- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
- 10 Quyết định 1320/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
- 11 Quyết định 2578/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 12 Quyết định 2576/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 166/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 11 tháng 04 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ HOÀNG MAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 357/QĐ - UBND ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoàng Mai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2197/TTr-STNMT ngày 06 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hoàng Mai.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hoàng Mai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã loại đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||
Phường Mai Hùng | Phường Quỳnh Dị | Phường Quỳnh Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 12.646,96 | 996,47 | 282,75 | 106,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.682,95 | 270,21 | 79,66 | - |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.379,43 | 270,21 | 79,66 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.487,34 | 234,09 | 49,39 | 8,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.981,99 | 46,82 | 37,12 | 64,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.948,80 | - | 12,09 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.835,70 | 347,51 | - | 2,53 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 77,18 | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 661,64 | 78,52 | 97,58 | 11,91 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 45,11 | 19,32 | 6,91 | 18,88 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,41 | - | - | - |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 4.192,72 | 311,34 | 350,64 | 178,69 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 8,71 | - | 1,50 | 1,60 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,97 | - | 2,58 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 372,95 | - | - | - |
2.4 | Đất khu cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 40,45 | 1,12 | 2,74 | 3,53 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 96,29 | - | 2,96 | 2,08 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 582,09 | - | 73,26 | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | SKX | 46,73 | 4,63 | 3,51 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.781,44 | 144,18 | 140,37 | 48,43 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1.034,81 | 103,62 | 85,07 | 32,68 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 543,93 | 24,84 | 37,64 | 1,39 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,02 | 0,05 | 1,02 | 0,11 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14,97 | 0,35 | 0,46 | 0,28 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 45,39 | 7,49 | 4,75 | 3,12 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 26,91 | 2,54 | 7,47 | 0,60 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 7,39 | 1,45 | 0,03 | 0,03 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,69 | 0,01 | 0,40 | 0,02 |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
| - | - |
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 1,68 | 0,47 |
| 1,21 |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,90 | - | 0,04 |
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,26 | 0,28 | - | 0,80 |
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 83,97 | 2,23 | 3,12 | 7,46 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - |
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - |
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 5,52 | 0,84 | 0,40 | 0,75 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,48 | 1,62 | 1,28 | 0,40 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 2,10 | - | 1,31 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 296,25 | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 332,34 | 50,17 | 58,46 | 69,40 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,04 | 0,96 | 6,34 | 0,20 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,35 | - | 0,35 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 11,28 | 1,26 | 0,27 | 0,91 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 447,17 | 70,81 | 55,68 | 52,14 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 147,31 | 36,59 | 0,04 | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 338,69 | 8,64 | 7,47 | 60,99 |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường Quỳnh Thiện | Phường Quỳnh Xuân | Xã Quỳnh Lập | Xã Quỳnh Liên | Xã Quỳnh Lộc | Xã Quỳnh Trang | Xã Quỳnh Vinh | ||
(8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | ||
NNP | 618,47 | 1.308,93 | 1.865,08 | 492,23 | 1.617,09 | 1.915,90 | 3.443,68 | |
LUA | 104,29 | 332,41 | 19,51 | 0,01 | 257,71 | 300,14 | 319,01 | |
LUC | 100,28 | 332,41 | 17,23 | 0,01 | 35,94 | 244,81 | 298,87 | |
HNK | 34,43 | 56,77 | 162,38 | 259,97 | 15,79 | 105,83 | 559,95 | |
CLN | 228,68 | 220,66 | 83,28 | 128,85 | 283,58 | 475,15 | 413,55 | |
RPH | 62,28 | - | 471,94 | - | 297,11 | 293,81 | 811,57 | |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | |
RSX | 160,10 | 496,01 | 1.086,32 | 48,81 | 640,25 | 728,44 | 1.325,73 | |
RSN | 1,93 | - | - | - | 74,53 | - | 0,72 | |
NTS | 28,69 | 203,09 | 41,65 | 51,16 | 122,65 | 12,54 | 13,87 | |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | |
NKH | - | - | - | 3,41 | - | - | - | |
PNN | 575,73 | 360,87 | 279,86 | 189,09 | 675,47 | 583,71 | 687,31 | |
CQP | - | - | 0,33 | - | - | - | 5,28 | |
CAN | 0,25 | - | - | 0,14 | - | - | - | |
SKK | 127,99 | - | 55,15 | - | 176,59 | - | 13,23 | |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | |
TMD | 19,48 | 0,95 | 6,71 | 1,42 | 2,94 | 0,09 | 1,48 | |
SKC | 20,54 | 12,57 | - | - | 1,00 | - | 57,13 | |
SKS | 165,13 | - | 1,82 | - | 237,39 | - | 104,49 | |
SKX | 5,20 | - | - | - | - | 6,05 | 27,34 | |
DHT | 134,08 | 231,83 | 83,49 | 127,38 | 191,54 | 451,66 | 228,48 | |
DGT | 94,43 | 158,52 | 54,56 | 82,53 | 108,40 | 135,60 | 179,39 | |
DTL | 22,82 | 51,44 | 11,42 | 6,81 | 63,95 | 300,36 | 23,27 | |
DVH | 0,09 | 0,01 | 0,35 | 0,11 | 0,11 | 0,04 | 0,13 | |
DYT | 2,69 | 0,56 | 5,92 | 2,97 | 1,15 | 0,28 | 0,31 | |
DGD | 5,61 | 6,63 | 3,77 | 2,31 | 4,29 | 2,79 | 4,65 | |
DTT | 1,39 | 3,30 | 0,43 | 1,07 | 3,71 | 3,26 | 3,15 | |
DNL | 1,34 | 1,03 | 0,03 | 0,05 | 0,13 | 0,08 | 3,22 | |
DBV | 0,07 | 0,07 | 0,02 | 0,02 | 0,06 | 0,02 | 0,02 | |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | |
DRA | - | - | 0,59 | - | - | - | 2,27 | |
TON | 0,19 | 1,63 | 0,30 | - | 1,62 | 2,24 | 4,19 | |
NTD | 5,37 | 7,70 | 5,80 | 31,09 | 7,24 | 6,80 | 7,16 | |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | |
DCH | 0,09 | 0,94 | 0,31 | 0,42 | 0,88 | 0,18 | 0,71 | |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | |
DSH | 0,52 | 2,00 | 0,49 | 1,27 | 1,04 | 2,05 | 1,81 | |
DKV | 0,79 | - | - | - | - | - | - | |
ONT | - | - | 55,80 | 50,30 | 42,57 | 52,82 | 94,77 | |
ODT | 73,18 | 80,24 | - | - | - | - | 0,89 | |
TSC | 0,28 | 0,88 | 0,53 | 0,41 | 0,55 | 0,44 | 0,45 | |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | |
TIN | 0,34 | 5,51 | 0,47 | 0,65 | 1,30 | 0,32 | 0,26 | |
SON | 27,05 | 10,83 | 72,70 | 6,54 | 20,05 | 67,25 | 64,13 | |
MNC | 0,35 | 16,05 | 2,38 | 0,98 | 0,50 | 3,04 | 87,57 | |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | |
CSD | 50,04 | 15,47 | 64,87 | 21,47 | 17,50 | 24,48 | 67,75 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Phường Mai Hùng | Phường Quỳnh Dị | Phường Quỳnh Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 192,57 | 16,11 | 10,23 | 3,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 36,38 | 9,37 | 5,20 |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 34,57 | 9,16 | 5,20 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9,83 | 0,12 | 0,80 | 0,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,98 | 4,06 | 1,17 | 0,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,35 | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 94,13 | 1,46 | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 27,52 | 0,58 | 1,70 | 1,27 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 3,38 | 0,52 | 1,36 | 1,50 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 37,34 | 3,22 | 2,35 | 0,81 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,38 | - | - | - |
2.4 | Đất khu cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,01 | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,95 | - | 0,23 | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | SKX | 4,80 | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 8,10 | 0,41 | 0,10 | - |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 3,72 | - | - | - |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 4,13 | 0,41 | 0,10 | - |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DCD | - | - | - | - |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,01 | - | - |
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - |
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - |
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,24 | - | - | - |
2.9.14 | Đắt xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - |
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - |
2.9.16 | Đất Chợ | DCH | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,09 | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,57 | 1,52 | 0,72 | 0,28 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,94 | 1,03 | 1,30 | 0,53 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,49 | 0,26 | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường Quỳnh Thiện | Phường Quỳnh Xuân | Xã Quỳnh Lập | Xã Quỳnh Liên | Xã Quỳnh Lộc | Xã Quỳnh Trang | Xã Quỳnh Vinh | ||
(8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | ||
NNP | 8,95 | 7,77 | 4,02 | 4,31 | 111,96 | 7,58 | 18,41 | |
LUA | 5,05 | 3,58 | 0,27 | 0,54 | 3,65 | 1,08 | 7,64 | |
LUC | 5,05 | 3,58 | 0,27 | 0,54 | 2,05 | 1,08 | 7,64 | |
HNK | 0,81 | 1,33 | 0,73 | 2,17 | 0,30 | 0,59 | 2,82 | |
CLN | 0,94 | 0,23 | 0,39 | 0,30 | 5,65 | 2,18 | 5,76 | |
RPH | 0,19 | - | - | - | 0,16 | - | - | |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | |
RSX | 1,96 | 2,63 | 2,63 | - | 79,58 | 3,73 | 2,14 | |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | |
NTS | - | - | - | 1,30 | 22,62 | - | 0,05 | |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | |
PNN | 10,42 | 0,39 | 0,60 | 3,37 | 11,52 | 2,81 | 1,85 | |
CQP | - | - | - | - | - | - | - | |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | |
SKK | 0,01 | - | - | - | 0,37 | - | - | |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | |
TMD | 0,01 | - | - | - | - | - | - | |
SKC | 5,72 | - | - | - | - | - | - | |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | |
SKX | 4,00 | - | - | - | - | - | 0,80 | |
DHT | 0,02 | - | - | 1,10 | 5,14 | 1,02 | 0,31 | |
DGT | - | - | - | - | 3,67 | 0,01 | 0,04 | |
DTL | 0,02 | - | - | 1,10 | 1,27 | 0,96 | 0,27 | |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | |
DGD | - | - | - | - | - | - |
| |
DTT | - | - | - | - | - | 0,01 | - | |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | |
TON | - | - | - | - | - | - | - | |
NTD | - | - | - | - | 0,20 | 0,04 | - | |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | |
DSH | - | - | - | - | - | - | - | |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | |
ONT | - | - | 0,60 | 0,24 | 2,73 | 1,78 | 0,74 | |
ODT | 0,66 | 0,39 | - | - | - | - | - | |
TSC | - | - | - | - | - | 0,01 | - | |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | |
SON | - | - | - | 1,80 | 3,28 | - | - | |
MNC | - | - | - | 0,23 | - | - | - | |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Phường Mai Hùng | Phường Quỳnh Dị | Phường Quỳnh Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 234,16 | 17,37 | 11,93 | 4,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 36,89 | 9,58 | 5,20 |
|
| Trong đó đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 34,99 | 9,58 | 5,20 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 16,53 | 0,56 | 1,60 | 0,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 27,71 | 4,47 | 2,07 | 0,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,35 | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 116,58 | 1,46 | - | - |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 27,72 | 0,78 | 1,70 | 1,27 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 3,38 | 0,52 | 1,36 | 1,50 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - |
2.4 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,21 | 0,21 | - | - |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Quỳnh Thiện | Phường Quỳnh Xuân | Xã Quỳnh Lập | Xã Quỳnh Liên | Xã Quỳnh Lộc | Xã Quỳnh Trang | Xã Quỳnh Vinh | |
(8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | |
NNP/PNN | 10,73 | 9,24 | 6,42 | 7,08 | 119,62 | 9,04 | 38,30 |
LUA/PNN | 5,05 | 3,58 | 0,27 | 0,54 | 3,95 | 1,08 | 7,64 |
LUC/PNN | 5,05 | 3,58 | 0,27 | 0,54 | 2,05 | 1,08 | 7,64 |
HNK/PNN | 1,37 | 2,03 | 0,94 | 3,94 | 0,39 | 1,29 | 3,65 |
CLN/PNN | 2,16 | 1,00 | 0,76 | 1,30 | 5,74 | 2,94 | 6,37 |
RPH/PNN | 0,19 | - | - | - | 0,16 | - | - |
RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/PNN | 1,96 | 2,63 | 4,45 | - | 86,76 | 3,73 | 15,59 |
RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - |
NTS/PNN | - | - | - | 1,30 | 22,62 | - | 0,05 |
LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - |
NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - |
HMK/LMU | - | - | - | - | - | - | - |
RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - |
RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - |
PKO/OTC | - | - | - | - | - | - | - |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023.
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||
Phường Mai Hùng | Phường Quỳnh Dị | Phường Quỳnh Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
| - | - |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | HDD | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 17,77 | - | 0,14 | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 15,51 | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,26 | - | 0,14 | - |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1,96 | - | - | - |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,30 | - | 0,14 | - |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | - | - | - | - |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - |
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - |
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - |
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - |
2.9.16 | Đất Chợ | DCH | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Quỳnh Thiện | Phường Quỳnh Xuân | Xã Quỳnh Lập | Xã Quỳnh Liên | Xã Quỳnh Lộc | Xã Quỳnh Trang | Xã Quỳnh Vinh | |
| (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
NNP | - | - | - | - | - | - | - |
LUA | - | - | - | - | - | - | - |
LUC | - | - | - | - | - | - | - |
HNK | - | - | - | - | - | - | - |
CLN |
| - | - | - | - | - | - |
RPH | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | 0,42 | - | 1,00 | 0,09 | 0,24 | 0,37 | 15,51 |
CQP | - | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | 15,51 |
SKX | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | 0,42 | - | 1,00 | 0,09 | 0,24 | 0,37 | - |
DGT | 0,42 | - | 1,00 | 0,09 | 0,08 | 0,37 | - |
DTL | - | - | - | - | 0,16 | - | - |
DVH | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | - | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - |
DKG | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | - | - | - | - | - | - |
ODT | - | - | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - |
Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy bỏ 44 công trình, dự án có trong kế hoạch sử dụng đất nay chưa thực hiện không đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 với diện tích 124,10 ha (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hoàng Mai có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hoàng Mai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT | Công trình/ dự án | Diện tích hủy bỏ (ha) | Địa điểm | Năm đề xuất | Ghi chú |
1 | Đường giao thông nội đồng vùng Rộc Hồ, khối 8 | 0.06 | phường Mai Hùng | 2020 | Quá 3 năm chưa thực hiện |
2 | Đấu giá chia lô đất ở khối 2, khối 6 (vùng Đập Con) phường Mai Hùng - hạng mục đất ở 61 lô | 2,35 | phường Mai Hùng | 2020 | Quá 3 năm chưa thực hiện |
3 | Khu đô thị mới tại khối Yên Ninh phường Quỳnh Dị | 15,00 | phường Quỳnh Dị | 2020 | Quá 3 năm chưa thực hiện |
4 | Mở rông Khu dịch vụ, nhà hàng khách sạn Sông Quỳnh | 0,10 | phường Quỳnh Dị | 2019 | Quá 3 năm chưa thực hiện |
5 | Khu đô thị tại khối Sỹ Tân, khối Yên Trung phường Quỳnh Dị | 5,90 | phường Quỳnh Dị | 2022 | Chưa có chủ trương đầu tư |
6 | Đường số 4, Khu đô thị Hoàng Mai | 0,16 | phường Quỳnh Dị | 2020 | Quá 3 năm chưa thực hiện |
7 | Đấu giá đất ở đô thị khối Yên Ninh (129 lô) phường Quỳnh Dị | 4,61 | phường Quỳnh Dị | 2021 | Chưa thực hiện trích đo GPMB |
8 | Chia lô đất ở đấu giá khu vực đồng ông Nam, nhà thánh khối Yên Ninh, phường Quỳnh Dị 89 lô | 3,71 | phường Quỳnh Dị | 2020 | Chưa thực hiện trích do GPMB |
9 | Đường giao thông nối QL1A đến đường trục dọc D1 | 2,51 | Phường Quỳnh Dị | 2020 | Chưa được bố trí vốn trong năm 2023 |
10 | Xây dựng Đường ngang nội thị N1, Khu đô thị Hoàng Mai | 0,14 | Phường Quỳnh Dị | 2020 | Chưa được bố trí vốn trong năm 2023 |
11 | Xây dựng Đường trục ngang N3, khu đô thị Hoàng Mai | 0,54 | Phường Quỳnh Dị | 2020 | Chưa được bố trí vốn trong năm 2023 |
12 | Xây dựng Đường trục dọc D1, khu đô thị Hoàng Mai | 0,29 | Phường Quỳnh Dị | 2020 | Chưa được bố trí vốn trong năm 2023 |
13 | Xây dựng Đường trục dọc D2, khu đô thị Hoàng Mai | 0,42 | Phường Quỳnh Dị | 2020 | Chưa được bố trí vốn trong năm 2023 |
14 | Sân vận động phường Quỳnh Phương | 0,03 | phường Quỳnh Phương | 2019 | Quá 3 năm chưa thực hiện |
15 | Đất ở đô thị khối Tân Hải phường Quỳnh Phương | 0,21 | phường Quỳnh Phương | 2020 | Quá 3 năm chưa thực hiện |
16 | Khu đô thị mới tại khối Bắc Mỹ phường Quỳnh Thiện | 8,50 | phường Quỳnh Thiện | 2020 | Quá 3 năm chưa thực hiện |
17 | Khu đô thị mới phường Quỳnh Thiện | 5,99 | phường Quỳnh Thiện | 2022 | Chưa có chủ trương đầu tư |
18 | Dự án Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp Hoàng Mai | 0,49 | phường Quỳnh Thiện | 2021 | Tiến độ thực hiện trong chủ trương đầu tư hết hiệu lực |
19 | Khai thác đá xây dựng bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Lèn Nậy, phường Quỳnh Thiện (thuê đất phần còn lại) | 7,66 | phường Quỳnh Thiện |
| Vướng mắc trong việc nhận chuyển nhượng QSD đất |
20 | Đường giao thông nối Quốc Lộ 1A (Quỳnh Xuân) đi Quỳnh Liên (Biển Quỳnh) | 0,10 | phường Quỳnh Xuân | 2020 | Chưa được bố trí vốn trong năm 2023 |
21 | Đường giao thông nối QL1A - thị xã Thái Hoà - huyện Nghĩa Đàn(hạng mục đường nhánh vào trụ sở quy hoạch UBND xã Quỳnh Vinh; Hạng mục nhà hạt quản lý giao thông) | 1,45 | Xã Quỳnh Vinh | 2019 | Quá 3 năm chưa thực hiện |
22 | Khai thác đất làm vật liệu xây dựng đồi Chanh, xã Quỳnh Vinh (cty Trường An) - phần còn lại | 1,60 | xã Quỳnh Vinh |
| Nhà đầu tư không thực hiện |
23 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Trin, thôn 14, xã Quỳnh Vinh | 6,19 | xã Quỳnh Vinh | 2021 | chưa có chủ trương đầu tư hạ tầng |
24 | Đầu tư khai thác mỏ đất san lấp, thôn 22 xã Quỳnh Vinh (Cty TNHH Thành Công) | 17,91 | xã Quỳnh Vinh |
| Vướng mắc trong việc nhận chuyển nhượng QSD đất |
25 | Đấu giá đất ở tại nông thôn phía Đông trạm y tế cũ thôn 4 (22 lô), xã Quỳnh Lộc | 1,03 | xã Quỳnh Lộc | 2019 | Quá 3 năm chưa thực hiện |
26 | Nhà máy nghiền bột đá siêu mịn, Công ty CP khoáng sản Trung Hải nghệ An. | 3,00 | xã Quỳnh Lộc |
| Quá 3 năm chưa thực hiện |
27 | Đấu giá đất ở tại nông thôn xóm 4 (65 lô), xã Quỳnh Lộc | 4,00 | xã Quỳnh Lộc | 2020 | vướng mắc tranh chấp |
28 | Nhà máy sản xuất và chế biến bột đá siêu mịn (Công ty TNHH thương mại Kiều Phát+Đông Hồi) | 2,80 | xã Quỳnh Lộc |
| Tiến độ thực hiện trong chủ trương đầu tư hết hiệu lực. |
29 | Dự án Khu chế biến, bảo quản thủy hải sản và dịch vụ hậu cần nghề cá (Cty Hoàng Mai) | 6,03 | xã Quỳnh Lộc |
| Tiến độ thực hiện trong chủ trương đầu tư hết hiệu lực |
30 | Mở rộng trường THCS xã Quỳnh Lộc | 0,10 | xã Quỳnh Lộc | 2020 | Chưa có chủ trương cấp có thẩm quyền |
31 | Xây dựng Nhà thờ giáo họ Hoà Sơn thuộc giáo xứ Sơn Trang | 1,00 | xã Quỳnh Trang | 2019 | Quá 3 năm chưa thực hiện |
32 | Chia lô đất ở dân cư tại thôn Tâm Tiến, xã Quỳnh Lập | 2,00 | xã Quỳnh Lập | 2020 | Chưa thực hiện trích do GPMB |
33 | Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Lập | 1,50 | xã Quỳnh Lập | 2020 | Chưa được bố trí vốn trong năm 2023 |
34 | Trung tâm thương mại và dịch vụ HTL | 2,79 | xã Quỳnh Lập |
| Quá 3 năm chưa thực hiện |
35 | Đấu giá đất ở tại nông thôn xóm Sơn Long (Quyết Tâm cũ) (44 lô), xã Quỳnh Lập | 1,39 | xã Quỳnh Lập | 2020 | Chưa thực hiện trích đo GPMB |
36 | Đường dây và TBA 110 kv KCN Hoàng Mai 1 | 4,30 | Quỳnh Xuân, Mai Hùng, Quỳnh Thiện, Quỳnh Vinh, Quỳnh Trang, Quỳnh Lộc | 2020 | Trùng dự án |
37 | Khu du lịch sinh thái Hoàng Dũng, xã Quỳnh Liên | 1,80 | xã Quỳnh Liên |
| Tiến độ thực hiện trong chủ trương đầu tư hết hiệu lực |
38 | Đất ở xen dắm thôn Bình Minh, xã Quỳnh Liên | 0,68 | xã Quỳnh Liên | 2021 | Không đủ tiêu chuẩn phê duyệt quy hoạch chi tiết |
39 | Xây dựng trụ sở công an phường Mai Hùng | 0,40 | phường Mai Hùng | 2020 | Chưa được bố trí vốn trong năm 2023 |
40 | Xây dựng trụ Sở công an phường Quỳnh Dị | 0,26 | phường Quỳnh Dị | 2020 | Chưa được bố trí vốn trong năm 2023 |
41 | Xây dựng trụ sở công an phường Quỳnh Xuân | 0,36 | phường Quỳnh Xuân | 2020 | Chưa được bố trí vốn trong năm 2023 |
42 | Xây dựng Khu TĐC thuộc Khu công nghiệp Đông Hồi (vị trí số 1) | 3,02 | xã Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc | 2020 | Chưa được bố trí vốn trong năm 2023 |
43 | Xây dựng Khu tái định cư thuộc Khu công nghiệp Đông Hồi (vị trí số 2) | 1,48 | Xã Quỳnh Lập | 2020 | Chưa được bố trí vốn trong năm 2023 |
44 | Chống quá tải các xã phường thuộc thị xã Hoàng Mai | 0,24 | các phường, xã | 2020 | Quá 3 năm chưa thực hiện |
Tổng | 124,10 |
- 1 Quyết định 1320/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 2578/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 2576/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk