Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1979/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 27 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THÀNH PHỐ THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa tại Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 06/3/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 537/TTr-STNMT ngày 23/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 119/BC-STNMT ngày 23/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

14.541,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.771,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.574,92

3

Đất chưa sử dụng

CSD

194,59

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Ch Tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

912,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

834,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

834,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

28,28

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

1.111,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

831,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

279,27

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

75,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

75,60

(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Thanh Hóa.

- Chủ trì, phối hợp với UBND thành phố Thanh Hóa để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tính theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND thành phố Thanh Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.(MC139.5.19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1979/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

loại đất

Diện tích thực hiện năm 2019 (ha)

Địa điểm (xã, phường)

(1)

(2)

(3)

(4)

(13)

I

Dự án Khu dân cư đô thị

 

 

 

1

Khu Công viên VH DL và Đô thị Mật Sơn-Núi Long

ODT

77,21

Đông Vệ, Quảng Thắng

2

Khu đô thị Hưng Giang

ODT

33,51

Quảng Hưng

3

Khu đô thị Phú Sơn thuộc Khu đô thị Tây Ga

ODT

29,80

Đông Thọ, Phú Sơn, Đông Lĩnh

4

Khu dân cư Đông đường CSEDP thuộc khu dân cư Tây Nam đường Nguyễn Phục

ODT

20,13

Quảng Thắng

5

Nhà ở, công viên cây xanh thuộc khu đô thị Nam TP

ODT

1,23

Đông Vệ

6

Khu dân cư và thương mại dịch vụ tại lô ATM 3

ODT

4,54

Đông Hương

7

Khu xen cư số 02

ODT

0,43

Đông Hải

8

Khu xen cư số 03+04

ODT

3,26

Đông Hải

9

Khu dân cư-tái định cư ngoại đê tả Sông Mã

ODT

7,40

Tào Xuyên

10

Di dân phòng tránh thiên tai

ODT

8,50

Nam Ngạn

11

Xen cư Phú Sơn (03 khu)

ODT

0,07

Phú Sơn

12

Khu xen cư Quảng Thành

ODT

0,70

Quảng Thành

13

Khu dân cư phường Đông Hương (2 khu)

ODT

2,30

Đông Hương

14

Khu dân cư, tái định cư, các công trình phúc lợi phường An Hoạch

ODT

11,20

An Hoạch

15

Khu đô thị phía Đông Đại lộ Bắc Nam

ODT

0,32

Nam Ngạn

16

Khu dân cư thuộc khu đô thị mới Đông Sơn

ODT

8,62

An Hoạch

17

Khu tái định cư xã Quảng Thành-GĐ 2, 3

ODT

15,25

Quảng Thành

18

Khu đất Trụ sở Bảo Thanh Hóa

ODT

0,34

Điện Biên

19

Trung tâm thương mại và nhà phố EDEN

ODT

4,35

Đông Thọ, Nam Ngạn

20

Công viên nước Đông Hương

ODT

19,53

Đông Hương

21

Khu nhà ở xã hội Bào Ngoại

ODT

1,09

Đông Hương

22

Điều chỉnh cục bộ 2 bên đường vành đai Đông Tây

ODT

0,20

Ngọc Trạo

23

Lô 2, 3 phân khu 1/2000 Quảng Hưng

ODT

4,49

Quảng Hưng

24

Khu dân cư Trường tiểu học Đông Vệ 2

ODT

0,18

Đông Vệ

25

Khu dân cư Tây đường Hải Thượng Lãn ông

ODT

31,00

Quảng Thắng

26

Khu xen cư Đông Sơn

ODT

0,10

Đông Sơn

27

Khu dân cư bắc đường Nguyễn Công Trứ

ODT

22,10

Đông Sơn

28

Khu dân cư An Lộc

ODT

1,43

Đông Sơn

29

Khu dân cư, chợ-siêu thị, bãi đỗ xe Quảng Hưng

ODT

3,00

Quảng Hưng

30

Khu đô thị phía Đông Đại lộ Bắc nam

ODT

45,67

Đông Thọ, Nam Ngạn

31

Nhà ở xã hội cán bộ chiến sỹ công an tỉnh Thanh Hóa

ODT

0,27

An Hoạch

32

Khu nhà ở Quảng Thành

ODT

4,41

Quảng Thành

33

Khu nhà ở xã hội phường Quảng Thắng

ODT

1,69

Quảng Thắng

34

Nhà ở xã hội tại số 81 Trường Thi

ODT

0,40

Trường Thi

35

Khu thương mại, văn phòng và nhà ở kết hợp thương mại tại số 19 Lê Hữu Lập, phường Lam Sơn

ODT

0,12

Lam Sơn

36

Khu đô thị mới thuộc khu đô thị nam thành phố

ODT

67,62

Đông Vệ

37

Khuôn viên cây xanh, tái định cư thuộc MBQH khu dân cư Đông nam cầu Đông Hương

ODT

0,98

Đông Hương

38

Nhà ở xã hội tại khu dân cư Đông nam khu đô thị Đông Phát

ODT

1,48

Quảng Thành

39

Khu dân cư, chợ và dịch vụ tổng hợp Tân An

ODT

1,60

Ngọc Trạo

40

Khu xen cư Vệ Yên 1, Yên Biên

ODT

0,21

Quảng Thắng

41

Khu dân cư khu tập thể Bệnh viện Phụ sản và bảo tàng tỉnh

ODT

1,70

Trường Thi

42

Khu dân cư đường Cửa Tiền

ODT

0,09

Ba Đình

43

Khu dân cư phố Thành Yên

ODT

1,00

Quảng Thành

44

Khu đất tại 05 Ngọc Lan, phường Ngọc Trạo

ODT

0,57

Ngọc Trạo

45

Khu đất tại 19 Bến Than, phường Trường Thi

ODT

0,22

Trường Thi

46

Khu đất Công ty cổ phần thương mại Cẩm Trướng, Phường Đông Hương

ODT

0,80

Đông Hương

47

Khu đất Công ty cổ phần Bitexco

ODT

3,13

Đông Hương

48

Khu dân cư phía Tây đường CSEDP thuộc khu đô thị mới Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa

ODT

1,60

Quảng Thắng

49

Chuyển mục đích sang đất ở các phường

ODT

0,80

Lam Sơn, Đông Thọ, Đông Vệ, Quảng Thành, Quảng Thắng, Đông Cương.

50

Khu dân cư dọc hai bên đường CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn

ODT

0,25

Quan Thắng, Đông Vệ, Đông Sơn

51

Nhà ở xã hội phường Quảng Thành

ODT

2,40

Quảng Thành

52

Khu dân cư tái định cư Đông Vệ 2

ODT

3,70

Đông Vệ

53

Khu dân cư Phú Sơn

ODT

0,32

Phú Sơn

54

Khu xen cư số 01

ODT

0,09

Đông Hải

55

Khu xen cư số 05+06

ODT

0,30

Đông Hải

56

Khu xen cư Phượng Đình 2

ODT

0,54

Tào Xuyên

57

Khu nhà ở xã hội thuộc Mặt bằng 73

ODT

1,50

Phú Sơn

58

Khu dân cư phố Đại Khối

ODT

0,61

Đông Cương

59

Khu tái định cư phường Nam Ngạn

ODT

4,90

Nam Ngạn

60

Khu xen cư đường Minh Không

ODT

0,04

Đông Thọ

61

Khu dân cư và dịch vụ thương mại thuộc Khu Đô thị Nam cầu Hạc

ODT

0,44

Trường Thi

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

 

 

 

1

Khu dân cư Đông Sâm

ONT

2,45

Đông Vinh

2

Khu dân cư Đông Vinh

ONT

0,86

Đông Vinh

3

Khu dân cư di dân vùng lũ

ONT

18,60

Thiệu Dương

4

Khu dân cư thôn 5

ONT

6,40

Quảng Phú

5

Khu dân cư thôn 6

ONT

2,30

Quảng Phú

6

Khu xen cư thôn Thịnh Tăng

ONT

1,00

Quảng Thịnh

7

Khu dân cư-tái định cư ngoại đê tả Sông Mã

ONT

6,05

Hoằng Long

8

Quy hoạch phân khu số 4 nhà ở chia lô

ONT

3,00

Hoằng Long

9

Khu xen cư thôn 6

ONT

0,90

Hoằng Long

10

Khu xen cư trụ sở xã cũ

ONT

0,50

Hoằng Long

11

Khu dân cư Tây Bắc cầu Quán Nam

ONT

45,00

Quảng Thịnh

12

Khu dân cư-tái định cư ngoại đê tả Sông Mã thôn 7

ONT

10,20

Hoằng Quang

13

Khu Biệt thự đường Lý Cát

ONT

1,00

Hoằng Lý

14

Khu xen cư thôn 3 (3 khu)

ONT

0,64

Hoằng Lý

15

Các khu xen cư

ONT

3,00

Thiệu Khánh

16

Khu dân cư Đồng Chành thôn 6

ONT

2,20

Thiệu Khánh

17

Khu dân cư Trung tâm Đông Tân

ONT

40,50

Đông Tân

18

Khu dân cư Tây Nam đường vành đai Đông Tây thuộc quy hoạch Đông ga đường sắt cao tốc Bắc Nam

ONT

47,88

Đông Tân

19

Khu dân cư thôn Đông Thành

ONT

2,50

Quảng Đông

20

Khu dân cư và thương mại dịch vụ (Công ty Phong Thủy)

ONT

33,00

Quảng Phú

21

Khu dân cư và thương mại dịch vụ (Công ty Thuận)

ONT

7,85

Quảng Tâm

22

Khu đô thị Vicenza

ONT

46,21

Quảng Hưng, Quảng Phú

23

Khu dân cư tái định cư Đông Tân

ONT

5,13

Đông Tân

24

Khu nhà ở thương mại Đông Tân

ONT

3,09

Đông Tân

25

Khu dân cư, xen cư Đông Tân

ONT

2,38

Đông Tân

26

Khu dân cư thôn Phúc Thọ

ONT

3,71

Quảng Tâm

27

Khu xen cư thôn Quang Trung

ONT

1,06

Quảng Tâm

28

Khu xen cư tái định cư thôn Thanh Kiên

ONT

1/74

Quảng Tâm

29

Khu dân cư Quan nội 5

ONT

3,86

Hoằng Anh

30

Tổ hợp thương mại dịch vụ nhà ở - chung cư

ONT

1,35

Quảng Phú

31

Chuyển mục đích sang đất ở các xã

ONT

1,20

Quảng Tâm, Quảng Phú, Hoằng Anh, Hoằng Quang

32

Khu dân cư thôn 5

ONT

1,41

Thiệu Khánh

33

Khu dân cư thôn 6

ONT

4,70

Thiệu Khánh

34

Khu xen cư thôn Đông Ngọc

ONT

0,10

Quảng Đông

35

Khu xen cư Đông Vinh

ONT

0,39

Quảng Đông

36

Khu tái định cư ngoại đê sông Mã và các hộ đồng bào sông nước thôn 5, 6

ONT

7,00

Hoằng Quang

37

Xen cư thôn Quyết Thắng, Thịnh Ngọc, Tiến Thọ, HTX nông nghiệp cũ, giáp Sở Khoa học và Công nghệ (đã GPMB, đấu giá đất)

ONT

0,43

Quảng Thịnh

IV

Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp

 

 

 

1

Trụ sở Công ty cổ phần Sông Mã

DTS

0,26

Đông Hương

2

Trụ sở Bảo hiểm Xã hội thành phố

DTS

0,31

Đông Hải

3

Văn phòng Trụ sở Báo nhân dân

DTS

0,08

Nam Ngạn

4

Trụ sở cơ quan điều tra hình sự KVI

DTS

0,50

Quảng Thành

VI

Công trình giao thông

 

 

 

1

Bến xe trung tâm thành phố Thanh Hóa

DHT

9,90

Đông Tân, Đông Lĩnh

2

Đường từ trung tâm TPTH nối đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi KTT Nghi Sơn

DHT

6,32

Đông Tân, An Hoạch

3

Mở rộng nâng cấp các đường thôn

DHT

2,00

Thiệu Khánh

4

Mở rộng nâng cấp đường Nguyễn Phục

DHT

1,00

Quảng Thắng

5

Cầu qua sông nhà Lê

DHT

0,10

Đông Sơn

6

Mở rộng đường Lê Thánh Tông

DHT

0,04

Đông Sơn

7

Tu bổ, nâng cấp đê hữu Sông Mã

DHT

1,00

Đông Hải, Nam Ngạn

VII

Công trình thủy lợi

 

 

 

1

Công trình xử lý ngập úng Yên Vực, phường Tào Xuyên

DHT

0,42

Tào Xuyên

2

Cống cổ ngựa tại Km51+654 đê hữu sông Mã

DHT

0,071

Quảng Phú

VIII

Dự án năng lượng

 

 

 

1

Xây dựng đường điện trung thế và TBA

DNL

0,12

An Hoạch, Điện Biên, Đông Vệ, Đông Thọ, Đông Sơn

2

Xây dựng đường điện trung thế và TBA

DNL

0,47

Quảng Hưng, Đông Hải, Đông Hương, Lam Sơn, Điện Biên

3

Mở rộng và cải tạo lưới điện trung áp

DNL

0,20

Các phường, xã

4

Dự án JICA và Chống quá tải lưới điện Thành phố Thanh Hóa năm 2019

DNL

0,16

Đông Hải, Quảng Hưng, Phú Sơn, Nam Ngạn, Quảng Thành, Hàm Rồng, Đông Thọ, Đông Cương, Quảng Tâm, Quảng Phú, Quảng Cát, Đông Lĩnh, Thiệu Dương, Quảng Đông

IX

Công trình văn hóa, tín ngưỡng

 

 

 

1

Bảo tồn di tích lò gốm

DVH

1,07

Đông Vinh

2

Dự án Núi Long

DVH

3,00

Đông Vệ

3

Nhà đa năng và TTVH xã

DVH

0,85

Đông Vinh

4

Mở rộng chùa Vồm

TIN

0,20

Thiệu Khánh

5

Bảo tồn, tôn tạo Khu DTLS Thái miếu nhà Hậu Lê

TIN

0,20

Đông Vệ

6

Khu vui chơi thể thao văn hóa Đồng Phú

DVH

1,20

An Hoạch

7

Chùa Đồng Lễ

TIN

0,16

Đông Hải

8

Nhà thờ giáo họ An Lộc

TON

0,08

Đông Hải

X

Công trình thể dục thể thao

DTT

 

 

1

Sân bóng đá thể thao Việt Hùng

DTT

0,14

Đông Hải

XI

Dự án cơ sở y tế

DYT

 

 

1

Trung tâm dưỡng lão Phúc Thịnh

DYT

3,85

Đông Tân, Đông Lĩnh

2

Mở rộng Bệnh viện Tâm thần

DYT

1,84

Quảng Thịnh, Quảng Thắng

3

Bệnh viện Ung bướu

DYT

8,00

Quảng Thịnh

4

Mở rộng Bệnh viện nội tiết

DYT

1,80

Quảng Thắng

5

Bệnh viện Mắt quốc tế Lam Kinh

DYT

0,04

Phú Sơn

XII

Dự án cơ sở giáo dục

DGD

 

 

1

Trường Mầm non Mùa Xuân

DQD

1,00

Đông Tân

2

Trung tâm Giáo dục thể thao học đường

DGD

2,39

Đông Vệ

3

Trường Mầm non Đỗ Đại

DGD

0,50

Quảng Thắng

4

TT đào tạo nhân lực Quốc tế và Trường Mầm non Thuận An

DGD

1,10

Đông Lĩnh

5

Nông trại giáo dục kỹ năng sống

DGD

2,50

Quảng Phú

6

Trường THPT Nguyễn Trãi

DQD

2,34

Hoằng Long

7

Trường THPT Tô Hiến Thành

DGD

2,00

Quảng Phú

8

Trường học liên cấp Nobel school

DGD

1,65

An Hoạch

9

Trường Tiểu học và THCS quốc tế CLC

DGD

0,87

Đông Hương

10

Liên cấp trường tiểu học và THCS quốc tế số 2

DGD

1,25

Quảng Thành

11

Thành phố giáo dục Quốc tế

DGD

84,20

Quảng Phú

12

Trường Mầm non Tân Phú Khang Eco

DGD

0,52

Quảng Thắng

13

Trường Tiểu học Tây Nam Nguyễn Phục

DGD

0,77

Quảng Thắng

14

Trường THCS thuộc Khu dân cư-tái định cư Quảng Thắng

DGD

0,97

Quảng Thắng

15

Trường Mầm non thuộc Khu dân cư Tây Nam chợ Quảng Thắng

DGD

0,38

Quảng Thắng

16

Trường học Khu Đô thị số 1 Đông Hải

DGD

1,80

Đông Hải

17

Trường học Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ

DGD

0,55

Đông Tân

XIII

Dự án chợ, thương mại

 

 

 

1

Chợ Vồm

CHO

1,20

Thiệu Khánh

2

Chợ Đông Vệ

CHO

0,30

Đông Vệ

3

Chợ Thiệu Vân

CHO

0,21

Thiệu Vân

4

Chợ Vân Nhưng

CHO

0,07

Đông Lĩnh

5

Chợ Chớp

CHO

0,15

Tào Xuyên

6

Chợ Quảng Thịnh

CHO

1,43

Quảng Thịnh

7

Chợ Nam Thành

CHO

0,56

Đông Vệ

XIV

Dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ

 

 

 

1

Cụm nghề, làng nghề Đông Hưng

SKC

20,00

Đông Hưng

2

Cụm nghề, làng nghề Thiệu Dương

SKC

9,42

Thiệu Dương

3

Cụm nghề, làng nghề Hoằng Long

SKC

19,00

Hoằng Long

4

Khu kinh doanh tổng hợp ẩm thực xứ Thanh

TMD

0,46

Quảng Thịnh

5

Khu kinh doanh Vật liệu xây dựng kết hợp dịch vụ tổng hợp Long Hường

TMD

0,50

Đông Cương

6

Bãi giữ xe kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp Thuận Thanh

TMD

0,64

Đông Hưng

7

Kho chứa nguyên liệu và các công trình phụ trợ

SKC

1,84

Quảng Thịnh

8

Tổ hợp du lịch giải trí ven sông Mã

TMD

45,00

Đông Hải

9

Khu kinh doanh báo chí truyền thông, xuất bản, sách

TMD

0,80

Đông Tân

10

Khu trưng bày giới thiệu và bán sản phẩm đồ gỗ mỹ nghệ, gỗ xuất khẩu, dịch vụ thương mại Hiền Thúy

TMD

1,29

Quảng Tâm

11

Khu dịch vụ tổng hợp HTV

TMD

0,28

Quảng Thắng

12

Khu dịch vụ Lộc Phát

TMD

0,60

Quảng Thịnh

13

Cửa hàng xăng dầu

TMD

0,50

Quảng Tâm

14

Cửa hàng xăng dầu Đông Tân

TMD

0,64

Đông Tân

15

Xưởng sản xuất cơ khí và Vật liệu xây dựng KCN Đình Hương-Tây Bắc ga

SKC

0,25

Phú Sơn

16

Cửa hàng xăng dầu Quảng Cát

TMD

0,07

Quảng Cát

17

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

TMD

0,56

Nam Ngạn

18

Trạm chiết nạp ga LPG vào chai

SKC

0,50

Đông Thọ

19

Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại Vạn Lộc

TMD

0,52

Quảng Thịnh

20

Khu Văn phòng giới thiệu sản phẩm và xưởng sửa chữa ô tô, máy công trình

TMD

0,16

Đông Lĩnh

21

Khu Văn phòng và dịch vụ dược VTYT Hàm Rồng

TMD

0,27

Đông Lĩnh

22

Cửa hàng xăng dầu Đông Lĩnh

TMD

0,24

Đông Lĩnh

23

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Quyết Liên

TMD

0,41

Quảng Thành

24

Nhà máy cấp nước sạch

SKC

0,45

Quảng Thịnh

25

Nhà máy sản xuất, chế biến nông sản xuất khẩu Thiên Tân

SKC

0,98

Đông Thọ

26

Xương sản xuất cơ khí và vật liệu xây dựng Viết Hoa

SKC

0,50

Đông Thọ

27

Mở rộng Cửa hàng xăng dầu

TMD

0,12

Quảng Cát

28

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Đức Chương

TMD

0,55

Nam Ngạn

29

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Tiên Sinh

TMD

0,33

Quảng Thành

30

Cửa hàng xăng dầu

TMD

0,09

Tân Sơn

31

Cửa hàng xăng dầu

TMD

0,09

Đông Thọ

32

Mở rộng cửa hàng xăng dầu Ngọc Hiệp kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại

TMD

0,03

Đông Tân

33

Trụ sở làm việc Tâm Đức

TMD

0,25

Quảng Thành

34

Khu thương mại Tân Hoàng Phi

TMD

0,45

Quảng Thành

35

Khu dịch vụ thương mại Đức Thắng

TMD

0,50

Hoằng Quang

36

Cơ sở in báo

SKC

0,50

Quảng Thịnh

37

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại Lâm Bích

TMD

0,64

Hoằng Quang

38

Cửa hàng xăng dầu Chu Hương

TMD

0,50

Quảng Tâm

39

Trụ sở làm việc kết hợp dịch vụ thương mại Dũng Hoa

TMD

1,30

Quảng Thịnh

40

Cửa hàng xăng dầu

TMD

0,64

Đông Tân

41

Cơ sở chế biến gỗ, nội thất và các sản phẩm nông lâm sản

SKC

1,62

Thiệu Dương

42

Kho chứa nguyên liệu và các công trình phụ trợ

SKC

1,23

Quảng Hưng

43

Khu ẩm thực và cung cấp các sản phẩm đặc sản xứ Thanh

TMD

1,00

Quảng Tâm

44

Khu Thương mại dịch vụ tổng hợp và sửa chữa ôtô Đại Việt

TMD

1,05

Quảng Thành

45

Khu thương mại tổng hợp Hải Đăng

TMD

0,60

Hoằng Quang

46

Khu Văn phòng thương mại

TMD

0,60

Quảng Thành

47

Khu thương mại dịch vụ Phú Quang

TMD

0,40

Quảng Thành

48

Khu kinh doanh thương mại dịch vụ Việt Đức

TMD

1,00

Hoằng Quang

49

Khu thương mại dịch vụ bán hàng và sửa chữa

TMD

1,30

Hoằng Quang

50

Công trình sản xuất kinh doanh tổng hợp Hatuba

SKC

0,90

Đông Lĩnh

51

Khu dịch vụ tổng hợp Thanh Thanh Tùng

TMD

0,60

Đông Hưng

52

Trụ sở làm việc và dịch vụ thương mại

TMD

0,66

Đông Hải

53

Mở rộng xưởng sản xuất xeo giấy

SKC

0,15

Quảng Hưng, Đông Hải

54

Mở rộng cửa hàng xăng dầu Đông Lĩnh

TMD

0,24

Đông Lĩnh

55

Mở rộng Kho tàng, bến bãi bốc dỡ hàng hóa, bến thủy nội địa

SKC

0,15

Quảng Hưng

56

Khu dịch vụ tổng hợp Vinamed

TMD

0,35

Quảng Thắng

57

Khu dịch vụ thương mại Quảng Thịnh

TMD

0,44

Quảng Thịnh

58

Khu dịch vụ thương mại, vui chơi giải trí, bể bơi và các dịch vụ khác

TMD

2,48

Đông Thọ

59

Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng

SKC

4,00

Hoằng Quang

60

Bãi tập kết cát

SKC

0,75

Đông Hải

61

Kho tàng, bến bãi bốc dỡ hàng hóa, bến thủy nội địa

SKC

0,50

Quảng Hưng

62

Cửa hàng xăng dầu loại II kết hợp kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng

TMD

0,36

Đông Vinh

63

Tổ hợp thương mại thành phố Thanh Hóa

TMD

0,64

Quảng Thịnh

64

Nhà máy chế biến đá ốp lát, chế tác đã mỹ nghệ nội địa và xuất khẩu Trường Đạt (02 khu)

SKC

2,70

Đông Hưng

65

Khu dịch vụ tổng hợp Vạn Xuân

TMD

0,47

Quảng Thịnh

66

Khu dịch vụ tổng hợp Ngọc Hồng

TMD

0,63

Quảng Thịnh

67

Khu thương mại tổng hợp Quán Nam

TMD

0,55

Quảng Thịnh

68

Khu thương mại An Đại Phát

TMD

0,54

Quảng Thịnh

69

Khu thương mại dịch vụ Duy Khánh

TMD

0,80

Đông Tân

70

Showroom trưng bày, giới thiệu sản phẩm Điện trang

TMD

0,50

Quảng Thịnh

71

Cửa hàng xăng dầu đa tiện ích Nguyễn Anh

TMD

1,26

Đông Tân

72

Khu thương mại tổng hợp Quảng Đông

TMD

0,80

Quảng Đông

73

Cửa hàng xăng dầu Hoang Đại

TMD

0,35

Hoằng Đại

74

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Thiệu

SKC

0,50

Thiệu Dương

75

Tổng kho bến bãi KCN Đình Hương-Tây Bắc ga

SKC

0,60

Đông Thọ

76

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp, văn phòng và bãi đỗ xe buýt

TMD

0,55

Quảng Thịnh

77

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Quang Trung

TMD

0,60

Đông Lĩnh

78

Xưởng gia công cơ khí KCN Đình Hương-Tây Bắc ga

SKC

0,40

Đông Thọ

79

Tổ hợp dịch vụ và sự kiện

TMD

0,35

Tân Sơn

80

Khu thương mại tổng hợp Quảng Thành

TMD

0,70

Quảng Thành

81

Nhà máy chế biến nông sản Việt

SKC

1,05

Hoằng Anh

82

Nhà máy chế biến dược liệu sản xuất thuốc bà Giằng

SKC

1,75

Hoằng Anh

83

Cửa hàng xăng dầu Huy Anh

TMD

0,15

Đông Hải

84

Khu thương mại dịch vụ Quảng Thành (Quốc Hưng)

TMD

1,20

Quảng Thành

85

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Tiến Nông

TMD

0,40

Đông Vệ

86

Khu dịch vụ thương mại và đào tạo giáo dục Thăng Long

TMD

0,16

Đông Tân

87

Cây xanh cách ly và dịch vụ công nghiệp tại KCN Đình Hương-Tây Bắc ga

TMD

2,54

Đông Thọ

88

Trạm sản xuất bê tông nhựa đường và trạm sản xuất bê tông xi măng

SKC

8,00

Đông Tân

89

Chợ kết hợp bãi đỗ xe

TMD

0,60

Đông Thọ, Phú Sơn

90

Khu dịch vụ phức hợp Vạn Xuân

TMD

0,32

Quảng Thành

91

Khu thương mại dịch vụ Trường Thi (khu tàu Quốc)

TMD

0,25

Trường Thi

92

Khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường

SKC

4,00

Hoằng Quang

93

Khu tổ hợp dịch vụ thương mại Nam Mỹ

TMD

0,60

Nam Ngạn

94

Cửa hàng xăng dầu

TMD

0,40

Nam Ngạn

95

Mở rộng cửa hàng xăng dầu Lai Thành

TMD

0,01

Đông Sơn