CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 165/2007/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 163/TTr-CP ngày 11/12/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 14 ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các ông (bà) có tên trong Danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN CAMPUCHIA ĐƯỢC NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 165/2007/QĐ-CTN ngày 02 tháng 02 năm 2007 của Chủ tịch nước)
I. CÔNG DÂN CAMPUCHIA
1 | Tran Minh Phuong, sinh ngày 12/01/1969 tại Campuchia Có tên gọi Việt Nam là: Trần Minh Phương Hiện trú tại: số 19, lô B, trại 979A, xã Minh Tân, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Dương | Giới tính: Nữ |
2 | Goi Yêu Học, sinh năm 1963 tại Campuchia Có tên gọi Việt Nam là: Goi Yêu Học Hiệu trú tại: số 31/3C, tổ 51, khu phố 6, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
3 | Dy Sa Vang, sinh ngày 01/01/1945 tại Campuchia Có tên gọi Việt Nam là: Nguyễn Thị Thuận Hiện trú tại: số 5/201, Nguyễn Siêu, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
4 | Trương Thụy Ngọc, sinh năm 1970 tại Campuchia Có tên gọi Việt Nam là: Trương Thụy Ngọc Hiện trú tại: số 18 Lê Trực, phường 1, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
5 | Trương Kính Long, sinh năm 1962 tại Campuchia Có tên gọi Việt Nam là: Trương Kính Long Hiện trú tại: số 18 Lê Trực, phường 1, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
6 | Trương Thụy Cẩm, sinh năm 1949 tại Campuchia Có tên gọi Việt Nam là: Trương Thụy Cẩm Hiện trú tại: số 18 Lê Trực, phường 1, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
7 | Trương Thụy Bảo, sinh năm 1968 tại Campuchia Có tên gọi Việt Nam là: Trương Thụy Bảo Hiện trú tại: số 18 Lê Trực, phường 1, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
8 | Lâm Múy (Muối), sinh năm 1922 tại Campuchia Có tên gọi Việt Nam là: Lâm Muối Hiện trú tại: số 18 Lê Trực, phường 1, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
9 | Trương Thụy Trinh, sinh năm 1955 tại Campuchia Có tên gọi Việt Nam là: Trương Thụy Trinh Hiện trú tại: số 18 Lê Trực, phường 1, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
10 | Lưu Văn Tỷ, sinh năm 1972 tại Campuchia Có tên gọi Việt Nam là: Lưu Văn Tỷ Hiện trú tại: số 296 Phạm Thế Hiển, phường 3, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
11 | Lưu Kim Hai, sinh năm 1962 tại Campuchia Có tên gọi Việt Nam là: Lưu Kim Hai Hiện trú tại: số 296 Phạm Thế Hiển, phường 3, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
12 | Lưu Kim Ba, sinh năm 1964 tại Campuchia Có tên gọi Việt Nam là: Lưu Kim Ba Hiện trú tại: số 296 Phạm Thế Hiển, phường 3, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
13 | Lưu Văn Tải, sinh năm 1968 tại Campuchia Có tên gọi Việt Nam là: Lưu Văn Tải Hiện trú tại: số 296 Phạm Thế Hiển, phường 3, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
14 | Đặng Mỹ Linh, sinh ngày 19/01/1972 Có tên gọi Việt Nam là: Đặng Mỹ Linh Hiện trú tại: số 65/39 Phú Thọ, phường 1, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
(Công báo số 91+92 ngày 15/02/2007)
- 1 Quyết định 466/QĐ-CTN năm 2013 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1674/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1165/2007/QĐ-CTN năm 2007 về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 816/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 524/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 390/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 161/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập Quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Quyết định 879/2006/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10 Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 11 Nghị định 55/2000/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 104/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam
- 12 Nghị định 104/1998/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam
- 13 Luật Quốc tịch Việt Nam 1998
- 14 Hiến pháp năm 1992
- 1 Quyết định 466/QĐ-CTN năm 2013 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1674/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1165/2007/QĐ-CTN năm 2007 về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 816/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 524/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 390/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 161/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập Quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Quyết định 879/2006/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10 Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 11 Nghị định 55/2000/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 104/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam
- 12 Nghị định 104/1998/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam