- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2142/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 30 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về tạm thời phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc (UBND cấp xã: 05 ngày; UBND cấp huyện: 05 ngày; Ban Dân tộc tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Phòng Dân tộc. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Dân tộc | 0,5 ngày |
B7 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và soạn thảo văn bản đề nghị. | Chuyên viên Phòng Dân tộc | 02 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Dân tộc | 0,25 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B10 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B11 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B12 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B13 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Ban Dân tộc. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B14 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. | Cán bộ TN &TKQ Ban Dân tộc tỉnh | 0,5 ngày |
B15 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tổng hợp | 0,5 ngày |
B16 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản đề nghị, trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tổng hợp | 02 ngày |
B17 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tổng hợp | 0,5 ngày |
B18 | Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh | 01 ngày |
B19 | Đóng dấu phát hành, cập nhập vào sổ theo dõi, chuyển UBND tỉnh phê duyệt. | Văn thư Ban Dân tộc tỉnh | 0,5 ngày |
2. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc (UBND cấp xã: 05 ngày; UBND cấp huyện: 05 ngày; Ban Dân tộc tỉnh : 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Phòng Dân tộc. | Công chức phụ trách lĩnh vực | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành, chuyển hồ sơ đến Phòng Dân tộc. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Dân tộc | 0,5 ngày |
B7 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và soạn thảo văn bản đề nghị. | Chuyên viên Phòng Dân tộc | 02 ngày |
B8 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | Lãnh đạo Phòng Dân tộc | 0,25 ngày |
B9 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B10 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B11 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B12 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B13 | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Ban Dân tộc. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B14 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. | Cán bộ TNHS&TKQ Ban Dân tộc tỉnh | 0,5 ngày |
B15 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tổng hợp | 0,5 ngày |
B16 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản đề nghị, trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tổng hợp | 02 ngày |
B17 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tổng hợp | 0,5 ngày |
B18 | Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh | 01 ngày |
B19 | Đóng dấu phát hành, cập nhập vào sổ theo dõi, chuyển UBND tỉnh phê duyệt. | Văn thư Ban Dân tộc tỉnh | 0,5 ngày |
- 1 Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2019 tạm thời phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum