Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1652/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 17 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 4025/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Núi Thành; số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về Phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh, số 346/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 về điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh’

Xét đề nghị của UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 09/6/2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 447/TTr-STNMT ngày 14/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Núi Thành, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:

 (Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

 (Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

 (Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

 (Chi tiết theo Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Núi Thành chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2021 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Núi Thành trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hằng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Núi Thành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\Năm 2021\Quyết định\Đất đai\06 15 PD KHSD dat 2021 Núi Thành.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Hải

Xã Tam Quang

Xã Tam Tiến

Xã Tam Anh Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

39.307,25

75,24

529,29

1.430,54

1.727,83

957,71

1.182,00

2.062,14

4.819,25

4.972,80

9.743,58

4.790,79

1.804,84

2.125,88

545,44

69,78

1.307,10

1.163,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4316,02

46,93

134,58

231,78

174,18

44,10

497,63

882,86

242,14

250,02

128,99

397,32

376,53

329,32

-

15,87

184,38

379,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4012,99

38,27

72,15

231,78

170,08

0,72

498,73

883,71

242,18

235,07

129,27

397,32

355,12

272,91

-

3,09

131,39

351,20

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

1471,99

13,14

59,24

117,44

80,66

65,75

107,72

132,15

64,56

90,59

51,62

203,80

49,65

191,48

44,68

6,88

61,68

130,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5916,69

14,14

46,29

213,26

359,06

647,16

214,05

357,51

1.689,37

356,68

430,95

280,09

184,08

332,50

199,34

22,99

264,63

304,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13647,50

-

69,56

277,82

826,41

-

39,59

145,40

588,24

2.352,03

6.383,41

1.283,02

905,86

170,87

106,83

11,92

423,79

62,75

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

115,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

115,00

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11850,17

-

-

40,00

187,95

141,17

287,39

384,32

2.229,58

1.921,88

2.746,87

2.625,57

280,50

895,23

-

-

-

109,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1980,45

1,03

219,62

547,05

99,57

59,53

35,62

158,62

5,37

1,60

1,74

0,99

8,22

91,48

194,59

12,12

367,66

175,64

1.8

Đất làm muối

LMU

3,19

-

-

3,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,24

-

-

-

-

-

-

1,28

-

-

-

-

-

-

-

-

4,96

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.998,41

429,59

720,32

943,49

2.359,01

1.615,23

599,84

660,43

523,99

549,56

262,18

432,40

248,87

3.102,03

767,43

1.257,46

790,53

736,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.267,70

0,85

27,15

-

10,17

-

-

-

21,45

-

-

8,30

-

2.148,44

0,57

50,77

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,84

1,79

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.170,75

-

-

-

1.107,10

1.037,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,11

-

16,01

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

55,38

5,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20,93

-

28,96

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45,36

11,94

-

0,17

4,12

-

3,15

-

-

-

-

0,09

-

0,32

-

23,92

1,50

0,15

2.6

Đất cơ sở SX PNN

SKC

722,93

11,31

6,45

0,39

10,39

2,25

0,14

22,06

-

-

1,98

16,80

0,83

100,38

9,14

343,21

56,23

141,37

2.7

Đất SD cho HĐ KS

SKS

117,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16,85

-

100,22

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.479,03

157,53

99,33

280,61

379,32

269,55

165,84

269,74

132,11

104,47

126,82

151,12

120,81

373,20

68,36

376,78

208,30

195,13

2.9

Đất có DT lịch sử - văn hóa

DDT

17,70

-

-

0,27

0,48

-

2,51

0,43

0,22

-

-

0,10

-

13,50

-

-

0,19

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

53,63

-

-

-

0,85

-

-

20,10

-

-

-

-

-

32,69

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.301,42

-

125,35

151,24

346,96

185,44

275,94

232,02

43,83

44,07

56,72

40,06

46,89

93,87

82,32

174,16

185,82

216,73

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

204,30

204,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

46,41

6,30

0,40

0,72

0,58

1,37

3,60

0,38

1,36

1,08

1,21

22,08

0,36

0,47

0,35

1,61

0,56

3,98

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,40

0,05

-

-

-

-

1,31

-

-

-

0,01

-

-

0,40

-

0,88

3,76

-

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,56

1,31

0,67

0,22

0,38

1,56

1,34

0,15

-

0,98

-

1,52

3,30

1,82

0,94

1,02

0,99

0,34

2.16

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

672,41

15,74

28,75

61,67

49,29

57,46

34,50

55,26

2,25

2,17

5,02

23,65

19,13

123,61

31,07

23,05

67,84

71,95

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

27,90

-

-

-

-

0,07

-

-

-

1,38

-

16,00

-

2,39

-

-

-

8,07

2.18

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

4,44

2,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,60

-

-

-

-

-

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

32,77

2,16

2,46

1,21

1,38

2,61

4,98

4,17

0,70

0,83

1,68

2,50

0,92

1,51

1,28

0,96

2,75

0,68

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,19

0,90

0,44

0,95

-

2,57

0,42

0,93

0,03

1,97

-

0,08

0,91

1,55

0,58

0,58

0,53

0,74

2.21

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

2.930,83

5,66

429,32

444,23

345,57

53,78

100,96

55,17

28,44

151,61

67,99

39,31

21,15

38,47

572,56

249,07

248,52

79,01

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

810,24

1,39

-

1,80

102,37

0,99

5,14

0,01

293,58

241,00

0,75

73,01

32,97

40,24

0,19

1,35

13,54

1,89

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,11

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

289,32

0,30

5,30

10,82

0,68

2,32

19,14

20,15

1,88

29,39

24,40

4,71

2,46

69,80

19,31

3,2149

50,06

25,36

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Hải

Xã Tam Quang

Xã Tam Tiến

Xã Tam Anh Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

1.215,31

16,76

4,76

10,12

98,41

756,30

6,18

3,39

5,80

1,72

24,59

0,55

3,75

51,66

10,23

164,46

11,62

45,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

284,98

6,11

0,88

0,59

16,91

232,60

2,92

2,68

0,06

0,01

0,45

0,20

2,71

9,81

-

0,21

0,62

8,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

248,50

6,10

0,88

0,59

7,67

206,89

2,90

1,83

0,02

-

0,17

0,20

2,45

9,80

-

0,20

0,62

8,18

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

201,79

1,99

1,80

5,73

43,26

74,01

0,19

0,07

0,19

0,01

0,29

0,30

0,39

3,62

0,50

47,92

3,82

17,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

376,55

7,36

-

3,80

19,47

202,16

3,07

0,64

0,55

1,70

0,87

0,05

0,65

5,23

5,35

103,39

3,43

18,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,52

-

-

-

3,60

-

1,65

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

306,40

-

-

-

9,77

236,17

-

-

5,00

-

22,46

-

-

33,00

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

39,82

1,30

2,08

-

9,00

11,36

-

-

-

-

-

-

-

-

0,78

12,94

2,10

0,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

731,62

12,19

54,75

4,01

266,24

120,60

0,58

0,13

0,02

0,02

0,10

-

1,47

3,88

35,67

218,29

11,65

2,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

102,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,13

-

100,72

-

-

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

36,69

-

-

-

36,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,18

0,10

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

220,17

2,21

54,42

1,00

61,56

11,33

0,29

0,10

-

-

0,07

-

1,07

-

35,00

51,02

0,31

1,79

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

230,19

-

0,33

3,01

104,95

72,78

0,29

0,03

0,02

0,02

0,03

-

0,40

0,75

0,17

45,94

1,24

0,23

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

5,05

5,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,21

0,20

-

-

0,91

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

55,83

-

-

-

5,09

30,46

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

9,18

10,10

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,87

-

-

-

1,03

3,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,09

-

-

-

-

1,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

68,57

4,63

-

-

51,01

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

11,43

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,92

-

-

-

4,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

57,67

1,83

-

-

9,69

8,31

0,28

0,06

0,01

0,03

-

1,00

-

7,59

2,00

15,00

0,52

11,35

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Hải

Xã Tam Quang

Xã Tam Tiến

Xã Tam Anh Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.253,58

22,65

6,06

11,12

99,91

757,3

7,18

4,69

6,8

3,22

25,59

1,31

5,27

53,16

11,23

178,46

13,12

46,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

284,98

6,11

0,88

0,59

16,91

232,60

2,92

2,68

0,06

0,01

0,45

0,20

2,71

9,81

-

0,21

0,62

8,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

248,50

6,10

0,88

0,59

7,67

206,89

2,90

1,83

0,02

-

0,17

0,20

2,45

9,80

-

0,20

0,62

8,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

208,81

2,29

2,30

6,23

43,76

74,31

0,69

0,57

0,49

0,21

0,79

0,50

0,91

4,12

0,70

48,42

4,32

18,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

393,05

8,20

0,80

4,30

20,47

202,86

3,57

1,44

1,25

3,00

1,37

0,61

1,65

6,23

6,15

106,89

4,43

19,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,52

-

-

-

3,60

-

1,65

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

306,40

-

-

-

9,77

236,17

-

-

5,00

-

22,46

-

-

33,00

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

54,57

6,05

2,08

-

9,00

11,36

-

-

-

-

-

-

-

-

0,78

22,94

2,10

0,26

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Hải

Xã Tam Quang

Xã Tam Tiến

Xã Tam Anh Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

60,38

1,83

-

-

10,62

8,31

0,28

0,06

0,01

0,03

-

1,00

-

7,87

2,00

15,00

2,02

11,35

1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

9,20

-

-

-

3,68

5,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,70

-

-

-

-

1.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,71

-

-

-

0,93

-

-

-

-

-

-

-

-

0,28

-

-

1,50

-

1.4

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện

DHT

28,06

-

-

-

-

2,79

-

-

0,01

0,03

-

-

-

6,89

2,00

15,00

0,52

0,82

1.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,35

-

-

-

6,01

-

0,28

0,06

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,83

1,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,53