CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 390/2007/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 09/TTr-CP ngày 09/02/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 5 ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các ông (bà) có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
NGƯỜI NƯỚC NGOÀI VÀ NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH ĐƯỢC NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số 390/2007/QĐ-CTN ngày 16 tháng 4 năm 2007 của Chủ tịch nước)
1. Ngo Seng Hay, sinh ngày 10/10/1965 tại Campuchia;
Giới tính: Nam
Có tên gọi Việt Nam là: Ngô Tùng Hải.
Hiện trú tại: SỐ 5 ĐƯỜNG SỐ 11, KHU DÂN CƯ BÌNH PHÚ, PHƯỜNG 10, QUẬN 6, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
2. Hứa Xuông, sinh ngày 02/10/1955 tại Campuchia;
Giới tính: Nam
Có tên gọi Việt Nam là: Hứa Xuông.
Hiện trú tại: SỐ 323/38/10 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 2, QUẬN 11, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
3. Sam On, sinh ngày 10/10/1957 tại Campuchia;
Giới tính: Nữ
Có tên gọi Việt Nam là: Sam On.
Hiện trú tại: SỐ 323/38/10 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 2, QUẬN 11, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
4. Thoong Lắn, sinh ngày 02/10/1959 tại Campuchia;
Giới tính: Nữ
Có tên gọi Việt Nam là: Nguyễn Ngọc Lãnh.
Hiện trú tại: Tổ 67, PHƯỜNG MỸ AN, QUẬN NGŨ HÀNH SƠN, THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG.
5.Chiu Tzu Hua, sinh ngày 16/7/1948 tại thành phố Hồ Chí Minh;
Giới tính: Nam
Có tên gọi Việt Nam là: Khưu Tử Huê
Hiện trú tại: SỐ 218F/16 LẦU 2, TRẦN HƯNG ĐẠO B, PHƯỜNG 11, QUẬN 5, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH./.
- 1 Quyết định 1674/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1165/2007/QĐ-CTN năm 2007 về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 816/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 524/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 165/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 161/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập Quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 8 Luật Quốc tịch Việt Nam 1998
- 9 Hiến pháp năm 1992
- 1 Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 2 Quyết định 161/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập Quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 165/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 816/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 524/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 1165/2007/QĐ-CTN năm 2007 về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 1674/2007/QĐ-CTN về việc cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành