Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1647/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 16 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VÂN CANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Vân Canh thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của UBND huyện Vân Canh tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 25/4/202, đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 476/TTr-TNMT ngày 28/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vân Canh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

(theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vân Canh có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Vân Canh; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vân Canh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1647/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã

Thị trấn Vân Canh

Xã Canh Hòa

Xã Canh Hiển

Xã Canh Thuận

Xã Canh Hiệp

Xã Canh Vinh

Xã Canh Liên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

79.913,44

1.949,33

4.809,93

3.666,74

8.362,72

12.750,91

9.957,24

38.416,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

75.991,10

1.602,84

4.644,69

3.304,54

8.129,87

12.264,83

8.192,00

37.852,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

934,65

45,28

45,10

125,49

72,51

33,05

389,41

223,81

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

279,50

24,78

 

83,02

3,36

32,70

135,64

 

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

655,15

20,50

45,10

42,47

69,15

0,36

253,76

223,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

2.716,32

615,88

426,21

242,92

692,95

296,78

414,97

26,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.410,71

212,33

315,79

291,19

638,73

234,86

1.119,18

598,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.787,09

256,84

904,13

655,08

4.196,37

7.498,20

1.881,54

12.394,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

41.080,24

466,38

2.953,47

1.987,04

2.527,80

4.185,00

4.372,62

24.587,93

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

15.966,28

15,74

233,43

74,02

399,88

723,60

301,81

14.217,80

-

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

25.271,21

450,64

2.720,43

1.945,56

2.234,61

3.470,43

4.079,29

10.370,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,74

 

 

1,74

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

60,34

6,13

 

1,08

1,50

16,94

14,28

20,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.871,58

343,82

158,89

328,73

230,42

484,00

1.761,84

563,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

84,86

2,01

 

12,67

 

7,23

62,95

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,39

0,67

0,05

0,07

0,23

0,15

0,16

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

803,66

 

 

 

 

 

803,66

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,12

36,34

 

 

0,40

 

0,37

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,10

2,07

0,18

1,44

 

0,30

2,12

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,82

0,88

3,19

6,92

30,20

9,37

18,26

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

90,53

 

1,50

32,94

 

31,60

24,49

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

700,92

115,73

34,15

79,49

49,76

61,83

270,22

89,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

463,74

72,42

28,53

44,40

36,00

44,76

194,43

43,21

-

Đất thủy lợi

DTL

42,01

6,74

 

17,80

0,70

2,20

14,58

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,48

3,59

 

0,42

1,00

 

0,37

0,10

-

Đất cơ sở y tế

DYT

2,97

1,57

0,10

0,24

0,16

0,14

0,63

0,13

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

42,40

10,30

1,75

2,98

3,75

1,77

18,70

3,15

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8,60

1,20

1,10

1,23

0,10

 

3,74

1,23

-

Đất công trình năng lượng

DNL

27,45

2,49

 

0,13

 

0,07

0,90

23,87

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,54

0,34

0,02

0,02

0,07

0,02

0,03

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,88

0,07

0,51

 

0,30

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,40

 

 

 

 

7,40

0,00

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,32

1,23

 

0,05

 

 

1,03

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

90,76

15,51

2,15

11,79

7,68

3,98

31,62

18,03

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,38

0,27

 

0,43

 

1,50

4,17

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,43

1,07

0,43

0,62

1,48

0,63

1,40

0,80

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

28,03

0,22

 

 

 

 

27,68

0,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

358,92

 

26,41

25,66

21,01

23,24

239,82

22,79

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

64,29

64,29

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,97

5,11

0,44

0,60

0,52

0,26

0,72

0,32

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,28

2,03

0,02

0,74

0,05

 

1,18

0,25

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,61

 

 

 

 

 

0,61

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

838,86

91,89

92,47

109,90

123,02

39,99

227,35

154,24

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

768,79

21,52

0,05

57,70

3,77

309,39

80,86

295,51

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

50,76

2,66

6,34

33,47

2,43

2,08

3,39

0,40

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1647/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)

Thị trấn Vân Canh

Canh Hòa

Canh Hiển

Xã Canh Thuận

Canh Hiệp

Xã Canh Vinh

Canh Liên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

591,77

36,98

7,85

51,32

111,01

54,67

322,41

7,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,11

0,05

 

0,46

0,23

0,04

11,32

0,01

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,36

0,02

 

0,06

0,23

0,04

1,01

 

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

10,75

0,03

 

0,40

 

 

10,31

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

38,52

15,03

0,45

5,62

3,78

2,28

9,80

1,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

255,39

20,25

1,50

11,35

0,32

2,76

218,17

1,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

23,07

 

 

 

 

3,18

18,57

1,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

262,69

1,65

5,90

33,89

106,68

46,40

64,55

3,62

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

108,61

1,65

5,50

1,35

 

39,40

57,21

3,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

66,42

2,14

 

0,51

 

1,12

62,57

0,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,66

 

 

 

 

 

20,66

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,60

 

 

 

 

 

1,60

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,00

0,96

 

0,42

 

0,19

6,42

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6,62

0,23

 

0,34

 

 

6,05

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,33

 

 

0,08

 

0,19

0,06

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,16

 

 

 

 

 

0,16

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,86

0,72

 

 

 

 

0,15

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

34,28

 

 

0,09

 

0,43

33,68

0,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,77

0,77

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,71

 

 

 

 

0,50

0,21

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1647/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã

Thị trấn Vân Canh

Xã Canh Hòa

Xã Canh Hiển

Xã Canh Thuận

Xã Canh Hiệp

Xã Canh Vinh

Xã Canh Liên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

505,98

40,36

9,13

52,86

15,77

55,69

324,43

7,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

12,71

0,05

 

0,46

0,83

0,04

11,32

0,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,36

0,02

 

0,06

0,23

0,04

1,01

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

45,56

17,57

1,73

6,47

4,17

2,75

11,10

1,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

268,16

21,09

1,50

12,04

10,29

3,31

218,88

1,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

23,07

 

 

 

 

3,18

18,57

1,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

156,49

1,65

5,90

33,89

0,48

46,40

64,55

3,62

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

128,96

1,52

 

1,08

107,70

16,94

1,73

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

11,69

 

 

 

 

10,55

1,14

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

16,73

0,21

 

 

 

 

16,52

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1647/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)

Thị trấn Vân Canh

Xã Canh Hòa

Xã Canh Hiển

Xã Canh Thuận

Xã Canh Hiệp

Xã Canh Vinh

Xã Canh Liên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,96

0,36

 

0,44

 

 

0,16

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,80

0,36

 

0,44

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,36

0,36

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,44

 

 

0,44

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,16

 

 

 

 

 

0,16

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK