ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1666/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 08 tháng 9 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1012/QĐ-UBND NGÀY 20/6/2006 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài Chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẩu thuật và thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/QĐ-TTg ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức viên chức ngành Y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;
Căn cứ Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá thu một phần viện phí; Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 14/7/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 161/SYT-KHTC ngày 20 tháng 7 năm 2010; ý kiến thống nhất của Sở Tài chính tại Tờ trình số 305/TTr-STC ngày 10/8/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá thu một phần viện phí các loại phẩu thuật, thủ thuật, kỹ thuật xét nghiệm và kỹ thuật vật lý trị liệu phục hồi chức năng ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh, như sau: có phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2010.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; Giám đốc Bệnh viện đa khoa Trà Vinh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh căn cứ Quyết định này thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục: BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A/- PHẦN BỔ SUNG
I/- Phẫu thuật, thủ thuật:
Đơn vị tính: đồng
STT | TÊN PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CHƯA CÓ GIÁ VIỆN PHÍ | Phân loại | Mức thu | ||||||
Phẫu Thuật | Thủ Thuật | ||||||||
UNG THƯ |
|
|
| ||||||
1 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
2 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
3 | Cắt chi và vét hạch | 1 |
| 1.260.000 | |||||
4 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
5 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy co vét hạch cổ một bên | 1 |
| 1.260.000 | |||||
6 | Cắt u thành âm đạo | 3 |
| 560.000 | |||||
7 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 1 |
| 1.260.000 | |||||
8 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 1 |
| 1.260.000 | |||||
9 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính > 5 cm | 1 |
| 1.260.000 | |||||
10 | Cắt ung thư giáp trạng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
11 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc dưới đường kính bằng và trên 5 cm | 1 |
| 1.260.000 | |||||
12 | Cắt ung thư thận | 1 |
| 1.260.000 | |||||
13 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 3 |
| 560.000 | |||||
14 | Phẫu thuật vét hạch nách | 2 |
| 700.000 | |||||
15 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 2 |
| 700.000 | |||||
16 | Vét hạch tiểu khung qua nội soi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
| ||||||
17 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 3 |
| 560.000 | |||||
18 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 2 |
| 700.000 | |||||
19 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 1 |
| 1.260.000 | |||||
20 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 1 |
| 1.260.000 | |||||
21 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 1 |
| 1.260.000 | |||||
22 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 2 |
| 700.000 | |||||
23 | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | 1 |
| 1.260.000 | |||||
24 | Cắt u xương sườn một xương | 2 |
| 700.000 | |||||
25 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 2 |
| 700.000 | |||||
26 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 3 |
| 560.000 | |||||
27 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn | 2 |
| 700.000 | |||||
28 | Khâu cơ hoành bị rách hay bị thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 2 |
| 700.000 | |||||
29 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 3 |
| 560.000 | |||||
30 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 2 |
| 700.000 | |||||
31 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 1 |
| 1.260.000 | |||||
32 | Khâu vết thương mạch máu chi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
33 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 2 |
| 700.000 | |||||
34 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
35 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm | 3 |
| 560.000 | |||||
36 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | 1 |
| 1.260.000 | |||||
37 | Thắt các động mạch ngoại vi | 3 |
| 560.000 | |||||
38 | Vi phẫu mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | 1 |
| 1.260.000 | |||||
THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
| ||||||
39 | Ghép khuyết xương sọ | 2 |
| 700.000 | |||||
40 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
41 | Khoan sọ thăm dò | 2 |
| 700.000 | |||||
42 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 3 |
| 560.000 | |||||
43 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 1 |
| 1.260.000 | |||||
44 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | 1 |
| 1.260.000 | |||||
45 | Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ, mỏm nha | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
46 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 1 |
| 1.260.000 | |||||
47 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 1 |
| 1.260.000 | |||||
48 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 1 |
| 1.260.000 | |||||
49 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 1 |
| 1.260.000 | |||||
50 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 2 |
| 700.000 | |||||
51 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 3 |
| 560.000 | |||||
MẮT |
|
|
| ||||||
52 | Cắt bè củng mạc giác mạc(trabeculo-sinusotomy) | 1 |
| 1.260.000 | |||||
53 | Cắt bỏ chắp có bọc | 3 |
| 560.000 | |||||
54 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh | 1 |
| 1.260.000 | |||||
55 | Cắt mộng có vá niêm mạc | 2 |
| 700.000 | |||||
56 | Cắt mống mắt quang học | 2 |
| 700.000 | |||||
57 | Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
58 | Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần | 3 |
| 560.000 | |||||
59 | Cắt móng mắt quang học có tách dính phức tạp | 1 |
| 1.260.000 | |||||
60 | Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp | 1 |
| 1.260.000 | |||||
61 | Phẫu thuật làm nhuyễn thể tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể tinh thể nhân tạo | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
62 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc | 1 |
| 1.260.000 | |||||
63 | Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
64 | Treo cơ chữa sụp mi | 2 |
| 700.000 | |||||
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
| ||||||
65 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
66 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 1 |
| 1.260.000 | |||||
67 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 1 |
| 1.260.000 | |||||
68 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 1 |
| 1.260.000 | |||||
69 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ | 3 |
| 560.000 | |||||
70 | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | 1 |
| 1.260.000 | |||||
71 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 1 |
| 1.260.000 | |||||
72 | Nạo sàng hàm | 1 |
| 1.260.000 | |||||
73 | Phẫu thuật Caldwell-Luc, Phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
74 | Phẫu thuật khí quản người lớn | 2 |
| 700.000 | |||||
75 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 2 |
| 700.000 | |||||
76 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 3 |
| 560.000 | |||||
77 | Cắt dây thanh | 1 |
| 1.260.000 | |||||
78 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 1 |
| 1.260.000 | |||||
79 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
80 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 1 |
| 1.260.000 | |||||
81 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 1 |
| 1.260.000 | |||||
82 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 1 |
| 1.260.000 | |||||
83 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | 2 |
| 700.000 | |||||
84 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 1 |
| 1.260.000 | |||||
85 | Vá nhĩ đơn thuần | 2 |
| 700.000 | |||||
86 | Vi phẫu thuật thanh quản | 2 |
| 700.000 | |||||
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| ||||||
87 | Cấy lại răng | 3 |
| 560.000 | |||||
88 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm | 2 |
| 700.000 | |||||
89 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 2 |
| 700.000 | |||||
90 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 2 |
| 700.000 | |||||
91 | Cắt toàn bộ u lợi một hàm | 1 |
| 1.260.000 | |||||
92 | Cắt u lợi dưới 2 cm | 3 |
| 560.000 | |||||
93 | Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh một hay 2 bên | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
94 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt | 3 |
| 560.000 | |||||
95 | Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng có một đường gãy | 3 |
| 560.000 | |||||
96 | Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2 cm | 3 |
| 560.000 | |||||
97 | Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm | 3 |
| 560.000 | |||||
98 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng | 3 |
| 560.000 | |||||
99 | Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Weii-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | 2 |
| 700.000 | |||||
100 | Nạo túi viêm quanh răng, nhóm một sextant | 3 |
| 560.000 | |||||
101 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
102 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) | 2 |
| 700.000 | |||||
103 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III | 1 |
| 1.260.000 | |||||
104 | Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm một sextant | 3 |
| 560.000 | |||||
105 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 2 |
| 700.000 | |||||
106 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 2 |
| 700.000 | |||||
107 | Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm một sextant | 2 |
| 700.000 | |||||
108 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 2 |
| 700.000 | |||||
109 | Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt | 1 |
| 1.260.000 | |||||
LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
| ||||||
110 | Cắt hạch lao to vùng cổ | 2 |
| 700.000 | |||||
111 | Cắt lá xương ống | 1 |
| 1.260.000 | |||||
112 | Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) | 2 |
| 700.000 | |||||
113 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống | 1 |
| 1.260.000 | |||||
114 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 2 |
| 700.000 | |||||
115 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
116 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 2 |
| 700.000 | |||||
117 | Mở màng phổi tối đa | 2 |
| 700.000 | |||||
118 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 2 |
| 700.000 | |||||
119 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 3 |
| 560.000 | |||||
120 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 2 |
| 700.000 | |||||
121 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 2 |
| 700.000 | |||||
122 | Phẫu thuật hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống | 1 |
| 1.260.000 | |||||
123 | Phẫu thuật khớp vai, háng; nạo lao khớp | 1 |
| 1.260.000 | |||||
124 | Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống-xương sườn | 1 |
| 1.260.000 | |||||
TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
| ||||||
125 | Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
126 | Cắt cơ tròn trong | 2 |
| 700.000 | |||||
127 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 1 |
| 1.260.000 | |||||
128 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | 1 |
| 1.260.000 | |||||
129 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
130 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 2 |
| 700.000 | |||||
131 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 1 |
| 1.260.000 | |||||
132 | Cắt lại đại tràng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
133 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 1 |
| 1.260.000 | |||||
134 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 2 |
| 700.000 | |||||
135 | Cắt toàn bộ dạ dày | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
136 | Cắt toàn bộ đại tràng | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
137 | Cắt trực tràng giữa lại cơ tròn | 1 |
| 1.260.000 | |||||
138 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 1 |
| 1.260.000 | |||||
139 | Cắt u sau phúc mạc | 1 |
| 1.260.000 | |||||
140 | Cắt túi thừa tá tràng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
141 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 1 |
| 1.260.000 | |||||
142 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 2 |
| 700.000 | |||||
143 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 1 |
| 1.260.000 | |||||
144 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 2 |
| 700.000 | |||||
145 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 1 |
| 1.260.000 | |||||
146 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 3 |
| 560.000 | |||||
147 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 2 |
| 700.000 | |||||
148 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 2 |
| 700.000 | |||||
149 | Mở bụng thăm dò | 2 |
| 700.000 | |||||
150 | Mở thông dạ dày | 2 |
| 700.000 | |||||
151 | Nối vị tràng | 2 |
| 700.000 | |||||
152 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 2 |
| 700.000 | |||||
153 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 1 |
| 1.260.000 | |||||
154 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 1 |
| 1.260.000 | |||||
155 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 1 |
| 1.260.000 | |||||
156 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 1 |
| 1.260.000 | |||||
157 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 1 |
| 1.260.000 | |||||
158 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 2 |
| 700.000 | |||||
159 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | 1 |
| 1.260.000 | |||||
160 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 2 |
| 700.000 | |||||
GAN - MẬT - TỤY |
|
|
| ||||||
161 | Cắt bỏ khối tá tụy | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
162 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 1 |
| 1.260.000 | |||||
163 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
164 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
165 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 1 |
| 1.260.000 | |||||
166 | Cắt gan phải hoặc gan trái | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
167 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan-hỗng tràng | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
168 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 1 |
| 1.260.000 | |||||
169 | Cắt phân thùy dưới gan trái | 1 |
| 1.260.000 | |||||
170 | Cắt phân thùy dưới gan phải | 1 |
| 1.260.000 | |||||
171 | Cắt phân thùy gan | 1 |
| 1.260.000 | |||||
172 | Cắt thân và đuôi tụy | 1 |
| 1.260.000 | |||||
173 | Dẫn lưu áp xe gan | 3 |
| 560.000 | |||||
174 | Dẫn lưu áp xe tụy | 1 |
| 1.260.000 | |||||
175 | Dẫn lưu tuí mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 1 |
| 1.260.000 | |||||
176 | Ghép tụy tạng | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
177 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
178 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
179 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan | 1 |
| 1.260.000 | |||||
180 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm cắt mật | 1 |
| 1.260.000 | |||||
181 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
182 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu thuật lại | 1 |
| 1.260.000 | |||||
183 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung-hổng tràng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
184 | Nối lưu thông cửa chủ | 1 |
| 1.260.000 | |||||
185 | Nối nang tụy-dạ dày | 1 |
| 1.260.000 | |||||
186 | Nối nang tụy-hổng tràng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
187 | Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 1 |
| 1.260.000 | |||||
188 | Nối ống mật chủ-hỏng tràng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
189 | Nối ống mật chủ-tá tràng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
190 | Nối túi mật-hỏng tràng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
191 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | 2 |
| 700.000 | |||||
TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
| ||||||
192 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 1 |
| 1.260.000 | |||||
193 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 2 |
| 700.000 | |||||
194 | Cắm niệu quản bàng quang | 1 |
| 1.260.000 | |||||
195 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 1 |
| 1.260.000 | |||||
196 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
197 | Cắt cổ bàng quang | 1 |
| 1.260.000 | |||||
198 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 1 |
| 1.260.000 | |||||
199 | Cắt một nửa thận | 1 |
| 1.260.000 | |||||
200 | Cắt nối niệu quản | 1 |
| 1.260.000 | |||||
201 | Cắt thận đơn thuần | 1 |
| 1.260.000 | |||||
202 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột-bàng quang | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
203 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Briker-Le duc) | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
204 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 1 |
| 1.260.000 | |||||
205 | Cắt túi thừa niệu đạo | 3 |
| 560.000 | |||||
206 | Cắt u bàng quang đường trên | 1 |
| 1.260.000 | |||||
207 | Cắt u dương vật lành | 3 |
| 560.000 | |||||
208 | Cắt u nang thừng tinh (Người lớn) | 3 |
| 560.000 | |||||
209 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 3 |
| 560.000 | |||||
210 | Cắt u thận lành | 1 |
| 1.260.000 | |||||
211 | Cắt u tuyến thượng thận Pheochromocytom,...) | 1 |
| 1.260.000 | |||||
212 | Chích áp xe tầng sinh môn | 3 |
| 560.000 | |||||
213 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius | 3 |
| 560.000 | |||||
214 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 2 |
| 700.000 | |||||
215 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 3 |
| 560.000 | |||||
216 | Lấy sỏi bàng quang | 2 |
| 700.000 | |||||
217 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 1 |
| 1.260.000 | |||||
218 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 2 |
| 700.000 | |||||
219 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 1 |
| 1.260.000 | |||||
220 | Lấy sỏi bệnh lý, sỏi móng ngựa, thận đa nang | 1 |
| 1.260.000 | |||||
221 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 1 |
| 1.260.000 | |||||
222 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 1 |
| 1.260.000 | |||||
223 | Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt | 1 |
| 1.260.000 | |||||
224 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 3 |
| 560.000 | |||||
225 | Nối dương vật | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
226 | Nối niệu quản-đài thận | 1 |
| 1.260.000 | |||||
227 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 2 |
| 700.000 | |||||
228 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 3 |
| 560.000 | |||||
229 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 2 |
| 700.000 | |||||
230 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật | 3 |
| 560.000 | |||||
231 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 1 |
| 1.260.000 | |||||
232 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
233 | Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo | 1 |
| 1.260.000 | |||||
234 | Phẫu thuật treo thận | 2 |
| 700.000 | |||||
235 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | 2 |
| 700.000 | |||||
236 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 2 |
| 700.000 | |||||
237 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 2 |
| 700.000 | |||||
238 | Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần | 1 |
| 1.260.000 | |||||
PHỤ SẢN |
|
|
| ||||||
239 | Cắt một nữa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 1 |
| 1.260.000 | |||||
240 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
241 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 2 |
| 700.000 | |||||
242 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
243 | Khâu tử cung do nạo thủng | 2 |
| 700.000 | |||||
244 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 3 |
| 560.000 | |||||
245 | Lấy thai triệt sản | 2 |
| 700.000 | |||||
246 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 2 |
| 700.000 | |||||
247 | Mở thông vòi trứng hai bên | 1 |
| 1.260.000 | |||||
248 | Nối hai tử cung | 1 |
| 1.260.000 | |||||
249 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vở, có choáng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
250 | Phẫu thuật treo tử cung | 2 |
| 700.000 | |||||
251 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai | 2 |
| 700.000 | |||||
NHI |
|
|
| ||||||
| A. Sơ sinh |
|
|
| |||||
252 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
253 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering | 1 |
| 1.260.000 | |||||
254 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | 1 |
| 1.260.000 | |||||
| B. Tim mạch - lồng ngực |
|
|
| |||||
255 | Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm | 1 |
| 1.260.000 | |||||
256 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | 1 |
| 1.260.000 | |||||
257 | Cố định mảng sườn di động | 1 |
| 1.260.000 | |||||
258 | Dẫn lưu áp xe phổi | 3 |
| 560.000 | |||||
259 | Mở lồng ngực thăm dò | 1 |
| 1.260.000 | |||||
| C. Tiêu hóa |
|
|
| |||||
260 | Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét | 1 |
| 1.260.000 | |||||
261 | Cắt mỏm thừa trực tràng | 3 |
| 560.000 | |||||
262 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
263 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng kỳ sau | 1 |
| 1.260.000 | |||||
264 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 1 |
| 1.260.000 | |||||
265 | Cắt túi thừa Meckel | 2 |
| 700.000 | |||||
266 | Cắt u nang mạc nối lớn | 1 |
| 1.260.000 | |||||
267 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 2 |
| 700.000 | |||||
268 | Mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong | 1 |
| 1.260.000 | |||||
269 | Nong hậu môn dưới gây mê | 3 |
| 560.000 | |||||
270 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 3 |
| 560.000 | |||||
271 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 1 |
| 1.260.000 | |||||
272 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau Phẫu thuật | 1 |
| 1.260.000 | |||||
273 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 1 |
| 1.260.000 | |||||
274 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 1 |
| 1.260.000 | |||||
275 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản | 1 |
| 1.260.000 | |||||
276 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 1 |
| 1.260.000 | |||||
277 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 2 |
| 700.000 | |||||
278 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, soave, đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo | 1 |
| 1.260.000 | |||||
279 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 2 |
| 700.000 | |||||
280 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | 2 |
| 700.000 | |||||
281 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
282 | Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn | 2 |
| 700.000 | |||||
| D. Gan - mật - tụy |
|
|
| |||||
283 | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu | 2 |
| 700.000 | |||||
284 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
285 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, không nối mạch máu | 1 |
| 1.260.000 | |||||
286 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan | 1 |
| 1.260.000 | |||||
287 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu | 1 |
| 1.260.000 | |||||
| E. Tiết niệu - sinh dục |
|
|
| |||||
288 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 2 |
| 700.000 | |||||
289 | Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
290 | Cắt túi sa niệu quản | 1 |
| 1.260.000 | |||||
291 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 2 |
| 700.000 | |||||
292 | Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
293 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | 2 |
| 700.000 | |||||
294 | Lấy sỏi niệu đạo | 2 |
| 700.000 | |||||
295 | Mở thông bàng quang | 3 |
| 560.000 | |||||
296 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | 2 |
| 700.000 | |||||
297 | Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên | 1 |
| 1.260.000 | |||||
298 | Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel | 1 |
| 1.260.000 | |||||
299 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 1 |
| 1.260.000 | |||||
300 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi | 2 |
| 700.000 | |||||
301 | Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | 3 |
| 560.000 | |||||
302 | Trồng lại niệu quản một bên | 1 |
| 1.260.000 | |||||
| G. Chấn thương - chỉnh hình |
|
|
| |||||
303 | Nối dây chằng chéo | 1 |
| 1.260.000 | |||||
304 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 1 |
| 1.260.000 | |||||
305 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 1 |
| 1.260.000 | |||||
306 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta | 1 |
| 1.260.000 | |||||
307 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương | 1 |
| 1.260.000 | |||||
308 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương | 1 |
| 1.260.000 | |||||
309 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 2 |
| 700.000 | |||||
310 | Chích áp xe phần mềm lớn | 3 |
| 560.000 | |||||
311 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 2 |
| 700.000 | |||||
312 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 2 |
| 700.000 | |||||
313 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | 2 |
| 700.000 | |||||
314 | Nối đứt dây chằng bên | 2 |
| 700.000 | |||||
315 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương | 1 |
| 1.260.000 | |||||
316 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào | 1 |
| 1.260.000 | |||||
317 | Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV | 1 |
| 1.260.000 | |||||
318 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay | 2 |
| 700.000 | |||||
319 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 1 |
| 1.260.000 | |||||
320 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 2 |
| 700.000 | |||||
321 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn | 1 |
| 1.260.000 | |||||
322 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian-dẫn lưu đơn thuần | 2 |
| 700.000 | |||||
| H. Tạo hình |
|
|
| |||||
323 | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột | 1 |
| 1.260.000 | |||||
324 | Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột | 1 |
| 1.260.000 | |||||
325 | Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown) | 2 |
| 700.000 | |||||
326 | Tạo hình một phần âm vật | 2 |
| 700.000 | |||||
327 | Tạo hình phần nối bể thận-niệu quản | 1 |
| 1.260.000 | |||||
328 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên | 1 |
| 1.260.000 | |||||
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
| ||||||
329 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 | 1 |
| 1.260.000 | |||||
330 | Cắt cụt cẳng chân | 2 |
| 700.000 | |||||
331 | Cắt cụt cẳng tay | 2 |
| 700.000 | |||||
332 | Cắt cụt cánh tay | 2 |
| 700.000 | |||||
333 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
334 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 1 |
| 1.260.000 | |||||
335 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 1 |
| 1.260.000 | |||||
336 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10 cm | 1 |
| 1.260.000 | |||||
337 | Cắt u bao gân | 2 |
| 700.000 | |||||
338 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm | 2 |
| 700.000 | |||||
339 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 1 |
| 1.260.000 | |||||
340 | Cắt u thần kinh | 1 |
| 1.260.000 | |||||
341 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 1 |
| 1.260.000 | |||||
342 | Chuyển vạt ghép vi phẫu | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
343 | Chuyển xương ghép nối vi phẫu | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
344 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 1 |
| 1.260.000 | |||||
345 | Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay | 1 |
| 1.260.000 | |||||
346 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay | 1 |
| 1.260.000 | |||||
347 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | 1 |
| 1.260.000 | |||||
348 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | 1 |
| 1.260.000 | |||||
349 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá | 2 |
| 700.000 | |||||
350 | Ghép trong mất đoạn xương | 1 |
| 1.260.000 | |||||
351 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 1 |
| 1.260.000 | |||||
352 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
353 | Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ | 1 |
| 1.260.000 | |||||
354 | Gỡ dính gân | 1 |
| 1.260.000 | |||||
355 | Gỡ dính thần kinh | 1 |
| 1.260.000 | |||||
356 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | 2 |
| 700.000 | |||||
357 | Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển | 1 |
| 1.260.000 | |||||
358 | Kết xương đinh nẹp một khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu | 1 |
| 1.260.000 | |||||
359 | Khâu nối thần kinh | 1 |
| 1.260.000 | |||||
360 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 1 |
| 1.260.000 | |||||
361 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 2 |
| 700.000 | |||||
362 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 2 |
| 700.000 | |||||
363 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
364 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày | 1 |
| 1.260.000 | |||||
365 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 1 |
| 1.260.000 | |||||
366 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | 1 |
| 1.260.000 | |||||
367 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày | 1 |
| 1.260.000 | |||||
368 | Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm | 2 |
| 700.000 | |||||
369 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) | 1 |
| 1.260.000 | |||||
370 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 1 |
| 1.260.000 | |||||
371 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 2 |
| 700.000 | |||||
372 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | 1 |
| 1.260.000 | |||||
373 | Đóng đinh xương chày mỡ | 1 |
| 1.260.000 | |||||
374 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
375 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ | 1 |
| 1.260.000 | |||||
376 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 1 |
| 1.260.000 | |||||
377 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 1 |
| 1.260.000 | |||||
378 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 1 |
| 1.260.000 | |||||
379 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 1 |
| 1.260.000 | |||||
380 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
381 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 2 |
| 700.000 | |||||
382 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 1 |
| 1.260.000 | |||||
383 | Phẫu thuật chân chữ O | 2 |
| 700.000 | |||||
384 | Phẫu thuật chân chữ X | 2 |
| 700.000 | |||||
385 | Phẫu thuật co gân Achille | 2 |
| 700.000 | |||||
386 | Phẫu thuật cứng cơ may | 2 |
| 700.000 | |||||
387 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 1 |
| 1.260.000 | |||||
388 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | 1 |
| 1.260.000 | |||||
389 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | 1 |
| 1.260.000 | |||||
390 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 1 |
| 1.260.000 | |||||
391 | Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón | 1 |
| 1.260.000 | |||||
392 | Phẫu thuật gãy cầu lồi cầu ngoài xương cánh tay | 2 |
| 700.000 | |||||
393 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 1 |
| 1.260.000 | |||||
394 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 2 |
| 700.000 | |||||
395 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 1 |
| 1.260.000 | |||||
396 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 1 |
| 1.260.000 | |||||
397 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 1 |
| 1.260.000 | |||||
398 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 1 |
| 1.260.000 | |||||
399 | Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn | 1 |
| 1.260.000 | |||||
400 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên | 1 |
| 1.260.000 | |||||
401 | Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương | 1 |
| 1.260.000 | |||||
402 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 2 |
| 700.000 | |||||
403 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 2 |
| 700.000 | |||||
404 | Phẫu thuật toác khớp mu | 1 |
| 1.260.000 | |||||
405 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 1 |
| 1.260.000 | |||||
406 | Phẫu thuật trật khớp háng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
407 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 1 |
| 1.260.000 | |||||
408 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 1 |
| 1.260.000 | |||||
409 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 1 |
| 1.260.000 | |||||
410 | Phẫu thuật trượt thân cột sống | 1 |
| 1.260.000 | |||||
411 | Phẫu thuật vết thương khớp | 1 |
| 1.260.000 | |||||
412 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 2 |
| 700.000 | |||||
413 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 2 |
| 700.000 | |||||
414 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 2 |
| 700.000 | |||||
415 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
416 | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 2 |
| 700.000 | |||||
417 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 1 |
| 1.260.000 | |||||
418 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: Cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm | 1 |
| 1.260.000 | |||||
419 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 1 |
| 1.260.000 | |||||
420 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 1 |
| 1.260.000 | |||||
421 | Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
422 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | 1 |
| 1.260.000 | |||||
423 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 3 |
| 560.000 | |||||
424 | Tháo khớp cổ tay | 2 |
| 700.000 | |||||
425 | Tháo khớp gối | 2 |
| 700.000 | |||||
426 | Tháo khớp háng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
427 | Tháo khớp khuỷu | 2 |
| 700.000 | |||||
428 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 2 |
| 700.000 | |||||
429 | Tháo khớp vai | 1 |
| 1.260.000 | |||||
430 | Tháo một nửa bàn chân trước | 2 |
| 700.000 | |||||
431 | Tháo đốt bàn | 3 |
| 560.000 | |||||
432 | Thay chỏm xương đùi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
433 | Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
434 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2 | 1 |
| 1.260.000 | |||||
BỎNG |
|
|
| ||||||
| A. Người lớn |
|
|
| |||||
435 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể (Người lớn) | 3 |
| 560.000 | |||||
436 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10-15% diện tích cơ thể (Người lớn) | 2 |
| 700.000 | |||||
437 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể (người lớn) | 1 |
| 1.260.000 | |||||
438 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể (người lớn) | 3 |
| 560.000 | |||||
439 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể (người lớn) | 2 |
| 700.000 | |||||
440 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể (người lớn) | 1 |
| 1.260.000 | |||||
| B. Trẻ em |
|
|
| |||||
441 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể (trẻ em) | 3 |
| 560.000 | |||||
442 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể (trẻ em) | 2 |
| 700.000 | |||||
443 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể (trẻ em) | 1 |
| 1.260.000 | |||||
444 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể (trẻ em) | 3 |
| 560.000 | |||||
445 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể (trẻ em) | 2 |
| 700.000 | |||||
| C. ghép da |
|
|
| |||||
446 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể | 3 |
| 560.000 | |||||
447 | Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể | 2 |
| 700.000 | |||||
448 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể | 1 |
| 1.260.000 | |||||
TẠO HÌNH |
|
|
| ||||||
449 | Căng da cổ | 2 |
| 700.000 | |||||
450 | Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật | 1 |
| 1.260.000 | |||||
451 | Di chuyển các vạt da hình trụ | 3 |
| 560.000 | |||||
452 | Nâng các núm vú tụt | 2 |
| 700.000 | |||||
453 | Nâng vú bằng đặt các túi dịch | 2 |
| 700.000 | |||||
454 | Nối lại 01 ngón tay bị đứt lìa | 1 |
| 1.260.000 | |||||
455 | Nối lại 02 ngón tay bị đứt lìa | 1 |
| 1.260.000 | |||||
456 | Nối lại 03 ngón tay bị đứt lìa | 1 |
| 1.260.000 | |||||
457 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
458 | Nối lại chi đứt lìa vi phẫu | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
459 | Phẫu thuật sa vú | 1 |
| 1.260.000 | |||||
460 | Phẫu thuật vú phì đại | 1 |
| 1.260.000 | |||||
461 | Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới | 2 |
| 700.000 | |||||
462 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 3 |
| 560.000 | |||||
463 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản | 2 |
| 700.000 | |||||
464 | Tạo hình bể thận Anderson Heynes) | 1 |
| 1.260.000 | |||||
465 | Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn | 1 |
| 1.260.000 | |||||
466 | Tạo hình hậu môn | 1 |
| 1.260.000 | |||||
467 | Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân | 1 |
| 1.260.000 | |||||
468 | Tạo hình thành bụng phức tạp | 1 |
| 1.260.000 | |||||
469 | Tạo hình thu gọn thành bụng | 1 |
| 1.260.000 | |||||
470 | Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
PHẪU THUẬT NỘI SOI |
|
|
| ||||||
471 | Cắt đại tràng qua nội soi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
472 | Cắt bỏ toàn bộ đại tràng qua nội soi | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
473 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
474 | Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
475 | Cắt phân thùy phổi qua nội soi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
476 | Cắt polyp dạ dày qua nội soi | 2 |
| 700.000 | |||||
477 | Cắt polyp đại tràng qua nội soi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
478 | Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi | 2 |
| 700.000 | |||||
479 | Cắt polyp trực tràng qua nội soi | 2 |
| 700.000 | |||||
480 | Cắt u buồng trứng,tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
481 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | 2 |
| 700.000 | |||||
482 | Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
483 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | 2 |
| 700.000 | |||||
484 | Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
485 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
486 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
487 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
488 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
489 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
490 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
491 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
492 | Sinh thiết lồng ngực qua nội soi | 1 |
| 1.260.000 | |||||
GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
| ||||||
493 | Khám nghiệm tử thi bệnh khác | 1 |
| 1.260.000 | |||||
494 | Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tủy | 1 |
| 1.260.000 | |||||
485 | Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS | ĐB |
| 1.750.000 | |||||
HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
| |||||||
496 | Hạ huyết áp chỉ huy |
| 1 | 490.000 | |||||
497 | Hạ thân nhiệt chỉ huy |
| 1 | 490.000 | |||||
489 | Lấy máu truyền lại bằng Cell-saver |
| 1 | 490.000 | |||||
499 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô |
| 1 | 490.000 | |||||
UNG BƯỚU |
|
|
| ||||||
500 | Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng |
| 3 | 140.000 | |||||
501 | Sinh thiết trực tràng |
| 2 | 315.000 | |||||
502 | Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư |
| 3 | 140.000 | |||||
MẮT |
|
|
| ||||||
503 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
| 1 | 490.000 | |||||
504 | Lấy calci đông dưới kết mạc |
| 2 | 315.000 | |||||
505 | Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu |
| 1 | 490.000 | |||||
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
| ||||||
506 | Chích nhọt ống tai ngoài |
| 3 | 140.000 | |||||
507 | Khâu vành tai rách sau chấn thương |
| 1 | 490.000 | |||||
508 | Sinh thiết tai giữa |
| 2 | 315.000 | |||||
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| ||||||
509 | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt |
| 2 | 315.000 | |||||
510 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần |
| 2 | 315.000 | |||||
511 | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên |
| 1 | 490.000 | |||||
512 | Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng |
| 2 | 315.000 | |||||
TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY |
|
|
| ||||||
513 | Điều trị trĩ bằng thủ thuật |
| 1 | 490.000 | |||||
514 | Chọc dò túi cùng Douglas |
| 2 | 315.000 | |||||
515 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
| 1 | 490.000 | |||||
TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
| ||||||
516 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca |
| 2 | 315.000 | |||||
517 | Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì tuyến tiền liệt |
| 1 | 490.000 | |||||
518 | Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ |
| 1 | 490.000 | |||||
519 | Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh |
| 1 | 490.000 | |||||
520 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang |
| 3 | 140.000 | |||||
PHỤ SẢN |
|
|
| ||||||
521 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que |
| 3 | 140.000 | |||||
522 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que |
| 2 | 315.000 | |||||
523 | Forceps |
| 1 | 490.000 | |||||
524 | Giác hút |
| 2 | 315.000 | |||||
525 | Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang |
| ĐB | 840.000 | |||||
526 | Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
| 1 | 490.000 | |||||
527 | Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu |
| 1 | 490.000 | |||||
528 | Tháo dụng cụ tử cung khó |
| 2 | 315.000 | |||||
NHI KHOA |
|
|
| ||||||
529 | Bột chậu lưng chân có kéo nắn |
| 1 | 490.000 | |||||
530 | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
| 1 | 490.000 | |||||
531 | Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn |
| 2 | 315.000 | |||||
532 | Bóp bóng ambu, thổi ngạt |
| 2 | 315.000 | |||||
533 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
| 2 | 315.000 | |||||
534 | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
| 1 | 490.000 | |||||
535 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
| 2 | 315.000 | |||||
536 | Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu |
| 2 | 315.000 | |||||
537 | Tiêm nội tủy |
| 1 | 490.000 | |||||
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
| ||||||
538 | Nắn gãy thân xương cánh tay |
| 1 | 490.000 | |||||
539 | Bột Corset minerve, Cravate |
| 1 | 490.000 | |||||
540 | Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X |
| 1 | 490.000 | |||||
541 | Nắn gãy cổ xương đùi, vở ổ cối và trật khớp háng |
| 1 | 490.000 | |||||
542 | Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân |
| 1 | 490.000 | |||||
543 | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV |
| 1 | 490.000 | |||||
544 | Nắn gãy xương đùi trẻ em |
| 1 | 490.000 | |||||
545 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
| 1 | 490.000 | |||||
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
| ||||||
546 | Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính cộng hưởng từ |
| 1 | 490.000 | |||||
547 | Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da |
| 2 | 315.000 | |||||
548 | Chụp niệu đạo ngược dòng |
| 2 | 315.000 | |||||
549 | Chụp niệu tĩnh mạch cản quang (UIV) |
| 2 | 315.000 | |||||
550 | Chụp thực quản có đối quang kép |
| 3 | 140.000 | |||||
551 | Chụp dạ dày có đối quang kép |
| 3 | 140.000 | |||||
552 | Chụp tiểu tràng có đối quang kép |
| 3 | 140.000 | |||||
553 | Chụp đại tràng có đối quang kép |
| 3 | 140.000 | |||||
554 | Chụp tử cung vòi trứng |
| 2 | 315.000 | |||||
555 | Chụp tuyến nước bọt có cản quang |
| 3 | 140.000 | |||||
556 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
| 2 | 315.000 | |||||
557 | Siêu âm tại giường |
| 3 | 140.000 | |||||
558 | Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
| 2 | 315.000 | |||||
NỘI SOI |
|
|
| ||||||
559 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị |
| 1 | 490.000 | |||||
560 | Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị |
| 1 | 490.000 | |||||
561 | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
| 1 | 490.000 | |||||
562 | Soi thực quản điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
| 1 | 490.000 | |||||
563 | Soi trực tràng ống cứng, ống mềm |
| 2 | 315.000 | |||||
II/- Vật lý trị liệu: Dựa trên chi phí thực tế | |||||||||
TT | Tên kỹ thuật | Mức thu | |||||||
1 | Điện phân | 20.000 | |||||||
2 | Sóng ngắn, sóng cực ngắn | 20.000 | |||||||
3 | Hồng ngoại | 10.000 | |||||||
4 | Tử ngoại | 10.000 | |||||||
5 | Bó paraphin | 20.000 | |||||||
6 | Vỗ rung, dẫn lưu tư thế | 20.000 | |||||||
III/- Xét nghiệm | |||||||||
TT | Tên xét nghiệm | Mức thu | |||||||
Vi sinh |
| ||||||||
1 | One Step H.pylori | 60.000 | |||||||
Giải phẫu bệnh |
| ||||||||
1 | Hội chẩn lam | 20.000 | |||||||
Chẩn đoán hình ảnh |
| ||||||||
1 | Đo loãng xương | 20.000 | |||||||
Huyết học – miễn dịch |
| ||||||||
1 | Kháng nguyên NS1-Sốt xuất huyết | 200.000 | |||||||
Ký sinh trùng |
| ||||||||
1 | Định lượng kháng thể Fasciola Hepatica (sán lá lớn ở gan) | 100.000 | |||||||
IV/- Oxy: | |||||||||
STT | Nội dung | Mức thu | |||||||
1 | Oxy thở máy | 10đ/lít | |||||||
|
|
|
|
| |||||
B/- PHẦN CHỈNH |
|
|
| ||||||
I/- Phẩu thuật, thủ thuật: |
|
|
| ||||||
TT | Tên kỹ thuật | Mức thu | |||||||
1 | Chạy thận nhân tạo | 400.000 | |||||||
II/- Xét nghiệm | |||||||||
TT | Tên kỹ thuật | Mức thu | |||||||
Xét nghiệm máu |
|
| |||||||
1 | Xác định nồng độ cồn trong máu 01 lần | 100.000 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2006 về bảng giá thu một phần viện phí do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3 Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2006 về bảng giá thu một phần viện phí do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1 Quyết định 03/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí tại Trạm Y tế xã do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2 Quyết định 11/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 09/2012/QĐ-UBND bổ sung bảng giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4 Quyết định 08/2011/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 6 Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá thu viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 7 Thông tư 11/2009/TT-BYT ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán do Bộ Y tế ban hành
- 8 Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh bảng giá thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 1012/QĐ-UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 9 Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh thu một phần viện phí theo khung giá tối đa dịch vụ kỹ thuật bổ sung tại Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do tỉnh Yên Bái ban hành
- 10 Quyết định 1379/2006/QĐ-UBND về bảng giá thu một phần viện phí do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 11 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 12 Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo quyết định 155/2003/QĐ-TTG sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 14 Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1 Quyết định 03/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí tại Trạm Y tế xã do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2 Quyết định 11/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 09/2012/QĐ-UBND bổ sung bảng giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4 Quyết định 08/2011/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 6 Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá thu viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 7 Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh thu một phần viện phí theo khung giá tối đa dịch vụ kỹ thuật bổ sung tại Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8 Quyết định 1379/2006/QĐ-UBND về bảng giá thu một phần viện phí do tỉnh Phú Thọ ban hành