ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1651/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 27 tháng 09 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 152/TTr-STC ngày 24/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm các nội dung sau:
1. Công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Bảo hiểm áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 01 thủ tục hành chính cấp xã trong lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau (kèm theo quy trình).
Điều 2. Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao, yêu cầu Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, bổ sung, hoàn chỉnh đầy đủ quy trình nội bộ, liên thông và điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh đối với thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| 1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã”. 2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một cửa điện tử của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (Ủy ban nhân dân cấp xã), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. | ||||||
1. | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Trong thời hạn 43 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Ủy ban nhân dân cấp xã; + Ủy ban nhân dân cấp huyện; + Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; + Sở Tài chính; + Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. | Không | - Luật kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000 của Quốc Hội; - Luật số 61/2010/QH12 ngày 24/11/2010 của Quốc Hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10; - Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 1707/QĐ- BTC ngày 29/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Cấp xã: Tổng số có 01 thủ tục hành chính mới ban hành./.
TRÍCH NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1707/QĐ-BTC NGÀY 29/8/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Làm cơ sở để sao y, thực hiện công khai và hướng dẫn, tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh)
I. Lĩnh vực Bảo hiểm
II. Thủ tục hành chính cấp xã
1. Thủ tục: Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
Trình tự thực hiện
a) Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân dân tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp lập hồ sơ đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ và gửi đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp.
b) Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân dân tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp xã rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện.
c) Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân dân tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, hồ sơ đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ do Ủy ban nhân dân cấp xã gửi và báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện thẩm định, tổng hợp danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau).
d) Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và báo cáo thẩm định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. Quyết định này được gửi đến Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã có liên quan.
đ) Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt đối tượng được hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tại Trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, thông báo trên hệ thống thông tin, truyền thông của xã và sao gửi cho tổ chức, cá nhân sản nông nghiệp trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp yêu cầu.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối tượng được hỗ trợ theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP.
- Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng thủy sản theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP.
- Tài liệu chứng minh thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp đối với trường hợp đối tượng được hỗ trợ là tổ chức sản xuất nông nghiệp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp;
- Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ;
- UBND cấp xã niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối tượng được hỗ trợ theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP.
- Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng thủy sản theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XEM XÉT, PHÊ DUYỆT ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn....
Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của Thủ tướng Chính phủ về....;
Trường hợp cá nhân sản xuất nông nghiệp:
- Tên cá nhân sản xuất nông nghiệp: [Tên đầy đủ]
- Ngày, tháng, năm sinh:
- CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: [...] do [Tên cơ quan cấp] ngày...tháng...năm...tại [Nơi cấp]
- Địa chỉ thường trú:
- Thuộc diện: □ Hộ nghèo □ Hộ cận nghèo □ Hộ khác
Trường hợp tổ chức sản xuất nông nghiệp:
- Tên tổ chức sản xuất nông nghiệp: [Tên đầy đủ]
- Giấy phép đăng ký kinh doanh số: [...] do [Tên cơ quan cấp] ngày ...tháng...năm...
- Địa chỉ:
- Là tổ chức sản xuất nông nghiệp thuộc diện đối tượng tổ chức được hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp theo Quyết định số .../QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của Thủ tướng Chính phủ.
Đề nghị Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ... rà soát, tổng hợp trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt chúng tôi là đối tượng được hỗ trợ bảo hiểm theo Nghị định số /2018/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của Đơn này và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: - Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, thủy sản.... (Liệt kê đầy đủ) | ..., ngày.... tháng.... năm...
|
|
|
BẢN KÊ KHAI
VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN
Tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp:...
STT | Loại cây trồng/ vật nuôi/thủy sản | Diện tích cây trồng | Số lượng vật nuôi | Diện tích nuôi trồng thủy sản |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. CẤP XÃ
II. LĨNH VỰC BẢO HIỂM
1. Thủ tục: Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông
1.1. Thủ tục: Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
a) Thời gian giải quyết: 43 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 15 ngày;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện: 15 ngày;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 04 ngày;
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày;
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết
- Tại Ủy ban nhân dân cấp xã
Số TT | Nội dung công việc | Chuyển đến | Phòng, ban, bộ phận xử lý | Thời gian thực hiện |
1. | Tiếp nhận hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | |
2. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã phân công hồ sơ xử lý | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 01 ngày | |
3. | Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình ký | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 12 ngày | |
4. | Lãnh đạo phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 01 ngày | |
5. | Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan lên hệ thống trình Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt | Văn thư | 0,5 ngày | |
6. | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Phòng chuyên môn | 15 ngày | |
7. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 04 ngày | |
8. | Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 04 ngày | |
9. | Ủy ban nhân dân cấp xã công khai | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 05 ngày |
- Tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
Số TT | Nội dung công việc | Chuyển đến | Phòng, ban, bộ phận xử lý | Thời gian thực hiện |
1. | Tiếp nhận hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | |
2. | Lãnh đạo phòng phân công xử lý | Phòng chuyên môn cấp huyện | 0,5 ngày | |
3. | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn cấp huyện | 9,5 ngày | |
4. | Lãnh đạo phòng ký trình Ủy ban nhân dân cấp huyện | Phòng chuyên môn cấp huyện | 01 ngày | |
5. | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thẩm định | Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân | 02 ngày | |
6. | Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện | 01 ngày | |
7. | Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan lên hệ thống trình Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt | Văn thư | 0,5 ngày | |
8. | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Không tính ngày |
- Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số TT | Nội dung công việc | Chuyển đến | Phòng, ban, bộ phận xử lý | Thời gian thực hiện |
1. | Tiếp nhận hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | |
2. | Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ xử lý | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày | |
3. | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1,5 ngày | |
4. | Lãnh đạo phòng trình ký | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày | |
5. | Lãnh đạo sở phê duyệt | Ban Giám đốc | 0,5 ngày | |
6. | Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan lên hệ thống trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | Văn phòng Sở | 0,5 ngày | |
7. | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Không tính ngày |
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Số TT | Nội dung công việc | Chuyển đến | Phòng, ban, bộ phận xử lý | Thời gian thực hiện |
1. | Tiếp nhận hồ sơ điện tử | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | |
2. | Lãnh đạo Văn phòng phân công xử lý | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày | |
3. | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn | 1,5 ngày | |
4. | Lãnh đạo Văn phòng trình ký | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày | |
5. | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày | |
6. | Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan lên hệ thống trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
7. | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Không tính ngày |
- Tại Ủy ban nhân dân cấp xã
Số TT | Nội dung công việc | Chuyển đến | Phòng, ban, bộ phận xử lý | Thời gian thực hiện |
1. | Tiếp nhận Quyết định từ Ủy ban nhân dân tỉnh | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Chuyển ngay | |
2. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã phân công công chức niêm yết, công khai danh sách tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 05 ngày |
* Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi.
Tổng số có 01 quy trình được phê duyệt./.
- 1 Quyết định 4916/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2202/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 1707/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 7 Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 8 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 6 Quyết định 2202/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 7 Quyết định 4916/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa