Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1155/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 17 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy danh mục các dự án không thực hiện và thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 221/TTr-STNMT ngày 29/5/2023 và Công văn số 1646/STNMT-CCQLĐĐ ngày 07/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bù Đốp với các nội dung sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Phụ lục 01 kèm theo.

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục 02 kèm theo.

3. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục 03 kèm theo.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bù Đốp được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Bù Đốp triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Bù Đốp có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

đ) Đến quý III năm 2023, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bù Đốp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 100).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phê duyệt QHSDĐ đến năm 2030 theo QĐ số 1359/QĐ-UBND ngày 27/7/2022

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Bình

Xã Tân Tiến

Xã Hưng Phước

Xã Phước Thiện

Xã Tân Thành

Xã Thanh Hòa

Xã Thiện Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

38,008.46

38,008.46

1,437.09

4,233.98

4,907.52

13,810.70

3,959.75

4,661.91

4,997.53

1

Đất nông nghiệp

NNP

26,716.31

33,541.05

1,143.23

3,716.61

4,512.27

12,553.79

3,150.11

4,266.87

4,198.16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,483.20

1,507.16

186.92

313.19

264.42

53.80

197.73

296.72

194.38

 

Trong đó:

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,483.20

1,507.16

186.92

313.19

264.42

53.80

197.73

296.72

194.38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

109.53

110.12

19.06

12.66

-

1.38

15.76

56.39

4.86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,595.22

18,683.61

921.62

3,207.87

3,209.45

1,712.31

2,605.14

3,534.78

3,492.44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,830.00

7,830.00

-

138.64

944.65

5,700.40

280.83

331.64

433.84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,892.28

4,947.69

-

-

2.92

4,907.00

-

-

37.77

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,639.39

1,598.94

-

-

-

1,598.94

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

170.46

170.46

15.63

44.25

-

2.84

50.65

47.33

9.76

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,635.62

292.01

-

-

90.84

176.06

-

-

25.11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,292.15

4,467.41

293.86

517.36

395.24

1,256.90

809.63

395.03

799.37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

398.31

165.87

3.06

0.66

78.39

33.59

12.16

33.40

4.61

2.2

Đất an ninh

CAN

7.94

4.70

3.24

0.13

0.54

0.13

0.13

0.20

0.33

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

129.94

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,614.79

50.32

18.54

3.40

5.44

3.07

3.49

7.94

8.44

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,670.54

124.15

10.10

13.19

32.75

15.93

12.52

9.82

29.84

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

569.09

182.96

-

-

-

5.18

174.20

1.56

2.02

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,821.52

2,406.59

140.49

141.28

202.85

1,057.28

156.80

119.55

588.34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

1,877.42

757.15

77.77

89.23

92.07

148.87

109.58

100.70

138.93

 

- Đất thủy lợi

DTL

520.20

174.38

21.29

25.00

95.45

6.08

2.66

10.79

13.10

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

1.33

1.30

0.60

0.05

-

-

0.24

0.36

0.04

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

8.72

4.00

1.98

0.50

0.24

0.44

0.21

0.39

0.24

 

- Đất cơ sở giáo dục

DGD

51.60

38.82

10.49

4.71

4.66

2.34

6.27

4.37

5.98

 

- Đất thể dục thể thao

DTT

83.24

8.69

1.30

0.73

1.05

-

0.48

-

5.12

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

1,197.78

1,375.54

24.73

16.24

-

892.30

30.00

0.03

412.24

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DRV

0.89

0.96

0.33

0.12

0.07

0.02

0.10

0.22

0.10

 

- Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.19

0.89

-

-

-

0.19

-

0.70

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23.78

5.53

-

-

4.19

-

1.34

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

6.75

6.45

1.60

0.98

-

-

1.57

0.41

1.89

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

35.83

27.36

0.27

2.96

5.13

3.34

3.92

1.58

10.17

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

13.81

5.54

0.13

0.76

-

3.70

0.43

-

0.53

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10.87

7.19

0.32

0.61

0.95

0.48

0.65

0.94

3.24

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

80.93

6.01

4.28

-

0.48

-

-

-

1.25

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,801.30

393.74

-

72.61

36.13

29.77

52.24

88.24

114.76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

382.55

73.55

73.55

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42.09

34.22

11.07

0.78

4.50

1.09

9.09

4.44

3.25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11.41

11.41

2.47

-

3.28

2.63

3.02

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.34

0.34

-

0.34

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

411.92

411.92

26.68

92.47

29.31

78.29

34.00

125.61

25.58

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

192.44

589.01

-

191.89

-

24.97

351.33

3.33

17.48

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

146.16

5.43

0.05

-

0.64

4.49

-

-

0.25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

6,434.62

1,437.09

1,437.09

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

13,078.42

18,683.11

921.62

3,207.87

3,208.95

1,712.31

2,605.14

3,534.78

3,492.44

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

10,722.28

12,778.19

-

138.64

948.07

10,607.40

280.83

331.64

471.62

6

Khu du lịch

KDL

0.19

0.89

-

-

-

0.19

-

0.70

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

129.94

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

6,434.62

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1,628.59

50.32

18.54

3.40

5.44

3.07

3.49

7.94

8.44

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1,638.99

1,437.09

1,437.09

-

-

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4,089.72

1,151.82

-

170.96

139.59

186.70

180.76

199.84

273.97

13

Khu nhà ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

3,269.19

507.79

-

85.80

68.88

45.70

64.76

98.06

144.60

Ghi chú: (*) Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Bình

Xã Tân Tiến

Xã Hưng Phước

Xã Phước Thiện

Xã Tân Thành

Xã Thanh Hòa

Xã Thiện Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

219.47

27.86

38.95

24.93

26.36

24.91

51.27

25.19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

216.47

27.86

38.95

24.33

23.96

24.91

51.27

25.19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3.00

-

-

0.60

2.40

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Bình

Xã Tân Tiến

Xã Hưng Phước

Xã Phước Thiện

Xã Tân Thành

Xã Thanh Hòa

Xã Thiện Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

42.42

4.56

2.00

1.34

4.35

2.00

27.07

1.10

1

Đất nông nghiệp

NNP

41.80

4.34

2.00

1.34

4.35

2.00

26.87

0.90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.26

1.96

0.50

-

0.80

0.50

1.00

0.50

 

Trong đó:

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất trồng lúa còn lại

LUK

5.26

1.96

0.50

-

0.80

0.50

1.00

0.50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33.04

2.38

1.50

0.74

0.65

1.50

25.87

0.40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.50

-

-

0.60

2.90

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.62

0.22

-

-

-

-

0.20

0.20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.40

-

-

-

-

-

0.20

0.20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.22

0.22

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-