Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1637/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 14 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN PHÚ BÌNH THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 366/TTr-STNMT ngày 03 tháng 7 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt-

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QĐ/T7/2023

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 14 tháng 07 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

24.138,99

100,00

24.138,99

 

24.138,99

100,00

1

Đất nông nghiệp

19.798,22

82,02

16.218,61

 

16.218,61

67,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

7.092,45

35,82

5.383,37

 

5.383,37

33,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.248,63

74,00

3.998,08

 

3.998,08

74,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.069,32

10,45

 

1.905,84

1.905,84

11,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.521,74

22,84

4.796,76

 

4.796,76

29,58

1.4

Đất rừng sản xuất

5.540,64

27,99

3.253,40

 

3.253,40

20,06

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

508,67

2,57

 

515,91

515,91

3,18

1.6

Đất nông nghiệp khác

65,40

0,33

 

363,33

363,33

2,24

2

Đất phi nông nghiệp

4.338,36

17,97

7.919,54

 

7.919,54

32,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

133,99

3,09

230,50

 

230,50

2,91

2.2

Đất an ninh

0,90

0,02

9,04

 

9,04

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

135,54

3,12

1.450,72

 

1.450,72

18,32

2.4

Đất cụm công nghiệp

54,63

1,26

519,96

 

519,96

6,57

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

12,22

0,28

112,69

 

112,69

1,42

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

23,34

0,54

34,49

 

34,49

0,44

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

68,01

1,57

334,10

334,10

334,10

4,22

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.020,84

46,58

2.748,73

 

2.748,73

34,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

1.261,51

62,43

1.673,71

 

1.673,71

60,89

 

Đất thủy lợi

439,95

21,77

444,33

 

444,33

16,16

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

35,04

1,73

62,34

 

62,34

2,27

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

59,98

2,97

84,49

 

84,49

3,07

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

58,30

2,89

80,10

 

80,10

2,91

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

20,98

1,04

118,07

 

118,07

4,30

 

Đất công trình năng lượng

1,75

0,09

60,51

 

60,51

2,20

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,81

0,04

30,81

 

30,81

1,12

 

Đất cơ sở tôn giáo

32,57

1,61

33,89

 

33,89

1,23

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

103,57

5,13

143,89

 

143,89

5,23

 

Đất chợ

5,03

0,25

 

15,24

15,24

0,55

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

1,35

 

 

1,35

1,35

0,05

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

4,74

 

4,74

0,06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,00

0,07

37,00

 

37,00

0,47

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

7,31

0,17

64,39

 

64,39

0,81

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

18,99

0,44

 

153,66

153,66

1,94

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.091,78

25,17

1.462,04

 

1.462,04

18,46

2.14

Đất ở tại đô thị

84,64

1,95

262,34

 

262,34

3,31

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,45

0,31

31,04

 

31,04

0,39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,27

0,01

0,46

 

0,46

0,01

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

26,35

0,61

 

26,35

26,35

0,33

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

529,45

12,20

 

329,05

329,05

4,15

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

113,11

2,61

 

107,70

107,70

1,36

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

0,54

0,01

 

0,54

0,54

0,01

3

Đất chưa sử dụng

2,41

0,01

0,84

 

0,84

0,003

 

Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN PHÚ BÌNH THỜI KỲ 2021-2030

(Kèm theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hương Sơn

Xã Bàn Đạt

Xã Bảo Lý

Xã Đào Xá

Xã Điềm Thụy

Xã Dương Thành

Xã Hà Châu

Xã Kha Sơn

Xã Lương Phú

Xã Nga My

Xã Nhã Lộng

Xã Tân Đức

Xã Tân Hòa

Xã Tân Khánh

Xã Tân Kim

Xã Tân Thành

Xã Thanh Ninh

Xã Thượng Đình

Xã Úc Kỳ

Xã Xuân Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
..+(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.620,82

213,46

57,89

77,23

30,83

281,40

23,30

182,46

182,18

134,54

433,70

29,67

173,28

653,62

42,83

129,76

424,40

28,01

242,64

48,56

231,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.664,50

163,99

7,56

16,21

10,49

159,05

4,55

105,34

133,84

96,29

155,88

23,71

133,68

269,33

8,03

14,91

30,93

8,97

88,36

38,57

194,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.283,95

111,56

4,35

9,62

4,74

117,39

3,43

104,10

80,21

84,28

94,49

23,71

100,90

225,34

3,98

10,63

7,67

6,68

88,36

32,33

170,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

140,57

2,77

 

0,20

1,11

6,26

4,20

20,58

0,11

2,54

57,52

2,56

 

8,51

0,03

0,20

1,00

5,30

26,38

0,50

0,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

611,30

31,14

4,97

12,38

5,72

67,82

9,49

56,09

14,42

28,20

123,61

3,40

32,05

89,80

7,91

12,47

10,53

8,65

67,87

2,01

22,77

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.184,79

12,31

45,18

47,70

13,41

46,59

5,06

 

32,26

6,59

94,58

 

5,07

285,44

26,60

101,66

381,78

5,05

58,77

7,03

9,71

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

19,51

3,25

0,18

0,74

0,10

1,68

 

0,45

1,55

0,92

2,11

 

2,48

0,39

0,26

0,52

0,16

0,04

1,26

0,45

2,97

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.118,02

 

232,14

 

19,22

8,00

54,02

 

42,34

2,31

2,26

 

0,70

141,43

23,10

189,44

399,76

3,30

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,37

 

 

 

 

 

0,07

 

0,80

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,76

 

1,70

 

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

2,00

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.110,45

 

230,44

 

17,42

8,00

53,95

 

41,54

1,81

2,26

 

0,70

141,43

22,66

189,18

399,76

1,30

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

71,68

12,15

0,05

0,15

 

12,76

0,10

0,40

9,92

1,03

4,14

0,38

2,87

3,25

0,15

4,40

9,30

0,10

3,55

0,81

6,17

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hương Sơn

Xã Bàn Đạt

Xã Bảo Lý

Xã Đào Xá

Xã Điềm Thụy

Xã Dương Thành

Xã Hà Châu

Xã Kha Sơn

Xã Lương Phú

Xã Nga My

Xã Nhã Lộng

Xã Tân Đức

Xã Tân Hòa

Xã Tân Khánh

Xã Tân Kim

Xã Tân Thành

Xã Thanh Ninh

Xã Thượng Đình

Xã Úc Kỳ

Xã Xuân Phương

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32