ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1979/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 27 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THÀNH PHỐ THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa tại Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 06/3/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 537/TTr-STNMT ngày 23/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 119/BC-STNMT ngày 23/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 14.541,48 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.771,97 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.574,92 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 194,59 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ Tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 912,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 834,64 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 834,64 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 37,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 11,69 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 28,28 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 1.111,02 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 831,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 279,27 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 75,60 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 75,60 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Thanh Hóa.
- Chủ trì, phối hợp với UBND thành phố Thanh Hóa để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tính theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND thành phố Thanh Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019, THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1979/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích thực hiện năm 2019 (ha) | Địa điểm (xã, phường) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (13) |
I | Dự án Khu dân cư đô thị |
|
|
|
1 | Khu Công viên VH DL và Đô thị Mật Sơn-Núi Long | ODT | 77,21 | Đông Vệ, Quảng Thắng |
2 | Khu đô thị Hưng Giang | ODT | 33,51 | Quảng Hưng |
3 | Khu đô thị Phú Sơn thuộc Khu đô thị Tây Ga | ODT | 29,80 | Đông Thọ, Phú Sơn, Đông Lĩnh |
4 | Khu dân cư Đông đường CSEDP thuộc khu dân cư Tây Nam đường Nguyễn Phục | ODT | 20,13 | Quảng Thắng |
5 | Nhà ở, công viên cây xanh thuộc khu đô thị Nam TP | ODT | 1,23 | Đông Vệ |
6 | Khu dân cư và thương mại dịch vụ tại lô ATM 3 | ODT | 4,54 | Đông Hương |
7 | Khu xen cư số 02 | ODT | 0,43 | Đông Hải |
8 | Khu xen cư số 03+04 | ODT | 3,26 | Đông Hải |
9 | Khu dân cư-tái định cư ngoại đê tả Sông Mã | ODT | 7,40 | Tào Xuyên |
10 | Di dân phòng tránh thiên tai | ODT | 8,50 | Nam Ngạn |
11 | Xen cư Phú Sơn (03 khu) | ODT | 0,07 | Phú Sơn |
12 | Khu xen cư Quảng Thành | ODT | 0,70 | Quảng Thành |
13 | Khu dân cư phường Đông Hương (2 khu) | ODT | 2,30 | Đông Hương |
14 | Khu dân cư, tái định cư, các công trình phúc lợi phường An Hoạch | ODT | 11,20 | An Hoạch |
15 | Khu đô thị phía Đông Đại lộ Bắc Nam | ODT | 0,32 | Nam Ngạn |
16 | Khu dân cư thuộc khu đô thị mới Đông Sơn | ODT | 8,62 | An Hoạch |
17 | Khu tái định cư xã Quảng Thành-GĐ 2, 3 | ODT | 15,25 | Quảng Thành |
18 | Khu đất Trụ sở Bảo Thanh Hóa | ODT | 0,34 | Điện Biên |
19 | Trung tâm thương mại và nhà phố EDEN | ODT | 4,35 | Đông Thọ, Nam Ngạn |
20 | Công viên nước Đông Hương | ODT | 19,53 | Đông Hương |
21 | Khu nhà ở xã hội Bào Ngoại | ODT | 1,09 | Đông Hương |
22 | Điều chỉnh cục bộ 2 bên đường vành đai Đông Tây | ODT | 0,20 | Ngọc Trạo |
23 | Lô 2, 3 phân khu 1/2000 Quảng Hưng | ODT | 4,49 | Quảng Hưng |
24 | Khu dân cư Trường tiểu học Đông Vệ 2 | ODT | 0,18 | Đông Vệ |
25 | Khu dân cư Tây đường Hải Thượng Lãn ông | ODT | 31,00 | Quảng Thắng |
26 | Khu xen cư Đông Sơn | ODT | 0,10 | Đông Sơn |
27 | Khu dân cư bắc đường Nguyễn Công Trứ | ODT | 22,10 | Đông Sơn |
28 | Khu dân cư An Lộc | ODT | 1,43 | Đông Sơn |
29 | Khu dân cư, chợ-siêu thị, bãi đỗ xe Quảng Hưng | ODT | 3,00 | Quảng Hưng |
30 | Khu đô thị phía Đông Đại lộ Bắc nam | ODT | 45,67 | Đông Thọ, Nam Ngạn |
31 | Nhà ở xã hội cán bộ chiến sỹ công an tỉnh Thanh Hóa | ODT | 0,27 | An Hoạch |
32 | Khu nhà ở Quảng Thành | ODT | 4,41 | Quảng Thành |
33 | Khu nhà ở xã hội phường Quảng Thắng | ODT | 1,69 | Quảng Thắng |
34 | Nhà ở xã hội tại số 81 Trường Thi | ODT | 0,40 | Trường Thi |
35 | Khu thương mại, văn phòng và nhà ở kết hợp thương mại tại số 19 Lê Hữu Lập, phường Lam Sơn | ODT | 0,12 | Lam Sơn |
36 | Khu đô thị mới thuộc khu đô thị nam thành phố | ODT | 67,62 | Đông Vệ |
37 | Khuôn viên cây xanh, tái định cư thuộc MBQH khu dân cư Đông nam cầu Đông Hương | ODT | 0,98 | Đông Hương |
38 | Nhà ở xã hội tại khu dân cư Đông nam khu đô thị Đông Phát | ODT | 1,48 | Quảng Thành |
39 | Khu dân cư, chợ và dịch vụ tổng hợp Tân An | ODT | 1,60 | Ngọc Trạo |
40 | Khu xen cư Vệ Yên 1, Yên Biên | ODT | 0,21 | Quảng Thắng |
41 | Khu dân cư khu tập thể Bệnh viện Phụ sản và bảo tàng tỉnh | ODT | 1,70 | Trường Thi |
42 | Khu dân cư đường Cửa Tiền | ODT | 0,09 | Ba Đình |
43 | Khu dân cư phố Thành Yên | ODT | 1,00 | Quảng Thành |
44 | Khu đất tại 05 Ngọc Lan, phường Ngọc Trạo | ODT | 0,57 | Ngọc Trạo |
45 | Khu đất tại 19 Bến Than, phường Trường Thi | ODT | 0,22 | Trường Thi |
46 | Khu đất Công ty cổ phần thương mại Cẩm Trướng, Phường Đông Hương | ODT | 0,80 | Đông Hương |
47 | Khu đất Công ty cổ phần Bitexco | ODT | 3,13 | Đông Hương |
48 | Khu dân cư phía Tây đường CSEDP thuộc khu đô thị mới Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa | ODT | 1,60 | Quảng Thắng |
49 | Chuyển mục đích sang đất ở các phường | ODT | 0,80 | Lam Sơn, Đông Thọ, Đông Vệ, Quảng Thành, Quảng Thắng, Đông Cương. |
50 | Khu dân cư dọc hai bên đường CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn | ODT | 0,25 | Quan Thắng, Đông Vệ, Đông Sơn |
51 | Nhà ở xã hội phường Quảng Thành | ODT | 2,40 | Quảng Thành |
52 | Khu dân cư tái định cư Đông Vệ 2 | ODT | 3,70 | Đông Vệ |
53 | Khu dân cư Phú Sơn | ODT | 0,32 | Phú Sơn |
54 | Khu xen cư số 01 | ODT | 0,09 | Đông Hải |
55 | Khu xen cư số 05+06 | ODT | 0,30 | Đông Hải |
56 | Khu xen cư Phượng Đình 2 | ODT | 0,54 | Tào Xuyên |
57 | Khu nhà ở xã hội thuộc Mặt bằng 73 | ODT | 1,50 | Phú Sơn |
58 | Khu dân cư phố Đại Khối | ODT | 0,61 | Đông Cương |
59 | Khu tái định cư phường Nam Ngạn | ODT | 4,90 | Nam Ngạn |
60 | Khu xen cư đường Minh Không | ODT | 0,04 | Đông Thọ |
61 | Khu dân cư và dịch vụ thương mại thuộc Khu Đô thị Nam cầu Hạc | ODT | 0,44 | Trường Thi |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 | Khu dân cư Đông Sâm | ONT | 2,45 | Đông Vinh |
2 | Khu dân cư Đông Vinh | ONT | 0,86 | Đông Vinh |
3 | Khu dân cư di dân vùng lũ | ONT | 18,60 | Thiệu Dương |
4 | Khu dân cư thôn 5 | ONT | 6,40 | Quảng Phú |
5 | Khu dân cư thôn 6 | ONT | 2,30 | Quảng Phú |
6 | Khu xen cư thôn Thịnh Tăng | ONT | 1,00 | Quảng Thịnh |
7 | Khu dân cư-tái định cư ngoại đê tả Sông Mã | ONT | 6,05 | Hoằng Long |
8 | Quy hoạch phân khu số 4 nhà ở chia lô | ONT | 3,00 | Hoằng Long |
9 | Khu xen cư thôn 6 | ONT | 0,90 | Hoằng Long |
10 | Khu xen cư trụ sở xã cũ | ONT | 0,50 | Hoằng Long |
11 | Khu dân cư Tây Bắc cầu Quán Nam | ONT | 45,00 | Quảng Thịnh |
12 | Khu dân cư-tái định cư ngoại đê tả Sông Mã thôn 7 | ONT | 10,20 | Hoằng Quang |
13 | Khu Biệt thự đường Lý Cát | ONT | 1,00 | Hoằng Lý |
14 | Khu xen cư thôn 3 (3 khu) | ONT | 0,64 | Hoằng Lý |
15 | Các khu xen cư | ONT | 3,00 | Thiệu Khánh |
16 | Khu dân cư Đồng Chành thôn 6 | ONT | 2,20 | Thiệu Khánh |
17 | Khu dân cư Trung tâm Đông Tân | ONT | 40,50 | Đông Tân |
18 | Khu dân cư Tây Nam đường vành đai Đông Tây thuộc quy hoạch Đông ga đường sắt cao tốc Bắc Nam | ONT | 47,88 | Đông Tân |
19 | Khu dân cư thôn Đông Thành | ONT | 2,50 | Quảng Đông |
20 | Khu dân cư và thương mại dịch vụ (Công ty Phong Thủy) | ONT | 33,00 | Quảng Phú |
21 | Khu dân cư và thương mại dịch vụ (Công ty Thuận) | ONT | 7,85 | Quảng Tâm |
22 | Khu đô thị Vicenza | ONT | 46,21 | Quảng Hưng, Quảng Phú |
23 | Khu dân cư tái định cư Đông Tân | ONT | 5,13 | Đông Tân |
24 | Khu nhà ở thương mại Đông Tân | ONT | 3,09 | Đông Tân |
25 | Khu dân cư, xen cư Đông Tân | ONT | 2,38 | Đông Tân |
26 | Khu dân cư thôn Phúc Thọ | ONT | 3,71 | Quảng Tâm |
27 | Khu xen cư thôn Quang Trung | ONT | 1,06 | Quảng Tâm |
28 | Khu xen cư tái định cư thôn Thanh Kiên | ONT | 1/74 | Quảng Tâm |
29 | Khu dân cư Quan nội 5 | ONT | 3,86 | Hoằng Anh |
30 | Tổ hợp thương mại dịch vụ nhà ở - chung cư | ONT | 1,35 | Quảng Phú |
31 | Chuyển mục đích sang đất ở các xã | ONT | 1,20 | Quảng Tâm, Quảng Phú, Hoằng Anh, Hoằng Quang |
32 | Khu dân cư thôn 5 | ONT | 1,41 | Thiệu Khánh |
33 | Khu dân cư thôn 6 | ONT | 4,70 | Thiệu Khánh |
34 | Khu xen cư thôn Đông Ngọc | ONT | 0,10 | Quảng Đông |
35 | Khu xen cư Đông Vinh | ONT | 0,39 | Quảng Đông |
36 | Khu tái định cư ngoại đê sông Mã và các hộ đồng bào sông nước thôn 5, 6 | ONT | 7,00 | Hoằng Quang |
37 | Xen cư thôn Quyết Thắng, Thịnh Ngọc, Tiến Thọ, HTX nông nghiệp cũ, giáp Sở Khoa học và Công nghệ (đã GPMB, đấu giá đất) | ONT | 0,43 | Quảng Thịnh |
IV | Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
1 | Trụ sở Công ty cổ phần Sông Mã | DTS | 0,26 | Đông Hương |
2 | Trụ sở Bảo hiểm Xã hội thành phố | DTS | 0,31 | Đông Hải |
3 | Văn phòng Trụ sở Báo nhân dân | DTS | 0,08 | Nam Ngạn |
4 | Trụ sở cơ quan điều tra hình sự KVI | DTS | 0,50 | Quảng Thành |
VI | Công trình giao thông |
|
|
|
1 | Bến xe trung tâm thành phố Thanh Hóa | DHT | 9,90 | Đông Tân, Đông Lĩnh |
2 | Đường từ trung tâm TPTH nối đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi KTT Nghi Sơn | DHT | 6,32 | Đông Tân, An Hoạch |
3 | Mở rộng nâng cấp các đường thôn | DHT | 2,00 | Thiệu Khánh |
4 | Mở rộng nâng cấp đường Nguyễn Phục | DHT | 1,00 | Quảng Thắng |
5 | Cầu qua sông nhà Lê | DHT | 0,10 | Đông Sơn |
6 | Mở rộng đường Lê Thánh Tông | DHT | 0,04 | Đông Sơn |
7 | Tu bổ, nâng cấp đê hữu Sông Mã | DHT | 1,00 | Đông Hải, Nam Ngạn |
VII | Công trình thủy lợi |
|
|
|
1 | Công trình xử lý ngập úng Yên Vực, phường Tào Xuyên | DHT | 0,42 | Tào Xuyên |
2 | Cống cổ ngựa tại Km51+654 đê hữu sông Mã | DHT | 0,071 | Quảng Phú |
VIII | Dự án năng lượng |
|
|
|
1 | Xây dựng đường điện trung thế và TBA | DNL | 0,12 | An Hoạch, Điện Biên, Đông Vệ, Đông Thọ, Đông Sơn |
2 | Xây dựng đường điện trung thế và TBA | DNL | 0,47 | Quảng Hưng, Đông Hải, Đông Hương, Lam Sơn, Điện Biên |
3 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung áp | DNL | 0,20 | Các phường, xã |
4 | Dự án JICA và Chống quá tải lưới điện Thành phố Thanh Hóa năm 2019 | DNL | 0,16 | Đông Hải, Quảng Hưng, Phú Sơn, Nam Ngạn, Quảng Thành, Hàm Rồng, Đông Thọ, Đông Cương, Quảng Tâm, Quảng Phú, Quảng Cát, Đông Lĩnh, Thiệu Dương, Quảng Đông |
IX | Công trình văn hóa, tín ngưỡng |
|
|
|
1 | Bảo tồn di tích lò gốm | DVH | 1,07 | Đông Vinh |
2 | Dự án Núi Long | DVH | 3,00 | Đông Vệ |
3 | Nhà đa năng và TTVH xã | DVH | 0,85 | Đông Vinh |
4 | Mở rộng chùa Vồm | TIN | 0,20 | Thiệu Khánh |
5 | Bảo tồn, tôn tạo Khu DTLS Thái miếu nhà Hậu Lê | TIN | 0,20 | Đông Vệ |
6 | Khu vui chơi thể thao văn hóa Đồng Phú | DVH | 1,20 | An Hoạch |
7 | Chùa Đồng Lễ | TIN | 0,16 | Đông Hải |
8 | Nhà thờ giáo họ An Lộc | TON | 0,08 | Đông Hải |
X | Công trình thể dục thể thao | DTT |
|
|
1 | Sân bóng đá thể thao Việt Hùng | DTT | 0,14 | Đông Hải |
XI | Dự án cơ sở y tế | DYT |
|
|
1 | Trung tâm dưỡng lão Phúc Thịnh | DYT | 3,85 | Đông Tân, Đông Lĩnh |
2 | Mở rộng Bệnh viện Tâm thần | DYT | 1,84 | Quảng Thịnh, Quảng Thắng |
3 | Bệnh viện Ung bướu | DYT | 8,00 | Quảng Thịnh |
4 | Mở rộng Bệnh viện nội tiết | DYT | 1,80 | Quảng Thắng |
5 | Bệnh viện Mắt quốc tế Lam Kinh | DYT | 0,04 | Phú Sơn |
XII | Dự án cơ sở giáo dục | DGD |
|
|
1 | Trường Mầm non Mùa Xuân | DQD | 1,00 | Đông Tân |
2 | Trung tâm Giáo dục thể thao học đường | DGD | 2,39 | Đông Vệ |
3 | Trường Mầm non Đỗ Đại | DGD | 0,50 | Quảng Thắng |
4 | TT đào tạo nhân lực Quốc tế và Trường Mầm non Thuận An | DGD | 1,10 | Đông Lĩnh |
5 | Nông trại giáo dục kỹ năng sống | DGD | 2,50 | Quảng Phú |
6 | Trường THPT Nguyễn Trãi | DQD | 2,34 | Hoằng Long |
7 | Trường THPT Tô Hiến Thành | DGD | 2,00 | Quảng Phú |
8 | Trường học liên cấp Nobel school | DGD | 1,65 | An Hoạch |
9 | Trường Tiểu học và THCS quốc tế CLC | DGD | 0,87 | Đông Hương |
10 | Liên cấp trường tiểu học và THCS quốc tế số 2 | DGD | 1,25 | Quảng Thành |
11 | Thành phố giáo dục Quốc tế | DGD | 84,20 | Quảng Phú |
12 | Trường Mầm non Tân Phú Khang Eco | DGD | 0,52 | Quảng Thắng |
13 | Trường Tiểu học Tây Nam Nguyễn Phục | DGD | 0,77 | Quảng Thắng |
14 | Trường THCS thuộc Khu dân cư-tái định cư Quảng Thắng | DGD | 0,97 | Quảng Thắng |
15 | Trường Mầm non thuộc Khu dân cư Tây Nam chợ Quảng Thắng | DGD | 0,38 | Quảng Thắng |
16 | Trường học Khu Đô thị số 1 Đông Hải | DGD | 1,80 | Đông Hải |
17 | Trường học Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ | DGD | 0,55 | Đông Tân |
XIII | Dự án chợ, thương mại |
|
|
|
1 | Chợ Vồm | CHO | 1,20 | Thiệu Khánh |
2 | Chợ Đông Vệ | CHO | 0,30 | Đông Vệ |
3 | Chợ Thiệu Vân | CHO | 0,21 | Thiệu Vân |
4 | Chợ Vân Nhưng | CHO | 0,07 | Đông Lĩnh |
5 | Chợ Chớp | CHO | 0,15 | Tào Xuyên |
6 | Chợ Quảng Thịnh | CHO | 1,43 | Quảng Thịnh |
7 | Chợ Nam Thành | CHO | 0,56 | Đông Vệ |
XIV | Dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ |
|
|
|
1 | Cụm nghề, làng nghề Đông Hưng | SKC | 20,00 | Đông Hưng |
2 | Cụm nghề, làng nghề Thiệu Dương | SKC | 9,42 | Thiệu Dương |
3 | Cụm nghề, làng nghề Hoằng Long | SKC | 19,00 | Hoằng Long |
4 | Khu kinh doanh tổng hợp ẩm thực xứ Thanh | TMD | 0,46 | Quảng Thịnh |
5 | Khu kinh doanh Vật liệu xây dựng kết hợp dịch vụ tổng hợp Long Hường | TMD | 0,50 | Đông Cương |
6 | Bãi giữ xe kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp Thuận Thanh | TMD | 0,64 | Đông Hưng |
7 | Kho chứa nguyên liệu và các công trình phụ trợ | SKC | 1,84 | Quảng Thịnh |
8 | Tổ hợp du lịch giải trí ven sông Mã | TMD | 45,00 | Đông Hải |
9 | Khu kinh doanh báo chí truyền thông, xuất bản, sách | TMD | 0,80 | Đông Tân |
10 | Khu trưng bày giới thiệu và bán sản phẩm đồ gỗ mỹ nghệ, gỗ xuất khẩu, dịch vụ thương mại Hiền Thúy | TMD | 1,29 | Quảng Tâm |
11 | Khu dịch vụ tổng hợp HTV | TMD | 0,28 | Quảng Thắng |
12 | Khu dịch vụ Lộc Phát | TMD | 0,60 | Quảng Thịnh |
13 | Cửa hàng xăng dầu | TMD | 0,50 | Quảng Tâm |
14 | Cửa hàng xăng dầu Đông Tân | TMD | 0,64 | Đông Tân |
15 | Xưởng sản xuất cơ khí và Vật liệu xây dựng KCN Đình Hương-Tây Bắc ga | SKC | 0,25 | Phú Sơn |
16 | Cửa hàng xăng dầu Quảng Cát | TMD | 0,07 | Quảng Cát |
17 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp | TMD | 0,56 | Nam Ngạn |
18 | Trạm chiết nạp ga LPG vào chai | SKC | 0,50 | Đông Thọ |
19 | Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại Vạn Lộc | TMD | 0,52 | Quảng Thịnh |
20 | Khu Văn phòng giới thiệu sản phẩm và xưởng sửa chữa ô tô, máy công trình | TMD | 0,16 | Đông Lĩnh |
21 | Khu Văn phòng và dịch vụ dược VTYT Hàm Rồng | TMD | 0,27 | Đông Lĩnh |
22 | Cửa hàng xăng dầu Đông Lĩnh | TMD | 0,24 | Đông Lĩnh |
23 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Quyết Liên | TMD | 0,41 | Quảng Thành |
24 | Nhà máy cấp nước sạch | SKC | 0,45 | Quảng Thịnh |
25 | Nhà máy sản xuất, chế biến nông sản xuất khẩu Thiên Tân | SKC | 0,98 | Đông Thọ |
26 | Xương sản xuất cơ khí và vật liệu xây dựng Viết Hoa | SKC | 0,50 | Đông Thọ |
27 | Mở rộng Cửa hàng xăng dầu | TMD | 0,12 | Quảng Cát |
28 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Đức Chương | TMD | 0,55 | Nam Ngạn |
29 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Tiên Sinh | TMD | 0,33 | Quảng Thành |
30 | Cửa hàng xăng dầu | TMD | 0,09 | Tân Sơn |
31 | Cửa hàng xăng dầu | TMD | 0,09 | Đông Thọ |
32 | Mở rộng cửa hàng xăng dầu Ngọc Hiệp kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại | TMD | 0,03 | Đông Tân |
33 | Trụ sở làm việc Tâm Đức | TMD | 0,25 | Quảng Thành |
34 | Khu thương mại Tân Hoàng Phi | TMD | 0,45 | Quảng Thành |
35 | Khu dịch vụ thương mại Đức Thắng | TMD | 0,50 | Hoằng Quang |
36 | Cơ sở in báo | SKC | 0,50 | Quảng Thịnh |
37 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại Lâm Bích | TMD | 0,64 | Hoằng Quang |
38 | Cửa hàng xăng dầu Chu Hương | TMD | 0,50 | Quảng Tâm |
39 | Trụ sở làm việc kết hợp dịch vụ thương mại Dũng Hoa | TMD | 1,30 | Quảng Thịnh |
40 | Cửa hàng xăng dầu | TMD | 0,64 | Đông Tân |
41 | Cơ sở chế biến gỗ, nội thất và các sản phẩm nông lâm sản | SKC | 1,62 | Thiệu Dương |
42 | Kho chứa nguyên liệu và các công trình phụ trợ | SKC | 1,23 | Quảng Hưng |
43 | Khu ẩm thực và cung cấp các sản phẩm đặc sản xứ Thanh | TMD | 1,00 | Quảng Tâm |
44 | Khu Thương mại dịch vụ tổng hợp và sửa chữa ôtô Đại Việt | TMD | 1,05 | Quảng Thành |
45 | Khu thương mại tổng hợp Hải Đăng | TMD | 0,60 | Hoằng Quang |
46 | Khu Văn phòng thương mại | TMD | 0,60 | Quảng Thành |
47 | Khu thương mại dịch vụ Phú Quang | TMD | 0,40 | Quảng Thành |
48 | Khu kinh doanh thương mại dịch vụ Việt Đức | TMD | 1,00 | Hoằng Quang |
49 | Khu thương mại dịch vụ bán hàng và sửa chữa | TMD | 1,30 | Hoằng Quang |
50 | Công trình sản xuất kinh doanh tổng hợp Hatuba | SKC | 0,90 | Đông Lĩnh |
51 | Khu dịch vụ tổng hợp Thanh Thanh Tùng | TMD | 0,60 | Đông Hưng |
52 | Trụ sở làm việc và dịch vụ thương mại | TMD | 0,66 | Đông Hải |
53 | Mở rộng xưởng sản xuất xeo giấy | SKC | 0,15 | Quảng Hưng, Đông Hải |
54 | Mở rộng cửa hàng xăng dầu Đông Lĩnh | TMD | 0,24 | Đông Lĩnh |
55 | Mở rộng Kho tàng, bến bãi bốc dỡ hàng hóa, bến thủy nội địa | SKC | 0,15 | Quảng Hưng |
56 | Khu dịch vụ tổng hợp Vinamed | TMD | 0,35 | Quảng Thắng |
57 | Khu dịch vụ thương mại Quảng Thịnh | TMD | 0,44 | Quảng Thịnh |
58 | Khu dịch vụ thương mại, vui chơi giải trí, bể bơi và các dịch vụ khác | TMD | 2,48 | Đông Thọ |
59 | Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng | SKC | 4,00 | Hoằng Quang |
60 | Bãi tập kết cát | SKC | 0,75 | Đông Hải |
61 | Kho tàng, bến bãi bốc dỡ hàng hóa, bến thủy nội địa | SKC | 0,50 | Quảng Hưng |
62 | Cửa hàng xăng dầu loại II kết hợp kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng | TMD | 0,36 | Đông Vinh |
63 | Tổ hợp thương mại thành phố Thanh Hóa | TMD | 0,64 | Quảng Thịnh |
64 | Nhà máy chế biến đá ốp lát, chế tác đã mỹ nghệ nội địa và xuất khẩu Trường Đạt (02 khu) | SKC | 2,70 | Đông Hưng |
65 | Khu dịch vụ tổng hợp Vạn Xuân | TMD | 0,47 | Quảng Thịnh |
66 | Khu dịch vụ tổng hợp Ngọc Hồng | TMD | 0,63 | Quảng Thịnh |
67 | Khu thương mại tổng hợp Quán Nam | TMD | 0,55 | Quảng Thịnh |
68 | Khu thương mại An Đại Phát | TMD | 0,54 | Quảng Thịnh |
69 | Khu thương mại dịch vụ Duy Khánh | TMD | 0,80 | Đông Tân |
70 | Showroom trưng bày, giới thiệu sản phẩm Điện trang | TMD | 0,50 | Quảng Thịnh |
71 | Cửa hàng xăng dầu đa tiện ích Nguyễn Anh | TMD | 1,26 | Đông Tân |
72 | Khu thương mại tổng hợp Quảng Đông | TMD | 0,80 | Quảng Đông |
73 | Cửa hàng xăng dầu Hoang Đại | TMD | 0,35 | Hoằng Đại |
74 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Thiệu | SKC | 0,50 | Thiệu Dương |
75 | Tổng kho bến bãi KCN Đình Hương-Tây Bắc ga | SKC | 0,60 | Đông Thọ |
76 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp, văn phòng và bãi đỗ xe buýt | TMD | 0,55 | Quảng Thịnh |
77 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Quang Trung | TMD | 0,60 | Đông Lĩnh |
78 | Xưởng gia công cơ khí KCN Đình Hương-Tây Bắc ga | SKC | 0,40 | Đông Thọ |
79 | Tổ hợp dịch vụ và sự kiện | TMD | 0,35 | Tân Sơn |
80 | Khu thương mại tổng hợp Quảng Thành | TMD | 0,70 | Quảng Thành |
81 | Nhà máy chế biến nông sản Việt | SKC | 1,05 | Hoằng Anh |
82 | Nhà máy chế biến dược liệu sản xuất thuốc bà Giằng | SKC | 1,75 | Hoằng Anh |
83 | Cửa hàng xăng dầu Huy Anh | TMD | 0,15 | Đông Hải |
84 | Khu thương mại dịch vụ Quảng Thành (Quốc Hưng) | TMD | 1,20 | Quảng Thành |
85 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Tiến Nông | TMD | 0,40 | Đông Vệ |
86 | Khu dịch vụ thương mại và đào tạo giáo dục Thăng Long | TMD | 0,16 | Đông Tân |
87 | Cây xanh cách ly và dịch vụ công nghiệp tại KCN Đình Hương-Tây Bắc ga | TMD | 2,54 | Đông Thọ |
88 | Trạm sản xuất bê tông nhựa đường và trạm sản xuất bê tông xi măng | SKC | 8,00 | Đông Tân |
89 | Chợ kết hợp bãi đỗ xe | TMD | 0,60 | Đông Thọ, Phú Sơn |
90 | Khu dịch vụ phức hợp Vạn Xuân | TMD | 0,32 | Quảng Thành |
91 | Khu thương mại dịch vụ Trường Thi (khu tàu Quốc) | TMD | 0,25 | Trường Thi |
92 | Khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường | SKC | 4,00 | Hoằng Quang |
93 | Khu tổ hợp dịch vụ thương mại Nam Mỹ | TMD | 0,60 | Nam Ngạn |
94 | Cửa hàng xăng dầu | TMD | 0,40 | Nam Ngạn |
95 | Mở rộng cửa hàng xăng dầu Lai Thành | TMD | 0,01 | Đông Sơn |
- 1 Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 1129/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 1832/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 1820/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 1824/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 1828/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 1728/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 10 Quyết định 1729/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 11 Quyết định 1730/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 12 Quyết định 1700/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 13 Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 14 Quyết định 1620/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 15 Quyết định 1621/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 16 Quyết định 1631/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 17 Quyết định 1633/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 18 Quyết định 1637/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 19 Quyết định 1639/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
- 20 Quyết định 1260/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 21 Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 22 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 23 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 24 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 25 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 26 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 1828/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 1631/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 1639/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 1728/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 1820/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 10 Quyết định 1832/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 11 Quyết định 1621/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 12 Quyết định 1633/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 13 Quyết định 1637/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 14 Quyết định 1700/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 15 Quyết định 1730/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 16 Quyết định 1729/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 17 Quyết định 1824/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 18 Quyết định 1620/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 19 Quyết định 1260/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 20 Quyết định 1129/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị