Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1658/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, thị xã Kỳ Anh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 61/TTr- UBND ngày 05/6/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2679/TTr-STMMT ngày 30/6/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án tại danh mục công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Kỳ Anh, cụ thể:

1. Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng của 25 công trình, dự án với diện tích 112,21ha, trong đó: đất trồng lúa 28,0ha; đất trồng cây hàng năm 32,99ha; đất trồng cây lâu năm 9,5ha; đất nuôi trồng thủy sản 1,0ha; đất rừng phòng hộ 9,7ha; đất rừng sản xuất 6,07ha; đất ở tại đô thị 3,82ha; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 5,57ha; đất chưa sử dụng 15,16ha (điều chỉnh diện tích lấy vào của các công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022); chi tiết nội dung điều chỉnh có Phụ lục 01 và 02 kèm theo.

2. Vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh và cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thị xã Kỳ Anh.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung, số liệu tham mưu tại các văn bản nêu trên.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:

- Cập nhật vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thị xã Kỳ Anh để tổ chức thực hiện;

- Cập nhật số liệu điều chỉnh vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030;

- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và được điều chỉnh;

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và là một phần không tách rời của Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh


PHỤ LỤC 01.

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Loại đt và công trình, d án quy hoạch

Diện tích và loi đất theo quy hoạch đã phê duyệt theo Quyết đnh s 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022

Diện tích và loi đất đ ngh điều chnh

Đa đim

Ghi chú

Tng diện tích (ha)

Lấy trên các loại đt

Tng diện tích (ha)

Lấy trên các loại đt

LUA

HNK

CLN

NST

RPH

RSX

ODT

NTD

CSD

LUA

HNK

CLN

NST

RPH

RSX

ODT

NTD

CSD

1

Đất rng sản xut

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

1.1

Trm bảo v rng Hòa Lạc

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

Xã KHoa

Kng thay đổi loi đt

2

Đất sở y tế

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trm y tế phưng Hưng Trí

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường Hưng Trí

Chỉ thay đổi v trí, không thay đổi diện tích và loi đt lấy vào

3

Đất vĕn hóa

1,34

-

1,14

-

-

-

-

0,20

-

-

1,34

-

1,14

-

-

-

-

0,20

-

-

 

 

3.1

Điều chnh mrng Quy hoạch Trung tâm Vĕn hóa th thao thị xã KAnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

Phường Hưng Trí

Bsung mi

3.2

Đất sở vĕn hóa tại phưng K Liên

1,34

 

1,14

 

 

 

 

0,20

 

 

1,19

 

1,14

 

 

 

 

0,05

 

 

Phưng KLiên

Điu chnh gim diện tích

4

Đất giao thông

25,07

-

8,35

5,60

-

-

-

3,62

-

7,50

25,07

-

8,35

5,60

-

-

-

3,62

-

7,50

 

 

4.1

Đường vào trưng mm non TDP Hoàng Trinh, phưng KTrinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

Phường KTrinh

Bsung mi

4.2

Đường giao tng phưng K Trinh

20,07

 

8,35

2,80

 

 

 

1,42

 

7,50

19,47

 

8,35

2,80

 

 

 

1,42

 

6,90

Phường KTrinh

Điu chnh gim diện tích

4.3

Bến xe thị xã Kỳ Anh

5,00

 

 

2,80

 

 

 

2,20

 

 

5,00

 

 

2,80

 

 

 

2,20

 

 

Phường Kỳ Trinh

Thay đổi vị trí, không thay đổi diện tích và loại đất lấy vào

5

Đất thủy lợi

15,70

1,00

-

-

1,00

9,70

-

-

 

4,00

15,70

1,00

-

-

1,00

9,70

-

-

 

4,00

 

 

5.1

Hệ thống tiêu thoát lũ, chống ngập úng khu vực Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh và vùng phụ cận đoạn qua xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,28

0,86

 

 

0,72

0,18

 

 

 

1,52

Xã Kỳ Ninh

Bổ sung mới

5.2

Đê ngăn mặn eo bù đoạn từ cầu Cũ thôn Tân thắng đến thôn Tân Thành

7,20

1,00

 

 

1,00

5,20

 

 

 

 

5,62

0,14

 

 

0,28

5,20

 

 

 

 

Xã Kỳ Ninh

Điều chỉnh giảm diện tích

5.3

Xử lý sạt lở bờ biển Kỳ Ninh

8,50

 

 

 

 

4,50

 

 

 

4,00

6,80

 

 

 

 

4,32

 

 

 

2,48

Xã Kỳ Ninh

Điều chỉnh giảm diện tích

6

Đất ở đô thị

16,11

7,00

9,11

-

-

-

-

-

-

-

16,11

7,00

9,11

-

-

-

-

-

-

-

 

 

6.1

Đất ở đô thị tại phường Kỳ Liên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,50

 

5,50

 

 

 

 

 

 

 

Phường Kỳ Liên

Bổ sung mới

6.2

Đất ở đô thị tại phường Kỳ Liên

9,11

 

9,11

 

 

 

 

 

 

 

3,61

 

3,61

 

 

 

 

 

 

 

Phường Kỳ Liên

Điều chỉnh giảm diện tích

6.3

Khu dân cư Rộc Phủ

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,40

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

Hưng Trí

Điều chỉnh tăng diện tích

6.4

Đất ở mới

6,00

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

5,60

5,60

 

 

 

 

 

 

 

 

Hưng Trí

Điều chỉnh giảm diện tích

7

Đất ở nông thôn

31,92

19,70

6,17

4,15

-

-

-

-

-

1,90

31,92

19,70

6,17

4,15

-

-

-

-

-

1,90

 

 

7.1

Bổ sung dự án Quy hoạch dân cư vùng Đồng Bàu Đông tại thôn Tây Hà, xã Kỳ Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Hà

Bổ sung mới

7.2

Đất ở mới tại xã Kỳ Ninh

15,66

12,50

3,16

 

 

 

 

 

 

 

13,66

10,50

3,16

 

 

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Ninh

Điều chỉnh giảm diện tích

7.3

Khu dịch vụ, tổng hợp và dân cư

7,20

7,20

 

 

 

 

 

 

 

 

7,20

7,20

 

 

 

 

 

 

 

 

xã Kỳ Hoa

Giữ nguyên diện tích, điều chỉnh vị trí trên bản đồ QHSD đất

7.4

Bổ sung Dự án Đất ở nông thôn tại thôn Bắc Hà, xã Kỳ Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

xã Kỳ Hà

Bổ sung mới

7.5

Đất ở mới tại xã Kỳ Nam

9,06

 

3,01

4,15

 

 

 

 

 

1,90

7,06

 

2,01

4,15

 

 

 

 

 

0,90

xã Kỳ Nam

Điều chỉnh giảm diện tích

8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

16,80

-

3,60

-

-

-

5,87

-

5,57

1,76

16,80

-

3,60

-

-

-

5,87

-

5,57

1,76

 

 

8.1

Mở rộng Nghĩa trang xã Kỳ Lợi

4,00

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

Phường Hưng Trí

Chỉ thay đổi tên địa điểm

8.2

Mở rộng nghĩa trang xã Kỳ Nam

12,80

 

3,60

 

 

 

1,87

 

5,57

1,76

12,80

 

3,60

 

 

 

1,87

 

5,57

1,76

Xã Kỳ Nam

Chỉ thay đổi hình thể khu đất, không thay đổi diện tích và loại đất lấy vào

9

Đất quốc phòng

3,63

-

3,63

-

-

-

-

-

-

-

3,63

-

3,63

-

-

-

-

-

-

-

 

 

9.1

Bãi Anten D81, Lữ đoàn 134/BTLTTLL

1,09

 

1,09

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Hoa

Điều chỉnh giảm diện tích

9.2

Thao trường huấn luyện D81, Lữ đoàn 134/BTLTTLL

2,54

 

2,54

 

 

 

 

 

 

 

2,83

 

2,83

 

 

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Hoa

Thay đổi vị trí và diện tích, không thay đổi loại đất lấy vào

10

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,99

-

0,99

-

-

-

-

-

-

-

0,99

-

0,99

-

-

-

-

-

-

-

 

 

10.1

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,67

 

0,67

 

 

 

 

 

 

 

Phường Kỳ Thịnh

Điều chỉnh tăng diện tích

10.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,74

 

0,74

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

Phường Kỳ Thịnh

Điều chỉnh giảm diện tích

TỔNG (25 công trình, dự án)

112,06

28,00

32,99

9,75

1,00

9,70

6,07

3,82

5,57

15,16

112,06

28,00

32,99

9,75

1,00

9,70

6,07

3,82

5,57

15,16

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH


PHỤ LỤC 02.

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh

Tăng (+) giảm (-)

(1)

(2)

(2)

(3)

(4)

(5)=(4)- (3)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

28.553,93

28.553,93

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.158,14

14.158,14

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.373,36

1.373,36

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.203,02

1.203,02

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

858,74

858,74

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.456,08

1.456,08

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.541,91

5.541,91

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.593,35

3.593,35

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

242,99

242,99

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

871,76

871,76

-

1.8

Đất làm muối

LMU

42,26

42,26

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

420,68

420,68

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14.004,78

14.004,78

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

-

2.2

Đất an ninh

CAN

275,15

275,15

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

9,76

9,76

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4.634,45

4.634,45

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

112,40

112,40

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

776,74

776,74

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

510,06

510,06

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

404,75

404,75

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

49,56

49,56

-

-

Đất giao thông

DGT

4.958,55

4.958,55

-

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.577,53

2.577,53

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1.145,15

1.145,15

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

9,91

9,91

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,40

12,40

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

98,00

98,00

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

177,45

177,45

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

503,47

503,47

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,43

2,43

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,92

4,92

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

48,52

48,52

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

23,45

23,45

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

341,39

341,39

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,24

2,24

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,69

11,69

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,77

17,77

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

268,30

268,30

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

442,85

442,85

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.019,76

1.019,76

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

66,31

66,31

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,32

2,32

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,48

12,48

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

283,16

283,16

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

160,41

160,41

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH