ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1921/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 29 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc Hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị, trong đó:
Phụ lục 1: Danh mục TTHC lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Trị.
Phụ lục 2: Danh mục TTHC lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã đã được công bố tại Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 và Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 và của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) Mã: BKH-QTR-271949 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
2. | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271953 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | Không quy định | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
3. | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271959 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271942 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271943 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271944 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271954 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia Mã: BKH-QTR-271945 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách Mã: BKH-QTR-271946 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất Mã: BKH-QTR-271947 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
8 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập Mã: BKH-QTR-271948 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
9 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271955 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
10 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271956 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
11 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271957 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | Miễn phí | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
12 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271958 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | Miễn phí | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1921/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271963 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 30.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) Mã: BKH-QTR-271968 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 200.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
3 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271972 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | Không có | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271961 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 200.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271952 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 30.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271973 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 30.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
4 | Đăng ký khi hợp tác xã chia Mã: BKH-QTR-271964 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 200.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
5 | Đăng ký khi hợp tác xã tách Mã: BKH-QTR-271965 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 200.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất Mã: BKH-QTR-271966 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 200.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập Mã: BKH-QTR-271967 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 200.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
8 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271974 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 30.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
9 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271975 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | Không có | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
10 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271976 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | Không có | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
11 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271977 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | Không có | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
12 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271978 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử | 30.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. |
13 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã Mã: BKH-QTR-271979 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; | Không có | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- 1 Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 1 Quyết định 4640/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 2632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 4640/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 6 Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị