- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1657/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 01 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
TẠM THỜI PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tạm thời phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Sau 06 tháng thực hiện, Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp các sở, ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố đánh giá tình hình, kết quả thực hiện; bổ sung, chỉnh sửa những điểm chưa phù hợp (nếu có), trình UBND tỉnh xem xét, quyết định chính thức quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Công nhận người có uy tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số (NCUT trong vùng ĐBDTTS)
Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc)
Cơ quan | Bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
CẤP XÃ (05 ngày làm việc) | Bước 1 | Cán bộ Bộ phận TN&TKQ cấp xã tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | Bộ phận TN&TKQ cấp xã | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đối với trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Lập hồ sơ, phối hợp với ban, ngành liên quan của xã kiểm tra kết quả bình chọn của các thôn. | Công chức chuyên môn hoặc công chức văn phòng UBND cấp xã | 3,5 ngày | - Bảng tổng hợp danh sách NCUT trên địa bàn cấp xã đề nghị phê duyệt. - Biên bản kiểm tra kết quả bình chọn, đề nghị công nhận NCUT. - Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS. | |
Bước 3 | Ký duyệt văn bản gửi UBND cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS. | |
Bước 4 | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | - Tờ trình đề nghị phê duyệt; - Bảng tổng hợp danh sách NCUT đề nghị phê duyệt; - Biên bản kiểm tra kết quả bình chọn, đề nghị công nhận NCUT. | |
CẤP HUYỆN (05 ngày làm việc) | Bước 1 | Cán bộ Bộ phận TN&TKQ cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Dân tộc. | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đối với trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Thẩm định, phối hợp với Công an huyện, Mặt trận Tổ quốc huyện kiểm tra kết quả đề nghị công nhận NCUT cấp xã. | Phòng Dân tộc cấp huyện | 2,5 ngày | - Bảng tổng hợp danh sách đề nghị công nhận NCUT trong vùng ĐBDTTS cấp xã. - Biên bản kiểm tra kết quả bình chọn, đề nghị công nhận NCUT cấp xã. - Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS kèm theo danh sách NCUT | |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 1 ngày | - Bảng tổng hợp danh sách đề nghị công nhận NCUT trong vùng ĐBDTTS cấp xã. - Biên bản kiểm tra kết quả bình chọn, đề nghị công nhận NCUT cấp xã. - Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS kèm theo danh sách NCUT | |
Bước 4 | Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS kèm theo danh sách NCUT | |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh. | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS kèm theo danh sách đề nghị công nhận NCUT; - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã. | |
CẤP TỈNH (05 ngày làm việc) | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ TN&TKQ Ban Dân tộc | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đối với trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Kiểm tra, thẩm định, phối hợp với cơ quan Công an tỉnh, Mặt trận Tổ quốc tỉnh thống nhất, lập hồ sơ trình UBND tỉnh | Phòng Chính sách Tuyên truyền Địa bàn - Ban Dân tộc tỉnh. | 3,5 ngày | - Bảng tổng hợp danh sách đề nghị công nhận NCUT trong vùng ĐBDTTS của cấp huyện; - Biên bản thống nhất kết quả kiểm tra danh sách đề nghị công nhận NCUT trong vùng ĐBDTTS của cấp huyện; - Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS; - Dự thảo Quyết định kèm theo bảng tổng hợp danh sách NCUT. | |
Bước 3 | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Ban Dân tộc | 0,5 ngày | Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS trên địa bàn tỉnh. | |
Bước 4 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS trên địa bàn tỉnh (năm bình chọn). | Văn thư Ban Dân tộc | 0,5 ngày | Hồ sơ theo quy định. |
2. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số (NCUT trong vùng ĐBDTTS)
Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc)
Cơ quan | Bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian | Kết quả/Biểu mẫu |
CẤP XÃ (05 ngày làm việc) | Bước 1 | Cán bộ Bộ phận TN&TKQ cấp xã tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. | Bộ phận TN&TKQ cấp xã | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đối với trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Lập hồ sơ, phối hợp với ban, ngành liên quan của xã kiểm tra kết quả bình chọn của các thôn. | Công chức chuyên môn hoặc công chức văn phòng UBND cấp xã | 3,5 ngày | - Bảng tổng hợp danh sách NCUT trên địa bàn cấp xã đề nghị phê duyệt; - Biên bản kiểm tra kết quả đề nghị đưa ra khỏi danh sách NCUT; - Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách NCUT đưa ra khỏi danh sách. | |
Bước 3 | Ký duyệt văn bản gửi UBND cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày | Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS đưa ra khỏi danh sách | |
Bước 4 | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | - Tờ trình đề nghị phê duyệt; - Bảng tổng hợp danh sách NCUT đề nghị phê duyệt; - Biên bản kiểm tra kết quả đề nghị đưa ra khỏi danh sách NCUT. | |
CẤP HUYỆN (05 ngày làm việc | Bước 1 | Cán bộ Bộ phận TN&TKQ cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Dân tộc. | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đối với trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; phối hợp với Công an huyện, Mặt trận Tổ quốc huyện kiểm tra kết quả đề nghị của cấp xã. | Phòng Dân tộc cấp huyện | 2,5 ngày | - Bảng tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS của cấp xã; - Biên bản kiểm tra kết quả đề nghị đưa ra khỏi danh sách NCUT của cấp xã; - Tờ trình đề nghị đưa ra khỏi danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS, kèm theo danh sách đề nghị. | |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 1 ngày | - Tờ trình đề nghị phê duyệt, kèm theo danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách NCUT. | |
Bước 4 | Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Tờ trình đề nghị phê duyệt, kèm theo danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách NCUT. | |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh. | Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS kèm theo danh sách NCUT đề nghị đưa ra; - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị đưa ra khỏi danh sách NCUT của cấp xã. | |
CẤP TỈNH (05 ngày làm việc) | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Cán bộ TN&TKQ Ban Dân tộc | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đối với trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; phối hợp với cơ quan Công an tỉnh, Mặt trận Tổ quốc tỉnh kiểm tra kết quả đề nghị đưa ra khỏi danh sách của cấp huyện. | Phòng Chính sách Tuyên truyền Địa bàn - Ban Dân tộc tỉnh. | 3,5 ngày | - Bảng tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS của cấp huyện; - Biên bản thống nhất kết quả kiểm tra danh sách đề nghị của cấp huyện đưa ra khỏi danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS; - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS đưa ra; - Dự thảo Quyết định kèm theo bảng tổng hợp danh sách NCUT đưa ra. | |
Bước 3 | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Ban Dân tộc | 0,5 ngày | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS đưa ra. | |
Bước 4 | Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt. | Văn thư Ban Dân tộc | 0,5 ngày | Hồ sơ theo quy định. |
- 1 Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 2494/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực dân tộc thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3 Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 7 Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 8 Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Dân tộc thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 10 Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng
- 11 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Dân tộc thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 7 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 8 Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 9 Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 10 Quyết định 2494/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực dân tộc thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 11 Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng