ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1632/QĐ-UBND | An Giang, ngày 03 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 8/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang tại Tờ trình số: 147/TTr-SKHĐT ngày 27 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung và hủy bỏ thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công; Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang, gồm:
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục:
+ Số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 05/3/2018.
+ Số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 14, 15,16, 17, 18, 19 lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 08/5/2019.
- Hủy bỏ các thủ tục:
+ Số 08, 09, 10, 11, 19 lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã tại Quyết định số 443/QĐ-UBND .
+ Số 08, 09, 10, 11 lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã tại Quyết định số 2688/QĐ-UBND .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Tờ trình số:147/TT-SKHĐT ngày 27/6/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC sửa đổi, bổ sung | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi bổ sung | Lĩnh vực | CƠ QUAN THỰC HIỆN |
1 | BKH-AGI-271942 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT). | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 | BKH-AGI-271943 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 | BKH-AGI-271944 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 | BKH-AGI-271954 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 | BKH-AGI-271945 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 | BKH-AGI-271946 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 | BKH-AGI-271947 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 | BKH-AGI-271948 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 | BKH-AGI-271949 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 | BKH-AGI-271953 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 | BKH-AGI-271955 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 | BKH-AGI-271956 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 | BKH-AGI-271957 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14 | BKH-AGI-271958 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 | BKH-AGI-271959 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC sửa đổi, bổ sung | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi bổ sung | Lĩnh vực | CƠ QUAN THỰC HIỆN |
1 | BKH-AGI-271961 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
2 | BKH-AGI-271962 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT | Hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
3 | BKH-AGI-271963 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
4 | BKH-AGI-271973 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
5 | BKH-AGI-271964 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
6 | BKH-AGI-271965 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
7 | BKH-AGI-271966 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
8 | BKH-AGI-271967 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
9 | BKH-AGI-271968 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
10 | BKH-AGI-271972 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
11 | BKH-AGI-271974 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
12 | BKH-AGI-271975 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
13 | BKH-AGI-271976 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
14 | BKH-AGI-271977 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
15 | BKH-AGI-271978 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT . | Hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
16 | BKH-AGI-271979 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Số hồ sơ TTHC | TÊN TTHC | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
1 | BKH-AGI-271960 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 | BKH-AGI-271949 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Gộp 4 TTHC vào thành 1 TTHC, đổi tên TTHC và dùng lại Mã: BKH-AGI-271949; - Hủy bỏ 04 TTHC |
3 | BKH-AGI-271951 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
4 | BKH-AGI-271950 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
5 | BKH-AGI-271952 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Số hồ sơ TTHC | TÊN TTHC | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
1 | BKH-AGI-271968 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | Phòng Tài chính Kế hoạch – UBND huyện | - Gộp 4 TTHC vào thành 1 TTHC, đổi tên TTHC, dùng lại Mã: BKH-AGI-271968; - Hủy bỏ 04 TTHC |
2 | BKH-AGI-271969 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | Phòng Tài chính Kế hoạch – UBND huyện |
|
3 | BKH-AGI-271970 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Phòng Tài chính Kế hoạch – UBND huyện | |
4 | BKH-AGI-271971 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Phòng Tài chính Kế hoạch – UBND huyện |
- 1 Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
- 1 Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 2632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 6 Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 2632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu