH Lán Tuyết | 0,30 | Thiệu Nguyên |
17.18 | Khu kinh doanh vật liệu xây dựng | 0,55 | Thiệu Phúc |
17.19 | Cụm Sản xuất kinh doanh tập trung | 2,70 | Thiệu Vận |
17.20 | Dự án trường mầm non và tiểu học kết hợp thể thao tại TT Vạn Hà | 1,29 | TT Vạn Hà |
17.21 | Khu Thương mại dịch vụ Tuấn Lan | 0,40 | Thiệu Giang |
17.22 | Khu Thương mại dịch vụ | 0,70 | Thiệu Vũ |
18 | Dự án Đất nông nghiệp khác |
|
|
18.1 | Trang trại tổng hợp khu vực Đồng Soi thôn Đồng Tâm | 0,63 | Thiệu Tâm |
18.2 | Trang trại tổng hợp khu vực Nẫn Điếc thôn Đồng Tâm | 1,20 | Thiệu Tâm |
18.3 | Trang trại tổng hợp | 3,00 | Thiệu Quang |
18.4 | Trang trại tổng hợp khu vực Đồng Thùng | 0,74 | Thiệu Chính |
18.5 | Trang trại tổng hợp của Công ty TNHH nông nghiệp và dịch vụ Bảo An | 8,56 | Thiệu Giao |
18.6 | Trang trại tổng hợp Đồng Dọc Trình thôn Vĩ Thôn | 0,70 | Thiệu Phúc |
19 | Đất trồng cây lâu năm | 1,69 |
|
19.1 | Chuyển đổi trong nội bộ đất nông nghiệp (cây lâu năm) | 1,51 | Thiệu Trung |
19.2 | Chuyển đổi trong nội bộ đất nông nghiệp (cây lâu năm) | 0,18 | Thiệu Chính |
- 1 Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 1979/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 1979/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa