- 1 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 3 Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 5 Luật bảo vệ môi trường 2014
- 6 Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 7 Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 8 Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9 Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 10 Luật Dược 2016
- 11 Luật Đầu tư 2020
- 12 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 13 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 14 Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15 Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 16 Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 17 Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 18 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 19 Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 20 Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 21 Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 22 Nghị định 14/2020/NĐ-CP quy định về chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu
- 23 Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1634/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 25 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 1.427 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 17 Sở, ban, ngành; Công an tỉnh; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Cục thuế tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang (Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
1427 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1634/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH | CƠ CHẾ GIẢI QUYẾT TTHC | |||
Mức độ 2 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Một cửa | Một cửa liên thông | |||
* | 49 | 7 | 51 | 104 | 61 | 46 | |
|
|
|
|
|
| ||
1. | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | x |
|
| x |
| x |
2. | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | x |
|
| x |
| x |
3. | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | x |
|
| x |
| x |
4. | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | x |
|
| x |
| x |
5. | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | x |
|
| x |
| x |
6. | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | x |
|
| x |
| x |
7. | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | x |
|
| x |
| x |
8. | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
| x | x | x |
|
9. | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | x |
|
| x | x |
|
10. | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
|
| x | x | x |
|
11. | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | x |
|
| x | x |
|
12. | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
|
| x | x |
| x |
13. | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Qũy Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | x |
|
| x |
| x |
14. | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
| x |
| x |
| x |
15. | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
| x |
| x | x |
|
16. | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
| x |
| x | x |
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (03 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| |
17. | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | x |
|
| x |
| x |
18. | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
|
| x | x | x |
|
19. | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
20. | Hỗ trợ giá trị hợp đồng tư vấn về liên kết sản xuất, kinh doanh, sở hữu trí tuệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
21. | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | x |
|
| x |
| x |
22. | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | x |
|
| x |
| x |
23. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
|
| x | x | x |
|
24. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | x |
|
| x | x |
|
25. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | x |
|
| x | x |
|
26. | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | x |
|
| x | x |
|
27. | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | x |
|
| x | x |
|
28. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
| x | x | x |
|
29. | Xóa đăng ký tàu cá |
|
| x | x | x |
|
30. | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | x |
|
| x | x |
|
31. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
| x | x | x |
|
32. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
| x | x | x |
|
33. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
|
| x | x | x |
|
34. | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
35. | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
| x | x | x |
|
36. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
| x | x | x |
|
37. | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
| x | x | x |
|
38. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
| x | x | x |
|
39. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
| x | x | x |
|
40. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
| x | x | x |
|
41. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
| x |
| x | x |
|
42. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống). |
|
| x | x | x |
|
43. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
| x | x | x |
|
44. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
| x | x | x |
|
45. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
| x | x | x |
|
46. | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
|
| x | x | x |
|
47. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
| x | x | x |
|
48. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
| x | x | x |
|
49. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. |
|
| x | x | x |
|
50. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
| x |
|
| x |
|
51. | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
| x |
|
| x |
|
52. | Kiểm dịch đối với động vật thuỷ sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
|
| ||
53. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
| x | x | x |
|
54. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
| x | x | x |
|
55. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
| x | x | x |
|
56. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
57. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
| x |
| x |
58. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
| x |
| x |
59. | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | x |
|
| x |
| x |
60. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | x |
|
| x |
| x |
61. | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | x |
|
| x |
| x |
62. | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | x |
|
| x |
| x |
63. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | x |
|
| x |
| x |
64. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x |
|
| x |
| x |
65. | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x |
|
| x |
| x |
66. | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý | x |
|
| x |
| x |
67. | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý | x |
|
| x |
| x |
68. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | x |
|
| x |
| x |
69. | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | x |
|
| x |
| x |
70. | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | x |
|
| x |
| x |
71. | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh | x |
|
| x |
| x |
72. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | x |
|
| x |
| x |
73. | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
| x |
| x |
74. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
| x |
| x |
75. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | x |
|
| x |
| x |
76. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. | x |
|
| x |
| x |
77. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh. | x |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
78. | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x |
|
| x |
| x |
79. | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
| x |
| x |
80. | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
| x |
| x |
IX | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản (05 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
81. | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
| x | x | x |
|
82. | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
| x | x | x |
|
83. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản |
|
| x | x | x |
|
84. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
| x | x | x |
|
85. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
86. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
| x | x | x |
|
87. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
| x | x | x |
|
88. | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
| x | x |
|
89. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh) |
|
| x | x | x |
|
90. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
| x | x | x |
|
91. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
| x | x | x |
|
92. | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
93. | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
94. | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
|
| x | x |
| x |
95. | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
96. | Công nhận làng nghề truyền thống |
|
| x | x |
| x |
97. | Công nhận nghề truyền thống |
|
| x | x |
| x |
98. | Công nhận làng nghề |
|
| x | x |
| x |
99. | Hỗ trợ dự án liên kết | x |
|
| x |
| x |
100. | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
| x | x |
| x |
101. | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
| x | x |
| x |
102. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
103. | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
| x |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
104. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | x |
|
| x | x |
|
105. | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
106. | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | x |
|
| x | x |
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| |
107. | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | x |
|
| x | x |
|
* | 27 | 6 | 77 | 110 | 85 | 25 | |
|
|
|
|
|
| ||
108. | Đăng ký làm hoà giải viên thương mại vụ việc |
|
| x |
| x |
|
109. | Đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hoà giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
| x | x | x |
|
110. | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại |
|
| x | x | x |
|
111. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại |
|
| x | x | x |
|
112. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
113. | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hoà giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
|
| x | x | x |
|
114. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
| x | x | x |
|
115. | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
116. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
117. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
| x | x | x |
|
118. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
| x | x | x |
|
119. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| x | x |
|
120. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
| x | x |
|
121. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
| x | x | x |
|
122. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, chi nhánh Trung tâm trọng tài, chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
123. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
| x | x | x |
|
124. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
| x | x | x |
|
125. | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
| x | x | x |
|
126. | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
| x | x | x |
|
127. | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
| x | x | x |
|
128. | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
129. | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
| x | x | x |
|
130. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
| x | x | x |
|
131. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | x |
|
| x | x |
|
132. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
| x | x | x |
|
133. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
| x | x | x |
|
134. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
| x | x | x |
|
135. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
| x | x | x |
|
136. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
| x | x | x |
|
137. | Hợp nhất công ty luật | x |
|
| x | x |
|
138. | Sáp nhập công ty luật | x |
|
| x | x |
|
139. | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | x |
|
| x | x |
|
140. | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
| x | x | x |
|
141. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
142. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
143. | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
| x | x | x |
|
144. | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| x |
| x | x |
|
145. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| x |
| x | x |
|
146. | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
147. | Cấp thẻ đấu giá viên |
|
| x | x | x |
|
148. | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
| x | x | x |
|
149. | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
| x | x | x |
|
150. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
| x | x | x |
|
151. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
| x | x | x |
|
152. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
| x | x | x |
|
153. | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
| x | x | x |
|
154. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
|
| x | x | x |
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản (05 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| |
155. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
| x | x | x |
|
156. | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
| x | x | x |
|
157. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
| x | x | x |
|
158. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
| x | x | x |
|
159. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
160. | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
| x | x | x |
|
161. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
| x | x | x |
|
162. | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại | x |
|
| x | x |
|
163. | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | x |
|
| x | x |
|
164. | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
|
| x | x |
| x |
165. | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
| x | x | x |
|
166. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
| x | x |
|
167. | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
| x |
| x |
168. | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
| x | x | x |
|
169. | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
| x |
| x |
170. | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
| x | x | x |
|
171. | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
| x |
| x |
172. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
173. | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
| x | x |
| x |
174. | Nhập quốc tịch Việt Nam |
| x |
| x | x |
|
175. | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| x |
| x | x |
|
176. | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| x |
| x | x |
|
177. | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| x |
| x | x |
|
X | Lĩnh vực Hộ tịch (01 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
178. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
179. | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | x |
|
| x |
| x |
180. | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | x |
|
| x |
| x |
181. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | x |
|
| x |
| x |
182. | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | x |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
183. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
| x | x |
| x |
184. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
| x | x |
| x |
185. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
186. | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
|
| x | x | x |
|
187. | Phục hồi danh dự | x |
|
| x | x |
|
188. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | x |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
189. | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | x |
|
| x |
| x |
190. | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | x |
|
| x |
| x |
191. | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
| x | x |
| x |
192. | Cấp lại thẻ giám định tư pháp | x |
|
| x |
| x |
193. | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
| x | x |
| x |
194. | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | x |
|
| x |
| x |
195. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
| x | x |
| x |
196. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | x |
|
| x | x |
|
197. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
198. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
| x | x | x |
|
199. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
| x | x | x |
|
200. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
| x | x | x |
|
201. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
| x | x | x |
|
202. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
| x | x | x |
|
203. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
| x | x | x |
|
204. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
| x | x | x |
|
205. | Cấp lại thẻ Công chứng viên |
|
| x | x | x |
|
206. | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
|
| x | x | x |
|
207. | Thành lập văn phòng công chứng |
|
| x | x |
| x |
208. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
| x | x | x |
|
209. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | x |
|
| x | x |
|
210. | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
| x | x |
| x |
211. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
| x | x | x |
|
212. | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
| x | x |
| x |
213. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
| x | x | x |
|
214. | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
| x | x |
| x |
215. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
|
| x | x | x |
|
216. | Thành lập hội công chứng viên |
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
217. | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
| x | x | x |
|
* | 28 | 4 | 34 | 76 | 20 | 56 | |
|
|
|
|
|
| ||
218. | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | x |
|
| x |
| x |
219. | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | x |
|
| x |
| x |
220. | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | x |
|
| x |
| x |
221. | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính | x |
|
| x |
| x |
222. | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | x |
|
| x |
| x |
223. | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính | x |
|
| x |
| x |
224. | Thẩm định Đề án vị trí việc làm (đối với ĐVSNCL) | x |
|
| x |
| x |
225. | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (đối với ĐVSNCL) | x |
|
| x |
| x |
226. | Thẩm định Đề án vị trí việc làm (đối với cơ quan, tổ chức hành chính) | x |
|
| x |
| x |
227. | Thủ tục về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (đối với cơ quan, tổ chức hành chính) | x |
|
| x |
| x |
228. | Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc | x |
|
| x |
| x |
229. | Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc | x |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
230. | Công nhận ban vận động thành lập hội |
|
| x | x |
| x |
231. | Thành lập hội |
| x |
| x |
| x |
232. | Phê duyệt điều lệ hội |
| x |
| x |
| x |
233. | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
|
| x |
| x |
234. | Đổi tên hội |
| x |
| x |
| x |
235. | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
|
| x | x |
| x |
236. | Thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
|
| x |
| x |
237. | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
|
|
| x |
| x |
238. | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
|
|
| x |
| x |
239. | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
|
| x |
| x |
240. | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
|
| x |
| x |
241. | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
|
|
| x |
| x |
242. | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
|
| x |
| x |
243. | Đổi tên quỹ |
|
|
| x |
| x |
244. | Tự giải thể quỹ |
|
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
245. | Thi tuyển công chức | x |
|
| x |
| x |
246. | Xét tuyển công chức | x |
|
| x |
| x |
247. | Tiếp nhận vào công chức | x |
|
| x |
| x |
248. | Thi nâng ngạch công chức | x |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
249. | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
|
| x | x | x |
|
250. | Phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
251. | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
| x | x |
| x |
252. | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
| x | x |
| x |
253. | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
254. | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
| x | x |
| x |
255. | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
| x |
| x |
256. | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
| x | x |
| x |
257. | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
| x | x |
| x |
258. | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
| x | x |
| x |
259. | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
| x | x |
| x |
260. | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
| x | x |
| x |
261. | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
| x | x |
| x |
262. | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
| x | x | x |
|
263. | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
| x | x |
| x |
264. | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
| x | x |
| x |
265. | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
| x | x |
| x |
266. | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
| x | x | x |
|
267. | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
|
| x | x | x |
|
268. | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
| x | x | x |
|
269. | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
| x |
| x |
270. | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
| x | x |
| x |
271. | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
| x |
| x |
272. | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
| x | x |
| x |
273. | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
| x |
| x |
274. | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
| x | x | x |
|
275. | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
| x | x | x |
|
276. | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
| x | x |
|
277. | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
| x | x | x |
|
278. | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | x |
|
| x | x |
|
279. | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
| x | x | x |
|
280. | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
| x | x | x |
|
281. | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
| x | x | x |
|
282. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x |
|
| x | x |
|
283. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
| x | x | x |
|
284. | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
| x | x | x |
|
285. | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x |
|
| x | x |
|
286. | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | x |
|
| x | x |
|
287. | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
288. | Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
|
| x | x |
| x |
289. | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
|
| x | x |
| x |
290. | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
| x |
| x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
291. | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
292. | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x |
| x |
293. | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x |
| x |
* | 4 | 21 | 90 | 115 | 115 | 0 | |
|
|
|
|
|
| ||
I.1 | Di sản văn hóa (13 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
294. | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
| x | x | x |
|
295. | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
| x | x | x |
|
296. | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
|
|
|
| x |
|
297. | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
| x | x | x |
|
298. | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| x |
| x | x |
|
299. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | x |
|
| x | x |
|
300. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | x |
|
| x | x |
|
301. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
| x | x | x |
|
302. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
| x | x | x |
|
303. | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
| x | x | x |
|
304. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
| x | x | x |
|
305. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
| x | x | x |
|
306. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
| x | x | x |
|
I.2 | Điện ảnh (02 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
307. | Cấp giấy phép phổ biến phim |
| x |
| x | x |
|
308. | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
| x |
| x | x |
|
I.3 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (08 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
309. | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch) |
| x |
| x | x |
|
310. | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| x |
| x | x |
|
311. | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
| x | x | x |
|
312. | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
| x |
| x | x |
|
313. | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
| x |
| x | x |
|
314. | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | x |
|
| x | x |
|
315. | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
| x | x | x |
|
316. | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
| x | x | x |
|
I.4 | Nghệ thuật biểu diễn (05 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
317. | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
| x |
| x | x |
|
318. | Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý ( không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật Trung ương |
| x |
| x | x |
|
319. | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
| x |
|
| x |
|
320. | Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
| x |
| x | x |
|
321. | Hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do dại dịch Covid-19 | x |
|
| x | x |
|
I.5 | Văn hóa cơ sở (07 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
322. | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
|
| x | x | x |
|
323. | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
| x | x | x |
|
324. | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
|
| x | x | x |
|
325. | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
| x | x | x |
|
326. | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
| x | x | x |
|
327. | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
| x | x | x |
|
328. | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
| x | x | x |
|
I.6 | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (05 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
329. | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| x | x | x |
|
330. | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
|
| x | x | x |
|
331. | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
| x | x | x |
|
332. | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
| x | x | x |
|
333. | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
| x |
| x | x |
|
I.7 | Thư viện (03 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
334. | Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
| x |
| x | x |
|
335. | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
| x |
| x | x |
|
336. | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
| x |
| x | x |
|
I.8 | Gia đình (09 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
337. | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
| x | x | x |
|
338. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
| x | x | x |
|
339. | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
| x | x | x |
|
340. | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
| x | x | x |
|
341. | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
| x | x | x |
|
342. | Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
| x | x | x |
|
343. | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
| x | x | x |
|
344. | Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
| x | x | x |
|
345. | Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
| x | x | x |
|
I.9 | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
346. | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
347. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
| x | x | x |
|
348. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
| x | x | x |
|
349. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
| x | x | x |
|
350. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
| x | x | x |
|
351. | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
| x |
| x | x |
|
352. | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
|
| x | x | x |
|
353. | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
| x | x | x |
|
354. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
|
| x | x | x |
|
355. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
|
| x | x | x |
|
356. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
|
| x | x | x |
|
357. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
|
| x | x | x |
|
358. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
|
| x | x | x |
|
359. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
|
| x | x | x |
|
360. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
|
| x | x | x |
|
361. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
| x | x | x |
|
362. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
|
| x | x | x |
|
363. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
| x | x | x |
|
364. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
|
| x | x | x |
|
365. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
|
| x | x | x |
|
366. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
|
| x | x | x |
|
367. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
|
| x | x | x |
|
368. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
|
| x | x | x |
|
369. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
|
| x | x | x |
|
370. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
|
| x | x | x |
|
371. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
|
| x | x | x |
|
372. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
|
| x | x | x |
|
373. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
| x | x | x |
|
374. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
| x | x | x |
|
375. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
|
| x | x | x |
|
376. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
|
| x | x | x |
|
377. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
|
| x | x | x |
|
378. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
|
| x | x | x |
|
379. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
|
| x | x | x |
|
380. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
| x | x | x |
|
381. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
III.1 | Lữ hành (20 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
382. | Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
|
| x | x | x |
|
383. | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
| x | x | x |
|
384. | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
| x | x | x |
|
385. | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
| x | x | x |
|
386. | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
| x | x | x |
|
387. | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
| x | x | x |
|
388. | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
| x | x | x |
|
389. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
| x | x | x |
|
390. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
| x | x | x |
|
391. | Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
| x | x | x |
|
392. | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
| x |
| x | x |
|
393. | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
| x | x | x |
|
394. | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
|
| x | x | x |
|
395. | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
| x | x | x |
|
396. | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
| x |
| x | x |
|
397. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
| x | x | x |
|
398. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
| x | x | x |
|
399. | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
| x | x | x |
|
400. | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
| x | x | x |
|
401. | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
| x | x | x |
|
III.2 | Dịch vụ du lịch khác (07 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
402. | Hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 |
| x |
| x | x |
|
403. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
| x | x | x |
|
404. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
| x | x | x |
|
405. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
| x | x | x |
|
406. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
| x | x | x |
|
407. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
| x | x | x |
|
408. | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
|
| x | x | x |
|
* | 0 | 4 | 53 | 52 | 54 | 3 | |
|
|
|
|
|
| ||
409. | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
| x | x | x |
|
410. | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
| x | x | x |
|
411. | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
| x | x | x |
|
412. | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
| x | x | x |
|
413. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
|
| x | x | x |
|
414. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
|
| x | x | x |
|
415. | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
| x | x | x |
|
416. | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
417. | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
418. | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
| x | x | x |
|
419. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
| x | x | x |
|
420. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
| x | x | x |
|
421. | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
| x | x | x |
|
422. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
| x | x | x |
|
423. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
| x | x | x |
|
424. | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
|
| x | x | x |
|
425. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
|
| x | x | x |
|
426. | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
|
| x | x | x |
|
427. | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
| x | x | x |
|
428. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
|
| x | x | x |
|
429. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
| x | x | x |
|
430. | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
| x | x | x |
|
431. | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
|
| x | x | x |
|
432. | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
|
| x | x | x |
|
433. | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
|
| x | x | x |
|
434. | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
| x | x | x |
|
435. | Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
|
| x | x | x |
|
436. | Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
| x | x | x |
|
437. | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
| x | x | x |
|
438. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
| x | x | x |
|
439. | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
440. | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
| x |
| x | x |
|
441. | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
|
| x | x | x |
|
442. | Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
|
| x | x | x |
|
443. | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
|
| x | x | x |
|
444. | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
| x | x | x |
|
445. | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
|
| x | x | x |
|
446. | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
| x | x | x |
|
447. | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
| x |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
448. | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
|
| x |
| x |
|
449. | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
| x |
| x |
|
450. | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
| x | x | x |
|
451. | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
452. | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
| x |
| x | x |
|
453. | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
| x | x | x |
|
454. | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
455. | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
| x |
|
|
| x |
456. | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
| x |
|
| x |
457. | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt |
|
| x | x | x |
|
458. | Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
|
| x |
|
| x |
Lĩnh vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (03 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| |
459. | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
|
| x | x | x |
|
460. | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
|
| x | x | x |
|
461. | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
| x | x | x |
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (03 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| |
462. | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
|
| x | x | x |
|
463. | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. |
|
| x | x | x |
|
464. | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
465. | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
| x | x | x |
|
* | 60 | 0 | 52 | 77 | 34 | 78 | |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (51 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| |
466. | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
|
| x | x |
| x |
467. | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
|
| x | x | x |
|
468. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
| x | x |
| x |
469. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
| x | x |
| x |
470. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
| x | x |
| x |
471. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
| x | x |
| x |
472. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
| x | x |
| x |
473. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x | x |
| x |
474. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x | x | x |
|
475. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
| x | x | x |
|
476. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
| x | x | x |
|
477. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x | x | x |
|
478. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
| x | x | x |
|
479. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
| x | x | x |
|
480. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
|
| x | x | x |
|
481. | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x | x | x |
|
482. | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
| x | x | x |
|
483. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
| x | x | x |
|
484. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
| x | x | x |
|
485. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
|
| x | x |
| x |
486. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x | x |
| x |
487. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| x | x | x |
|
488. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
|
| x | x |
| x |
489. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
| x | x | x |
|
490. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
| x | x |
| x |
491. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
| x | x | x |
|
492. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
| x | x |
| x |
493. | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
|
| x | x | x |
|
494. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
|
| x | x |
| x |
495. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
|
| x | x |
| x |
496. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
| x | x |
| x |
497. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
| x | x |
| x |
498. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
|
| x | x |
| x |
499. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
|
| x | x | x |
|
500. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
| x | x | x |
|
501. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
| x | x | x |
|
502. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
| x | x | x |
|
503. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
|
| x | x | x |
|
504. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
| x | x | x |
|
505. | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
|
| x | x | x |
|
506. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
|
| x | x |
| x |
507. | Giải thể doanh nghiệp |
|
| x | x |
| x |
508. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
| x | x |
| x |
509. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
| x | x |
| x |
510. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
| x | x | x |
|
511. | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
| x | x | x |
|
512. | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
|
| x | x | x |
|
513. | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
|
| x | x | x |
|
514. | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
|
| x | x | x |
|
515. | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
|
| x | x | x |
|
516. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
517. | Chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh | x |
|
| x |
| x |
518. | Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh | x |
|
| x |
| x |
519. | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | x |
|
| x |
| x |
520. | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | x |
|
| x |
| x |
521. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | x |
|
| x |
| x |
522. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | x |
|
| x |
| x |
523. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | x |
|
| x |
| x |
524. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | x |
|
| x |
| x |
525. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | x |
|
| x |
| x |
526. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | x |
|
| x |
| x |
527. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | x |
|
| x |
| x |
528. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | x |
|
| x |
| x |
529. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | x |
|
| x |
| x |
530. | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
| x |
| x |
531. | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
| x |
| x |
532. | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
| x |
| x |
533. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | x |
|
| x | x |
|
534. | Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
| x | x |
|
535. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
| x | x |
|
536. | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | x |
|
| x |
| x |
537. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x |
|
| x | x |
|
538. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
539. | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | x |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
540. | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo NĐ số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 | x |
|
| x |
| x |
541. | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo NDD/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 | x |
|
| x |
| x |
542. | Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp | x |
|
| x |
| x |
Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (04 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| |
543. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | x |
|
|
|
| x |
544. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | x |
|
|
|
| x |
545. | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | x |
|
|
|
| x |
546. | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| ||
547. | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
|
|
| x |
548. | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
|
|
| x |
549. | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
|
|
| x |
550. | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
|
|
| x |
551. | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | x |
|
|
|
| x |
552. | Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | x |
|
|
|
| x |
553. | Đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên | x |
|
|
|
| x |
554. | Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | x |
|
|
|
| x |
555. | Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thành lập mới, doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ kinh doanh |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
| ||
556. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | x |
|
|
|
| x |
557. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | x |
|
|
|
| x |
558. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| ||
559. | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | x |
|
|
|
| x |
560. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
|
|
| x |
561. | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
|
|
| x |
562. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | x |
|
|
|
| x |
563. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | x |
|
|
|
| x |
564. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | x |
|
|
|
| x |
565. | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | x |
|
|
|
| x |
566. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | x |
|
|
|
| x |
567. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | x |
|
|
|
| x |
568. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | x |
|
|
|
| x |
569. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | x |
|
|
|
| x |
570. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | x |
|
|
|
| x |
571. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
|
|
| x |
572. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | x |
|
|
|
| x |
573. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
|
|
| x |
574. | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
|
|
| x |
575. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | x |
|
|
|
| x |
576. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | x |
|
|
|
| x |
577. | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | x |
|
|
|
| x |
* | 24 | 9 | 67 | 100 | 100 | 0 | |
|
|
|
|
|
| ||
578. | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
| x | x | x |
|
579. | Đăng ký khai thác tuyến |
|
| x |
|
|
|
580. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
|
| x | x | x |
|
581. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
|
| x | x | x |
|
582. | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). |
|
| x | x | x |
|
583. | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công - ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). |
|
| x | x | x |
|
584. | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
| x | x | x |
|
585. | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
| x | x | x |
|
586. | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
| x | x | x |
|
587. | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
| x | x | x |
|
588. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
| x |
| x | x |
|
589. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | x |
|
| x | x |
|
590. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | x |
|
| x | x |
|
591. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | x |
|
| x | x |
|
592. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | x |
|
| x | x |
|
593. | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | x |
|
| x | x |
|
594. | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
| x | x |
|
595. | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | x |
|
| x | x |
|
596. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | x |
|
| x | x |
|
597. | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
| x | x | x |
|
598. | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế |
|
| x | x | x |
|
599. | Cấp mới Giấy phép lái xe |
| x |
| x | x |
|
600. | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
| x |
| x | x |
|
601. | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | x |
|
| x | x |
|
602. | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
| x | x | x |
|
603. | Cấp lại giấy phép lái xe |
| x |
| x | x |
|
604. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | x |
|
| x | x |
|
605. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | x |
|
| x | x |
|
606. | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. |
|
| x | x | x |
|
607. | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
| x | x | x |
|
608. | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
| x | x | x |
|
609. | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
|
| x | x | x |
|
610. | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
611. | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
612. | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | x |
|
| x | x |
|
613. | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | x |
|
| x | x |
|
614. | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | x |
|
| x | x |
|
615. | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | x |
|
| x | x |
|
616. | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | x |
|
| x | x |
|
617. | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | x |
|
| x | x |
|
618. | Cấp giấy phép xe tập lái |
|
| x | x | x |
|
619. | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
| x | x | x |
|
620. | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
| x | x | x |
|
621. | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
|
| x | x | x |
|
622. | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | x |
|
| x | x |
|
623. | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | x |
|
| x | x |
|
624. | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
|
| x | x | x |
|
625. | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
| x | x | x |
|
626. | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
|
| x | x | x |
|
627. | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
| x | x | x |
|
628. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc thạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
| x | x | x |
|
629. | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
| x |
| x | x |
|
630. | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dụng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
| x |
| x | x |
|
631. | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
| x |
| x | x |
|
632. | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
|
| x | x | x |
|
633. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | x |
|
| x | x |
|
634. | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | x |
|
| x | x |
|
635. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
| x | x | x |
|
636. | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | x |
|
| x | x |
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa (37 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| |
637. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
| x | x | x |
|
638. | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
| x |
| x | x |
|
639. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
| x | x | x |
|
640. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
| x | x | x |
|
641. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
| x | x | x |
|
642. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
| x | x | x |
|
643. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
| x | x | x |
|
644. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
| x | x | x |
|
645. | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
| x | x | x |
|
646. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
|
| x | x | x |
|
647. | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
|
| x | x | x |
|
648. | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
|
| x | x | x |
|
649. | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
|
| x | x | x |
|
650. | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
|
| x | x | x |
|
651. | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
|
| x | x | x |
|
652. | Thiết lập khu neo đậu |
|
| x | x | x |
|
653. | Công bố hoạt động khu neo đậu |
|
| x | x | x |
|
654. | Công bố đóng khu neo đậu |
|
| x | x | x |
|
655. | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
|
| x | x | x |
|
656. | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
| x | x | x |
|
657. | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
|
| x | x | x |
|
658. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
|
| x | x | x |
|
659. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
| x | x | x |
|
660. | Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
| x | x | x |
|
661. | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
| x | x | x |
|
662. | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
| x | x | x |
|
663. | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
| x | x | x |
|
664. | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
|
| x | x | x |
|
665. | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
|
| x | x | x |
|
666. | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
|
| x | x | x |
|
667. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
|
| x | x | x |
|
668. | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
| x | x | x |
|
669. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
|
| x | x | x |
|
670. | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
|
| x | x | x |
|
671. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
| x | x | x |
|
672. | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | x |
|
| x | x |
|
673. | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
| x |
| x | x |
|
674. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
|
| x | x |
|
Lĩnh vực Đăng kiểm (01 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| |
675. | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | x |
|
| x | x |
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác (03 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| |
676. | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
| x | x | x |
|
677. | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
| x | x | x |
|
678. | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
| x | x | x |
|
* | 31 | 0 | 60 | 90 | 27 | 64 | |
|
|
|
|
|
| ||
679. | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
| x |
| x |
680. | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
| x |
| x |
681. | 3.1 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép | x |
|
| x |
| x |
3.2 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bản cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép | x |
|
| x |
| x | |
682. | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
| x |
| x |
683. | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | x |
|
| x |
| x |
684. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
| x | x |
| x |
685. | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | x |
|
| x |
| x |
686. | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | x |
|
| x |
| x |
687. | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | x |
|
| x |
| x |
688. | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | x |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
689. | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
|
| x | x |
|
690. | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
| x | x |
| x |
691. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
| x | x | x |
|
692. | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
693. | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
694. | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | x |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
695. | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
|
| x | x |
| x |
696. | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
|
| x | x | x |
|
697. | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
698. | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x |
| x |
699. | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện | x |
|
| x |
| x |
700. | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | x |
|
| x |
| x |
701. | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|
| x | x |
| x |
702. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
| x | x | x |
|
703. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
| x | x | x |
|
704. | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
| x | x |
| x |
705. | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
| x | x |
| x |
706. | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x |
| x |
707. | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x |
| x |
708. | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
| x |
| x |
709. | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
| x |
| x |
710. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | x |
|
| x | x |
|
711. | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
|
| x | x |
| x |
712. | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
| x | x |
| x |
713. | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
| x | x |
| x |
714. | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
| x | x |
| x |
715. | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
|
| x | x |
| x |
716. | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
| x | x |
| x |
717. | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
|
| x | x |
| x |
718. | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | x |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
719. | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
|
| x | x | x |
|
720. | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
|
| x | x | x |
|
721. | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
| x | x | x |
|
722. | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | x |
|
| x |
| x |
723. | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. | x |
|
| x |
| x |
724. | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp. | x |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
725. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| x | x | x |
|
726. | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| x | x | x |
|
727. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| x | x | x |
|
728. | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
| x | x | x |
|
729. | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
730. | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | x |
|
|
|
| x |
731. | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế) |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
732. | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
| x | x |
| x |
733. | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
| x | x |
| x |
734. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
| x | x |
| x |
735. | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
| x | x |
| x |
736. | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
737. | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
| x | x | x |
|
738. | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
|
| x | x | x |
|
739. | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|
| x | x | x |
|
740. | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
|
| x | x | x |
|
741. | Giám định vết thương còn sót |
|
| x | x |
| x |
742. | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | x |
|
| x | x |
|
743. | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
| x | x | x |
|
744. | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
| x | x | x |
|
745. | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | x |
|
| x |
| x |
746. | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
| x | x | x |
|
747. | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
| x | x | x |
|
748. | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
| x | x |
| x |
749. | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
|
| x | x |
| x |
750. | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
| x | x |
| x |
751. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia |
|
| x | x |
| x |
752. | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
| x | x |
| x |
753. | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
| x | x |
| x |
754. | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
| x | x |
| x |
755. | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
| x | x |
| x |
756. | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
| x | x |
| x |
757. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
| x | x |
| x |
758. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
| x | x |
| x |
759. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
| x | x |
| x |
760. | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | x |
|
| x |
| x |
761. | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
| x | x |
| x |
762. | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | x |
|
| x |
| x |
763. | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
| x | x |
| X |
764. | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
| x | x |
| x |
765. | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
| x | x |
| x |
766. | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực Thuộc Trung ương |
|
| x | x |
| x |
767. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | x |
|
| x |
| x |
768. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | x |
|
| x |
| x |
769. | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | x |
|
| x |
| X |
* | 0 | 0 | 7 | 4 | 1 | 6 | |
|
|
|
|
|
| ||
770. | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
| x | x |
| x |
771. | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
| x | x |
| x |
772. | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
| x | x |
| x |
773. | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
774. | Cho phép các đoàn khách nước ngoài, đoàn khách quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
| x |
|
| x |
775. | Cho phép đoàn ra thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| x |
|
| x |
776. | Cho phép đoàn ra thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Ngoại vụ |
|
| x |
| x |
|
* | 0 | 0 | 42 | 42 | 0 | 42 | |
|
|
|
|
|
| ||
777. | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
| x | x | x |
|
778. | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
| x | x | x |
|
779. | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
| x | x | x |
|
780. | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
| x | x | x |
|
781. | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
| x | x | x |
|
782. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
| x | x | x |
|
783. | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
| x | x | x |
|
784. | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
| x | x | x |
|
785. | Cấp giấy phép hoạt động in |
|
| x | x | x |
|
786. | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
| x | x | x |
|
787. | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
| x | x |
|
|
788. | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
| x | x | x |
|
789. | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
| x | x | x |
|
790. | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
| x | x | x |
|
791. | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
| x | x | x |
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (16 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| |
792. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| x | x | x |
|
793. | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| x | x | x |
|
794. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| x | x | x |
|
795. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| x | x | x |
|
796. | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
| x | x | x |
|
797. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
| x | x | x |
|
798. | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
| x | x | x |
|
799. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
| x | x | x |
|
800. | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
| x | x | x |
|
801. | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
| x | x | x |
|
802. | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
| x | x | x |
|
803. | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
| x | x | x |
|
804. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
| x | x | x |
|
805. | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
| x | x | x |
|
806. | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
| x | x | x |
|
807. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
808. | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
| x | x | x |
|
809. | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
| x | x | x |
|
810. | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
| x | x | x |
|
811. | Cho phép họp báo (trong nước) |
|
| x | x | x |
|
812. | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
813. | Cấp giấy phép bưu chính |
|
| x | x | x |
|
814. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
| x | x | x |
|
815. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
| x | x | x |
|
816. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
| x | x | x |
|
817. | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
| x | x | x |
|
818. | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
| x | x | x |
|
* | 0 | 0 | 46 | 46 | 10 | 36 | |
|
|
|
|
|
| ||
819. | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
|
| x | x | x |
|
820. | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
|
| x | x | x |
|
821. | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
|
| x | x |
| x |
822. | Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá. |
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
823. | Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
|
| x | x |
| x |
824. | Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
|
| x | x |
| x |
825. | Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
|
| x | x |
| x |
826. | Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
|
| x | x |
| x |
827. | Trình tự xác định tiền sử dụng đất (đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận QSD đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất) |
|
| x | x |
| x |
828. | Trình tự xác định tiền thuê đất, thuê mặt nước (gọi chung là tiền thuê đất) |
|
| x | x |
| x |
829. | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong truờng hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
|
| x | x |
| x |
830. | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
| x | x |
| x |
831. | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong truờng hợp không thay đổi đối tuợng quản lý, sử dụng tài sản công |
|
| x | x |
| x |
832. | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
|
| x | x |
| x |
833. | Quyết định thu hồi tài sản công trong truờng hợp cơ quan nhà nuớc đuợc giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nuớc |
|
| x | x |
| x |
834. | Quyết định thu hồi tài sản công trong truờng hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
|
| x | x |
| x |
835. | Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
| x | x |
| x |
836. | Quyết định bán tài sản công |
|
| x | x |
| x |
837. | Quyết định bán tài sản công cho nguời duy nhất theo quy định tài khoản 2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính Phủ |
|
| x | x |
| x |
838. | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
|
| x | x |
| x |
839. | Quyết định thanh lý tài sản công |
|
| x | x |
| x |
840. | Quyết định tiêu hủy tài sản công |
|
| x | x |
| x |
841. | Quyết định xử lý tài sản công trong truờng hợp bị mất, bị hủy hoại |
|
| x | x |
| x |
842. | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
|
| x | x | x |
|
843. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
|
| x | x | x |
|
844. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh liên kết |
|
| x | x |
| x |
845. | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
|
| x | x |
| x |
846. | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng đuợc hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
|
| x | x |
| x |
847. | Mua quyển hóa đơn |
|
| x | x | x |
|
848. | Mua hóa đơn lẻ |
|
| x | x | x |
|
849. | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
|
| x | x | x |
|
850. | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhựơng, thuê quyền khai thác tài sản công |
|
| x | x | x |
|
851. | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
|
| x | x |
| x |
852. | Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
|
| x | x |
| x |
853. | Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
|
| x | x |
| x |
854. | Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
|
| x | x |
| x |
855. | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
|
| x | x |
| x |
856. | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
|
| x | x |
| x |
857. | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
858. | Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
|
| x | x |
| x |
859. | Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
|
| x | x |
| x |
860. | Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
|
| x | x |
| x |
861. | Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
|
| x | x |
| x |
862. | Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
863. | Hỗ trợ lãi suất và chi phí xây dựng hầm Biogas |
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
864. | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
| x | x | x |
|
* | 65 | 0 | 50 | 115 | 115 | 0 | |
|
|
|
|
|
| ||
865. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
866. | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | x |
|
| x | x |
|
867. | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | x |
|
| x | x |
|
868. | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
869. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
| x | x | x |
|
870. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
| x | x | x |
|
871. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
| x | x | x |
|
872. | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
| x | x | x |
|
873. | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
| x | x | x |
|
874. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
| x | x | x |
|
875. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | x |
|
| x | x |
|
876. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
| x | x | x |
|
877. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
| x | x | x |
|
878. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
|
| x | x | x |
|
879. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| x | x | x |
|
880. | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
| x | x | x |
|
881. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
| x | x | x |
|
882. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
| x | x | x |
|
883. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
| x | x | x |
|
884. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | x |
|
| x | x |
|
885. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | x |
|
| x | x |
|
886. | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | x |
|
| x | x |
|
887. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | x |
|
| x | x |
|
888. | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | x |
|
| x | x |
|
889. | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | x |
|
| x | x |
|
890. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | x |
|
| x | x |
|
891. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích | x |
|
| x | x |
|
892. | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | x |
|
| x | x |
|
893. | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
894. | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
895. | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | x |
|
| x | x |
|
896. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
| x | x | x |
|
897. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | x |
|
| x | x |
|
898. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | x |
|
| x | x |
|
899. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | x |
|
| x | x |
|
900. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
| x | x | x |
|
901. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
| x | x | x |
|
902. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
903. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
904. | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
905. | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
906. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
907. | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
| x | x | x |
|
908. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| x | x | x |
|
909. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
910. | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| x | x | x |
|
911. | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
| x | x | x |
|
912. | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| x | x | x |
|
913. | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
914. | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
915. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
916. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
917. | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | x |
|
| x | x |
|
918. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
919. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| x | x | x |
|
920. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| x | x | x |
|
921. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
922. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
| x | x | x |
|
923. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT | x |
|
| x | x |
|
924. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT | x |
|
| x | x |
|
925. | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT | x |
|
| x | x |
|
926. | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT | x |
|
| x | x |
|
927. | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| x | x | x |
|
928. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | x |
|
| x | x |
|
929. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | x |
|
| x | x |
|
930. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
| x | x | x |
|
931. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
| x | x | x |
|
932. | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
| x | x | x |
|
933. | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
| x | x | x |
|
934. | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| x | x | x |
|
935. | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| x | x | x |
|
936. | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
| x | x | x |
|
937. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
| x | x | x |
|
938. | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
| x | x | x |
|
939. | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
| x | x | x |
|
940. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
| x | x |
|
941. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
| x | x |
|
942. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
943. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
944. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
945. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
946. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | x |
|
| x | x |
|
947. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | x |
|
| x | x |
|
948. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | x |
|
| x | x |
|
949. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | x |
|
| x | x |
|
950. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | x |
|
| x | x |
|
951. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | x |
|
| x | x |
|
952. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
| x | x | x |
|
953. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
| x | x | x |
|
954. | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
| x | x | x |
|
955. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| x | x | x |
|
956. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
|
| x | x | x |
|
957. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
| x | x | x |
|
958. | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
959. | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
| x | x | x |
|
960. | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | x |
|
| x | x |
|
961. | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
| x | x | x |
|
962. | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
| x | x | x |
|
963. | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | x |
|
| x | x |
|
964. | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
965. | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | x |
|
| x | x |
|
966. | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | x |
|
| x | x |
|
967. | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | x |
|
| x | x |
|
968. | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | x |
|
| x | x |
|
969. | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
970. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
971. | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
972. | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. | x |
|
| x | x |
|
973. | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
974. | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
975. | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | x |
|
| x | x |
|
976. | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | x |
|
| x | x |
|
977. | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
| x | x | x |
|
978. | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
| x | x | x |
|
979. | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C, D |
|
| x | x | x |
|
* | 85 | 0 | 41 | 126 | 126 | 0 | |
|
|
|
|
|
| ||
980. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
| x | x | x |
|
981. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | x |
|
| x | x |
|
982. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
| x | x | x |
|
983. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | x |
|
| x | x |
|
984. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
| x | x | x |
|
985. | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
| x | x |
|
986. | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | x |
|
| x | x |
|
987. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | x |
|
| x | x |
|
988. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | x |
|
| x | x |
|
989. | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x |
|
| x | x |
|
990. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | x |
|
| x | x |
|
991. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
| x | x | x |
|
992. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | x |
|
| x | x |
|
993. | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x |
|
| x | x |
|
994. | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x |
|
| x | x |
|
995. | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
| x | x | x |
|
996. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
997. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
998. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
999. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
1000. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1001. | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
| x | x | x |
|
1002. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
| x | x | x |
|
1003. | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
| x | x | x |
|
1004. | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
| x | x | x |
|
1005. | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1006. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | x |
|
| x | x |
|
1007. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | x |
|
| x | x |
|
1008. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1009. | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
| x | x | x |
|
1010. | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
| x | x | x |
|
1011. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
|
| x | x |
|
1012. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
|
| x | x |
|
1013. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
|
| x | x |
|
1014. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x |
|
| x | x |
|
1015. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x |
|
| x | x |
|
1016. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x |
|
| x | x |
|
1017. | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
|
| x | x |
|
1018. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
|
| x | x |
|
1019. | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
|
| x |
|
|
1020. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
| x | x | x |
|
1021. | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
| x | x | x |
|
1022. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
| x | x | x |
|
1023. | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
| x | x | x |
|
1024. | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
| x | x | x |
|
1025. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
| x | x | x |
|
1026. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
| x | x | x |
|
1027. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
| x | x | x |
|
1028. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
| x | x | x |
|
1029. | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
| x | x | x |
|
1030. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
| x | x | x |
|
1031. | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
| x | x | x |
|
1032. | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
| x | x |
|
1033. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
| x | x |
|
1034. | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1035. | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
1036. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
1037. | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
| x | x | x |
|
1038. | Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
| x | x | x |
|
1039. | Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
| x | x | x |
|
1040. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1041. | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1042. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x |
|
| x | x |
|
1043. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1044. | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
| x | x | x |
|
1045. | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1046. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
|
| x | x |
|
1047. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
|
| x | x |
|
1048. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x |
|
| x | x |
|
1049. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
| x | x |
|
1050. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
| x | x |
|
1051. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x |
|
| x | x |
|
1052. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
|
| x | x |
|
1053. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
|
| x | x |
|
1054. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x |
|
| x | x |
|
1055. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
| x | x |
|
1056. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
| x | x |
|
1057. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x |
|
| x | x |
|
1058. | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x |
|
| x | x |
|
1059. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x |
|
| x | x |
|
1060. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x |
|
| x | x |
|
1061. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
| x | x |
|
1062. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
| x | x |
|
1063. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x |
|
| x | x |
|
1064. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x |
|
| x | x |
|
1065. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x |
|
| x | x |
|
1066. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x |
|
| x | x |
|
1067. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
| x | x |
|
1068. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
| x | x |
|
1069. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1070. | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1071. | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | x |
|
| x | x |
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (07 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| |
1072. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
|
| x | x |
|
1073. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
|
| x | x |
|
1074. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | x |
|
| x | x |
|
1075. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | x |
|
| x | x |
|
1076. | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
|
| x | x |
|
1077. | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x |
|
| x | x |
|
1078. | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1079. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
| x | x |
|
1080. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
| x | x |
|
1081. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
| x | x |
|
1082. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
| x | x |
|
1083. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
| x | x |
|
1084. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1085. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | x |
|
| x | x |
|
1086. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | x |
|
| x | x |
|
1087. | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP | x |
|
| x | x |
|
1088. | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
1089. | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
1090. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
1091. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
| x | x |
|
1092. | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1093. | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | x |
|
| x | x |
|
1094. | Cấp lại thẻ an toàn điện | x |
|
| x | x |
|
1095. | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | x |
|
| x | x |
|
1096. | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
| x | x | x |
|
1097. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
| x | x | x |
|
1098. | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | x |
|
| x | x |
|
1099. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | x |
|
| x | x |
|
1100. | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
| x | x | x |
|
1101. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | x |
|
| x | x |
|
1102. | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
| x | x | x |
|
1103. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x |
|
| x | x |
|
1104. | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x |
|
| x | x |
|
1105. | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | x |
|
| x | x |
|
* | 0 | 1 | 83 | 84 | 70 | 14 | |
|
|
|
|
|
| ||
1106. | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
| x | x | x |
|
1107. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
| x | x | x |
|
1108. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
| x | x | x |
|
1109. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
| x | x | x |
|
1110. | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
|
| x | x | x |
|
1111. | Tuyển sinh trung học phổ thông |
|
| x | x | x |
|
1112. | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
| x | x | x |
|
1113. | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1114. | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục. |
|
| x | x | x |
|
1115. | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
|
| x | x | x |
|
1116. | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
|
| x | x | x |
|
1117. | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
| x | x | x |
|
1118. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
| x | x | x |
|
1119. | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
| x | x | x |
|
1120. | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
| x | x | x |
|
1121. | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1122. | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
| x | x | x |
|
1123. | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
| x | x | x |
|
1124. | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
| x | x | x |
|
1125. | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1126. | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
| x | x | x |
|
1127. | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
|
| x | x | x |
|
1128. | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
| x | x | x |
|
1129. | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
| x | x | x |
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hê thống giáo dục quốc dân và sở sở giáo dục khác (21 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| |
1130. | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
| x | x | x |
|
1131. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
| x | x | x |
|
1132. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
| x | x | x |
|
1133. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
| x | x | x |
|
1134. | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
| x | x | x |
|
1135. | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
|
| x | x | x |
|
1136. | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
| x | x | x |
|
1137. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
| x | x | x |
|
1138. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
| x | x | x |
|
1139. | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
| x | x | x |
|
1140. | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
| x | x | x |
|
1141. | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
|
| x | x |
| x |
1142. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
| x | x | x |
|
1143. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
| x | x | x |
|
1144. | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
| x | x |
| x |
1145. | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
|
| x | x | x |
|
1146. | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
| x | x | x |
|
1147. | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
| x | x | x |
|
1148. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
| x | x | x |
|
1149. | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
| x | x | x |
|
1150. | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
| x | x | x |
|
Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục chuyên nghiệp (04 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| |
1151. | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
| x | x | x |
|
1152. | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
| x | x | x |
|
1153. | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
| x | x | x |
|
1154. | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
| x | x | x |
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (13 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| |
1155. | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
| x | x | x |
|
1156. | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
| x | x | x |
|
1157. | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
|
| x | x | x |
|
1158. | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
| x | x | x |
|
1159. | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
| x | x | x |
|
1160. | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
| x | x | x |
|
1161. | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
|
| x | x | x |
|
1162. | Xét, cấp học bổng chính sách |
|
| x | x | x |
|
1163. | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
| x | x | x |
|
1164. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
|
| x | x | x |
|
1165. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
| x | x | x |
|
1166. | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
| x | x | x |
|
1167. | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1168. | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x | x |
| x |
1169. | Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
| x | x |
| x |
1170. | Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục |
|
| x | x |
| x |
1171. | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục |
|
| x | x |
| x |
1172. | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x | x |
| x |
1173. | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x | x |
| x |
1174. | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
| x | x |
| x |
1175. | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
| x | x |
| x |
1176. | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x | x |
| x |
1177. | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x | x |
| x |
1178. | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x | x |
| x |
1179. | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
|
| ||
1180. | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
| x | x | x |
|
1181. | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
|
| x | x | x |
|
1182. | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
| x | x | x |
|
1183. | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
| x | x | x |
|
1184. | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
| x | x | x |
|
1185. | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
| x |
| x | x |
|
1186. | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
|
| x | x | x |
|
1187. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
| x | x | x |
|
1188. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
| x | x | x |
|
1189. | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
* | 20 | 0 | 75 | 95 | 95 | 0 | |
|
|
|
|
|
| ||
1190. | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | x |
|
| x | x |
|
1191. | Cấp giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
|
| x | x | x |
|
1192. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
|
| x | x | x |
|
1193. | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
|
| x | x |
|
1194. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại |
|
| x | x | x |
|
1195. | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) |
|
| x | x | x |
|
1196. | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | x |
|
| x | x |
|
1197. | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) |
|
| x | x | x |
|
1198. | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
|
| x | x | x |
|
1199. | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
| x | x | x |
|
1200. | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
| x | x | x |
|
1201. | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1202. | Thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | x |
|
| x | x |
|
1203. | Thẩm định cấp bổ sung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | x |
|
| x | x |
|
1204. | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
|
| x | x | x |
|
1205. | Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1206. | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
|
| x | x | x |
|
1207. | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
|
| x | x | x |
|
1208. | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
| x | x | x |
|
1209. | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
| x | x | x |
|
1210. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
| x | x | x |
|
1211. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
| x | x | x |
|
1212. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
| x | x | x |
|
1213. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
|
| x | x | x |
|
1214. | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm |
|
| x | x | x |
|
1215. | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
| x | x | x |
|
1216. | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
| x | x | x |
|
1217. | Cấp lại giấy phép về tài nguyên nước |
|
| x | x | x |
|
1218. | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
| x | x | x |
|
1219. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
| x | x | x |
|
1220. | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
| x | x | x |
|
1221. | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
|
| x | x | x |
|
1222. | Lấy ý kiến ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1223. | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
| x | x | x |
|
1224. | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
| x | x | x |
|
1225. | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1226. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | x |
|
| x | x |
|
1227. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | x |
|
| x | x |
|
1228. | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | x |
|
| x | x |
|
1229. | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
| x | x | x |
|
1230. | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
| x | x | x |
|
1231. | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
| x | x | x |
|
1232. | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
|
| x | x | x |
|
1233. | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
| x | x | x |
|
1234. | Cấp Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
| x | x | x |
|
1235. | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
| x | x | x |
|
1236. | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
| x | x | x |
|
1237. | Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản | x |
|
| x | x |
|
1238. | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
| x | x | x |
|
1239. | Cấp gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
| x | x | x |
|
1240. | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
| x | x | x |
|
1241. | Đóng cửa mỏ khai thác khoáng sản | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1242. | Cung cấp dữ liệu đất đai | x |
|
| x | x |
|
1243. | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
|
| x | x | x |
|
1244. | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
| x | x | x |
|
1245. | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | x |
|
| x | x |
|
1246. | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
| x | x | x |
|
1247. | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
|
| x | x | x |
|
1248. | Gia hạn sử dụng đất | x |
|
| x | x |
|
1249. | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
| x | x | x |
|
1250. | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
| x | x | x |
|
1251. | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
| x | x | x |
|
1252. | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
| x | x | x |
|
1253. | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
| x | x | x |
|
1254. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
| x | x | x |
|
1255. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
|
| x | x | x |
|
1256. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
| x | x | x |
|
1257. | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
| x | x | x |
|
1258. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
| x | x | x |
|
1259. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
| x | x | x |
|
1260. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
| x | x | x |
|
1261. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | x |
|
| x | x |
|
1262. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
| x | x | x |
|
1263. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. |
|
| x | x | x |
|
1264. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
| x | x | x |
|
1265. | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất. | x |
|
| x | x |
|
1266. | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. |
|
| x | x | x |
|
1267. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | x |
|
| x | x |
|
1268. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) | x |
|
| x | x |
|
1269. | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
|
| x | x | x |
|
1270. | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | x |
|
| x | x |
|
1271. | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x |
|
| x | x |
|
1272. | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | x |
|
| x | x |
|
1273. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
| x | x | x |
|
1274. | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
| x | x | x |
|
1275. | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1276. | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
|
| x | x | x |
|
1277. | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
|
| x | x | x |
|
1278. | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
|
| x | x | x |
|
1279. | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
|
| x | x | x |
|
1280. | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
|
| x | x | x |
|
1281. | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
|
| x | x | x |
|
1282. | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
| x | x | x |
|
1283. | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
| x | x | x |
|
1284. | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
| x | x | x |
|
* | 5 | 14 | 40 | 45 | 40 | 19 | |
|
|
|
|
|
| ||
1285. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
| x | x | x |
|
1286. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
| x | x | x |
|
1287. | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
| x | x |
| x |
1288. | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
| x | x |
| x |
1289. | Xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuối nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
|
| x | x |
| x |
1290. | Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ. |
| x |
|
|
| x |
1291. | Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
| x |
|
|
| x |
1292. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
| x | x | x |
|
1293. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
| x | x | x |
|
1294. | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
| x | x | x |
|
1295. | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
| x | x | x |
|
1296. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
| x | x | x |
|
1297. | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
| x | x | x |
|
1298. | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
| x |
| x |
|
1299. | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
| x |
| x |
|
1300. | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
| x |
| x | x |
|
1301. | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
| x |
| x | x |
|
1302. | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
| x |
| x | x |
|
1303. | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
|
| x |
|
| x |
1304. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KHCN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
| x | x |
|
1305. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
| x | x | x |
|
1306. | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
| x | x | x |
|
1307. | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
| x | x | x |
|
1308. | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
| x | x | x |
|
1309. | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
| x | x | x |
|
1310. | Mua sáng chế, sáng kiến |
|
| x | x | x |
|
1311. | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
|
| x | x | x |
|
1312. | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
|
| x | x | x |
|
1313. | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
|
| x | x | x |
|
1314. | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
| x | x | x |
|
1315. | Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | x |
|
| x | x |
|
1316. | Hỗ trợ đầu tư nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật (các đề tài, dự án nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học, công nghệ mới phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, doanh nhân) | x |
|
| x |
| x |
1317. | Hỗ trợ đổi mới công nghệ | x |
|
| x |
| x |
1318. | Hỗ trợ xác lập quyền sở hữu công nghiệp |
|
| x | x |
| x |
1319. | Hỗ trợ hoạt động tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
|
| x | x |
| x |
1320. | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh | x |
|
| x |
| x |
1321. | Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh | x |
|
| x |
| x |
1322. | Hỗ trợ giá trị hợp đồng tư vấn về sở hữu trí tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ, xây dựng tiêu chuẩn cơ sở, tự tổ chức đo lường cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo |
|
| x | x | x |
|
1323. | Hỗ trợ giá trị hợp đồng tư vấn để doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị xây dựng tiêu chuẩn cơ sở, tự tổ chức đo lường |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1324. | Công bố sử dụng dấu định lượng |
|
| x | x | x |
|
1325. | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
| x | x | x |
|
1326. | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
| x |
| x |
|
1327. | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
| x | x | x |
|
1328. | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
| x | x | x |
|
1329. | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân. |
|
| x | x | x |
|
1330. | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
|
| x | x | x |
|
1331. | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
| x | x | x |
|
1332. | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
| x | x | x |
|
1333. | Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
| x |
| x | x |
|
1334. | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1335. | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
| x | x | x |
|
1336. | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
| x | x | x |
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (07 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| |
1337. | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| x |
|
|
| x |
1338. | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| x |
|
|
| x |
1339. | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| x |
|
|
| x |
1340. | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| x |
|
|
| x |
1341. | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| x |
|
|
| x |
1342. | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
| x |
|
|
| x |
1343. | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
| x |
|
|
| x |
* | 0 | 0 | 40 | 40 | 29 | 11 | |
|
|
|
|
|
| ||
1344. | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
| x | x |
| x |
1345. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
| x | x | x |
|
1346. | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
| x | x |
| x |
1347. | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
| x | x |
| x |
1348. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
| x | x | x |
|
1349. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
| x | x |
| x |
1350. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
| x | x |
| x |
1351. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
| x | x |
| x |
1352. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
| x | x |
| x |
1353. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
| x | x |
| x |
1354. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
| x | x |
| x |
1355. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
| x | x |
| x |
1356. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
| x | x | x |
|
1357. | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
| x | x |
| x |
1358. | Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
| x | x | x |
|
1359. | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
| x | x | x |
|
1360. | Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
| x | x | x |
|
1361. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
| x | x | x |
|
1362. | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|
| x | x | x |
|
1363. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
| x | x | x |
|
1364. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1365. | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
| x | x | x |
|
1366. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
| x | x | x |
|
1367. | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
| x | x | x |
|
1368. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa cải tạo đối với công trình đặc cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
| x | x | x |
|
1369. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
| x | x | x |
|
1370. | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
| x | x | x |
|
1371. | Cấp gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
| x | x | x |
|
1372. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1373. | Đăng ký và xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1374. | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngôài làm việc tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
1375. | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
1376. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
| x | x | x |
|
1377. | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
1378. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1379. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
1380. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
| x | x | x |
|
1381. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
1382. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
1383. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x | x | x |
|
* | 15 | 0 | 0 | 15 | 15 | 0 | |
Lĩnh vực Cấp Căn cước công dân (08 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| |
1384. | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | x |
|
| x | x |
|
1385. | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu Căn cước công dân | x |
|
| x | x |
|
1386. | Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | x |
|
| x | x |
|
1387. | Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | x |
|
| x | x |
|
1388. | Cấp lại, đổi thẻ Căn cước công dân | x |
|
| x | x |
|
1389. | Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi cấp thẻ Căn cước công dân đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | x |
|
| x | x |
|
1390. | Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi cấp thẻ Căn cước công dân chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | x |
|
| x | x |
|
1391. | Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1392. | Đăng ký mẫu con dấu mới và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu | x |
|
| x | x |
|
1393. | Làm con dấu thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu | x |
|
| x | x |
|
1394. | Làm lại con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu | x |
|
| x | x |
|
1395. | Đăng ký dấu nổi, dấu thu hồi, dấu xi | x |
|
| x | x |
|
1396. | Đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu | x |
|
| x | x |
|
1397. | Đăng ký thêm con dấu | x |
|
| x | x |
|
Lĩnh vực Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện (01 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| |
1398. | Cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh dang có điều kiện | x |
|
| x | x |
|
* | 20 | 0 | 0 | 20 | 20 | 0 | |
|
|
|
|
|
| ||
1399. | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý. | x |
|
| x | x |
|
1400. | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi | x |
|
| x | x |
|
1401. | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến | x |
|
| x | x |
|
1402. | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập | x |
|
| x | x |
|
1403. | Thông báo (đăng ký) phương pháp tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN) | x |
|
| x | x |
|
1404. | Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam | x |
|
| x | x |
|
1405. | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | x |
|
| x | x |
|
1406. | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | x |
|
| x | x |
|
1407. | Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| x | x |
|
1408. | Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA | x |
|
| x | x |
|
1409. | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước hoặc vùng lãnh thổ khác | x |
|
| x | x |
|
1410. | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ, thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư và người nghiên cứu | x |
|
| x | x |
|
1411. | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hoá, thể dục thể thao tại Việt Nam | x |
|
| x | x |
|
1412. | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại Việt Nam do tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả. | x |
|
| x | x |
|
1413. | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN trên cơ sở kê khai doanh thu, chi phí để xác định thu nhập chịu thuế TNDN, có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh | x |
|
| x | x |
|
1414. | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu - đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | x |
|
| x | x |
|
1415. | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp NTNN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu | x |
|
| x | x |
|
1416. | Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên | x |
|
| x | x |
|
1417. | Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế. | x |
|
| x | x |
|
1418. | Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế | x |
|
| x | x |
|
* | 0 | 0 | 9 | 9 | 9 | 0 | |
|
|
|
|
|
| ||
1419. | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
| x | x | x |
|
1420. | Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
|
| x | x | x |
|
1421. | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| ||
1422. | Giải quyết hưởng chế độ thai sản (thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi) |
|
| x | x | x |
|
1423. | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác |
|
| x | x | x |
|
1424. | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích |
|
| x | x | x |
|
1425. | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg |
|
| x | x | x |
|
1426. | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP |
|
| x | x | x |
|
Lĩnh vực Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (01 thủ tục) |
|
|
|
|
|
| |
1427. | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
| x | x | x |
|
| TỔNG: 1.427 THỦ TỤC | 369 | 66 | 918 | 1365 | 1027 | 400 |
- 1 Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 2410/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái