ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1644/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số: 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số: 03/2014/QĐ-TTg ngày 14 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 90/2015/TTLT-BTC-BKHĐT ngày 15 tháng 6 năm 2015 của liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với hoạt động xúc tiến đầu tư;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số: 65/TTr-SCT ngày 19 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục các dự án chợ, trung tâm thương mại, siêu thị để phục vụ hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN CHỢ, SIÊU THỊ, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI KÊU GỌI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 1644/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Tên dự án | Địa điểm | Mục tiêu | Quy mô | Dự kiến tổng vốn đầu tư | Hình thức đầu tư | Ghi chú |
1 | Trung tâm thương mại | Tổ 8A, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn | Xây mới | Hạng II | 300 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
2 | Trung tâm thương mại | Xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới | Xây mới | Hạng III | 07 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
3 | Siêu thị | Xã Yên Đĩnh, huyện Chợ Mới | Xây mới | Hạng III | 06 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
4 | Siêu thị | Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rỳ | Xây mới | Hạng III | 15 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
5 | Siêu thị | Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông | Xây mới | Hạng II | 10 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
6 | Trung tâm thương mại | Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể | Xây mới | Hạng III | 15 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
I | Huyện Chợ Đồn | ||||||
1 | Chợ trung tâm huyện | Thị trấn Bằng Lũng | Xây mới | Hạng II | 10 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
2 | Chợ Bằng Phúc | Xã Bằng Phúc | Nâng cấp, sửa chữa | Hạng III | 02 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
3 | Chợ Đồng Lạc | Xã Đồng Lạc | Nâng cấp, sửa chữa | Hạng III | 02 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
4 | Chợ Bản Mạ | Xã Quảng Bạch | Nâng cấp, sửa chữa | Hạng III | 02 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
5 | Chợ Yên Thịnh | Xã Yên Thịnh | Nâng cấp, sửa chữa | Hạng III | 01 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
6 | Chợ Lương Bằng | Xã Lương Bằng | Nâng cấp, sửa chữa | Hạng III | 02 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
7 | Chợ Xuân Lạc | Xã Lương Bằng | Nâng cấp, sửa chữa | Hạng III | 02 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
II. Huyện Chợ Mới | |||||||
1 | Chợ Yên Đĩnh | Xã Yên Đĩnh | Xây mới | Hạng III | 05 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
2 | Chợ Mai Lạp | Xã Mai Lạp | Nâng cấp, sửa chữa | Hạng III | 03 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
3 | Chợ trung tâm huyện | Thị trấn Chợ Mới | Nâng cấp, sửa chữa | Hạng II | 05 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
III. Huyện Ngân Sơn | |||||||
1 | Chợ Bằng Vân | Xã Bằng Vân | Xây mới | Hạng III | 03 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
2 | Chợ Vân Tùng | Xã Vân Tùng | Sửa chữa, xây dựng thêm hạng mục | Hạng III | 1,5 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
3 | Chợ Nà Phặc | Thị trấn Nà Phặc | Sửa chữa, xây dựng thêm hạng mục | Hạng III | 1,5 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
4 | Chợ Lãng Ngâm | Xã Lãng Ngâm | Xây mới | Hạng III | 03 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
IV. Huyện Pác Nặm | |||||||
1 | Chợ Công Bằng | Xã Công Bằng | Nâng cấp, cải tạo | Hạng II | 05 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
2 | Chợ Cổ Linh | Xã Cổ Linh | Nâng cấp, cải tạo | Hạng III | 03 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
3 | Chợ Nghiên Loan | Xã Nghiên Loan | Nâng cấp, cải tạo | Hạng II | 05 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
V. Thành phố Bắc Kạn | |||||||
1 | Chợ đầu mối phía Tây Nam | Phía Tây Nam thành phố | Xây mới | Hạng III | 45 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
2 | Chợ Minh Khai | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Xây mới | Hạng III | 40 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
3 | Xây dựng các điểm mua bán tại khu dân cư mới | Phường Huyền Tụng; xã Dương Quang
| Xây mới | Hạng III | 20 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
VI. Huyện Ba Bể | |||||||
1 | Chợ Pác Co | Thị trấn Chợ Rã | Xây mới | Hạng III | 05 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
2 | Chợ Quảng Khê | Xã Quảng Khê | Nâng cấp, sửa chữa | Hạng III | 05 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
3 | Chợ Khang Ninh | Xã Khang Ninh | Nâng cấp, sửa chữa | Hạng III | 05 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
VII. Huyện Na Rỳ | |||||||
1 | Chợ Đầu mối Nông, lâm sản | Thị trấn Yến Lạc | Nâng cấp, sửa chữa | Hạng III | 03 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
2 | Chợ Hảo nghĩa | Xã Hảo Nghĩa | Nâng cấp, sửa chữa | Hạng III | 02 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
3 | Chợ Xuân Dương | Xã Xuân Dương | Nâng cấp, sửa chữa | Hạng III | 02 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
4 | Chợ Quang Phong | Xã Quang Phong | Nâng cấp, sửa chữa | Hạng III | 06 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
5 | Chợ Côn Minh | Xã Côn Minh | Nâng cấp, sửa chữa | Hạng III | 02 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
6 | Chợ Lạng San | Xã Lạng San | Nâng cấp, sửa chữa | Hạng III | 02 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
7 | Chợ Cư Lễ | Xã Cư Lễ | Nâng cấp, sửa chữa | Hạng III | 01 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
8 | Chợ Vũ Loan | Xã Vũ Loan | Nâng cấp, sửa chữa | Hạng III | 02 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
9 | Chợ Đầu mối Nông, lâm sản tổng hợp | Xã Lam Sơn | Xây mới | Hạng III | 15 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
10 | Chợ Xanh phía Nam thị trấn Yến Lạc | Thị trấn Yến Lạc | Xây mới | Hạng III | 15 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
VIII. Huyện Bạch Thông | |||||||
1 | Chợ Cao Sơn | Xã Cao Sơn | Xây mới | Hạng III | 1,8 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
2 | Chợ Vũ Muộn | Xã Vũ Muộn | Xây mới | Hạng III | 1,7 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
3 | Chợ Quang Thuận | Xã Quang Thuận | Xây mới | Hạng III | 10 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
3 | Chợ Đôn Phong | Xã Đôn Phong | Xây mới | Hạng III | 1,5 tỷ | Vốn doanh nghiệp |
|
- 1 Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đặc thù phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm, quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong quản lý hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Kế hoạch 19/KH-UBND về Xúc tiến đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
- 4 Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019
- 5 Quyết định 3479/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2019
- 6 Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019
- 7 Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư liên tịch 90/2015/TTLT-BTC-BKHĐT hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với hoạt động xúc tiến đầu tư do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10 Quyết định 03/2014/QĐ-TTg về Quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động xúc tiến đầu tư do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019
- 2 Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019
- 3 Quyết định 3479/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2019
- 4 Kế hoạch 19/KH-UBND về Xúc tiến đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
- 5 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm, quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong quản lý hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đặc thù phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương
- 7 Quyết định 1767/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp thực hiện các hoạt động xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn