Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1645/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 16 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN AN LÃO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Lão;

Theo đề nghị của UBND huyện An Lão tại Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 20/4/2023, đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 480/TTr-STNMT ngày 04/52023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện An Lão với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm).

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

(theo Phụ lục II đính kèm).

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

(theo Phụ lục III đính kèm).

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

(theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện An Lão có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường), báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện An Lão và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1645/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hòa

Xã An Tân

Thị trấn An Lão

Xã An Trung

Xã An Dũng

Xã An Vinh

Xã An Hưng

Xã An Quang

Xã An Nghĩa

Xã An Toàn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

66.798,07

3.506,74

2.084,50

1.137,64

6.376,10

4.018,04

8.301,57

6.256,09

5.393,94

3.691,09

26.032,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.286,19

292,39

167,89

117,48

242,16

84,04

97,23

142,48

44,90

28,51

69,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.156,66

280,86

135,00

108,36

242,16

80,75

97,16

139,86

42,03

28,51

1,98

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

129,53

11,53

32,89

9,12

 

3,29

0,07

2,62

2,87

 

67,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.620,94

1.086,74

122,60

152,09

174,62

64,93

100,08

165,97

209,94

235,80

308,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.854,64

360,31

245,39

210,18

471,39

423,51

162,51

365,73

315,23

62,61

237,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

23.858,63

601,23

548,66

340,12

4.364,31

3.445,49

6.114,36

2.822,06

3.936,80

1.685,62

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

22.674,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.674,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.453,06

1.154,07

985,65

315,29

1.118,93

 

1.826,77

2.756,04

886,99

1.678,12

2.731,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,66

 

0,81

2,21

2,81

0,07

0,63

0,62

0,08

0,43

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

42,95

12,00

13,50

0,28

1,89

 

 

3,20

 

 

12,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.600,45

554,01

220,99

291,98

417,62

188,55

188,40

333,80

118,12

64,29

222,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126,92

 

0,05

1,30

32,58

 

 

92,92

0,07

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,01

0,14

0,05

2,02

0,23

 

 

0,14

0,20

 

0,22

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,83

14,15

 

11,69

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

23,42

0,37

 

 

0,61

 

 

12,34

0,10

 

10,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,55

0,43

0,23

0,74

0,05

 

 

 

0,08

0,01

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

31,81

31,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

24,10

19,10

3,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.095,55

259,43

87,60

117,80

219,16

79,82

52,35

92,44

51,35

42,74

92,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

560,27

110,00

52,37

68,52

65,31

54,28

29,23

49,32

23,85

28,92

78,49

-

Đất thủy lợi

DTL

250,67

67,86

11,26

16,14

113,78

15,58

8,58

9,44

2,90

1,65

3,49

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,84

0,72

 

2,91

1,36

 

0,04

1,10

0,24

0,20

0,27

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3,29

0,46

0,09

1,62

0,24

0,23

0,04

0,05

0,27

0,05

0,24

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

30,58

6,98

3,23

7,67

2,55

0,54

3,60

1,87

2,93

0,39

0,81

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

13,01

1,55

0,88

3,46

3,62

 

0,95

0,72

0,38

0,09

1,34

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,78

0,03

 

0,03

0,91

 

 

 

11,55

7,25

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,84

0,05

0,07

0,14

0,20

0,24

0,02

0,03

0,06

 

0,03

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

4,85

0,01

2,87

1,68

0,05

 

0,01

0,06

0,18

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,61

1,57

 

0,19

 

 

 

5,85

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

193,33

69,15

14,98

14,34

30,93

8,95

9,86

23,84

8,90

4,20

8,18

-

Đất chợ

DCH

4,47

1,05

1,85

1,10

0,20

 

 

0,16

0,10

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,51

0,47

1,24

 

1,08

0,27

0,69

0,36

0,12

0,03

0,24

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,63

 

 

 

7,19

 

 

0,44

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

279,33

99,23

48,13

 

49,89

12,38

16,06

27,01

10,83

6,35

9,47

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

37,95

 

 

37,95

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,21

1,01

0,25

4,90

0,56

0,54

0,39

0,34

0,17

 

0,06

2.14

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,82

0,80

0,03

 

0,12

 

0,12

 

0,64

1,28

3,83

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

877,81

122,27

78,51

85,04

97,56

94,48

118,79

107,80

54,38

13,84

105,15

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

43,99

4,81

1,91

28,53

6,60

1,06

 

 

0,18

0,03

0,86

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,00

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

289,50

54,96

21,58

11,41

60,47

40,83

27,64

29,07

20,06

3,62

19,87

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1645/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hòa

Xã An Tân

Thị trấn An Lão

Xã An Trung

Xã An Dũng

Xã An Vinh

Xã An Hưng

Xã An Quang

Xã An Nghĩa

Xã An Toàn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

166,91

31,59

12,72

15,29

11,99

 

2,50

78,43

6,25

5,04

3,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,80

9,19

1,81

2,59

0,38

 

 

0,24

0,20

0,27

0,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12,29

7,19

1,81

2,10

0,38

 

 

0,24

0,20

0,27

0,10

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

2,51

2,00

 

0,49

 

 

 

 

 

 

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,64

10,23

1,26

2,76

2,14

 

0,08

2,10

1,49

3,38

2,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

46,55

8,92

7,45

9,14

9,33

 

2,32

5,10

3,42

0,20

0,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

79,49

3,25

2,20

0,80

0,14

 

0,10

70,98

1,14

0,77

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,28

2,47

3,13

0,88

1,14

 

 

2,71

0,04

0,08

5,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,52

 

 

 

0,10

 

 

0,42

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,12

1,45

3,12

0,26

1,04

 

 

0,11

0,04

0,08

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,35

0,96

3,00

0,03

0,27

 

 

 

 

0,08

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,40

0,14

 

0,23

 

 

 

0,03

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,01

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,15

 

0,07

 

0,08

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,77

 

 

 

0,69

 

 

0,08

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,40

0,35

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,28

0,21

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,62

 

 

0,62

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,73

0,81

0,01

 

 

 

 

2,11

 

 

5,80

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5,72

0,50

0,30

0,84

1,37

 

 

1,26

0,23

 

1,22

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1645/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hòa

Xã An Tân

Thị trấn An Lão

Xã An Trung

Xã An Dũng

Xã An Vinh

Xã An Hưng

Xã An Quang

Xã An Nghĩa

Xã An Toàn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

189,22

36,96

15,72

15,29

13,49

 

2,50

88,77

6,35

5,04

5,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,44

9,19

1,81

2,59

1,88

 

 

0,38

0,20

0,27

0,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,93

7,19

1,81

2,10

1,88

 

 

0,38

0,20

0,27

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

32,19

10,48

1,26

2,76

2,14

 

0,08

7,30

1,59

3,38

3,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

52,67

9,04

7,45

9,14

9,33

 

2,32

10,10

3,42

0,20

1,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

87,49

8,25

5,20

0,80

0,14

 

0,10

70,98

1,14

0,77

0,11

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31,59

3,29

8,00

10,50

 

 

 

 

 

 

9,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

31,59

3,29

8,00

10,50

 

 

 

 

 

 

9,80

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

1,14

 

0,12

 

1,02

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1645/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hòa

Xã An Tân

Thị trấn An Lão

Xã An Trung

Xã An Dũng

Xã An Vinh

Xã An Hưng

Xã An Quang

Xã An Nghĩa

Xã An Toàn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,08

 

 

 

 

 

 

2,08

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,08

 

 

 

 

 

 

2,08

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,08

 

 

 

 

 

 

2,08

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,22

0,50

0,30

0,84

1,87

 

 

1,26

0,23

 

4,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp

DHT

4,32

0,50

0,30

0,73

1,26

 

 

1,26

0,07

 

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,30

 

0,30

0,73

 

 

 

1,26

0,01

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,56

0,50

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,25

 

 

 

1,05

 

 

 

 

 

0,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,29

 

 

 

0,11

 

 

 

0,16

 

1,02

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

 

 

0,08