- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 15 Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 16 Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1658/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, thị xã Kỳ Anh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 61/TTr- UBND ngày 05/6/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2679/TTr-STMMT ngày 30/6/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng của 25 công trình, dự án với diện tích 112,21ha, trong đó: đất trồng lúa 28,0ha; đất trồng cây hàng năm 32,99ha; đất trồng cây lâu năm 9,5ha; đất nuôi trồng thủy sản 1,0ha; đất rừng phòng hộ 9,7ha; đất rừng sản xuất 6,07ha; đất ở tại đô thị 3,82ha; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 5,57ha; đất chưa sử dụng 15,16ha (điều chỉnh diện tích lấy vào của các công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022); chi tiết nội dung điều chỉnh có Phụ lục 01 và 02 kèm theo.
2. Vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh và cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thị xã Kỳ Anh.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung, số liệu tham mưu tại các văn bản nêu trên.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:
- Cập nhật vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thị xã Kỳ Anh để tổ chức thực hiện;
- Cập nhật số liệu điều chỉnh vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030;
- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và được điều chỉnh;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
STT | Loại đất và công trình, dự án quy hoạch | Diện tích và loại đất theo quy hoạch đã phê duyệt theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 | Diện tích và loại đất đề nghị điều chỉnh | Địa điểm | Ghi chú | ||||||||||||||||||
Tổng diện tích (ha) | Lấy trên các loại đất | Tổng diện tích (ha) | Lấy trên các loại đất | ||||||||||||||||||||
LUA | HNK | CLN | NST | RPH | RSX | ODT | NTD | CSD | LUA | HNK | CLN | NST | RPH | RSX | ODT | NTD | CSD | ||||||
1 | Đất rừng sản xuất | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
1.1 | Trạm bảo vệ rừng Hòa Lạc | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
| Xã Kỳ Hoa | Không thay đổi loại đất |
2 | Đất cơ sở y tế | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trạm y tế phường Hưng Trí | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Hưng Trí | Chỉ thay đổi vị trí, không thay đổi diện tích và loại đất lấy vào |
3 | Đất vĕn hóa | 1,34 | - | 1,14 | - | - | - | - | 0,20 | - | - | 1,34 | - | 1,14 | - | - | - | - | 0,20 | - | - |
|
|
3.1 | Điều chỉnh mở rộng Quy hoạch Trung tâm Vĕn hóa thể thao thị xã Kỳ Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
| Phường Hưng Trí | Bổ sung mới |
3.2 | Đất cơ sở vĕn hóa tại phường Kỳ Liên | 1,34 |
| 1,14 |
|
|
|
| 0,20 |
|
| 1,19 |
| 1,14 |
|
|
|
| 0,05 |
|
| Phường Kỳ Liên | Điều chỉnh giảm diện tích |
4 | Đất giao thông | 25,07 | - | 8,35 | 5,60 | - | - | - | 3,62 | - | 7,50 | 25,07 | - | 8,35 | 5,60 | - | - | - | 3,62 | - | 7,50 |
|
|
4.1 | Đường vào trường mầm non TDP Hoàng Trinh, phường Kỳ Trinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 | Phường Kỳ Trinh | Bổ sung mới |
4.2 | Đường giao thông phường Kỳ Trinh | 20,07 |
| 8,35 | 2,80 |
|
|
| 1,42 |
| 7,50 | 19,47 |
| 8,35 | 2,80 |
|
|
| 1,42 |
| 6,90 | Phường Kỳ Trinh | Điều chỉnh giảm diện tích |
4.3 | Bến xe thị xã Kỳ Anh | 5,00 |
|
| 2,80 |
|
|
| 2,20 |
|
| 5,00 |
|
| 2,80 |
|
|
| 2,20 |
|
| Phường Kỳ Trinh | Thay đổi vị trí, không thay đổi diện tích và loại đất lấy vào |
5 | Đất thủy lợi | 15,70 | 1,00 | - | - | 1,00 | 9,70 | - | - |
| 4,00 | 15,70 | 1,00 | - | - | 1,00 | 9,70 | - | - |
| 4,00 |
|
|
5.1 | Hệ thống tiêu thoát lũ, chống ngập úng khu vực Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh và vùng phụ cận đoạn qua xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,28 | 0,86 |
|
| 0,72 | 0,18 |
|
|
| 1,52 | Xã Kỳ Ninh | Bổ sung mới |
5.2 | Đê ngăn mặn eo bù đoạn từ cầu Cũ thôn Tân thắng đến thôn Tân Thành | 7,20 | 1,00 |
|
| 1,00 | 5,20 |
|
|
|
| 5,62 | 0,14 |
|
| 0,28 | 5,20 |
|
|
|
| Xã Kỳ Ninh | Điều chỉnh giảm diện tích |
5.3 | Xử lý sạt lở bờ biển Kỳ Ninh | 8,50 |
|
|
|
| 4,50 |
|
|
| 4,00 | 6,80 |
|
|
|
| 4,32 |
|
|
| 2,48 | Xã Kỳ Ninh | Điều chỉnh giảm diện tích |
6 | Đất ở đô thị | 16,11 | 7,00 | 9,11 | - | - | - | - | - | - | - | 16,11 | 7,00 | 9,11 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
6.1 | Đất ở đô thị tại phường Kỳ Liên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,50 |
| 5,50 |
|
|
|
|
|
|
| Phường Kỳ Liên | Bổ sung mới |
6.2 | Đất ở đô thị tại phường Kỳ Liên | 9,11 |
| 9,11 |
|
|
|
|
|
|
| 3,61 |
| 3,61 |
|
|
|
|
|
|
| Phường Kỳ Liên | Điều chỉnh giảm diện tích |
6.3 | Khu dân cư Rộc Phủ | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,40 | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hưng Trí | Điều chỉnh tăng diện tích |
6.4 | Đất ở mới | 6,00 | 6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,60 | 5,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hưng Trí | Điều chỉnh giảm diện tích |
7 | Đất ở nông thôn | 31,92 | 19,70 | 6,17 | 4,15 | - | - | - | - | - | 1,90 | 31,92 | 19,70 | 6,17 | 4,15 | - | - | - | - | - | 1,90 |
|
|
7.1 | Bổ sung dự án Quy hoạch dân cư vùng Đồng Bàu Đông tại thôn Tây Hà, xã Kỳ Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Kỳ Hà | Bổ sung mới |
7.2 | Đất ở mới tại xã Kỳ Ninh | 15,66 | 12,50 | 3,16 |
|
|
|
|
|
|
| 13,66 | 10,50 | 3,16 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Kỳ Ninh | Điều chỉnh giảm diện tích |
7.3 | Khu dịch vụ, tổng hợp và dân cư | 7,20 | 7,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,20 | 7,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| xã Kỳ Hoa | Giữ nguyên diện tích, điều chỉnh vị trí trên bản đồ QHSD đất |
7.4 | Bổ sung Dự án Đất ở nông thôn tại thôn Bắc Hà, xã Kỳ Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
| 1,00 | xã Kỳ Hà | Bổ sung mới |
7.5 | Đất ở mới tại xã Kỳ Nam | 9,06 |
| 3,01 | 4,15 |
|
|
|
|
| 1,90 | 7,06 |
| 2,01 | 4,15 |
|
|
|
|
| 0,90 | xã Kỳ Nam | Điều chỉnh giảm diện tích |
8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 16,80 | - | 3,60 | - | - | - | 5,87 | - | 5,57 | 1,76 | 16,80 | - | 3,60 | - | - | - | 5,87 | - | 5,57 | 1,76 |
|
|
8.1 | Mở rộng Nghĩa trang xã Kỳ Lợi | 4,00 |
|
|
|
|
| 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
|
|
| 4,00 |
|
|
| Phường Hưng Trí | Chỉ thay đổi tên địa điểm |
8.2 | Mở rộng nghĩa trang xã Kỳ Nam | 12,80 |
| 3,60 |
|
|
| 1,87 |
| 5,57 | 1,76 | 12,80 |
| 3,60 |
|
|
| 1,87 |
| 5,57 | 1,76 | Xã Kỳ Nam | Chỉ thay đổi hình thể khu đất, không thay đổi diện tích và loại đất lấy vào |
9 | Đất quốc phòng | 3,63 | - | 3,63 | - | - | - | - | - | - | - | 3,63 | - | 3,63 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
9.1 | Bãi Anten D81, Lữ đoàn 134/BTLTTLL | 1,09 |
| 1,09 |
|
|
|
|
|
|
| 0,80 |
| 0,80 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Kỳ Hoa | Điều chỉnh giảm diện tích |
9.2 | Thao trường huấn luyện D81, Lữ đoàn 134/BTLTTLL | 2,54 |
| 2,54 |
|
|
|
|
|
|
| 2,83 |
| 2,83 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Kỳ Hoa | Thay đổi vị trí và diện tích, không thay đổi loại đất lấy vào |
10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,99 | - | 0,99 | - | - | - | - | - | - | - | 0,99 | - | 0,99 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
10.1 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| 0,67 |
| 0,67 |
|
|
|
|
|
|
| Phường Kỳ Thịnh | Điều chỉnh tăng diện tích |
10.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,74 |
| 0,74 |
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
| 0,32 |
|
|
|
|
|
|
| Phường Kỳ Thịnh | Điều chỉnh giảm diện tích |
TỔNG (25 công trình, dự án) | 112,06 | 28,00 | 32,99 | 9,75 | 1,00 | 9,70 | 6,07 | 3,82 | 5,57 | 15,16 | 112,06 | 28,00 | 32,99 | 9,75 | 1,00 | 9,70 | 6,07 | 3,82 | 5,57 | 15,16 |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt | Tổng diện tích sau khi điều chỉnh | Tăng (+) giảm (-) |
(1) | (2) | (2) | (3) | (4) | (5)=(4)- (3) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 28.553,93 | 28.553,93 | - |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.158,14 | 14.158,14 | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| - |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.373,36 | 1.373,36 | - |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1.203,02 | 1.203,02 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 858,74 | 858,74 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.456,08 | 1.456,08 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.541,91 | 5.541,91 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.593,35 | 3.593,35 | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 242,99 | 242,99 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 871,76 | 871,76 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 42,26 | 42,26 | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 420,68 | 420,68 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14.004,78 | 14.004,78 | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
| - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 275,15 | 275,15 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 9,76 | 9,76 | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4.634,45 | 4.634,45 | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 112,40 | 112,40 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 776,74 | 776,74 | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 510,06 | 510,06 | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 404,75 | 404,75 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 49,56 | 49,56 | - |
- | Đất giao thông | DGT | 4.958,55 | 4.958,55 | - |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
| - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2.577,53 | 2.577,53 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1.145,15 | 1.145,15 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 9,91 | 9,91 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 12,40 | 12,40 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 98,00 | 98,00 | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 177,45 | 177,45 | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 503,47 | 503,47 | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,43 | 2,43 | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,92 | 4,92 | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 48,52 | 48,52 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 23,45 | 23,45 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 341,39 | 341,39 | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 2,24 | 2,24 | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,69 | 11,69 | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 17,77 | 17,77 | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 268,30 | 268,30 | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 442,85 | 442,85 | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1.019,76 | 1.019,76 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 66,31 | 66,31 | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,32 | 2,32 | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12,48 | 12,48 | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 283,16 | 283,16 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 160,41 | 160,41 | - |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- 1 Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh