ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1663/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 30 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ; CÁC QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích và Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; các quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ, cụ thể:
1. Phụ lục I: Danh mục 1.058 thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ngành.
2. Phụ lục II: Danh mục 138 thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của quận, huyện.
3. Phụ lục III: Danh mục 308 thủ tục hành chính tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ngành.
4. Phụ lục IV: Danh mục 57 thủ tục hành chính tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của quận, huyện.
5. Phụ lục V: Danh mục 314 thủ tục hành chính không trả kết quả qua dịch vụ bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ngành.
6. Phụ lục VI: Danh mục 69 thủ tục hành chính không trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của quận, huyện.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện định kỳ 6 tháng, hằng năm có trách nhiệm rà soát, trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định công bố Danh mục theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng ban Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, NGÀNH: 1.058 TTHC
STT | Tên thủ tục | Nhận | Trả | Nhận và trả |
1. Sở Khoa học và Công nghệ: 55 TTHC |
| |||
1 | Công bố, sử dụng dấu định lượng | x | x | x |
2 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | x | x | x |
3 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | x | x | x |
4 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | x | x | x |
5 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | x | x | x |
6 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | x | x | x |
7 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | x | x | x |
8 | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | x | x | x |
9 | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | x | x | x |
10 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | x | x | x |
11 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | x | x | x |
12 | Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x | x |
13 | Cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x | x |
14 | Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x | x |
15 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x | x |
16 | Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x | x |
17 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | x | x | x |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ công lập | x | x | x |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ | x | x | x |
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ | x | x | x |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo | x | x | x |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | x | x |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng | x | x | x |
24 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | x | x | x |
25 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | x | x |
26 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x | x | x |
27 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x | x | x |
28 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x | x | x |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | x |
30 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | x |
31 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | x |
32 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | x |
33 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp Giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | x |
34 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | x |
35 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | x |
36 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | x |
37 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | x | x | x |
38 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát | x | x | x |
39 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | x |
40 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | x |
41 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | x |
42 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | x |
43 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh | x | x | x |
44 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh | x | x | x |
45 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x | x |
46 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x | x | x |
47 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x | x |
48 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | x | x | x |
49 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | x | x | x |
50 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | x | x | x |
51 | Tiếp công dân |
| x |
|
52 | Xử lý đơn | x | x | x |
53 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
54 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
55 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
2. Sở Y tế: 31 TTHC |
| |||
1 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | x | x | x |
2 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | x | x | x |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | x | x | x |
4 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT | x | x | x |
5 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT | x | x | x |
6 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT | x | x | x |
7 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT | x | x | x |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x | x |
9 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | x | x | x |
10 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | x | x | x |
11 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x | x |
12 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x | x |
13 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế | x | x | x |
14 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x | x |
15 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x | x |
16 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | x | x | x |
17 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện) | x | x | x |
17 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | x | x | x |
19 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | x | x | x |
20 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | x | x | x |
21 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT | x | x | x |
22 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | x | x | x |
23 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | x | x | x |
24 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | x | x | x |
25 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | x | x | x |
26 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | x | x | x |
27 | Tiếp công dân |
| x |
|
28 | Xử lý đơn | x | x | x |
29 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
30 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
31 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
3. Sở Xây dựng: 31 TTHC |
| |||
1 | Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng | x | x | x |
2 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng) | x | x | x |
3 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 2; điểm b khoản 3, khoản 4; điểm b khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | x | x | x |
4 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | x | x | x |
5 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 24; điểm b khoản 1 Điều 25; điểm b khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | x | x | x |
6 | Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | x | x | x |
7 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | x | x | x |
8 | Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | x | x | x |
9 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | x | x | x |
10 | Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | x | x | x |
11 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | x |
|
|
12 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | x | x | x |
13 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân thành phố cho phép hoạt động | x | x | x |
14 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân thành phố đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | x | x | x |
15 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở Quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ Quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | x | x | x |
16 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định việc đầu tư | x | x | x |
17 | Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | x | x | x |
18 | Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | x | x | x |
19 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | x | x | x |
20 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | x | x | x |
21 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn thành phố | x | x | x |
22 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố | x | x | x |
23 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | x | x | x |
24 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | x | x | x |
25 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | x | x | x |
26 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | x | x | x |
27 | Tiếp công dân |
| x |
|
28 | Xử lý đơn | x | x | x |
29 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
30 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
31 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
4. Sở Tư pháp: 109 TTHC |
| |||
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | x | x | x |
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x | x | x |
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x | x | x |
4 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | x | x | x |
5 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | x | x | x |
6 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | x | x | x |
7 | Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp thành phố | x | x | x |
8 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp thành phố | x | x | x |
9 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | x | x | x |
10 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | x | x | x |
11 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | x | x | x |
12 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | x | x | x |
13 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x | x | x |
14 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x | x | x |
15 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | x | x | x |
16 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | x | x | x |
17 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | x | x | x |
18 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x | x | x |
19 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | x | x | x |
20 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x | x | x |
21 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x | x | x |
22 | Hợp nhất công ty luật | x | x | x |
23 | Sáp nhập công ty luật | x | x | x |
24 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | x | x | x |
25 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | x | x | x |
26 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | x | x | x |
27 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | x | x | x |
28 | Giải thể Đoàn luật sư | x | x | x |
29 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | x | x | x |
30 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
31 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x | x | x |
32 | Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | x | x | x |
33 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | x | x | x |
34 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | x | x | x |
35 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | x | x | x |
36 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | x | x | x |
37 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | x | x | x |
38 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | x | x | x |
39 | Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật | x | x | x |
40 | Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật | x | x | x |
41 | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | x | x | x |
42 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | x | x | x |
43 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x | x |
44 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x | x |
45 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x | x |
46 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | x | x | x |
47 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x | x | x |
48 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x | x | x |
49 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | x | x | x |
50 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | x | x | x |
51 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | x |
|
|
52 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | x | x | x |
53 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | x | x | x |
54 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | x | x | x |
55 | Thành lập Văn phòng công chứng | x | x | x |
56 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | x | x | x |
57 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | x | x | x |
58 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | x | x | x |
59 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | x | x | x |
60 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | x | x | x |
61 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | x | x | x |
62 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | x | x | x |
63 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | x | x | x |
64 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | x | x | x |
65 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | x | x | x |
66 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | x | x | x |
67 | Thành lập Hội công chứng viên | x | x | x |
68 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | x | x | x |
69 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | x | x | x |
70 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | x | x | x |
71 | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | x | x | x |
72 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | x | x | x |
73 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | x | x | x |
74 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | x | x | x |
75 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | x | x | x |
76 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | x | x | x |
77 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | x | x | x |
78 | Đăng ký danh sách đấu giá viên | x | x | x |
79 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | x | x | x |
80 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | x | x | x |
81 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | x | x | x |
82 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | x | x | x |
83 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | x | x | x |
84 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm Trọng tài | x | x | x |
85 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
86 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
87 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
88 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
89 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x | x |
90 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x | x |
91 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x | x |
92 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài sang thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x | x |
93 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài tại nước ngoài | x | x | x |
94 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài | x | x | x |
95 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài | x | x | x |
96 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | x | x | x |
97 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
98 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | x | x | x |
99 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | x | x | x |
100 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | x | x |
101 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | x | x |
102 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | x | x |
103 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | x | x | x |
104 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | x | x |
105 | Tiếp công dân |
| x |
|
106 | Xử lý đơn |
| x |
|
107 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
108 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
109 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
5. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 79 TTHC |
| |||
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x | x | x |
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x | x | x |
3 | Cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | x | x | x |
4 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | x | x | x |
5 | Tiếp nhận Công bố hợp quy phân bón | x | x | x |
6 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật | x | x | x |
7 | Tiếp nhận Công bố hợp quy giống cây trồng | x | x | x |
8 | Cấp Giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | x | x | x |
9 | Cấp Giấy công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | x | x | x |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | x | x | x |
11 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với sản phẩm, hàng hóa được sản xuất trong nước để xuất khẩu (sản phẩm, hàng hóa: Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.) | x | x | x |
12 | x | x | x | |
13 | Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) | x | x | x |
14 | x | x | x | |
15 | Cấp Giấy phép vận chuyển gấu | x | x | x |
16 | Đóng dấu búa kiểm lâm | x | x | x |
17 | Cấp đổi Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | x | x | x |
18 | Cấp bổ sung Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | x | x | x |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES | x | x | x |
20 | x | x | x | |
21 | x | x | x | |
22 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | x | x | x |
23 | x | x | x | |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá | x | x | x |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá đóng mới) | x | x | x |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá chuyển nhượng sở hữu) | x | x | x |
27 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá cải hoán) | x | x | x |
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | x | x | x |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | x | x | x |
30 | Cấp sổ Danh bạ thuyền viên tàu cá | x | x | x |
31 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) | x | x | x |
32 | Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm | x | x | x |
33 | Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm | x | x | x |
34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) | x | x | x |
35 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | x | x | x |
36 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu | x | x | x |
37 | Xác nhận đăng ký tàu cá | x | x | x |
38 | Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | x | x | x |
39 | Cấp Giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai | x | x | x |
40 | Nhập khẩu tàu cá đóng mới | x | x | x |
41 | Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng | x | x | x |
42 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | x | x | x |
43 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm | x | x | x |
44 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | x | x | x |
45 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản | x | x | x |
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) | x | x | x |
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | x | x | x |
48 | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn | x | x | x |
49 | Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn | x | x | x |
50 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới | x | x | x |
51 | Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới | x | x | x |
52 | Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới | x | x | x |
53 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | x | x | x |
54 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | x | x | x |
55 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x | x | x |
56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực | x | x | x |
57 | Thẩm định đề án sắp xếp, đổi mới Cty nông nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp thành phố | x | x | x |
58 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | x | x | x |
59 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x | x | x |
60 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | x | x | x |
61 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | x | x | x |
62 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | x | x | x |
63 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống | x | x | x |
64 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | x | x | x |
65 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | x | x | x |
66 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | x | x | x |
67 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | x | x | x |
68 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | x | x | x |
69 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | x | x | x |
70 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | x | x | x |
71 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | x | x | x |
72 | Tiếp nhận công bố hợp quy (đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi hoàn chỉnh | x | x | x |
73 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với sản phẩm, hàng hóa được sản xuất trong nước để xuất khẩu (sản phẩm, hàng hóa: Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi) | x | x | x |
74 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | x | x | x |
75 | Tiếp công dân |
| x |
|
76 | Xử lý đơn | x | x | x |
77 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
78 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
79 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
6. Sở Lao động - Thương binh và xã hội: 107 TTHC |
| |||
1 | Cấp Giấy phép lao động cho lao động là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam | x | x | x |
2 | Cấp lại Giấy phép lao động cho lao động là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam | x | x | x |
3 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động | x | x | x |
4 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | x | x | x |
5 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | x | x | x |
6 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | x | x | x |
7 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x | x | x |
8 | Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x | x | x |
9 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
|
|
|
10 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | x | x | x |
11 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | x | x | x |
12 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | x | x | x |
13 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | x | x | x |
14 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | x | x | x |
15 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | x | x | x |
16 | Công nhận Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề | x | x | x |
17 | Công nhận lại Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề | x | x | x |
18 | Bổ nhiệm Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề | x | x | x |
19 | Bổ nhiệm lại Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề |
|
|
|
20 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia | x | x | x |
21 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | x | x | x |
22 | Đăng ký Nội quy lao động | x | x | x |
23 | Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ |
|
|
|
24 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động | x | x | x |
25 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) | x | x | x |
26 | Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động | x | x | x |
27 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | x | x | x |
28 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở | x | x | x |
29 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của Cơ sở (nếu có) | x | x | x |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | x | x | x |
31 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý | x | x | x |
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý | x | x | x |
33 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với các đơn vị do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập), hạng B, hạng C | x | x | x |
34 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | x | x | x |
35 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | x | x | x |
36 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | x | x | x |
37 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | x | x | x |
38 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | x | x | x |
39 | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | x | x | x |
40 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x | x | x |
41 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x | x | x |
42 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | x | x | x |
43 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | x | x | x |
44 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | x | x | x |
45 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | x | x | x |
46 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | x | x | x |
47 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | x | x | x |
48 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | x | x | x |
49 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | x | x | x |
50 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | x | x | x |
51 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | x | x | x |
52 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | x | x | x |
53 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | x | x | x |
54 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | x | x | x |
55 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | x | x | x |
56 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | x | x | x |
57 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | x | x | x |
58 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x | x |
59 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | x | x | x |
60 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | x | x | x |
61 | Giám định vết thương còn sót | x | x | x |
62 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | x | x | x |
63 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | x | x | x |
64 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | x | x | x |
65 | Cấp Giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc thành phố quản lý | x | x | x |
66 | Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do thành phố quản lý | x | x | x |
67 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | x | x | x |
68 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | x | x | x |
69 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | x | x | x |
70 | Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội | x | x | x |
71 | Nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | x | x | x |
72 | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | x | x | x |
73 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x | x | x |
74 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x | x | x |
75 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x | x | x |
76 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x | x | x |
77 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x | x | x |
78 | Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy | x | x | x |
79 | Gia hạn cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy | x | x | x |
80 | Tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x | x | x |
81 | Tiếp nhận hồ sơ cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do mất, cháy, hư hỏng | x | x | x |
82 | Tiếp nhận hồ sơ gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x | x | x |
83 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x | x |
84 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | x | x | x |
85 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp | x | x | x |
86 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | x | x | x |
87 | Bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập | x | x | x |
88 | Công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | x | x | x |
89 | Miễn nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | x | x | x |
90 | Công nhận Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | x | x |
91 | Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x | x |
92 | Thành lập phân hiệu của Trường Trung cấp công lập thuộc thành phố và phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x | x |
93 | Chia, tách, sáp nhập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x | x |
94 | Giải thể Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x | x |
95 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của Trường Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x | x |
96 | Đổi tên Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x | x |
97 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | x | x | x |
98 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung Tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp, doanh nghiệp | x | x | x |
99 | Bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành phố | x | x | x |
100 | Công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | x | x | x |
101 | Miễn nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành phố; Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | x | x | x |
102 | Công nhận Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | x | x |
103 | Tiếp công dân |
| x |
|
104 | Xử lý đơn | x | x | x |
105 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
106 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
107 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
7. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 93 TTHC |
| |||
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x | x | x |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | x | x | x |
3 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | x | x | x |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | x | x | x |
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x | x | x |
6 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | x | x | x |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | x | x | x |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | x | x | x |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | x | x | x |
10 | Cấp Giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp Giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến). | x | x | x |
11 | Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | x | x | x |
12 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | x | x | x |
13 | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x | x | x |
14 | Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | x | x | x |
15 | Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | x | x | x |
16 | Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x | x | x |
17 | Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | x | x | x |
18 | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | x | x | x |
19 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | x | x | x |
20 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | x | x | x |
21 | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | x | x | x |
22 | Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | x | x | x |
23 | Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | x | x | x |
24 | Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | x | x | x |
25 | Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình, ca múa nhạc, sân khấu cho tổ chức thuộc địa phương | x | x | x |
26 | Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | x | x | x |
27 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | x | x | x |
28 | Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) | x | x | x |
28 | Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường | x | x | x |
39 | Cấp Giấy phép tổ chức lễ hội | x | x | x |
31 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | x | x | x |
32 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | x |
33 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | x | x | x |
34 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | x | x | x |
35 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | x | x | x |
36 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | x | x | x |
37 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | x | x | x |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | x | x | x |
39 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x | x | x |
40 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | x | x | x |
41 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | x | x | x |
42 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | x | x | x |
43 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x | x | x |
44 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x | x | x |
45 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x | x | x |
46 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x | x | x |
47 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | x | x | x |
48 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | x | x | x |
49 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | x | x | x |
50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | x | x | x |
51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | x | x | x |
52 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | x | x | x |
53 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | x | x | x |
54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | x | x | x |
55 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | x | x | x |
56 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | x | x | x |
57 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | x | x | x |
58 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | x | x | x |
59 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | x | x | x |
60 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | x | x | x |
61 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh | x | x | x |
62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | x | x | x |
63 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | x | x | x |
64 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | x | x | x |
65 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | x | x | x |
66 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | x | x | x |
67 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | x | x | x |
68 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | x | x | x |
69 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | x | x | x |
70 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | x | x | x |
72 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x | x |
72 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
73 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
74 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập | x | x | x |
75 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | x | x | x |
76 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
77 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | x | x | x |
78 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | x | x | x |
79 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | x | x | x |
80 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | x | x | x |
81 | Cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | x | x | x |
82 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | x |
|
|
83 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | x | x | x |
84 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | x | x | x |
85 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | x | x | x |
86 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | x | x | x |
87 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | x | x | x |
88 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | x | x | x |
89 | Tiếp công dân |
| x |
|
90 | Xử lý đơn | x | x | x |
91 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
92 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
93 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
8. Ban Dân tộc: 06 TTHC |
| |||
1 | Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | x | x | x |
2 | Tiếp công dân |
| x |
|
3 | Xử lý đơn | x | x | x |
4 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
5 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
6 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
9. Thanh tra thành phố: 05 TTHC |
| |||
1 | Tiếp công dân |
| x |
|
2 | Xử lý đơn | x | x | x |
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
4 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
5 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
10. Sở Ngoại vụ: 07 TTHC |
| |||
1 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | x | x | x |
2 | Cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (gọi tắt là thẻ ABTC) | x | x | x |
3 | Tiếp công dân |
| x |
|
4 | Xử lý đơn | x | x | x |
5 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
6 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
7 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
11. Sở Thông tin và Truyền thông: 44 TTHC |
| |||
1 | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) | x | x | x |
2 | Phát hành thông cáo báo chí | x | x | x |
3 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | x | x | x |
4 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | x | x | x |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động in sản phẩm không phải là xuất bản phẩm | x | x | x |
6 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | x | x | x |
7 | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | x | x | x |
8 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x | x | x |
9 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | x | x | x |
10 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | x | x | x |
11 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x | x | x |
12 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x | x | x |
13 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | x | x | x |
14 | Cấp Giấy phép hoạt động in | x | x | x |
15 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in | x | x | x |
16 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | x | x | x |
17 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | x | x | x |
18 | Cấp Giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài | x | x | x |
19 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | x | x | x |
20 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | x | x | x |
21 | Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | x | x | x |
22 | Cấp Giấy phép bưu chính | x | x | x |
23 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | x | x | x |
24 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | x | x | x |
25 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x | x | x |
26 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x | x | x |
27 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | x | x | x |
28 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x | x |
29 | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x | x |
30 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x | x |
31 | Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | x | x | x |
32 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | x | x | x |
33 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | x | x | x |
34 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | x | x | x |
35 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng | x | x | x |
36 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | x | x | x |
37 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng | x | x | x |
38 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) | x | x | x |
39 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | x | x | x |
40 | Tiếp công dân |
| x |
|
41 | Xử lý đơn | x | x | x |
42 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
43 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
44 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
12. Sở Tài chính: 13 TTHC | ||||
1 | Thủ tục Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | x | x | x |
2 | Tham gia ý kiến theo thẩm quyền đối với các dự án do thành phố quản lý | x | x | x |
3 | Thẩm định quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của thành phố - Đối với nguồn vốn do cấp thành phố thực hiện | x | x | x |
4 | Công bố giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa | x | x | x |
5 | Cho phép mua bán tài sản cố định của Công ty nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố | x | x | x |
6 | Phê duyệt báo cáo tài chính của công ty tại thời điểm chính thức chuyển đổi công ty nhà nước thành Công ty TNHH NN một thành viên | x | x | x |
7 | Thẩm định phương án chuyển đổi (trong đó có phương án xử lý tài chính) của Công ty nhà nước thành Công ty TNHH một thành viên | x | x | x |
8 | Xác nhận nguồn vốn mua đất cho các doanh nghiệp | x | x | x |
9 | Tiếp công dân |
| x |
|
10 | Xử lý đơn | x | x | x |
11 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
12 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
13 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
13. Sở Công Thương: 142 TTHC | ||||
1 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | x | x | x |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x | x | x |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x | x | x |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x | x | x |
5 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x | x | x |
6 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x | x | x |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x | x | x |
8 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x | x | x |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x | x | x |
10 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x | x | x |
11 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | x | x | x |
12 | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x | x |
13 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x | x |
14 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x | x |
15 | Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | x | x | x |
16 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | x | x | x |
17 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | x | x | x |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | x | x | x |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | x | x | x |
20 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | x | x | x |
21 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | x | x | x |
22 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | x | x | x |
23 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | x | x | x |
24 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | x | x | x |
25 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | x | x | x |
26 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | x | x | x |
27 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | x | x | x |
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | x | x | x |
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | x | x | x |
30 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | x | x | x |
31 | Cấp lại thẻ an toàn điện | x | x | x |
32 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | x | x | x |
33 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | x | x | x |
34 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; | x | x | x |
35 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | x | x | x |
36 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x | x | x |
37 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | x | x | x |
38 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x | x |
39 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | x | x | x |
40 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | x | x | x |
41 | Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
42 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
43 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
44 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | x | x | x |
45 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | x | x | x |
46 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | x | x | x |
47 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x | x |
48 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x | x |
49 | Thông báo thực hiện khuyến mại | x | x | x |
50 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x | x | x |
51 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x | x | x |
52 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | x | x | x |
53 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | x | x | x |
54 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | x | x | x |
55 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x | x |
56 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x | x |
57 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x | x |
58 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x | x | x |
59 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x | x | x |
60 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x | x | x |
61 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x | x | x |
62 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x | x | x |
63 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x | x | x |
64 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x | x | x |
65 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x | x | x |
66 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x | x | x |
67 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | x | x | x |
68 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | x | x | x |
69 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | x | x | x |
70 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | x | x | x |
71 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | x | x | x |
72 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | x | x | x |
73 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | x | x | x |
74 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | x | x | x |
75 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | x | x | x |
76 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | x | x | x |
77 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | x | x | x |
78 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | x | x | x |
79 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | x | x | x |
80 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | x | x | x |
81 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | x | x | x |
82 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | x | x | x |
83 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | x | x | x |
84 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | x | x | x |
85 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | x | x | x |
86 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | x | x | x |
87 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | x | x | x |
88 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | x | x | x |
89 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | x | x | x |
90 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | x | x | x |
91 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | x | x | x |
92 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | x | x | x |
93 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | x | x | x |
94 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | x | x | x |
95 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | x | x | x |
96 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | x | x | x |
97 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | x | x | x |
98 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | x | x | x |
99 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | x | x | x |
100 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | x | x | x |
101 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | x | x | x |
102 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | x | x | x |
103 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | x | x | x |
104 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | x | x | x |
105 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | x | x | x |
106 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | x | x | x |
107 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | x | x | x |
108 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | x | x | x |
109 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | x | x | x |
110 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
111 | Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
112 | Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
113 | Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
114 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
115 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
116 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
117 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
118 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
119 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
120 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x | x | x |
121 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x | x | x |
122 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | x | x | x |
123 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | x | x | x |
124 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | x | x | x |
125 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|
|
126 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x | x | x |
127 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | x | x | x |
128 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x | x | x |
129 | Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
|
|
|
130 | Cấp Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng thép nhập khẩu | x | x | x |
131 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x | x | x |
132 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x | x | x |
133 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x | x |
134 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | x | x | x |
135 | Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | x | x | x |
136 | Phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 1) | x | x | x |
137 | Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 1) | x | x | x |
138 | Tiếp công dân | x | x | x |
139 | Xử lý đơn |
| x |
|
140 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
141 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
142 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
14. Sở Nội vụ: 46 TTHC | ||||
1 | Công nhận ban vận động thành lập hội | x | x | x |
2 | Thành lập hội | x | x | x |
3 | Phê duyệt điều lệ hội | x | x | x |
4 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | x | x | x |
5 | Đổi tên hội | x | x | x |
6 | Hội tự giải thể | x | x | x |
7 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | x | x | x |
8 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện | x | x | x |
9 | Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x | x | x |
10 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | x | x | x |
11 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | x | x | x |
12 | Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | x | x | x |
13 | Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x | x | x |
14 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | x | x | x |
15 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | x | x | x |
16 | Đổi tên quỹ | x | x | x |
17 | Quỹ tự giải thể | x | x | x |
18 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | x | x | x |
19 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | x | x | x |
20 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | x | x | x |
21 | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | x | x | x |
22 | Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | x | x | x |
23 | Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x | x |
24 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x | x |
25 | Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | x | x | x |
26 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | x | x | x |
27 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x | x |
28 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x | x |
29 | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | x | x | x |
30 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | x | x | x |
31 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ- CP | x | x | x |
32 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | x | x | x |
33 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | x | x | x |
34 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | x | x | x |
35 | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP | x | x | x |
36 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x | x |
37 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | x | x | x |
38 | Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam | x | x | x |
39 | Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | x | x | x |
40 | Thi nâng ngạch công chức | x | x | x |
41 | Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng | x | x | x |
42 | Tiếp công dân |
| x |
|
43 | Xử lý đơn | x | x | x |
44 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
45 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
46 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
15. Sở Giáo dục và Đào tạo: 40 TTHC | ||||
1 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông | x | x | x |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông | x | x | x |
3 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | x | x | x |
4 | Giải thể trường trung học phổ thông | x | x | x |
5 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | x | x | x |
6 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học | x | x | x |
7 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | x | x | x |
8 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học | x | x | x |
9 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học | x | x | x |
10 | Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh | x | x | x |
11 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | x | x | x |
12 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia | x | x | x |
13 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | x | x | x |
14 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | x | x | x |
15 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | x | x | x |
16 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | x | x | x |
17 | Xin học lại tại trường trung học phổ thông | x | x | x |
18 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên | x | x | x |
19 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên | x | x | x |
20 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | x | x | x |
21 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | x | x | x |
22 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | x | x | x |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học | x | x | x |
24 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | x | x | x |
25 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x | x | x |
26 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x | x | x |
27 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x | x | x |
28 | Cấp Giấy phép, gia hạn Giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông | x | x | x |
28 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | x | x | x |
30 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | x | x | x |
31 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục | x | x | x |
32 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | x | x |
33 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x | x | x |
34 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | x | x | x |
35 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x | x | x |
36 | Tiếp công dân |
| x |
|
37 | Xử lý đơn | x | x | x |
38 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
39 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
40 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
16. Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp CT: 31 TTHC | ||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x | x | x |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x | x | x |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x | x | x |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x | x | x |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x | x | x |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x | x | x |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | x | x |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | x | x | x |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | x |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | x | x | x |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | x | x | x |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | x | x | x |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | x | x | x |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | x | x |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | x | x |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | x | x |
17 | Giãn tiến độ đầu tư | x | x | x |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | x | x | x |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | x | x | x |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x | x | x |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x | x | x |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | x | x | x |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | x | x | x |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | x | x | x |
25 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | x | x | x |
26 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | x | x | x |
27 | Tiếp công dân |
| x |
|
28 | Xử lý đơn | x | x | x |
29 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
30 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
31 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
17. Sở Tài nguyên và Môi trường: 111 TTHC | ||||
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x | x | x |
2 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | x | x | x |
3 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | x | x | x |
4 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | x | x | x |
5 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | x | x | x |
6 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | x | x | x |
7 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | x | x | x |
8 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
9 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất | x | x | x |
10 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | x | x | x |
11 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | x | x | x |
12 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | x | x | x |
13 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | x | x | x |
14 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | x | x | x |
15 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | x | x | x |
16 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | x | x | x |
17 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | x | x | x |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | x | x | x |
19 | Cung cấp thông tin dữ liệu đất đai | x | x | x |
20 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | x | x | x |
21 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x | x | x |
22 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x | x | x |
23 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | x | x | x |
24 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | x | x | x |
25 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | x | x | x |
26 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | x | x | x |
27 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x | x | x |
28 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | x | x | x |
29 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | x | x | x |
30 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | x | x | x |
31 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | x | x | x |
32 | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép | x | x | x |
33 | Xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận | x | x | x |
34 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên, thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình | x | x | x |
35 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
36 | Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai | x | x | x |
37 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố | x | x | x |
38 | Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x | x | x |
39 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x | x | x |
40 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x | x | x |
41 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản); cho phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; dưới 50.000m3/ngày đêm (cho các mục đích khác). | x | x | x |
42 | Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản); cho phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; dưới 50.000m3/ngày đêm (cho các mục đích khác). | x | x | x |
43 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 30.000m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản) dưới 3.000 m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác). | x | x | x |
44 | Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 30.000m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản) dưới 3.000 m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác). | x | x | x |
45 | Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm). | x | x | x |
46 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000m3/ngày đêm | x | x | x |
47 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm | x | x | x |
48 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm | x | x | x |
49 | Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước | x | x | x |
50 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | x | x | x |
51 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | x | x | x |
52 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | x | x | x |
53 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | x | x | x |
54 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | x | x | x |
55 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | x | x | x |
56 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | x | x | x |
57 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | x | x | x |
58 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản | x | x | x |
59 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | x | x | x |
60 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | x | x | x |
61 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | x | x | x |
62 | Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản | x | x | x |
63 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu | x | x | x |
64 | Cấp Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại | x | x | x |
65 | Cấp gia hạn Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại | x | x | x |
66 | Cấp điều chỉnh Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại | x | x | x |
67 | Xác nhận gia hạn Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại đã được cấp theo quy định tại Thông tư 12/2006/TT-BTNMT | x | x | x |
68 | Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | x | x | x |
69 | Thẩm định, phê duyệt Dự án cải tạo, phục hồi môi trường | x | x | x |
70 | Thẩm định, phê duyệt Dự án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung | x | x | x |
71 | Xác nhận đã hoàn thành cải tạo, phục hồi môi trường | x | x | x |
72 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | x | x | x |
73 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | x | x | x |
74 | Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu | x | x | x |
75 | Thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp | x | x | x |
76 | Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường | x | x | x |
77 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | x | x | x |
78 | Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | x | x | x |
79 | Phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | x | x | x |
80 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | x | x | x |
81 | Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | x | x | x |
82 | Thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết | x | x | x |
83 | Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | x | x | x |
84 | Cấp Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | x | x | x |
85 | Gia hạn Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | x | x | x |
86 | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | x | x | x |
87 | Cấp lại Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | x | x | x |
88 | Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc địa chính | x | x | x |
89 | Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | x | x | x |
90 | Bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | x | x | x |
91 | Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình, sản phẩm | x | x | x |
92 | Cung cấp thông tin tư liệu đo đạc và bản đồ | x | x | x |
93 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | x | x | x |
94 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất | x | x | x |
95 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất | x | x | x |
96 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | x | x | x |
97 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | x | x | x |
98 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | x | x | x |
99 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | x | x | x |
100 | Xóa đăng ký thế chấp | x | x | x |
101 | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu | x | x | x |
102 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | x | x | x |
103 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | x | x | x |
104 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai | x | x | x |
105 | Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | x | x | x |
106 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | x | x | x |
107 | Tiếp công dân |
| x |
|
108 | Xử lý đơn | x | x | x |
109 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
110 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
111 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
18. Sở Kế hoạch và Đầu tư: 48 TTHC | ||||
1 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | x | x | x |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | x | x | x |
3 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | x | x | x |
4 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x | x | x |
5 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x | x | x |
6 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x | x | x |
7 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x | x | x |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x | x | x |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x | x | x |
10 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | x | x |
11 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | x | x | x |
12 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x | x |
13 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | x | x | x |
14 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | x | x | x |
15 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | x | x | x |
16 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | x | x | x |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | x | x |
18 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | x | x |
19 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | x | x |
20 | Giãn tiến độ đầu tư | x | x | x |
21 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | x | x | x |
22 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | x | x | x |
23 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | x | x | x |
24 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | x | x | x |
25 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | x | x | x |
26 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x | x | x |
27 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x | x | x |
28 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | x | x | x |
29 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | x | x | x |
30 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | x | x | x |
31 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | x | x | x |
32 | Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
33 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
34 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
35 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
36 | Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
37 | Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
38 | Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
39 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x | x | x |
40 | Lựa chọn sơ bộ dự án PPP | x | x | x |
41 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do UBND cấp tỉnh lập | x | x | x |
42 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư | x | x | x |
43 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Nhóm A, B, quan trọng quốc gia | x | x | x |
44 | Tiếp công dân |
| x |
|
45 | Xử lý đơn | x | x | x |
46 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
47 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
48 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
19. Sở Giao thông vận tải: 60 TTHC | ||||
1 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | x | x | x |
2 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | x | x | x |
3 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác | x | x | x |
4 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | x | x | x |
5 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | x | x | x |
6 | Đăng ký khai thác tuyến | x | x | x |
7 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô | x | x | x |
8 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | x | x | x |
9 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | x | x | x |
10 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | x | x | x |
11 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | x | x | x |
12 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | x | x | x |
13 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | x | x | x |
14 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | x | x | x |
15 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | x | x | x |
16 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | x | x | x |
17 | Cấp Giấy phép xe tập lái | x | x | x |
18 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | x | x | x |
19 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x | x | x |
20 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | x | x | x |
21 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | x | x | x |
22 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | x | x | x |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x | x | x |
24 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | x | x | x |
25 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | x | x | x |
26 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | x | x | x |
27 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | x | x | x |
28 | Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | x | x | x |
29 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x | x | x |
30 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x | x | x |
31 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | x | x | x |
32 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x | x | x |
33 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x | x | x |
34 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | x | x | x |
35 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | x | x | x |
36 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | x | x | x |
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | x | x | x |
38 | Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải | x | x | x |
39 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | x | x | x |
40 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x | x | x |
41 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | x | x |
42 | Xóa đăng ký phương tiện | x | x | x |
43 | Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy | x | x | x |
44 | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam -Campuchia cho phương tiện | x | x | x |
45 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | x | x | x |
46 | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia | x | x | x |
47 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa | x | x | x |
48 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa | x | x | x |
49 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | x | x | x |
50 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | x | x | x |
51 | Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) | x | x | x |
52 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | x | x | x |
53 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | x | x | x |
54 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến | x | x | x |
55 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh | x | x | x |
56 | Tiếp công dân |
| x |
|
57 | Xử lý đơn | x | x | x |
58 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
59 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
60 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TTHC TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT QUẬN, HUYỆN: 138 TTHC
STT | Tên thủ tục | Nhận | Trả | Nhận và trả |
1. Lĩnh vực Nông nghiệp: 03 TTHC |
|
|
| |
1 | Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới | x | x | x |
2 | Bố trí ổn định dân cư ngoài quận, huyện trong thành phố | x | x | x |
3 | Bố trí ổn định dân cư trong quận, huyện | x | x | x |
2. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 29 TTHC |
|
|
| |
1 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ | x | x | x |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ | x | x | x |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ | x | x | x |
4 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ | x | x | x |
5 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học | x | x | x |
6 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học | x | x | x |
7 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học | x | x | x |
8 | Giải thể trường tiểu học | x | x | x |
9 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | x | x | x |
10 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | x | x | x |
11 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở | x | x | x |
12 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở | x | x | x |
13 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở | x | x | x |
14 | Giải thể trường trung học cơ sở | x | x | x |
15 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x | x | x |
16 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | x | x | x |
17 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục | x | x | x |
18 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục | x | x | x |
19 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | x | x | x |
20 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập | x | x | x |
21 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục | x | x | x |
22 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập | x | x | x |
23 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | x | x | x |
24 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x | x | x |
25 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | x | x | x |
26 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | x | x | x |
27 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | x | x | x |
28 | Cấp Giấy phép, gia hạn Giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | x | x | x |
29 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x | x | x |
3. Lĩnh vực Xây dựng: 10 TTHC |
|
|
| |
1 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | x | x | x |
2 | Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của Ủy ban nhân dân thành phố | x | x | x |
3 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của Ủy ban nhân dân thành phố | x | x | x |
4 | Cấp Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác nền đường, mặt đường, mép đường, lề đường, hè phố… | x | x | x |
5 | Gia hạn Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác nền đường, mặt đường, mép đường, lề đường, hè phố… | x | x | x |
6 | Phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị | x | x | x |
7 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | x | x |
8 | Tạm dừng thi công và cho phép tiếp tục thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | x | x | x |
9 | Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã khắc phục sự cố thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | x | x | x |
10 | Phê duyệt danh sách đối tượng thuộc diện được hỗ trợ về nhà ở | x | x | x |
4. Lĩnh vực Y tế: 02 TTHC |
|
|
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | x | x | x |
2 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | x | x | x |
5. Lĩnh vực Công Thương: 10 TTHC |
|
|
| |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x | x |
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x | x |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x | x |
4 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | x | x | x |
5 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x | x | x |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x | x | x |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x | x | x |
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | x | x | x |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | x | x | x |
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | x | x | x |
6. Lĩnh vực Thông tin và truyền thông: 06 TTHC |
|
|
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x | x | x |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x | x | x |
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x | x | x |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x | x | x |
5 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | x | x | x |
6 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | x | x | x |
7. Lĩnh vực Lao động: 08 TTHC |
|
|
| |
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng đối với đối tượng quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 9 Điều 4 và đối tượng sống ở nhà xã hội quy định tại Điều 5 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP | x | x | x |
2 | Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi | x | x | x |
3 | Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với đối tượng quy định tại khoản 8 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP, được sửa đổi theo khoản 3 Điều 1 Nghị định số 13/2010/NĐ-CP | x | x | x |
4 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội | x | x | x |
5 | Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng (thông qua tiếp nhận) | x | x | x |
6 | Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng (không thông qua tiếp nhận) | x | x | x |
7 | Cấp trực tiếp tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí cho các đối tượng được miễn, giảm học phí học chính quy ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập | x | x | x |
8 | Hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng theo quy định tại Điều 6 của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP | x | x | x |
8. Lĩnh vực Nội vụ: 38 TTHC |
|
|
| |
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | x | x | x |
2 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | x | x | x |
3 | Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | x | x | x |
4 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | x | x | x |
5 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | x | x | x |
6 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | x | x | x |
7 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | x | x | x |
8 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | x | x | x |
9 | Công nhận ban vận động thành lập hội | x | x | x |
10 | Thành lập hội | x | x | x |
11 | Phê duyệt điều lệ hội | x | x | x |
12 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | x | x | x |
13 | Đổi tên hội | x | x | x |
14 | Hội tự giải thể | x | x | x |
15 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | x | x | x |
16 | Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x | x | x |
17 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | x | x | x |
18 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | x | x | x |
19 | Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | x | x | x |
20 | Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x | x | x |
21 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | x | x | x |
22 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | x | x | x |
23 | Đổi tên quỹ | x | x | x |
24 | Quỹ tự giải thể | x | x | x |
25 | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | x | x | x |
26 | Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | x | x | x |
27 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | x | x | x |
28 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | x | x | x |
29 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | x | x | x |
30 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x | x | x |
31 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x | x | x |
32 | Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | x | x | x |
33 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | x | x | x |
34 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x | x | x |
35 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | x | x | x |
36 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x | x | x |
37 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | x | x | x |
38 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện | x | x | x |
9. Lĩnh vực Tài chính: 01 TTHC |
|
|
| |
1 | Thẩm định quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của thành phố - Đối với nguồn vốn do cấp huyện; ngân sách cấp xã quản lý thực hiện | x | x | x |
10. Lĩnh vực Thanh tra: 04 TTHC |
|
|
| |
1 | Xử lý đơn | x | x | x |
2 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
3 | Giải quyết khiếu nại lần hai | x | x | x |
4 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
11. Lĩnh vực Tư pháp: 06 TTHC |
|
|
| |
1 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | x | x | x |
2 | Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện | x | x | x |
3 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện | x | x | x |
4 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x | x | x |
5 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | x | x | x |
6 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | x | x | x |
12. Lĩnh vực Văn hóa: 07 TTHC |
|
|
| |
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | x | x | x |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | x | x | x |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | x | x | x |
4 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | x | x | x |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | x | x | x |
6 | Cấp lại Giấy nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | x | x | x |
7 | Đổi Giấy nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | x | x | x |
13. Lĩnh vực Giao thông vận tải: 09 TTHC |
|
|
| |
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x | x | x |
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x | x | x |
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x | x | x |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x | x | x |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | x | x |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | x | x |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | x | x | x |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x | x | x |
9 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x | x | x |
14. Lĩnh vực Dân tộc: 01 TTHC |
|
|
| |
1 | Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn | x | x | x |
15. Lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư: 05 TTHC |
|
|
| |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| x |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
| x |
|
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
| x |
|
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
| x |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
| x |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC TTHC TIẾP NHẬN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ, NGÀNH: 308 THỦ TỤC
STT | Tên thủ tục | Tiếp nhận | Ghi chú |
I | Sở Khoa học và Công nghệ: 09 TTHC |
|
|
1 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | x |
|
2 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | x |
|
3 | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | x |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | x |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | x |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất | x |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát | x |
|
II | Sở Y tế: 111 TTHC |
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | x |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | x |
|
3 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | x |
|
4 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | x |
|
5 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | x |
|
6 | Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | x |
|
7 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi Giấy phép hoạt động | x |
|
8 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất Giấy phép hoạt động hoặc có Giấy phép hoạt động bị hư hỏng | x |
|
9 | Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | x |
|
10 | Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp | x |
|
11 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | x |
|
12 | Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I | x |
|
13 | Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II | x |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn | x |
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do bị hỏng, bị mất | x |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm | x |
|
17 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT | x |
|
18 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT | x |
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT | x |
|
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT | x |
|
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm c khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT | x |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | x |
|
23 | Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý | x |
|
24 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | x |
|
25 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
26 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
27 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
28 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | x |
|
29 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | x |
|
30 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | x |
|
31 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | x |
|
32 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
33 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | x |
|
34 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp Giấy phép hoạt động) | x |
|
35 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
36 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
37 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
38 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
39 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
40 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | x |
|
41 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | x |
|
42 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | x |
|
43 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | x |
|
44 | Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp Giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
45 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | x |
|
46 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | x |
|
47 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | x |
|
48 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | x |
|
49 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | x |
|
50 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | x |
|
51 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
52 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
53 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
54 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 | x |
|
55 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b, khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
56 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g tại khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
57 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
58 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa | x |
|
59 | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã | x |
|
60 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | x |
|
61 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | x |
|
62 | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
63 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | x |
|
64 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | x |
|
65 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | x |
|
66 | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | x |
|
67 | Cấp Giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | x |
|
68 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
69 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
70 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
71 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
72 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
73 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
74 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | x |
|
75 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | x |
|
76 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | x |
|
77 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | x |
|
78 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | x |
|
79 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | x |
|
80 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | x |
|
81 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | x |
|
82 | Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | x |
|
83 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | x |
|
84 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | x |
|
85 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | x |
|
86 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | x |
|
87 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | x |
|
88 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | x |
|
89 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | x |
|
90 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | x |
|
91 | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý | x |
|
92 | Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | x |
|
93 | Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012 | x |
|
94 | Khám giám định y khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | x |
|
95 | Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | x |
|
96 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | x |
|
97 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | x |
|
98 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | x |
|
99 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng | x |
|
100 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | x |
|
101 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | x |
|
102 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | x |
|
103 | Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | x |
|
104 | Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) | x |
|
105 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | x |
|
106 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | x |
|
107 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | x |
|
108 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | x |
|
109 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | x |
|
110 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
111 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
III | Sở Xây dựng: 03 TTHC |
|
|
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố | x |
|
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố | x |
|
3 | Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố quản lý | x |
|
IV | Sở Tư pháp: 13 TTHC |
|
|
1 | Công nhận và cấp Thẻ cộng tác viên | x |
|
2 | Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x |
|
3 | Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x |
|
4 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | x |
|
5 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | x |
|
6 | Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | x |
|
7 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | x |
|
8 | Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam | x |
|
9 | Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin trở lại quốc tịch Việt Nam | x |
|
10 | Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin thôi quốc tịch Việt Nam | x |
|
11 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | x |
|
12 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
|
13 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | x |
|
V | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 TTHC |
|
|
1 | Đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới | x |
|
2 | Tiếp nhận Công bố hợp quy (đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi hoàn chỉnh) | x |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
4 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
6 | Cấp Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | x |
|
7 | Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | x |
|
8 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | x |
|
9 | Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | x |
|
10 | Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (cống lấy nước, cống xả nước, kênh, đường ống kín dẫn nước, đê, kè, trạm bơm và công trình thủy lợi khác không phân biệt cấp) | x |
|
VI | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 08 TTHC |
|
|
1 | Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
2 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | x |
|
3 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | x |
|
4 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | x |
|
5 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | x |
|
6 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | x |
|
7 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định thành lập của Ủy ban nhân dân cấp thành phố | x |
|
8 | Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | x |
|
VII | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 07 TTHC |
|
|
1 | Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp | x |
|
2 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | x |
|
3 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | x |
|
4 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
6 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
7 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | x |
|
VIII | Sở Thông tin và Truyền thông: 21 TTHC |
|
|
1 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) | x |
|
2 | Cho phép họp báo | x |
|
3 | Cấp phép lắp đặt và sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) cho các đối tượng trong nước | x |
|
4 | Cấp phép lắp đặt và sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) cho các đối tượng nước ngoài | x |
|
5 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | x |
|
6 | Thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Thẻ Nhà báo (cho cơ quan báo chí địa phương) | x |
|
7 | Cấp Giấy phép trưng bày tủ thông tin | x |
|
8 | Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài | x |
|
9 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình | x |
|
10 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị sửa đổi, bổ sung mục đích hoạt động báo chí, tôn chỉ, mục đích kênh chương trình quảng bá | x |
|
11 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình quảng bá | x |
|
12 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép hoạt động của báo in | x |
|
13 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị thay đổi nội dung Giấy phép hoạt động báo chí in | x |
|
14 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động báo chí in | x |
|
15 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản số phụ | x |
|
16 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản phụ trương | x |
|
17 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản đặc san | x |
|
18 | Thẩm định hồ sơ chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép thành lập Nhà Xuất bản | x |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký máy photocopy màu | x |
|
20 | Cấp phép hoạt động in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm | x |
|
21 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký loại vàng mã được in | x |
|
IX | Sở Tài chính: 18 TTHC |
|
|
1 | Chi ngân sách cho cá nhân, tổ chức cấp thành phố không phải là đơn vị dự toán đã có văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân thành phố | x |
|
2 | Chi ngân sách cho cá nhân, tổ chức cấp thành phố không phải là đơn vị dự toán phải trình Ủy ban nhân dân thành phố | x |
|
3 | Thẩm tra phân bổ dự toán chi ngân sách của các đơn vị | x |
|
4 | Phê duyệt dự toán chi phí có mức vốn đầu tư < 500 triệu đồng gồm: Chi phí lập quy hoạch xây dựng; quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch sản phẩm chủ yếu; chi phí khảo sát phục vụ lập dự án, chi phí lập dự án đầu tư; chi phí phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư | x |
|
5 | Phê duyệt dự toán chi phí có mức vốn đầu tư ≥ 500 triệu đồng gồm: Chi phí lập quy hoạch xây dựng; quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch sản phẩm chủ yếu; chi phí khảo sát phục vụ lập dự án, chi phí lập dự án đầu tư; chi phí phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư | x |
|
6 | Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước (dự án nhóm A và B) | x |
|
7 | Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, có mức vốn < 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng | x |
|
8 | Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, có mức vốn ≥ 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng hoặc dự án nhóm C | x |
|
9 | Cho phép mua sắm phương tiện đi lại của các cơ quan đơn vị | x |
|
10 | Cho phép thanh lý tài sản có nguyên giá sổ sách trên 50 triệu đồng/1 đơn vị tài sản | x |
|
11 | Đăng ký tài sản | x |
|
12 | Phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất | x |
|
13 | Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | x |
|
14 | Kê khai giá (đối với hàng hóa, dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ) | x |
|
15 | Kê khai giá cước vận tải bằng ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ đường bộ | x |
|
16 | Tiếp nhận, quản lý và bảo quản tài sản bị chôn giấu, bị chìm đắm được tìm thấy | x |
|
17 | Phê duyệt giá nước sạch | x |
|
18 | Định giá tài sản trong tố tụng hình sự | x |
|
X | Sở Nội vụ: 13 TTHC |
|
|
1 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | x |
|
2 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | x |
|
3 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | x |
|
4 | Thi tuyển công chức | x |
|
5 | Xét tuyển công chức | x |
|
6 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên | x |
|
7 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức | x |
|
8 | Thi tuyển viên chức | x |
|
9 | Xét tuyển viên chức | x |
|
10 | Xét tuyển đặc cách viên chức | x |
|
11 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | x |
|
12 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | x |
|
13 | Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ | x |
|
XI | Sở Giáo dục và Đào tạo: 04 TTHC |
|
|
1 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập | x |
|
2 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | x |
|
3 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | x |
|
4 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia | x |
|
XII | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ: 28 TTHC |
|
|
1 | Kiểm tra việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | x |
|
2 | Xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | x |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D | x |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư (trong nước) | x |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư (nước ngoài) | x |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh | x |
|
7 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài (cấp lần đầu - đối với người nước ngoài tuyển dụng theo hình thức hợp đồng lao động) | x |
|
8 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài (cấp lần đầu - đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp) | x |
|
9 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài (cấp lần đầu - thực hiện các hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, dạy nghề, y tế) | x |
|
10 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài (cấp lần đầu - nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng) | x |
|
11 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài (cấp lần đầu - Chào bán dịch vụ) | x |
|
12 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài (cấp lần đầu - Người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại) | x |
|
13 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài (Giấy phép lao động bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên Giấy phép lao động như họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm việc) | x |
|
14 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài (Giấy phép lao động hết hạn) | x |
|
15 | Đăng ký Nội quy lao động | x |
|
16 | Đăng ký Thỏa ước lao động tập thể | x |
|
17 | Đăng ký Sử dụng lao động | x |
|
18 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình | x |
|
19 | Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình | x |
|
20 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình | x |
|
21 | Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo công trình | x |
|
22 | Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng | x |
|
23 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp trong trường hợp bên nước ngoài chiếm dưới 49% vốn điều lệ | x |
|
24 | Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với Công ty cổ phần | x |
|
25 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | x |
|
26 | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | x |
|
27 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần | x |
|
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh | x |
|
XIII | Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 TTHC |
|
|
1 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | x |
|
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | x |
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | x |
|
XIV | Sở Giao thông vận tải: 60 TTHC |
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | x |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | x |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | x |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa | x |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới | x |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | x |
|
7 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | x |
|
8 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | x |
|
9 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | x |
|
10 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | x |
|
11 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác | x |
|
12 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | x |
|
13 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | x |
|
14 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | x |
|
15 | Đăng ký khai thác tuyến | x |
|
16 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | x |
|
17 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | x |
|
18 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | x |
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | x |
|
20 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | x |
|
21 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | x |
|
22 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | x |
|
23 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | x |
|
24 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | x |
|
25 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | x |
|
26 | Cấp mới Giấy phép lái xe | x |
|
27 | Cấp lại Giấy phép lái xe | x |
|
28 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | x |
|
29 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | x |
|
30 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | x |
|
31 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | x |
|
32 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | x |
|
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x |
|
34 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | x |
|
35 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | x |
|
36 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | x |
|
37 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | x |
|
38 | Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | x |
|
39 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
40 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
41 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | x |
|
42 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x |
|
43 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
|
44 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | x |
|
45 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | x |
|
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | x |
|
47 | Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải | x |
|
48 | Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện | x |
|
49 | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện | x |
|
50 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | x |
|
51 | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia | x |
|
52 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa | x |
|
53 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa | x |
|
54 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | x |
|
55 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | x |
|
56 | Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) | x |
|
57 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | x |
|
58 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | x |
|
59 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến | x |
|
60 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh | x |
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC TTHC TIẾP NHẬN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH ĐỐI VỚI QUẬN, HUYỆN: 57 TTHC
STT | Tên thủ tục | Tiếp nhận | Ghi chú |
1. Lĩnh vực Nông nghiệp: 01 TTHC |
|
| |
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trường hợp bị mất, cháy, rách nát | x |
|
2. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 01 TTHC |
|
| |
1 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập | x |
|
3. Lĩnh vực Xây dựng: 04 TTHC |
|
| |
1 | Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh trong đô thị | x |
|
2 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
3 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
4 | Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý | x |
|
4. Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường: 12 TTHC |
|
| |
1 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | x |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x |
|
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | x |
|
4 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | x |
|
5 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | x |
|
6 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | x |
|
7 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | x |
|
8 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | x |
|
9 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x |
|
10 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x |
|
11 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | x |
|
12 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
5. Lĩnh vực Công Thương: 02 TTHC |
|
| |
1 | Phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3) | x |
|
2 | Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3) | x |
|
6. Lĩnh vực Lao động: 01 TTHC |
|
| |
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội | x |
|
7. Lĩnh vực Tài chính: 01 TTHC |
|
| |
1 | Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước | x |
|
8. Lĩnh vực Thanh tra: 01 TTHC |
|
| |
1 | Tiếp công dân | x |
|
9. Lĩnh vực Tư pháp: 27 TTHC |
|
| |
1 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | x |
|
2 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | x |
|
3 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | x |
|
4 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | x |
|
5 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | x |
|
6 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | x |
|
7 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | x |
|
8 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | x |
|
9 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | x |
|
10 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x |
|
11 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | x |
|
12 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | x |
|
13 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | x |
|
14 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | x |
|
15 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | x |
|
16 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | x |
|
17 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | x |
|
18 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | x |
|
19 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | x |
|
20 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | x |
|
21 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x |
|
22 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | x |
|
23 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | x |
|
24 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | x |
|
25 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
|
26 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
|
27 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | x |
|
10. Lĩnh vực Văn hóa: 07 TTHC |
|
| |
1 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | x |
|
2 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | x |
|
3 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | x |
|
4 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | x |
|
5 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | x |
|
6 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | x |
|
7 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | x |
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC TTHC KHÔNG TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI CÁC SỞ, NGÀNH: 314 THỦ TỤC
STT | Tên thủ tục | Ghi chú |
1. Sở Khoa học và Công nghệ: 09 TTHC |
| |
1 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
2 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
3 | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
|
2. Sở Y tế: 111 TTHC |
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
3 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
4 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
5 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
|
6 | Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
7 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi Giấy phép hoạt động |
|
8 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất Giấy phép hoạt động hoặc có Giấy phép hoạt động bị hư hỏng |
|
9 | Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
10 | Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp |
|
11 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
12 | Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I |
|
13 | Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn |
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do bị hỏng, bị mất |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm |
|
17 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
|
18 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
|
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
|
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm c khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
|
23 | Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý |
|
24 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
25 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
26 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
27 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
28 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
29 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
30 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
31 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
32 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
33 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
34 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp Giấy phép hoạt động) |
|
35 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
36 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
37 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
38 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
39 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
40 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
41 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
42 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
|
43 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
44 | Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp Giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
45 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
46 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
47 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
48 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
49 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
50 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
51 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
52 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
53 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
54 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
|
55 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b, khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
56 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g tại khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
57 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
58 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
|
59 | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
|
60 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
61 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
62 | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
63 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
64 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
65 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
66 | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
67 | Cấp Giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
68 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
69 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
70 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
71 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
72 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
73 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
74 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
75 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
76 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
|
77 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
78 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
79 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
80 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
81 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
82 | Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
83 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
84 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
|
85 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
86 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
87 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
88 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
89 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
90 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
91 | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý |
|
92 | Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
|
93 | Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012 |
|
94 | Khám giám định y khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP |
|
95 | Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
|
96 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
97 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
98 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
99 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
|
100 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
101 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
102 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
103 | Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
104 | Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) |
|
105 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
|
106 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
107 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
108 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
109 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
110 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
111 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
3. Sở Xây dựng: 03 TTHC |
| |
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố |
|
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố |
|
3 | Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố quản lý |
|
4. Sở Tư pháp: 13 TTHC |
| |
1 | Công nhận và cấp Thẻ cộng tác viên |
|
2 | Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
3 | Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
4 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
5 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
6 | Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
7 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
|
8 | Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam |
|
9 | Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
10 | Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin thôi quốc tịch Việt Nam |
|
11 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
12 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
13 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
5. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 TTHC |
| |
1 | Đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới |
|
2 | Tiếp nhận Công bố hợp quy (đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi hoàn chỉnh) |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
4 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
6 | Cấp Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
7 | Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
8 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
|
9 | Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
|
10 | Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (cống lấy nước, cống xả nước, kênh, đường ống kín dẫn nước, đê, kè, trạm bơm và công trình thủy lợi khác không phân biệt cấp) |
|
6. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 08 TTHC |
| |
1 | Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
2 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
3 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
4 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
5 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
6 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
|
7 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định thành lập của Ủy ban nhân dân cấp thành phố |
|
8 | Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
7. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 07 TTHC |
| |
1 | Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
2 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
3 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
4 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
7 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
8. Thanh tra thành phố: 01 TTHC |
| |
1 | Tiếp công dân |
|
9. Sở Thông tin và Truyền thông: 21 TTHC |
| |
1 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
|
2 | Cho phép họp báo |
|
3 | Cấp phép lắp đặt và sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) cho các đối tượng trong nước |
|
4 | Cấp phép lắp đặt và sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) cho các đối tượng nước ngoài |
|
5 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
|
6 | Thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Thẻ Nhà báo (cho cơ quan báo chí địa phương) |
|
7 | Cấp Giấy phép trưng bày tủ thông tin |
|
8 | Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
|
9 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình |
|
10 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị sửa đổi, bổ sung mục đích hoạt động báo chí, tôn chỉ, mục đích kênh chương trình quảng bá |
|
11 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình quảng bá |
|
12 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép hoạt động của báo in |
|
13 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị thay đổi nội dung Giấy phép hoạt động báo chí in |
|
14 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động báo chí in |
|
15 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản số phụ |
|
16 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản phụ trương |
|
17 | Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản đặc san |
|
18 | Thẩm định hồ sơ chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép thành lập Nhà Xuất bản |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký máy photocopy màu |
|
20 | Cấp phép hoạt động in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm |
|
21 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký loại vàng mã được in |
|
10. Sở Tài chính: 18 TTHC |
| |
1 | Chi ngân sách cho cá nhân, tổ chức cấp thành phố không phải là đơn vị dự toán đã có văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân thành phố |
|
2 | Chi ngân sách cho cá nhân, tổ chức cấp thành phố không phải là đơn vị dự toán phải trình Ủy ban nhân dân thành phố |
|
3 | Thẩm tra phân bổ dự toán chi ngân sách của các đơn vị |
|
4 | Phê duyệt dự toán chi phí có mức vốn đầu tư < 500 triệu đồng gồm: Chi phí lập quy hoạch xây dựng; quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch sản phẩm chủ yếu; chi phí khảo sát phục vụ lập dự án, chi phí lập dự án đầu tư; chi phí phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư |
|
5 | Phê duyệt dự toán chi phí có mức vốn đầu tư ≥ 500 triệu đồng gồm: Chi phí lập quy hoạch xây dựng; quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch sản phẩm chủ yếu; chi phí khảo sát phục vụ lập dự án, chi phí lập dự án đầu tư; chi phí phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư |
|
6 | Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước (dự án nhóm A và B) |
|
7 | Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, có mức vốn < 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
|
8 | Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, có mức vốn ≥ 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng hoặc dự án nhóm C |
|
9 | Cho phép mua sắm phương tiện đi lại của các cơ quan đơn vị |
|
10 | Cho phép thanh lý tài sản có nguyên giá sổ sách trên 50 triệu đồng/1 đơn vị tài sản |
|
11 | Đăng ký tài sản |
|
12 | Phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
|
13 | Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|
14 | Kê khai giá (đối với hàng hóa, dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ) |
|
15 | Kê khai giá cước vận tải bằng ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ đường bộ |
|
16 | Tiếp nhận, quản lý và bảo quản tài sản bị chôn giấu, bị chìm đắm được tìm thấy |
|
17 | Phê duyệt giá nước sạch |
|
18 | Định giá tài sản trong tố tụng hình sự |
|
11. Sở Nội vụ: 13 TTHC |
| |
1 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
2 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
3 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
4 | Thi tuyển công chức |
|
5 | Xét tuyển công chức |
|
6 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
|
7 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
|
8 | Thi tuyển viên chức |
|
9 | Xét tuyển viên chức |
|
10 | Xét tuyển đặc cách viên chức |
|
11 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
|
12 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
|
13 | Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
12. Sở Giáo dục và Đào tạo : 04 TTHC |
| |
1 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập |
|
2 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
|
3 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
|
4 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia |
|
13. Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ: 28 TTHC |
| |
1 | Kiểm tra việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
|
2 | Xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư (trong nước) |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư (nước ngoài) |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh |
|
7 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài (cấp lần đầu - đối với người nước ngoài tuyển dụng theo hình thức hợp đồng lao động) |
|
8 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài (cấp lần đầu - đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp) |
|
9 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài (cấp lần đầu - thực hiện các hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, dạy nghề, y tế) |
|
10 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài (cấp lần đầu - nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng) |
|
11 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài (cấp lần đầu - Chào bán dịch vụ) |
|
12 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài (cấp lần đầu - Người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại) |
|
13 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài (Giấy phép lao động bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên Giấy phép lao động như họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm việc) |
|
14 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài (Giấy phép lao động hết hạn) |
|
15 | Đăng ký Nội quy lao động |
|
16 | Đăng ký Thỏa ước lao động tập thể |
|
17 | Đăng ký Sử dụng lao động |
|
18 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình |
|
19 | Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình |
|
20 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình |
|
21 | Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo công trình |
|
22 | Cấp Chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
|
23 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp trong trường hợp bên nước ngoài chiếm dưới 49% vốn điều lệ |
|
24 | Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với Công ty cổ phần |
|
25 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
26 | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
27 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần |
|
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh |
|
14. Sở Giao thông vận tải : 60 TTHC |
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo. |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
|
7 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
8 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
|
9 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
10 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
11 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
|
12 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
|
13 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
14 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
|
15 | Đăng ký khai thác tuyến |
|
16 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
|
17 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
18 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
20 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
21 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
22 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
23 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
24 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
25 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
26 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
|
27 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
28 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
29 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
30 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
31 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
32 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
34 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
|
35 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
|
36 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
37 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
|
38 | Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
39 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
40 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
41 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
|
42 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
43 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
44 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
45 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
|
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
|
47 | Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
|
48 | Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
|
49 | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
|
50 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
|
51 | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
|
52 | Đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa |
|
53 | Đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa |
|
54 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
55 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
|
56 | Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) |
|
57 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
|
58 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
59 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
|
60 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
|
15. Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 TTHC |
| |
1 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC TTHC KHÔNG TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH ĐỐI VỚI QUẬN, HUYỆN: 69 TTHC
STT | Tên thủ tục | Ghi chú |
1. Lĩnh vực Nông nghiệp: 01 TTHC |
| |
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trường hợp bị mất, cháy, rách nát |
|
2. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 01 TTHC |
| |
1 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập |
|
3. Lĩnh vực Xây dựng: 04 TTHC |
| |
1 | Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh trong đô thị |
|
2 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
3 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
4 | Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý |
|
4. Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường: 12 TTHC |
| |
1 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
4 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
5 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
6 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
7 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
8 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
9 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
10 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
11 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
12 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
5. Lĩnh vực Công Thương: 02 TTHC |
| |
1 | Phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3) |
|
2 | Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3) |
|
6. Lĩnh vực Lao động: 01 TTHC |
| |
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội |
|
7. Lĩnh vực Tài chính: 01 TTHC |
| |
1 | Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước |
|
8. Lĩnh vực Tư pháp: 16 TTHC |
| |
1 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
3 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
4 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
5 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
6 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
7 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
8 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
9 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
10 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
11 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
12 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
13 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
14 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
15 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
16 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
|
9. Lĩnh vực Kế hoạch: 24 TTHC |
| |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
6 | Đăng ký hợp tác xã |
|
7 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
8 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng |
|
9 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
10 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
11 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
12 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
17 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp |
|
18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
19 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
20 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
21 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
22 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
24 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
10. Lĩnh vực Văn hóa: 07 TTHC |
| |
1 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
2 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
|
3 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
|
4 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
5 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
6 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
7 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
- 1 Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1 Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 3458/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 9 Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Hành chính công tỉnh với Cơ quan có liên quan trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 10 Quyết định 4910/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bộ thủ tục dịch vụ công thực hiện tại Ban phục vụ lễ tang Hà Nội
- 11 Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 12 Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Hà Nam ban hành
- 13 Quyết định 2323/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 14 Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15 Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 16 Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 17 Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La và các cơ quan ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 18 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19 Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 20 Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 21 Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 22 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 23 Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 24 Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 25 Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 26 Thông tư 12/2014/TT-BYT hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 27 Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 28 Luật đất đai 2013
- 29 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 30 Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 31 Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 32 Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
- 33 Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 34 Nghị định 13/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
- 35 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 36 Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
- 37 Thông tư 12/2006/TT-BTNMT hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 38 Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2004
- 1 Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La và các cơ quan ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 2323/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Hà Nam ban hành
- 5 Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6 Quyết định 4910/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bộ thủ tục dịch vụ công thực hiện tại Ban phục vụ lễ tang Hà Nội
- 7 Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8 Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Hành chính công tỉnh với Cơ quan có liên quan trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 9 Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 11 Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 12 Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13 Quyết định 3458/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 14 Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 15 Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 16 Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 17 Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 18 Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ